TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC BỘ MÔN THỰC PHẨM

NẤM MEN BIA

ƯƠ

NG

GVHD: NGUY N THÚY H SVTH: 1.PHAN TH  KI U MAI Ọ Ễ             2.NGUY N TH  ÁI NG C

TP HCM, 02/06/2011

SƠ LƯỢC VỀ NẤM MEN BIA

ụ ậ Men bia là các vi sinh v t có tác d ng lên men

ườ đ ng

ố Có hai gi ng chính là men ale (Saccharomyces

ố ạ c

cerevisiae) và men lager (Saccharomyces uvarum),  ượ ữ ề ớ v i nhi u gi ng khác n a tùy theo lo i bia nào đ ấ ả s n xu t. ấ ề ế ạ N m men sinh sôi nhanh, t

ng protein

ượ ọ

bào l ế ng khô c a t ượ ử ụ ớ i 50% tr ng l ạ ấ ấ c s  d ng đ  s n xu t

ứ i ch a nhi u  ượ vitamin, axit amin không thay th  hàm l ủ ế ế  bào, nên  chi m t ể ả ề nhi u lo i n m men còn đ protein.

Giới thiệu chung về men bia

1. đặc điểm hình thái và cấu tao:

Saccharomyces uvarum

Saccharomyces cerevisiae

Nấm men thuộc nhóm cơ thể đơn bào. Nấm men trong công nghệ sản xuất bia

thường là chủng thuộc giống sacchromyces.

Nấm men dùng lên men bia gồm nấm men chìm

và nấm men nổi:

+ Nấm men chìm(lager ): hầu hết các tế bào khi

quan sát thì nảy chồi đứng riêng lẻ hoặc cặp đôi. Hình dạng chủ yếu là hình cầu.

+ Nấm men nổi( ale ): tế bào nấm men mẹ và con sau khi nảy chồi thường dính lại với nhau tạo thành chuỗi tế bào nấm men. Hình dạng chủ yếu là hình cầu hoặc ovan với kích thước 7-10 micromet

Sự khác nhau giữa men chìm và men nổi:

ạ ườ

ng

Kh  năng lên men các lo i đ ả Kh  năng  hô h pấ , kh  năng  ả

ấ  khi

.ử ử.

trisacarit  ổ ả trao đ i ch t hình thành bào t lên men và kh  năng  ạ ả t o bào t ủ

ộ ệ ộ

N ng đ  enzym, kh  năng  ồ Nhi ỗ t đ  lên men c a m i ch ng cũng khác

nhau

Saccharomyces cerevisiae

Cấu tạo:  Nấm men Saccharomyces

thuộc họ Saccharomycetaceae, ngành Ascomycota và thuộc giới nấm.

 - Nấm men Saccharomyces cerevisiae có hình cầu hay hình trứng, có kích thước nhỏ, từ 5-14 mircomet , sinh sản bằng cách tạo chồi hay bào tử

Thành phần hóa học

70-75% nước:nước ngoài tế bào , nước

trong tế bào

25-30% còn lại là chất khô:prôtêin, chất có nitơ khác chiếm 50%, chất béo 1,6%, hydrat cacbon 33,2% mô tế bào 7,6%, tro 7,6%.

ọ ị

ộ ử ủ ệ ả ữ ế ớ ấ *Đ c đi m sinh hóa: ể  Saccharomyces cerevisiae là m t trong nh ng lo i  ạ ấ i. n m  ethanol

ượ ấ rong l ch s  c a th  gi ấ n m quan tr ng nh t  ệ ị men này ch u trách nhi m cho vi c s n xu t  u.  trong r

 Có hai cách Saccharomyces cerevisiae phân h y ủ

ấ ộ ế qua hô h p hi u khí. Hai là

ng v i

2H5OH)

glucose. M t cách là thông  lên men k  khí.    Lên men c a đ ủ ườ ả ứ ọ c theo) ph n  ng hóa ớ Saccharomyces ti n thu  h c không cân b ng :

ặ ườ ng carbon

ướ ộ ớ ề ằ ượ đ C6 H12O6 + H2O ­­­> CO2 + CH3 CH2OH (ho c Cặ ớ ả ượ ộ ng (glucose) c ng v i s n l Ho c đ ethanol. dioxide n c c ng v i

*Các ch  tiêu l a ch n gi ng men bia:

ề ệ ệ ộ ấ t đ  th p

ữ ậ ờ ạ ả ìm. ành trong lên men.

ả ẩ ạ ặ •Kh  năng v à t c đ  lên men trong đi u ki n nhi ả ố ộ ờ ớ ị ư ng malt. v i d ch đ •Kh  năng k t l ng đ i v i nh ng l ai lên men ch ố ớ ế ắ ả •Hàm  lư ng c ác s n ph m b c hai t o th ẩ ợ •Tính  n đ nh trong s n xu t. ấ ổ ị •T o ra h ương v  vị à ch t lấ ư ng s n ph m đ c tr ợ ưng

1. Qui trình sản xuất:

Nuôi c y trong phòng thí nghi m

ố  Nuôi c y men gi ng trong nhà máy

Ly tâm men gi ng ố

ươ

ấ  Nuôi c y men th

ạ ng m i

ươ

Ly tâm men th

ng m i

L c men

ặ ấ

ả  Đóng gói s n ph m men t

i ho c s y khô đ  có s n

ươ ph m men khô.

