Bảo quản xoài sau thu hoạch Bảo quản xoài sau thu hoạch
GVHD: Cô Trần Thị Thu Trà GVHD: Cô Trần Thị Thu Trà NHÓM THỰC HIỆN: Trương Minh Ngộ(60801393) NHÓM THỰC HIỆN:
Hoàng.H.T.Nguyên (60801399)
Nguyễn Văn Viên () Bùi Thanh Phong ()
Ớ Ớ
Ệ Ơ ƯỢ Ề Ệ Ơ ƯỢ Ề
GI I.I. GI
I THI U S L I THI U S L
C V XOÀI C V XOÀI
ộ
ộ
ộ
ớ
ượ
ướ
ỉ
c vùng Đông Nam Á, trong đó ch có xoài là đ
ọ ấ ả ể i 41 loài, có th tìm th y r i ồ c tr ng
ấ
Cây xoài thu c chi Mangifera loài M.indica, h đào l n h t ( Anacardiaceae ). Trong chi Mangifera có t ắ rác kh p các n ộ r ng rãi nh t.
ồ
ừ ộ ẽ h t s ra hoa sau 6 – Xoài tr ng t ỉ ấ 8 năm, cây th p ch ra hoa 3 5 năm
ấ ạ ấ ạ
ầ ầ
ưỡ ưỡ
1. C u t o và thành ph n dinh d 1. C u t o và thành ph n dinh d
ng ng
ầ ấ ạ ầ ấ ạ a. Thành ph n c u t o a. Thành ph n c u t o ỏ ườ ng có màu vàng (tùy Vỏ Khi chín, v th
lo i)ạ
Thành phần Tỷ lệ, %
ặ ạ ỏ ầ V có nhi u tinh d u, t o nên mùi đ c
ệ ề t cho xoài bi
Thịt trái
55 – 75
ứ ỏ ứ
ộ ố
Hạt
7 - 23
ườ ở VN th
Vỏ
8 - 22
ặ
ữ H t có v c ng, bên trong ch a 2 t ộ ử ầ ệ di p và phôi (m m b t ). Các gi ng xoài ng đa phôi, mang 2 12 ể phôi vô tính và có th có 1 ho c không có phôi h u tính.
ấ ơ ậ
cao nh t, là n i t p trung ưỡ Chi m t l ỉ ệ ế ấ ch t dinh d ng
ấ ạ ấ ạ
ầ ầ
ưỡ ưỡ
1. C u t o và thành ph n dinh d 1. C u t o và thành ph n dinh d
ng ng
ầ
ưỡ
b. Thành ph n dinh d
ng
ngượ
ngượ
ngượ
Hàm l 86.1% 0.6% 0.1% 0.3% 1.1% 11.8% 0.01% 0.02%
Thành ph nầ Cu Năng l Caroten B1 PP B2 C Đ ngườ
Hàm l 0.03% 50cal/100g 4800 I.U 400 mg/100g 0.3 mg/100g 50 mg/100g 13 mg/100g 7.09 – 17.2%
Thành ph nầ N cướ Protein Lipid ấ Ch t khoáng Ch t xấ ơ Hydratcacbon Ca K
ấ ạ ấ ạ
ầ ầ
ưỡ ưỡ
1. C u t o và thành ph n dinh d 1. C u t o và thành ph n dinh d
ng ng
ầ
ưỡ
b. Thành ph n dinh d
ng
ạ ườ
ng saccharose, fructose, glucose, xylose,
Glucid ch y u là các lo i đ ủ ế arabinose, heptulose, maltose.
