Ả
Ầ
Ả Ạ THU HO CH VÀ B O QU N S U RIÊNG
ắ SVTH : Ninh Văn Th ng 60802050
ừ
T chí Hùng
60800858
ễ
ầ
ấ
Tr n Nguy n Tu n Anh
ầ
60800076
GV :
ị Tr n Th Thu Trà
ệ
ữ
ủ
ượ
c m nh danh là “n hoàng” c a
ầ ọ
ị ặ
ệ ủ
ạ
t c a trái không có lo i trái cây
ả
ọ
ượ
ể ồ ữ
c. ầ
ượ ặ
ậ ớ
ể
ế
ả
ọ
S u riêng đ các l ai cây ăn trái. Mùi v đ c bi nào sánh b ng.ằ Là l ai cây “khó tính” mà không ph i vùng ấ đ t nào cũng có th tr ng đ Vì v y,Trong nh ng năm g n đây, phong trào ầ ồ tr ng m i và thâm canh s u riêng đang đ c đ c ệ bi
t chú tr ng, đ qu kinh t
cao.
ộ ạ
ề ữ ư ặ
ẩ
ậ ệ ộ ộ
ừ
ạ ệ ớ Thu c lo i cây ăn trái nhi t đ i ử ụ Trái chín r ng nhi u vào n a đêm (01h ) ho c gi a tr a(12 13h) Ưa khí h u nóng và m. ợ nhi t đ thích h p:2530 đ C ị Ch u h n r t kém và ánh sáng v a ph Ở ệ Vi ả ạ ấ t Nam mùa thu ho ch:tháng 58
ố Vi T NAM :
ở Ệ ế
ồ
ầ ầ ầ ầ ầ ầ ạ ầ Các gi ng s u riêng ữ ạ 1.S u riêng s a h t lép B n Tre 2.S u riêng Ri6 3.S u riêng MonThoong ổ 4.S u riêng kh hoa xanh ạ 5.S u riêng h t lép Đ ng Nai ơ 6.S u tiêng c m vàng h t lép
ở ỉ ướ ộ ồ các t nh nam b :Đ ng Nai,Bình Ph ồ c tr ng c,Vĩnh
ủ ế ượ ề ươ ế Ch y u đ Long,Ti n Giang,Bình D ng,B n Tre,TP.HCM
ổ ợ
ươ ế ng s u riêng: ỷ ệ ớ ầ l l n:
T h p mùi h các ester chi m t (E)but2enoat (E)methylbut2enoat ethyl(Z,Z) ethyl(Z,E) ethyl(E,E)deca2,4dienoat ethyl(3Z,6Z)decadienoat các hydroxy ceton: 3hydroxy butan2on 2hydro pentan 3on và 2on
Thành ph nầ
Hàm l
ngượ
ầ ơ ả Thành ph n c b n
N cướ
64,99g
Năng l
ngượ
147 kcal
Protein
1,47 g
ổ
T ng lipid
5,33 g
Glucid
27,09 g
ầ ưỡ Thành ph n dinh d ng trong 100g ăn đ ượ c
khoáng ch tấ
Ca
6 mg
S t ắ
0,43 mg
Mg
30 mg
P
38 mg
K
436 mg
Na
1 mg
K mẽ
0,28 mg
ưỡ ầ Thành ph n dinh d ng trong 100g ăn đ ượ c
Vitamins
Vitamin C
19.7 mg
Thiamin
0,374 mg
Riboflavin
0,2 mg
Niacin
1,074 mg
Vitamin B6
0,23 mg
Vitamin A,IU
45.000 IU
Viatmin A,retinol
5.000 microgam
ưỡ ầ Thành ph n dinh d ng trong 100g ăn đ ượ c
ợ
ữ
ử
ấ Nh ng h p ch t gây khó ng i: 4 ester ch a Sứ : Sethyl thioacetat, Spropyl thioacetat,Sethyl methyl thio acetat 3 thioalcol: methan thiol,ethal thiol,propan thiol 3 hydrocarbon: cis và trans3,5dimethyl 1,2,4trithiolan và 2,4,6 trimethyl1,3,5trithial 10 sulfite: dimethyl,diethyl,ethylpropyl…..