ấ ấ

Nuôi c y n m men bia:

ấ ắ

ả ố ư ng t ế ợ ệ ừ ố ấ ả ể ả  bào đ  đ m b o kh  năng lên  ồ   ng nghi m c y qua các bình, các thùng r i

•Nuôi c y men bia trong s n xu t cũng theo nguyên t c tăng  ấ ể ầ d n th  tích và s  l ố men:  gi ng t ể chuy n vào thùng lên men chính.

ố ệ t b  Greyner thì vi c nhân gi ng s  t

ế ị ế ng nghi m qua các bình Carlsberg , lên men

ế ụ ẽ ừ   ở  7­80C trong  ồ ưa vào

ế ị ầ  80C trong 3 ngày, sau đó đ t b  này cho lên men ưa vào

•N u nhà máy có thi ố ệ 5­6 ngày và ti p t c tăng d n qua 200­300 lit r i đ ở thi các thùng lên men.

Ngu n nguyên li u:

•M ch nha ạ •Hoa bia •N cướ •Men bia

HOA BIA

M ch nha:

Châu Âu. ồ

ệ ồ ấ ế à ngu n nguyên li u ch ính cho ta ch t chi t

ượ ủ ừ úa m ch.ạ  l ­ Đ c   t ẩ ừ ậ ­ Nh p kh u t ạ ế ế ­ Ch  bi n m ch nha g m:       • Ngâm n cướ       •  ả Ủ  cho n y m m       • S yấ ạ ­ M ch nha l "Lên men đ cượ ”.

N c:ướ

gi ng lên.

ạ ạ

ả ạ

ơ ừ ế B m t Qua x  lý:ử ạ ­ Lo i các lo i t p ch t. ử ­ Kh  mu i. ẩ ệ t các vi khu n. ­ Di ấ ướ N c dùng cho n u bia ph i s ch và tinh  khi

t.ế

Hoa bia:

ượ

ẩ ừ

châu Âu,

c đun sôi

ộ ắ ả ượ ấ ắ

ào trong

­Đ c nh p kh u t ậ châu Úc, châu M .ỹ ­ Có tác d ng tăng thêm  ụ   mùi v  vị à đ  đ ng. ­ Hoa bia ph i đ ể đ  hòa tan ch t đ ng v bia

Men bia:

- Là loại nấm đơn bào. - Kích thước đường kính mỗi tế bào men chỉ vào khoảng 1/100 mm. - Có nhiều dòng men khác nhau. Mỗi dòng men có các đặc tính đặc thù riêng biệt của chúng.

Quy trình sản xuất bia

ạ ả

ỉ Tên ch  tiêu  1. Màu s c ắ 2. Mùi

hoa houblon và malt

3. V  ị

hoa houblon và malt

ị ạ

ấ ừ ạ   ấ ừ

4. B t ọ ạ 5. Tr ng thái

ị ủ ừ

ạ ả

Yêu c u ầ ặ ủ ừ ư Đ c tr ng c a t ng lo i s n ph m  ư ủ ặ Đ c tr ng c a bia s n xu t t ạ ạ đ i m ch, không có mùi l ủ ư ặ Đ c tr ng c a bia s n xu t t ạ ạ đ i m ch, không có v  l ọ ắ B t tr ng, m n  ư ặ Đ c tr ng c a t ng lo i s n ph m

ủ ả ầ ả B ng 1: Yêu c u c m quan c a bia

B ng 2:  C

ác ch  tiêu h ỉ

óa lý.

M c ứ 1,8

ố ơ

ượ

ơ

ỉ Tên ch  tiêu  ế 1. Đ  axit, s  mililit NaOH 1 N trung hòa h t  ổ ế 100 ml bia h i đã đu i h t CO 2 , không l n  h n ơ 2. Hàm l

ng diaxetyl, mg/l, không l n h n

ượ

3. Hàm l

ồ ng etanol (c n), % (V/V)

ượ

0,2  Theo tiêu chu n ẩ ố c công b   đã đ ấ ả ủ c a nhà s n xu t

ớ ạ

ượ

ạ ặ

B ng 3: Gi

i h n h

àm l

ng kim lo i n ng.

Gi

ồ ẽ ỉ Tên ch  tiêu  1. Asen (As)  2. Chì (Pb)  ủ 3. Th y ngân(Hg)  4. Cadimi (Cd)  5. Đ ng (Cu)  6. K m (Zn) ớ ạ (mg/l)  i h n  0,1  0,2  0,05  1,0  5,0  2,0

ậ ủ

B ng 4:  C

ác ch  tiêu vi sinh v t c a bia

ớ ạ ố i h n t

i

ỉ Tên ch  tiêu

Gi đa

ế

ẩ ạ

10^3

50

0  0  0

10^2

ậ ố 1. T ng s  vi sinh v t hi u khí, s  khu n l c  trong 1 ml s n ph m  2. Coliforms, s  vi khu n trong 1 ml s n  ph m ẩ 3. E.coli, s  vi khu n trong 1 ml s n ph m  ẩ ẩ 4. S.aureus, s  vi khu n trong 1 ml s n ph m  ả 5. Cl.perfringens, s  vi khu n trong 1 ml s n  ph m ẩ ấ ố ấ ổ 6. T ng s  n m men­n m m c, s  khu n  ẩ ạ l c trong 1 ml s n ph m

The end!