ữ ơ ủ ế
Acid h u c ch y u là acid citric, ngoài ra còn có acid tartric, malic,
oxalic, gallic. ạ ề
ớ ầ ủ
ầ
ạ
Có nhi u lo i acid amin trong thành ph n xoài, v i đ y đ các lo i acid
amin không thay th .ế ủ ế ủ
ấ
ầ
ạ
ộ ố
ỏ
Ch t màu ch y u c a xoài là các lo i carotenoid. Xoài chín m t ph n có ạ 14 lo i carotenoid, xoài chín hoàn toàn có 17 lo i carotenoid. Gi ng xoài Haden có màu đ là do s c t
ạ anthocyanin, peonnidin3galactoside. ơ ạ
ấ ễ
ộ
ng xoài do 76 lo i h p ch t d bay h i t o thành, thu c 3 nhóm
α
ươ ư
ắ ố Mùi h ạ ợ ặ đ c tr ng là car3ene, capoene và ethyldodecanoate.
ề
ạ ậ
Vitamin C có nhi u lúc xanh, và vitamin A l
i t p trung vào lúc trái chín.
ưỡ ưỡ
ng ng
ầ ấ ạ ầ ấ ạ b. Thành ph n dinh d
1. C u t o và thành ph n dinh d 1. C u t o và thành ph n dinh d ầ ầ
ng ủ
ầ ị
ưỡ Thành ph n acid amin c a ph n th t xoài
ượ
ượ
Thành ph nầ
Hàm l
ng, %
Thành ph nầ
Hàm l
ng,
0.008 0.019 0.018 0.017 0.026 0.012 0.042 0.021 0.022
Leucine Lysine Methionine Tyrosine Arginine Alanine Acid glutamic Proline
% 0.031 0.041 0.005 0.01 0.019 0.051 0.06 0.018
Trytophan Threonin Isoleucine Phenylalanin Valine Histidine Acid aspartic Glycine Serine
Ừ Ừ
Ả Ả
Ẩ Ẩ
2. CÁC S N PH M T XOÀI 2. CÁC S N PH M T XOÀI
ườ
a. Xoài non ngâm đ
ng
ượ c ch bi n t ấ ế ế ừ ả ẩ ườ ọ ị ả S n ph m đ ị d ch đ trái xoài non ngâm trong dung ẩ ng. C u trúc s n ph m giòn, v chua ng t hài hòa.
Ừ Ừ
Ả Ả
Ẩ Ẩ
2 CÁC S N PH M T XOÀI 2 CÁC S N PH M T XOÀI
b. Nectar xoài b. Nectar xoài
ứ ố ố c ph i ch t purê qu xoài
ả ạ ằ ng , n ế ừ ượ c , acid citric … nh m đ t
ộ ươ ị Nectar xoài là lo i th c u ng đ ướ chín hoàn toàn v i đ m t h ạ ớ ườ ng v hài hòa.
Ừ Ừ
Ả Ả
Ẩ Ẩ
2 CÁC S N PH M T XOÀI 2 CÁC S N PH M T XOÀI
ứ ứ
ẻ ẻ
c. M t xoài d o c. M t xoài d o
ệ ả ứ
ế ế ừ ươ ạ xoài có h
ạ ư ị ừ ẻ ấ Nguyên li u s n xu t m t xoài d o là lo i xoài v a chín ị ấ ứ ẻ ượ ớ c ch bi n t i. Lo i m t d o đ t ng v r t ọ ặ đ c tr ng, có v chua ng t hài hòa.
Ừ Ừ
Ả Ả
Ẩ Ẩ
2 CÁC S N PH M T XOÀI 2 CÁC S N PH M T XOÀI
ượ ượ
d. R u vang xoài d. R u vang xoài
ố R u vang xoài là r
ả ặ ấ ượ ấ ủ
ượ
ưỡ ị ượ u lên men t ư không qua ch ng c t (lên men t ộ ồ ừ ế ầ men thu n khi t), có đ c n t ư ị ặ ươ ứ ố th c u ng có h ừ ị ự 9 – 15 ng v đ c tr ng và có giá tr dinh d ự ế d ch qu xoài, u ng tr c ti p ấ nhiên ho c c y ch ng n m ạ O. R u vang xoài là lo i ng cao.
