050322-HSConvention

CÔNG Ư C HS

Ế Ả T  CH C H I QUAN TH   IỚ GI

Giảng viên: Ths.Phan Bình Tuy

050322-HSConvention

N I DUNG

ụ ả 1/ M c tiêu bài gi ng

ệ ớ 2/ Vi t nam tham gia công ư c HS

ớ 3/ Công ư c HS

ụ 4/ Danh m c HS

050322-HSConvention

ẩ ấ 5/ Các  n ph m

1. Mục tiêu bài giảng

- Cung cấp nội dung tổng quát về Công ước HS: + Vai trò và sự điều hành HS + Cấu trúc HS + Các diễn đạt dùng trong HS + ý nghĩa pháp lý của các ấn phẩm bổ sung

050322-HSConvention

2. Việt nam tham gia Công ước HS

- Phê chuẩn ngày 06/03/1998 - Có hiệu lực ngày 01/01/2000

050322-HSConvention

3. CÔNG ƯỚC HS CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ HỆ THỐNG HÀI HOÀ MÔ TẢ VÀ MÃ HOÁ HÀNG HOÁ

- Cơ quan xây dựng và điều hành: WCO - Thông qua tại Brussels năm 1983 - Hiệu lực ngày 01/01/1988 - Các lần sửa đổi: 1992, 1996, 2002, 2007

050322-HSConvention

MỤC TIÊU

- Thuận lợi hoá thương mại quốc tế + Thuế quan và phân loại + Thống kê thương mại quốc tế + Xác định xuất xứ + Đàm phán thương mại - Áp dụng trong quản lý, điều hành hàng hoá nội địa và quốc tế

050322-HSConvention

Phạm vi áp dụng

ạ ng m i qu c t ố ế ;

ử ụ ầ

ướ

 Danh m c hàng hoá đa ch c năng; ụ  Ngôn ng  s  s  d ng trong th ươ ữ ố ử ụ  > 200 qu c gia s  d ng (g n120 Bên tham gia Công  ố c H.S); ụ ớ ơ ươ ạ  Áp d ng v i h n 98% th ng m i hàng hóa toàn

c u;ầ ơ ệ ố ể ỷ

ạ ộ ọ ươ ng m i,

050322-HSConvention

 C  quan liên quan: U  ban H  th ng H.S, Ti u ban  ể Rà soát, Nhóm công tác, Ti u ban Khoa h c, Phòng  ụ ế ụ Danh m c thu c C c Thu  quan và Th ư Ban Th  ký WCO.

Ố ƯỢ

Ệ Ố

Ử Ụ

Đ I T

NG S  D NG H  TH NG H.S

ơ ạ

ậ ả i; ổ ứ

và t

ướ

ủ  ch c liên chính ph ; ậ c khi nh p kh u;

ố ế ;

ố ổ ứ ố ượ

 C  quan H i quan; ả  Đ i lý th  t c h i quan; ủ ụ ả  Các công ty xu t nh p kh u;  Nhà s n xu t; ấ ả  T  ch c và công ty v n t ổ ứ  T  ch c qu c t ố ế ổ ứ  Công ty giám đ nh hàng hóa tr ị  Chuyên gia pháp lu t v  H i quan; ậ ề ả  Chuyên gia và nhà đàm phán th ươ ng m i qu c t  Nhà th ng kê và phân tích kinh t ế ;  T  ch c và hi p h i ngành hàng; và ệ  Đ i t ng khác.

050322-HSConvention

CẤU TRÚC CÔNG ƯỚC HS

ầ 1/ Ph n thõn

– L i m  đ u

ề ờ ở ầ + Đi u 1­20

2/ Phụ lục công ước HS:

Mã số nhóm, phân nhóm

Chú giải Phần, Chương, Phân nhóm

Quy tắc tổng Quát giải thích Hệ thống hài hoà

050322-HSConvention

ĐIỀU KHOẢN

- Điều 1: Các thuật ngữ - Điều 2: Phụ lục - Điều 3: Trách nhiệm các nước thành viên - Điều 4: áp dụng từng phần của các nước đang phát triển - Điều 5: Hỗ trợ kỹ thuật cho các nước đang phát triển - Điều 6: Công ước HS - Điều 7: Chức năng của Uỷ ban HS - Điều 8: Vai trò Hội đồng hợp tác hải quan - Điều 9: Thuế quan - Điều 10: Giải quyết tranh chấp

050322-HSConvention

Điều khoản (tiếp theo)

Điều 11: Điều kiện trở thành thành viên công ước Điều 12: Thủ tục trở thành thành viên công ước Điều 13: Hiệu lực Điều 14: Áp dụng HS tại các vùng lãnh thổ phụ thuộc Điều 15: Rút khỏi Công ước Điều 16: Thủ tục sửa đổi Điều 17: Quyền của các bên tham gia Điều 18: Bảo lưu Điều 19: Thông báo của Tổng thư ký Điều 20: Đăng ký tại LHQ