ầ ạ
ồ ắ ầ
ậ
ế
ẹ ơ
ễ ố ố Thu ho ch trái s u riêng: Cây b t đ u cho trái sau 810 năm tr ng 1 năm cho12 vụ ạ Thu ho ch vào tháng 5tháng 7 ế ầ t s u riêng chín: cách nh n bi ở ừ Tính t ngày n hoa:90135 ngày ạ ắ Màu s c trái:màu xanh sang màu vàng nh t Ti ng kêu khi gõ vào trái: Mùi :th m nh ẻ ngoài ra,trái chín cu ng tod u n,gai d o
Các c p ấ độ Chín:
Thu ho ch ạ trái s u ầ riêng:
ộ
ng đ hô h p cao
ể
ệ
tiêu th ụ t cao , chuy n hóa
ấ
ườ
ể
ng trong quá trình hô h p ấ có th thu ỉ
ạ
ể
c trong
ộ ấ
ề
ễ ị ổ
ươ
ệ ộ ướ t đ d
nhi
i
ấ ườ Trái có c Oxygen nhi u ề sinh nhi ấ ơ ch t x thành đ ộ Thu c nhóm có đ nh hô h p ế ụ ho ch lúc trái già và trái ti p t c chín sau khi hái. ễ ị ứ ự ấ ướ Trái d b n t có th do s m t n ẩ ệ ộ ệ t đ cao và m đ th p đi u ki n nhi ễ ố ạ sau khi thu ho ch trái d th i ở ạ Trái d b t n th ng l nh 15oC
ầ
ị ượ
ng
ữ
ự ạ
ể
ưỡ trái phát tri n kém
m t s ộ ố
ị ượ
ng ng.
ể ừ ấ
ng có th t
ch t clo
ế
ố
ng ch t khoáng không cân đ i, thi u canxi (Ca) và
ệ
ắ
ạ
ạ ế ưở ng đ n trái. ể ứ ậ
ị
1. s u riêng b s Nguyên nhân: ờ ỳ Do trong th i k nuôi trái, gi a lá non và trái có s c nh ấ tranh ch t dinh d múi trong trái b s ị ượ ầ S u riêng b s ấ ưỡ Dinh d magiê (Mg) ụ Bi n pháp kh c ph c ờ ỳ Trong th i k này không nên bón phân đ m, vì phân đ m ể ả ồ kích thích ch i non phát tri n, nh h ế ự ỳ Phun đ nh k phân KNO3 sau khi đ u trái đ c ch s ể ủ ọ phát tri n c a đ t non.
ầ
ị ượ
ng ắ
ườ
ư
ưỡ
ấ
ợ
ng ch t khoáng không cân
ế
ấ
ạ
1s u riêng b s ụ ệ Bi n pháp kh c ph c ợ ượ ng do clo: ng h p s Tr ứ Tránh dùng phân bón ch a clo nh :KCl nên dùng phân K2S04 (Sulfat Kali), ườ ng h p do dinh d Tr ố đ i, thi u canxi (Ca) và magiê (Mg) Phun lên lá và bón vào đ t các lo i phân có canxi và magiê.