Ừ Ừ
Ả Ả
Ẩ Ẩ
2 CÁC S N PH M T XOÀI 2 CÁC S N PH M T XOÀI
e. Bánh tráng xoài e. Bánh tráng xoài
ạ ặ ả ủ ượ
ể ế ế c ch bi n ẩ xoài chín hoàn toàn. Đ c đi m n i b t c a s n ph m là có
ọ ặ ư ấ Bánh tráng xoài là lo i đ c s n c a Nha Trang, đ ổ ậ ủ ả ừ ặ t ẻ ị v chua ng t đ c tr ng và c u trúc d o dai.
Ừ Ừ
Ả Ả
Ẩ Ẩ
2 CÁC S N PH M T XOÀI 2 CÁC S N PH M T XOÀI
ứ ứ
g. M t đông xoài g. M t đông xoài
ả
ượ ả ợ ặ ả ườ ặ ỗ c s n xu t t ng. H n h p này đ
ứ ớ ổ ư ố
ả ọ ặ ấ ạ ấ ả ủ ị ơ ư ồ ấ ừ ướ ả n M t đông xoài đ c qu ho c siro qu xoài ượ v i siro đ OBx, c cô đ c kho ng 6065 ộ ẩ b sung ch t t o đông nh pectin… S n ph m ph i là m t kh i đông đ ng nh t, có v h i chua và ng t đ c tr ng c a xoài.
Ừ Ừ
Ẩ Ẩ
Ả Ả
2. CÁC S N PH M T XOÀI 2. CÁC S N PH M T XOÀI
ộ ố ả ộ ố ả
ẩ ừ ế ệ ẩ ừ ế ệ
ả ế
ẩ ế ế ưỡ
ph li u xoài ph li u xoài ẩ ộ ố ả
ng và có th ch bi n thành m t s s n ph m có
ấ ế ể ừ ỏ v xoài chín.
ể t xu t pectin t ừ ỏ v xoài thông qua quá trình lên men acetic
ượ ứ ồ
ể ấ ỏ ấ ng protein th p (3,9%) là ngu n th c ăn ch t ỏ ng kém cho gia súc. Tuy nhiên có th làm giàu protein trong v
ự ủ ầ ố
ố Aspergillus niger.
ượ ấ ộ
ầ ng cao. D u chi ỹ ấ ượ ứ ạ ng t
ế ừ t t t có th dùng trong m ph m và ể ả ẩ ấ ồ ể ộ ệ
h. M t s s n ph m t h. M t s s n ph m t ạ ỏ Trong khi ch bi n qu xoài, v và h t là ph ph m. Chúng giàu ể ế ế ấ các ch t dinh d giá tr .ị Có th chi Gi m ăn có th làm t ấ (lên men chính). V xoài có hàm l ượ l ằ ấ xoài lên g p trên 5 l n (20%) b ng s lên men, sinh kh i ch ng ấ n m m c H t xoài ch a ch t béo và tinh b t hàm l ộ ố ạ h t xoài là lo i có ch t l trong công nghi p làm xà phòng. Tinh b t này đ s n xu t c n ethylic.
