BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TpHCM ------------------
MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
GV: ThS. NGUYỄN THỊ ÁI VÂN
1
Nội dung học phần 1
Phần 1: Đại cương về thực phẩm và công nghệ thực phẩm
Thực phẩm Người tiêu dùng
Chương 1: Khái quát về thực phẩm
Chương 2: Khái quát về công nghệ thực phẩm
Chương 3: Vai trò, vị trí ngành công nghệ thực phẩm
Trong đời sống Trong ngành công nghiệp
2
Nguyên liệu Quy trình công nghệ Thiết bị sản xuất Tổ chức và quản lý
Nội dung học phần 2
Phần 2: Giới thiệu công nghệ sản xuất một số nhóm sản phẩm thực phẩm tiêu biểu
Chương 4: Giới thiệu công nghệ sản xuất một số nhóm sản phẩm thực phẩm tiêu biểu
1. Công nghệ chế biến trà, cà phê, cacao 2. Công nghệ chế biến dầu ăn và các sản phẩm liên quan 3. Công nghệ chế biến lương thực và rau quả 4. Công nghệ chế biến đường 5. Công nghệ chế biến bánh và kẹo 6. Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa 7. Công nghệ chế biến thủy sản và súc sản 8. Công nghệ chế biến đồ uống
3
CN CBTP
- Số tiết: 60t (4TC) - Phần 1: 12 tiết (2tuần) - Phần 2: 48 tiết (8tuần) - Giáo trình: [1]. Lê Văn Việt Mẫn và cộng sự. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia Tp.HCM, 2010
4
CN BQ & CB SÚC SẢN
Tài liệu tham khảo [2]. P. Fellows. Food Processing Technology – Principles and Practice. Woodhead Publishing, 3 edition, 2009 (e resource) [3]. M.A.Rao, Syed.S.H.Rizvi, Ashim K.Datta. Engineering properties of food. CRC Taylor & Francis, Third Edition, 2005 [4]. Romeo T. Toledo. Fundamentals of food process engineering. Springer; 2nd edition, 2001
5
CNCBTP
Chuẩn đầu ra của môn học.
Khi hoàn thành môn học, người học có khả năng:
-Phân tích và lựa chọn được nguyên liệu phù hợp với từng QTCN
-Phân tích được tác động và sự đóng góp của ngành công nghệ thực
CBTP cụ thể.
phẩm cho con người và xã hội.
-Trình bày được một trong các QTCN cơ bản trong sản xuất và chế biến
6
các sản phẩm thực phẩm tiêu biểu.
Thực phẩm là gì?
TP liên quan đến các loại thức ăn và thức uống của con người.
-Nguồn gốc?
-Mục đích?
-Thành phần?
7
PHÂN LOẠI TP
8
PHÂN LOẠI TP
9
PHÂN LOẠI TP
10
PHÂN LOẠI TP
11
PHÂN LOẠI THEO TPHH
12
PHÂN LOẠI THEO TPHH
13
PHÂN LOẠI THEO TPHH
14
PHÂN LOẠI THEO PPCB
15
PHÂN LOẠI THEO PPCB
16
PHÂN LOẠI THEO PPCB
17
Thực phẩm được phân loại theo nhiều tiêu chí khác nhau
Nguồn nguyên liệu cấu thành sản
phẩm TP
• Từ TV, ĐV, SS, TS,….
Thành phần hóa học TP giàu glucid
KLPT thấp: mật ong, tinh bột, kẹo
caramel…
KLPT cao: bánh mì, bánh, mì, bún, rau
câu…
TP giàu protein: thịt, cá, trứng, sữa*,
nấm đóng hộp…
TP giàu lipid: dầu thực vật, bơ, hạt
chứa dầu, gan cá…
TP bổ sung: Bổ sung vitamin, khoáng,
hợp chất chức năng…
PHÂN LOẠI THEO MỤC ĐÍCH SD
- Dinh dưỡng: Các thành phần trong TP, khi được đưa vào cơ thể người, sẽ được chuyển hóa thành năng lượng sinh học (ATP) và vật chất tế bào; giúp cơ thể sống và phát triển.