ố
ệ
ụ ể n m ấ
ậ ủ
ạ
ộ
ặ ấ
ầ
ấ
ấ
ố
2B nh th i trái Nguyên nhân: ậ ấ Do vi sinh v t t n công.C th : Phytophthora palmivora gây ra. ề Chúng gây h i trên nhi u b ph n c a cây. Trên thân, n m t n công g n g c, cách m t đ t ả lên kho ng 1 m
ệ
ứ
ỏ
ố
ầ
ể
ơ ướ t. ỏ ỏ ị ứ
ả ứ
ườ
ấ
ỏ
ệ
ng xu t ố
ầ
ọ
ộ
ị
ị
ể
ấ
ạ
ể ừ ố ườ ng phát tri n m nh khi tr i m th p
ạ ủ
ạ
ọ
ả
ạ
ọ
ố 2B nh th i trái ộ ố ệ M t s tri u ch ng: ậ Đ u tiên trên v trái có đ m s m màu, h i ế ệ Sau đó, v t b nh chuy n màu nâu đ , v b n t và ch y a ự ọ ra các gi t nh a trong vàng. ấ ộ ệ ấ Xu t hi n m t vài ch m nh màu nâu đen, th ở ề ừ ố cu ng trái s u riêng tr xu ng chung hi n d c theo chi u t quanh trái. Phát tri n t ng lõm lan r ng và ăn sâu vào th t trái, làm th t ị ị trái b nhũn th i có mùi hôi chua, khó ch u. ờ ẩ ệ B nh th ộ ẩ (đ m cao) ể ệ B nh có th gây h i trong m i giai đo n c a trái và quan tr ng c trái sau thu ho ch.
ị ố Trái b th i
ễ
ấ
ị
Cây b nhi m n m
ố
ớ
n m i tr ng nên tr ng v i m t đ th p,
ậ ợ
ớ ồ ạ
ồ ậ ộ ấ ầ i cho cây s u riêng phát
ể
ặ ấ
ầ
n cây, t a b t cành lá g n m t đ t, thu gom
ữ
ỉ ớ ủ
ườ ệ
ườ
ư
t trong mùa m a.
ướ ố c t
ạ
ả
ả
ả ể ạ
ế ệ
ệ
ệ
ố
ả
ố ố
ồ
ớ
ừ ấ
ệ 2B nh th i trái ụ ắ Kh c ph c ố ớ ườ Đ i v i v ả kho ng cách 810m, t o thu n l tri n thông thoáng. ệ V sinh v nh ng trái b nh đem tiêu h y. ầ V n cây c n cao ráo, thoát n B o qu n sau thu ho ch: Bao trái là bi n pháp hi u qu đ h n ch b nh th i ệ trái hi u qu ể Dùng vôi hòa v i thu c g c Đ ng quét lên thân cây đ ấ ng a n m t n công thân.
ố
ệ
ố
2B nh th i trái : Dùng hóa ch tấ : ạ Các lo i thu c hóa ể ọ h c có th dùng
ạ
ể
ỏ tre ậ
ử
ữ
ả ạ
ấ ẩ
ướ
ằ
c
ặ ọ
ế
ầ
ế
ơ
ớ
ướ i có lót ượ c. ặ
ổ ớ
ả
ấ
ặ
ớ
ọ
ả
Sau khi hái : tránh côn ỏ ự ế X p trái vào gi nh a hay gi ị ẩ trùng gây h i và chu n b khâu v n chuy n và phân phôi r a và ch i s ch nh ng đ t b n trên trái b ng n ạ s ch,sau đó hong khô. ế X p vào c n x ho c s t.Bên d ẽ ớ lá,r m.X p xen k l p xuôi l p ng ở khi chuyên ch ph i dùng gi y ho c lá có kh l n ọ ừ bao b c t ng trái. ỏ tránh xây xát,không dùng x t quá l n, ho c quá nh ể ả đ b o đ m thoáng khí
ả
ả
ộ
ẩ
ự
ấ
ộ ẩ
ệ
ể
ề
ướ
i 10% và carbonic