c nhi
ệ ộ ừ t đ t ể ố 4 – ấ t nh t Xoài có th ch u đ ng đ ượ ẽ oC, nh ng s phát tri n t
t đ trung bình tháng
ể ị ự ư ệ ộ ướ i 15 ế 10oC đ n 46 ở 24 – 27 oC và nhi ấ ạ l nh nh t không d
ị
II. II. TR NG ỒTR NG Ồ TR T ỌTR T Ọ VÀ THU VÀ THU HO CH ẠHO CH Ạ XOÀI XOÀI
ư t, nh ng cũng ng cao
ạ ấ t
oC Xoài có kh năng ch u h n t ạ ố ả ả ượ ề ị ầ
c đ cho s n l ố t trên nhi u lo i đ t, nh ng t ướ c
ấ ầ ướ ể r t c n n Xoài m c t ọ ố ấ ấ ự ướ t, có m c n c ng m không không sâu quá
ữ t đ i khác, xoài 1. Điều kiện trồng trọt so v i nh ng cây ăn trái nhi ố ị ệ ớ ấ t nh t có l
ợ ư nh t là đ t cát hay th t pha cát, thoát n ố t 2.5m ớ ẽ là loài cây ch u úng t pH thích h p cho cây xoài là 5.5 – 7
ạ
ỏ ủ ươ ả ả ả ị ng v cho qu
Phân bón ệ Đ m: giúp c i thi n màu v c a trái chín ệ Kali: giúp c i thi n màu và h ứ ượ ng (có ch a Cu, Mn, Zn, Mg) Thêm phân vi l ể ố ể ạ t. vào giai đo n ra lá non đ cây phát tri n t
Ồ Ồ
Ọ Ọ
Ạ Ạ
II. TR NG TR T VÀ THU HO CH XOÀI II. TR NG TR T VÀ THU HO CH XOÀI
ạ ạ 2. Thu ho ch xoài 2. Thu ho ch xoài
ạ
ể ế ỡ ỏ ấ ắ ầ ỏ ắ ớ
ế
ể ượ ượ ứ ạ Thu ho ch vào lúc trái xoài đã l n h t c , v căng và b t đ u ớ ỏ chuy n sang màu vàng, quanh v có l p ph n tr ng, m ng. Có ả th dùng kim ghim vào đuôi qu xoài, n u kim không qua ủ đ c là h t xoài đã c ng, trái đ già là hái đ c.
ờ ừ ạ ố ờ ấ t nh t là t
Th i gian thu ho ch t ự ế sáng đ n 3 gi ừ ờ ả ằ 9 gi ể ấ
ặ ằ ồ ề chi u, vì lúc này xoài ít nh a nh t. Có th hái xoài t ng qu b ng tay ho c b ng l ng.
Ồ Ồ
Ọ Ọ
Ạ Ạ
II. TR NG TR T VÀ THU HO CH XOÀI II. TR NG TR T VÀ THU HO CH XOÀI
ạ ạ 2. Thu ho ch xoài 2. Thu ho ch xoài
ố ả ừ ể Khi hái, nên đ ch a cu ng qu dài t ể ừ
ự ể ặ
ể ề ế ả ấ
ề
ặ ở ả 25 cm đ cho xoài ít ch y ự ớ nh a. Hái xong nên đ xoài trên l p báo ho c lá khô cho ráo nh a ể ẩ ự ướ c phèn chua đ t y v t nh a (có th dùng v i m m có th m n ọ ấ cho trái xoài), sau đó x p xoài vào s t, thùng có lót gi y m m ướ i đáy. ho c lá khô ế xung quanh và d
ọ ặ ặ
Khi đ t xoài vào s t, nên đeo găng tay ho c dùng hai ngón tay ể ố ẹ ấ
ơ
ự ế ế ắ ấ ầ c m nh trái, tránh làm m t ph n trên trái xoài, không đ cu ng ể ặ ọ xoài đâm vào các trái khác. Nên đ t s t xoài r i râm mát, tránh đ ánh n ng chi u tr c ti p vào trái xoài.
Ồ Ồ
Ọ Ọ
Ạ Ạ
II. TR NG TR T VÀ THU HO CH XOÀI II. TR NG TR T VÀ THU HO CH XOÀI
ạ ạ
ạ ạ 2. Thu ho ch xoài 2. Thu ho ch xoài ủ ộ ủ ộ Đánh giá đ chín c a trái khi thu ho ch Đánh giá đ chín c a trái khi thu ho ch
Hình dáng, màu s cắ
ự ổ ừ ở D a vào Tu i trái tính t ngày hoa n
ộ ườ ỉ ệ ấ ộ ng, đ chua, t l ch t
Đ đ tan
T tr ng ỉ ọ
Ả Ả
Ả Ả
Ạ Ạ
III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH
ả ả
ng ng
ả ở ả ở 1. b o qu n 1. b o qu n ả ộ
ấ ệ
ệ ộ ườ ệ ộ ườ t đ th nhi t đ th nhi ả ắ ầ ỏ ể ự
ắ ế
ể
i thi u 12 gi ả ề ặ ờ ố , t ả ớ
ầ Đ chín 1, là qu có v qu b t đ u xu t hi n màu ỏ sáng tr ng (bi n màu), tránh đ nh a dính trên v quả Làm s ch các t p ch t c h c bám trên b m t qu , ả ấ ơ ọ ạ ạ ắ ố ể ố ạ c t cu ng còn l i đa 24 i 1 cm. Đ t ờ ở ơ n i thoáng mát m i đem bao gói b o qu n gi Ch n màng plastic film b ng ph n m m MAP: màng ằ ọ
ề ố ượ ng xoài
ệ ể
PEmpCH, 41µm, 0,14m2/2kg. Tùy kh i l ầ c n bao gói mà có th tính toán di n tích màng khác nhau.