19
- Phòng và trị bệnh: TP có chứa thành phần đặc biệt có khả năng tác động đến một hay nhiều chức năng hoặt động của cơ thể, tăng cường sức khỏe hoặc giảm nguy cơ bệnh tật. Ví dụ TP phòng bệnh: TP sử dụng chất tạo ngọt không glucid; TP giàu calcium, TP giàu iodine, TP bổ sung các chất có hoạt tính sinh học.
Chất lượng của thực phẩm – Các yếu tố cấu thành
AN TOÀN VỆ SINH THỰC PHẨM
THỰC PHẨM
KHÁC
DINH DƯỠNG / CHỨC NĂNG
CẢM QUAN
Chất lượng của thực phẩm – Các CT chất lượng
Hóa học: Hàm lượng các chất hóa học (NL chính, phụ gia, chất bổ sung (lợi / hại)…
Theo các lĩnh vực KHTN
Vật lý: hình dạng, kích thước độ giòn, đọ dẻo; độ trong, màu sắc…
Sinh học: hàm lượng vi sinh vật (lợi / hại)…
Hóa sinh: Hoạt tính của enzyme. VD với sữa thành trùng, cần thử hoạt tính của phosphatase và lactoperoxydase trong sản phẩm.
Hóa lý: độ ổn định, đồng nhất, độ bền (bọt)…
Bao bì: độ kín, chất liệu, thẩm mỹ, thông tin in trên bao bì…
Chất lượng của TP– Các CT chất lượng
Sinh học: hàm lượng vi sinh vật (lợi / hại)…
Theo cơ sở khoa học của PP phân tích
Hóa lý: thành phần hóa học, tính chất hóa lý
Cảm quan: đặc tính cảm quan của TP
Nguyên nhân gây hư hỏngTP
Độ ẩm
Nhiệt độ
Sự phát triển VSV
Không khí – O2
Ánh sáng
Nguyên nhân và quá trình biến chất của thực phẩm
Thực phẩm giàu tinh bột
Thực phẩm giàu đạm
Thực phẩm giàu lipid
Oxi hóa
Hóa chua
Lên men chua
Lên men thối
Lên men chua
Các phương pháp bảo quản thực phẩm
Vật lý
Hoá học
Sinh học
1.Chất tác động đến sự phát
1.Lên men (muối chua)
2.Sử dụng bacteriocin 3.Sử dụng enzyme
triển của vi sinh vật (SO2,CO2 nitrat, nitrit, acid sorbic, acid benzoic, ethanol, acid acetic…)
2.Chất chống oxy hóa (acid ascorbic, acid citric, acid limonic, acid tartric…)
1.Làm khô 2.Sử dụng nhiệt độ 3.Sử dụng bức xạ 4.Hút chân không 5.Dòng điện cao tần 6.Siêu âm 7.Lọc thanh trùng 8.Đóng gói bằng khí Quyển hiệu chỉnh. 9.Áp lực thủy tĩnh cao
Công nghệ sản xuất / chế biến thực phẩm
• Công nghệ TP là ngành khoa học bao gồm hệ thống các phương pháp làm biến đổi nguyên liệu thành sản phẩm theo các chỉ tiêu chất lượng quy định, mong muốn.
Công nghệ sản xuất / chế biến thực phẩm
• CNTP nghiên cứu vấn đề gì?
Người tiêu dùng Nguyên liệu Quy trình công nghệ sản xuất / chế
biến
Máy, thiết bị sản xuất, dây chuyền,
phân xưởng, nhà máy
Tổ chức và quản lý sản xuất, đảm
bảo chất lượng TP
Thực phẩm vs. người tiêu dùng
• TP tốt đáp ứng tối đa nhu cầu, mong muốn của người tiêu dùng (NTD)
• Nhu cầu của NTD là gì?
• NTD quan tâm
vấn đề gì?
Chuyên đề: PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN TRONG NGHIÊN CỨU THỊ HIẾU NGƯỜI TIÊU DÙNG VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ, Sở KHCN TP Hồ Chí Minh, 2016.
Nguyên liệu thực phẩm
• Nguồn gốc nguyên liệu TP:
ĐV
TV
• Cần quan tâm:
Cấu tạo, thành phần hóa học và tính chất của
nguyên liệu
Các biến đổi của nguyên liệu trong quy trình sản
xuất
Sự thay đổi nguyên liệu theo thời gian
Nguyên liệu thực phẩm
• Cấu tạo, thành phần hóa học và tính chất
của nguyên liệu
Giúp đưa ra tiêu chuẩn lựa chọn nguyên liệu. * Điều gì xảy ra nếu nguyên liệu không được lựa chọn đúng?