B o qu n : Nên làm mát trái và tăng m đ không khí 8590% Đ làm ch m quá trình chín ậ ể gi m s phát tri n n m b nh và m t ấ ệ ể ả c.ướ n Không đ trái trong đi u ki n đ m không ướ khí d i 80%; ộ ồ N ng đ oxy không d không quá 5%;
ố
ư
ấ
ặ
ử
ậ
ấ
ể ạ ặ
ằ
ộ
Mu n làm trái chín nhanh dùng các khí nh etylen, acetylen ho c ethepon, carbur calci (đ t đèn) x lý ố mu n làm ch m chín dùng các ch t Permaganat kali (KmnO4) đ lo i khí etylen sinh ra ho c làm loãng n ng đ khí này b ng cách ồ thông khí
ờ
ả
ả
ầ
ả
ữ ấ
ả ở 0C,s u riêng b o gi
ch t
ng t
ộ
ể 24 đ C có th
ả Th i gian b o qu n ả b o đ m khô ráo thoáng khí (36 ngày) ả khi b o qu n 5 ố ượ t sau 3 tháng l ả ở ả ầ cùi s u riêng b o qu n ấ c 3 tháng không m t mùi gi
ữ ượ đ
ằ
ả
ả
ỏ
ứ ừ
5
ề
ừ
ề ồ
chitin. ướ
ấ ớ
ử ạ
c lã, khu y tan đ u r i ạ
ổ
ụ ố
ấ
ả
ấ ủ ượ
ẩ ng,Hàm l
ỷ ệ
ề
ấ
ẩ c ph m ch t c a trái : Ph m ch t bên ườ ổ ng vitamin C... luôn n ồ ắ ỏ ng th pMàu s c v trái đ ng đ u và
ạ
i s t n công c a các côn trùng gây h i trái cây
ể
B o qu n trái b ng Chitosan: ề Chitin có nhi u trong v tôm cua, các loài giáp xác (ch a t ấ 10% ch t chitin). ế Đi u ch chitosan t 1 lít gel chitosan + 3 lít n nhúng trái đã r a s ch vào, sau đó v t ra, dùng qu t th i khô và đóng gói bao bì. ủ Tác d ng c a màng chitosan: ệ ượ ẩ Ch ng m, b o v d ượ ư ng đ trong trái nh : Hàm l ượ ụ ọ ị hao h t tr ng l đ nhT l đ pẹ ố ữ ệ Gi v sinh, ch ng mài mòn, ủ ạ ự ấ ố Ch ng l đ có th v n chuy n đi xa ể ậ ể
ả ả
ủ ằ ươ
ả ấ ủ u đi m c a ph ấ
ố ơ ề ng đ i đ n gi n, đ u t
ả
ầ ư không nhi u ự ộ ạ ươ ả ạ
i,ườ
ữ ẩ m cho trái cây, rau qu t i lâu
ả ươ ấ ệ ợ B o qu n trái b ng Chitosan Ư ể ng pháp: ấ Công su t / năng xu t : Tùy theo qui mô s n xu t c a khách hàng yêu c u ầ ả T ẩ ệ Đ m b o an toàn v sinh th c ph m ọ T o màng sinh h c không đ c h i, Dùng an toàn cho ng Gi ệ ả Thích h p cho vi c s n xu t công nghi p
ồ ế ừ ỏ v tôm. nhiên ch t
ả ả ặ
ọ ạ ễ
ộ ngườ
ứ ể ủ ạ
ẩ
ả ọ ọ
ố ộ ấ ướ ạ ể c
ậ
ả ế ạ ậ ả ị
ươ ấ ấ ấ ị ng v
ọ ế ẩ ả ằ B o qu n b ng ch ph m sinh h c PDP ấ polysacarit có ngu n g c t ố ự B n ch t: ể Đ c đi m:PDP không đ c, có ho t tính sinh h c cao,Không gây ô nhi m môi tr ế ự Tác d ng ụ :t o màng, c ch s phát tri n c a các lo i vi ạ ộ ố ạ ấ khu n và m t s lo i n m. Nguyên t c:ắ T omàng polyme sinh h c bao b c qu ả Đ làm gi m t c đ m t n ẩ Ngăn c n vi khu n và n m xâm nh p, H n ch quá trình hô h p làm qu chín ch m, ít b nhăn héo, m t màu và h