ủ ằ
ằ ủ ế ừ ặ ỗ ỏ
B ng tay; Hàn kín b ng máy dán th công hay bán th công, x p t ng gói nh vào thùng g ho c carton 20kg/thùng.
Ả Ả
Ả Ả
Ạ Ạ
III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH
ả ả
nhi nhi
ệ ộ ườ ệ ộ ườ t đ th t đ th ướ
ng ng ả
ả
ặ
ả ở ả ở 1. b o qu n 1. b o qu n V sinh, kh trùng kho tr ử ỗ ớ
ỏ ơ c khi b o qu n. X p ồ ậ ộ
ộ ả ở ộ ẩ ươ
ệ ộ t phòng 25 đ , đ m t ộ ớ ố ng đ i 85 t đ không l n h n 30 đ ,kho khô ráo,
ấ ị
ầ ị ố ỏ ỳ ớ ầ ả
ặ
ế ệ ừ t ng thùng g ho c carton ch ng lên nhau so le không quá 2 l p, sao cho m t đ nh h n 300 kg/m3 B o qu n ả ơ 90%, nhi ộ ọ thoáng khí, không có chu t b . Ki m tra đ nh k v i t n su t 1 l n/ngày nh m ể ằ ể ể ạ ỏ lo i b các túi có qu đã b th i h ng. Có th đ ả c màng bao bì ho c tháo bao bì B o qu n 13 ngày, t l ả ả ơ
ả
ấ ỉ ệ ố ỏ ả th i h ng 8,27 %; Ch t ọ ượ l ng c m quan màu vàng xanh, mùi th m, ng t ứ ả đ m b o VSATTP; đáp ng TCVN500889
Ả Ả
Ả Ả
Ạ Ạ
III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH
ả ả
ệ ộ t đ bình th ườ ng nhi
ử ụ
ườ ầ ả ổ
ấ ằ ấ ằ 2. b o qu n b ng hóa ch t 2. b o qu n b ng hóa ch t ả ươ ở ả i ằ ậ ệ ấ t n m, vi sinh v t và côn trùng b ng xông khí ng b o ng pháp thay đ i thành ph n môi tr
ả ả Công ngh b o qu n qu t ệ ả S d ng ch t di ấ ươ SO2 và các ph qu n. ả
ể ả ả ượ ệ ụ Công ngh này có th b o qu n đ c 15 – 16 ngày, t ỷ ệ l hao h t
10 – 12%
ả ươ ố ở ả ệ ộ ấ Công ngh b o qu n qu t ệ ả i đ i nhi t đ th p 10 –
12oC
ộ ử ụ ồ ị
ở ề ể ớ – 6%, v t ra đ khô nhiên
ngâm trong dung d ch CaCl2 ho c Ca(NO3)2, n ng đ s d ng 4 ặ ệ ự đi u ki n t ướ ẩ ỗ Đ ng trong túi nilông kích th c 15 x 25 cm, có 20 l thoát m
ả ở ấ ả ự trên túi B o qu n ả nhi
ệ ộ ẫ ờ ấ ượ ố t đ 11 – 11,5oC là t ữ ượ đ ố t nh t, th i gian b o qu n ắ c màu s c, ch t l ng t ả t
trên 30 ngày, xoài v n gi (VNCCAQ MN).