Làm cơ sở cho việc lựa chọn phương pháp thích hợp để chế biến nguyên liệu thành sản phẩm TP
Nguyên liệu thực phẩm
• Các biến đổi của nguyên liệu trong
quy trình sản xuất
Việc tìm hiểu các biến đổi nguyên liệu
(lợi / hại) trong QTSX là rất quan trọng. => Giúp chuẩn hóa nguyên liệu, lựa chọn phương pháp và thông số CN phù hợp
Gồm biến đổi vật lý, hóa học, hóa lý,
sinh học và hóa sinh
tiêu chất
Quy trình công nghệ sản xuất thực phẩm • Là hệ thống các quá trình, theo trình tự nhất định, xử lý nguyên liệu và bán thành phẩm nhằm tạo ra sản phẩm lượng với các chỉ mong muốn.
• Thường biểu diễn dưới dạng sơ đồ khối, và sơ đồ theo thiết bị • Ví dụ:
Quy trình công nghệ sản xuất thực phẩm • Để thực hiện được quy trình công nghệ (các quá trình xử lý NL hoặc BTP), cần một hoặc nhiều thiết bị, máy TP
• Các quá trình này có thể được phân loại dựa trên cơ sở khoa học: Quá trình vật lý, hóa học, hóa lý, sinh học, hóa sinh. • Cũng có thể được phân loại dựa trên
mục đích công nghệ: chuẩn bị, khai thác, chế biến, bảo quản, hoàn thiện
Quy trình công nghệ sản xuất thực phẩm
• Quá trình vật lý:
QT thủy động học: lắng, ly tâm, lọc, phối trộn, đồng
hóa, …
QT cơ học: nghiền, ép, ép đùn, chà, cắt, … QT nhiệt: đun, chần, thanh trùng, tiệt trùng, chiên,
nướng, sao, rang…
QT lạnh: làm lạnh, lạnh đông
• Quá trình hóa học:
Thủy phân, kiềm hóa, hydrogen hóa, Thường sử dụng nhiệt độ và áp suất cao, hoặc xúc
tác hóa học => tiêu cực: dinh dưỡng và ATTP
Xu hướng: sử dụng enzyme
Quy trình công nghệ sản xuất thực phẩm • Quá trình hóa lý – sự thay đổi về pha của
nguyên liệu: Trích ly, cô đặc, chưng cất, sấy, đông tụ, kết tinh,
…
• Quá trình sinh học:
Lên men (tăng sinh tế bào), nảy mầm, bảo quản ngũ cốc sau thu hoạch, bảo quản nông sản…
• Quá trình hóa sinh:
Là quá trình hóa học (cùng là biến đổi hóa học),
trong đó chất xúc tác là enzyme. Cơ chế và động học khác với Quá trình hóa học
Enzyme có thể có sẵn hoặc bổ sung Thường gặp là QT thủy phân, tổng hợp, hoặc cả
hai.
Quy trình công nghệ sản xuất thực phẩm
• Quá trình chuẩn bị:
Biến đổi sơ bộ NL hoặc BTP, giúp thuận lợi
• Quá trình khai thác:
Làm tăng tỷ lệ các hợp chất dinh dưỡng trong BTP hoặc TP; hoặc tách cấu tử cần thu nhận ra khỏi hỗn hợp
VD: ép dầu đậu nành, chưng cất ethanol…
• Quá trình chế biến:
cho quá trình tiếp theo VD: rửa, nghiền, cắt...
Làm biến đổi sâu sắc thành phần hóa học và các tính chất của NL theo xu hướng có lợi để chuyển hóa NL thành TP
VD: thủy phân tinh bột, lên men dịch nho…
Quy trình công nghệ sản xuất thực phẩm
• Quá trình bảo quản:
Kéo dài thời gian bảo quản VD: tiệt trùng sữa, đồng hóa dịch
trái cây, ...