ả ọ
ạ
ẩ ả ả ộ ạ ả c dùng b o qu n r ng rãi các lo i rau qu
ả ồ
ả ượ ả ữ ề ở ệ ủ ả i là bí, cà chua, c c i, d a chu t… ấ c s n xu t nhi u ộ t Nam. ư Vi ế ẩ ả ằ B o qu n b ng ch ph m sinh h c PDP ứ Ph m vi ng dung: ượ ế Ch ph m đ nh : ư ậ nho, m n, cam, quýt, v i, xoài, h ng… ả ươ ạ Các lo i rau qu t ạ Nh ng lo i rau qu đ
ằ
ả ươ
ạ
ng pháp MA (Modified Atmosphere t m
ề
ỉ
ụ
ố
ở ờ ố
ữ
ệ ượ ử ụ ở
ế ớ
ả B o qu n trái b ng màng MA: Ph ể ị d ch là "Khí quy n đi u ch nh") ứ ứ Nghiên c u, ng d ng thành công Hàn Qu c ằ ổ ệ Bi n pháp b sung nh m kéo dài đ i s ng và gi ấ ượ ch t l Hi n đ
ạ ng cho qu sau thu ho ch. ề ướ nhi u n
ả c s d ng
c trên th gi
i,
ằ
ể
ả ặ
ấ
ự ạ
ấ ẵ
ừ
ộ
0,51mm
ả ằ ữ
ể
ả
ng tác gi a màng và qu làm cho khí quy n
2 và O2 thích h p ợ ỗ ỗ
ạ
1 mm và ghép mí l
ng kính m i l
i
ả ở
ả
ợ
nhi
ệ ộ
ả
ợ
ả B o qu n trái b ng màng MA Đ c đi m: Màng MA th c ch t là màng polyethylen (PE) ộ ạ ộ ứ Ch a m t lo i khoáng ch t s n, không đ c h i. Nguyên t c:ắ ọ B c các khay qu b ng màng,đ dày màng t ự ươ S t ộ ồ trong khay có n ng đ khí CO ỗ ớ ườ ụ Đ c 5 l v i đ ằ b ng máy ép. ớ ả ế ợ k t h p v i b o qu n qu Nhi
ệ ộ ạ t đ l nh thích h p ộ t đ thích h p kho ng:1215 đ C.
ằ
ả
ả
ế
ế
ấ ượ
ả ắ c màu s c, ch t l
ủ
ả
ả ả
ng
ố
ườ ng n m m c, vi
ả ả ả ậ
ể ượ ả
ề ặ
B o qu n trái b ng màng MA ả K t qu : ầ ả ờ Kéo dài th i gian b o qu n đ n 34 tu n ữ ượ ả ẫ và qu v n gi ng đ t. ố t ộ Đ m b o đ an toàn c a qu ễ Đ o đ m không gây ô nhi m môi tr ấ ớ Gi m b t đáng k l sinh v t trên b m t qu
ườ
ả
ườ
Ph i cách ly môi tr
ấ ng s n xu t và môi tr
ng bên
ơ ế X ng s ch ph i đ ề ừ
ả ượ ậ
c thi ệ
ạ
ắ ế ế t k theo nguyên t c ế khâu nh p li u đ n khi t o ra thành
ả ngoài ưở ộ m t chi u t ph m ẩ ề
ng, công
ả ả
Đi u ki n c s ch bi n (d ng c , nhà x ả
ượ
ẩ
ế ế ị
ướ
ồ
ộ
ệ ơ ở ế ế ưở ụ ụ ệ ố ẽ ệ ạ nhân ...) ph i b o đ m s ch s , v sinh tuy t đ i ạ ả S n ph m ch bi n này đ c qua các giai đo n: ộ ử r a nhúng dung d ch n c clor n ng đ 100150 ppm đ pH 67 trong 35 phút
ỏ
ầ
ạ ộ ể
ẩ
ả
ậ
ả
bóc v , tách múi, phân lo i múi Gói múi s u riêng trong h p polypropylen ả ở S n ph m nên v n chuy n và b o qu n
nhi
ệ ộ oC t đ 4