Ạ Ạ ọ ọ
ươ ươ
ằ ằ
ả ả
III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH ng pháp b c ng pháp b c
Ả Ả Ả Ả ả ả 3. b o qu n b ng ph 3. b o qu n b ng ph màngmàng
2
c bao gói v i màng chitosan có t ỷ ệ l
Màng chitosan ớ ậ
ả ớ ả
Xoài đ ượ ổ trao đ i O ơ ặ ự ấ th p h n giúp làm ch m quá trình chín và ngăn ch n s ờ ướ ọ đ ng n c, giúp kéo dài th i gian b o qu n t i trên 20 ngày 27ở
oC, 65% RH Quy trình x líử Ch n n ầ ướ trái
ồ ụ ư ể ệ c nóng đ ngăn b nh thán th và ru i đ c
ộ ớ ạ ị Nhúng vào dung d ch Chitosan, t o nên m t l p
ủ ỏ màng bao ph m ng
ệ ộ ạ ừ ẩ ữ ở nhi t đ l nh t 1012oC, ộ m đ 80
T n tr ồ 90%
Ạ Ạ ọ ọ
ươ ươ
ằ ằ
ả ả
III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH ng pháp b c ng pháp b c
Ả Ả Ả Ả ả ả 3. b o qu n b ng ph 3. b o qu n b ng ph màngmàng
Màng sáp ̀ ́ ượ ự Sau khi la m mâ t l p sa p t
́ ơ ̀ ̀ ̣ ̉ ̉
̀ ̀ ́ ́ nhiên, xoa i đ ́ ơ ̉ ̣
́ ́ ượ ̀ ́ ́ ̣ ơ c boc l p ́ ́ ́ ươ sa p nhân tao đê la m giam qua tri nh chi n, mâ t n c, ́ ̃ ̀ ư ơ ke o da i th i gian tô n tr . L p sa p phai nhe, thoa ng đ ̀ ̀ c du ng la :
́ ́ ư ̣ ̣ Dung dich shellac 6% (hay dung dich sa p 7%) ch a
̀ ́ 0,25% diphenyl. ươ
́ ̣
́ ng l u huy nh co 2,7% châ t khô. ́ ́ ̉
́ ́ ̀ Nhũ t ư Dung dich sa p 2,7% châ t khô co 0–fenyfenol. ́ Nhu ng trong parafin no ng 80 OC trong 10 giây, giam ơ ượ ̣ ng tô t sau tô n
̀ ở ̣ ̉ ́ ̀ ̀ ươ ng đô hô hâ p va bô c h i, châ t l c ̃ ư 42 nga y tr ́ OC, đô âm 90%. ́ 10
Ả Ả
Ả Ả
Ạ Ạ
III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH
ằ ằ
ọ ọ
ả ả 3. b o qu n b ng ph 3. b o qu n b ng ph
ệ
ộ ấ ể ạ
ươ ả ươ ả ng pháp b c màng ng pháp b c màng Màng khoáng sét, zeolit (công ngh MAP) Khoáng sét và zeolit đ t o màng có đ th m oxy th p
ế ả ầ ẩ ạ
ớ ờ ạ ư ỏ ả ấ , ngăn ế ự oxy và vi khu n ti p xúc v i hoa qu , góp ph n h n ch s ả h h ng và làm tăng th i h n b o qu n
Ả Ả
Ả Ả
Ạ Ạ
III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH
ằ ằ
ả ả
ọ ọ
ươ ươ
ng pháp b c màng ng pháp b c màng
ấ ấ ẵ ạ
ả ả 3. b o qu n b ng ph 3. b o qu n b ng ph Màng MA Màng MA th c ch t là màng polyethylen (PE) ch a ứ ộ c ta, không đ c
ở ướ n
ượ ử ụ ể ọ ả ự ươ ự ộ m t lo i khoáng ch t s n có h i. ạ Khi đ ng tác
ữ ồ
ừ ữ ượ đ ng
ợ ả ả ả ủ ả ả
ể ạ i
Tuy nhiên, m t mình màng MA không th mang l ớ ả ả ế ợ ả