• Quá trình hoàn thiện:
Làm cải thiện một chỉ tiêu chất
lượng nào đó
VD: bao gói, bảo ôn, lọc, rây…
Quy trình công nghệ sản xuất thực phẩm • Để thực hiện một mục đích công nghệ trong một Quy trình công nghệ sản xuất, có thể áp dụng nhiều quá trình xử lý khác nhau
• Tính đa dạng của Quy trình công
nghệ sản xuất TP
• CNSX thực phẩm thân thiện môi
trường
Thiết bị và máy thực phẩm
• Thiết bị được dùng để thực hiện những quá trình xử lý NL và BTP trong Quy trình sản xuất, nhằm chuyển hóa chúng thành sản phẩm với những đặc tính về chất lượng theo mong muốn
• Ví dụ: thiết bị TP thực hiện mục đích của quá trình xử lý NL, BTP
• Vai trò: Rất quan trọng
Thiết bị và máy thực phẩm
• Lựa chọn thiết bị như thế nào?
Ai sẽ lựa chọn thiết bị Nhà công nghệ học / cơ khí?
Đồng bộ về năng suất của các TB trong QTCN Tính chất và đặc điểm của NL Các chỉ tiêu chất lượng của BTP và TP Các biến đổi diễn ra trong quá trình Ví dụ: malt – nghiền trục || thế liệu gạo – nghiền búa ||| (ghiền trục, búa, dĩa, nghiền dao cắt …) Một thiết bị có thể được dùng cho nhiều sản phẩm
khác nhau trong cùng một nhà máy
NL có thể được xử lý chung cho nhiều QTCN
khác nhau
Cơ giới hóa, tự động hóa. Giúp kiểm soát và tăng
NS của QT
Tổ chức và quản lý sản xuất thực phẩm
• Chất lượng sản phẩm phải:
Đạt các tiêu chuẩn chất lượng: Chỉ được dao
động trong khoảng hẹp
Ổn định và đồng nhất: trong 1 mẻ và giữa các
mẻ SX
• Con người là yếu tố ảnh hưởng quyết định đến yêu cầu này: bộ phận hỗ trợ SX, SX, kiểm tra, giám sát, và quản lý
• Để làm được việc này, các hệ thống quản lý
chất lượng thường được áp dụng: GMP (Good Manufacturing Practice), ISO (International Standard Organization), TQM (Total Quality Management), HACCP (Hazard Analysis of Critical Control Point)…
Tính hệ thống của CNTP
Khoa học về NL
• CNTP là một phạm trù phức tạp, gồm nhiều vấn đề khác nhau; và có ảnh hưởng và tác động qua lại với nhau.
CNTP
QTCN
• VD: • Nếu tạo ra được sự liên kết nhịp nhàng giữa các vấn đề trên, hệ thống sẽ hoạt động hiệu quả => chất lượng và năng suất cao => Hiệu quả kinh tế
Tổ chức và QL SX
Thiết bị SX
Vai trò của ngành CNTP trong đời sống
Chế biến ở quy mô công nghiệp
Thu hoạch Xử lý sau thu hoạch
Chế biến tối thiểu
Trồng // Nuôi
TP tươi // NL chế biến ở quy mô nhỏ
Thực vật // Động vật TP công nghiệp
CNTP trong hệ thống các ngành công nghiệp
DẦU CANOLA
cao
bão
béo
hòa
chất
không
tạo
- Dầu canola hay dầu hạt cải là nguồn acid béo lành mạnh với hàm lượng nhỏ chất béo bão hòa và hàm đơn. lượng Acid linoleic (omega-6)/acid alpha-linolenic (omega-3) 2:1. khoảng - Dầu hạt cải cũng không chữa chất béo chuyển hóa nhân (trans-fats). - Theo Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ, dầu hạt cải có thể làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch vành do chứa nhiều acid béo không bão hòa đa, có thể làm giảm cholesterol xấu trong máu.
DẦU CANOLA
-Dầu canola được sản xuất bằng phương pháp tạo giống truyền thống, từ loại hạt cải biến đổi gene để chống chịu với thuốc diệt cỏ. Mặc dù là thực phẩm biến đổi gene (GMO) nhưng loại hạt cải để làm dầu canola đã được nhiều tổ chức chứng minh là an toàn qua nhiều nghiên cứu trên con người. Ngoài ra, dầu canola cũng được sản cơ. xuất
phẩm
thực
hữu
từ