c s d ng đ b c các khay qu , s t ể ả gi a màng và qu làm cho khí quy n trong khay có ả ạ ộ 2 và O2 thích h p cho t ng lo i qu . n ng đ khí CO ấ ượ ờ c ch t l Giúp kéo dài th i gian b o qu n, gi ộ và đ m b o đ an toàn c a qu . ộ ả ệ ộ ạ ữ nh ng k t qu nói trên, mà ph i k t h p v i b o qu n ợ ả ở qu t đ l nh thích h p. ế nhi
Ả Ả
Ả Ả
Ạ Ạ
III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH
ả ả
ằ ằ
ươ ươ
ọ ọ
ng pháp b c màng ng pháp b c màng
ả ả 1. b o qu n b ng ph 1. b o qu n b ng ph Màng PE
ả c, làm gi m b t c ng Tác d ngụ : h n ch s b c h i n ạ
ế ự ố ơ ướ ổ ợ ớ ườ ờ ấ
0C trong vòng 5 phút v i ớ ướ ể
ằ ử ướ
ệ c đ phòng b nh trên trái
0C ) làm cho trái chín ượ c duy trì lâu h n, ể
nhi ưỡ ơ
ỏ
ồ ỗ ờ kim thì th i gian t n
ộ đ hô h p và sinh t ng h p ethylene... giúp kéo dài th i gian ữ ồ t n tr trái Quy trình: X lý b ng n c nóng 55 ộ ồ Benomyl n ng đ 1g/lít n B o qu n ệ ộ ấ ả ở ả t đ th p (1013 ậ ấ ơ ng ch t trong trái đ ch m h n, d ị ệ ạ ấ ế ạ h n ch các lo i n m b nh phát tri n, v trái ít b nhăn nheo. ả ằ ể ữ ế Bao qu b ng màng PE có 10 l tr có th lên đ n 22 ngày.
Ạ Ạ
III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH
Ả Ả ả ả
ằ ằ
ươ ươ
Ả Ả ả ả 4.B o qu n b ng ph 4.B o qu n b ng ph
ạ ạ ng pháp l nh đông ng pháp l nh đông
ụ
ể ủ ấ ả ng pháp: ự t ho c ng ng s phát tri n c a t t c vi sinh v t ậ ở
ủ
ả ạ ơ ờ c th i gian lâu h n, t o ra
M c đích c a ph ươ ủ tiêu di ư ệ ặ ệ ộ ạ t đ l nh đông nhi Làm ng ng ho t đ ng c a enzym ư ạ ộ ạ ế ố ỏ ả ượ H n ch th i h ng, b o qu n đ ớ ẩ ả s n ph m m i
Ạ Ạ
III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH III. B O QU N XOÀI SAU THU HO CH
Ả Ả ả ả
ằ ằ
ươ ươ
Ả Ả ả ả 4.B o qu n b ng ph 4.B o qu n b ng ph
ạ ạ ng pháp l nh đông ng pháp l nh đông
ượ ạ c làm l nh gián
c ch a trong bao bì PE và đ i l nh CaCl2
ườ ạ
ộ ế ng l nh <35 i l nh thì v=35m/s,N u
ấ ả ạ Quy trình: Xoài đ ứ ượ ấ ả ạ ằ ế ti p b ng ch t t Yêu c u l nh đông nhanh,T môi tr ầ ạ ấ ả ạ ế đ C.N u dùng khí làm ch t t dùng CaCl2 làm ch t t
ượ ắ i l nh thì v=1m/s c c t hai má và cho vào túi PE tr ng l
ấ ờ
ọ ượ sau đó đ ế ả ộ
18 đ C.Qúa trình đóng băng trong t ả ả ể ế Xoài chín đ ạ ờ 0,5KG,th i gian làm l nh đông m t 22,5 gi ả ở b o qu n gian bào ph i x y ra cùng lúc đ tránh t ng ượ c bào và ị ấ ướ c bào b m t n