050322-HSConvention

Nội dung chính các điều khoản

- Khái niệm - Danh mục HS (phụ lục) - Quyền và nghĩa vụ các nước thành viên - Áp dụng HS của các nước thành viên - Duy trì và sửa đổi Công ước - Chức năng, vai trò của Hội đồng Hợp tác Hải quan; Uỷ ban HS - Giải quyết tranh chấp

050322-HSConvention

CƠ QUAN ĐIỀU HÀNH

- Hội đồng Hợp tác Hải quan (Customs Co-operation Council) - Uỷ ban HS (HS Committee) - Các nước thành viên (Contracting Parties)

050322-HSConvention

- Xem xét các đề nghị sửa đổi công ước - Thông qua Chú giải chi tiết (E. Notes), ý kiến phân loại (Classification Opinions), các khuyến nghị (advice and recommendation) do Ủy ban HS đệ trình

050322-HSConvention

VAI TRÒ CỦA HỘI ĐỒNG (NAY LÀ WCO) (Điều 8)

Chức năng Ủy ban HS (Điều 7)

- Đề nghị sửa đổi Công ước - Dự thảo Chú giải chi tiết (E. Notes), Ý kiến phân loại (Classification Opinions), ý kiến khác - Dự thảo khuyến nghị (recommendation) - Tập hợp và phổ biến thông tin về áp dụng HS. - Phổ biến thông tin, hướng dẫn về HS đến thành viên của Hội đồng hợp tác hải quan. - Báo cáo hoạt động cho Hội đồng - Khác

050322-HSConvention

Nhiệm vụ các nước thành viên (Điều 3)

050322-HSConvention

- Xây dựng Danh mục hàng hoá, Danh mục thống kê theo HS: + Sử dụng mã số HS ( 4 và 6 số) không có bất cứ sự thay đổi và bổ sung nào. + Áp dụng GIR, các chú giải pháp lý, không có bất cứ sự thay đổi nào liên quan đến phạm vi áp dụng + Tuân thủ mọi tuần tự số học của HS - Cung cấp công khai số liệu thống kê hàng hoá xuất nhập khẩu (cấp độ 4 số và 6 số). - Được mở rộng phân loại hàng hoá trên cấp độ mã số HS (trên mức độ mã số 6 số)

GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP (Điều 10)

- Đàm phán giữa các bên tranh chấp - Tham khảo ý kiến của Ủy ban HS - Tham khảo ý kiến của Hội đồng

050322-HSConvention

4/ DANH M C HS ệ thống Hài hoà mô tả và mã hoá hàng hoá) (H(Hệ thống Hài hoà mô tả và mã hoá hàng hoá)

- Gọi tắt là Hệ thống Hài hoà (Harmonized System/ HS Nomenclature)

- Là bộ phận không tách rời của Công ước (trình bày tại Phụ lục Công ước)

050322-HSConvention

- Được các thành viên áp dụng đầy đủ, không bổ sung hay sửa đổi .

CẤU TRÚC DANH MỤC HS

- Các quy tắc tổng quát giải thích Hệ thống Hài hoà (General Interpretation Rules/ GIR)

- Chú giải Phần, Chương, Phân nhóm (Chú giải bắt buộc / legal notes)

050322-HSConvention

- Nhóm hàng; phân nhóm hàng và mã số số học của chúng (các mã 4 số, mã 6 số)

HS 2002

Quy tắc tổng quát (GIR)

(Phần: 21)

Phần

Phần

Phần

(Chương: 96)

Chương

Chương

Chương

(Nhóm: 1.244)

Nhóm

Nhóm

Nhóm

(Phân nhóm: 5.225)

Phân nhóm

Phân nhóm

Phân nhóm

050322-HSConvention

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG KHI NGHIÊN CỨU HS

- Cấp độ chi tiết - Cấu trúc mã số - Các dấu câu - Chú giải pháp lý

050322-HSConvention

CẤP ĐỘ CHI TIẾT CỦA HS

Phần > Chương > Nhóm > Phân nhóm (Rộng) (Chi tiết) Ví dụ: Phân loại cừu sống

Phần I Động vật sống, sản phẩm động vật Chương 1: Động vật sống Nhóm 01.04: Cừu và dê sống

050322-HSConvention

Phân nhóm 0104.10: Cừu

Cấu trúc mã số:

Cấu trúc mã số nhóm hàng - Hai chữ số đầu: số Chương - Số thứ 3, thứ 4: Vị trí của nhóm hàng trong Chương

Cấu trúc mã số phân nhóm hàng Mỗi nhóm hàng có thể được chi tiết thành 2 hay nhiều phân

nhóm

Mô tả hàng hoá

Mã số HS (phân nhóm)

Mã số nhóm hàng

28.02

2802.00

Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo

28.04

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác

2804.10

- Hydro

- Khí hiếm :

2804.21

- - Argon

2804.29

- - Loại khác

050322-HSConvention

CÁC DẤU CÂU

1. Dấu phẩy (,) Phân tách từng mặt hàng hoặc diễn giải được liệt kê trong mô tả hàng hoá 1. Dấu chấm phẩy (;) Ngắt câu;phân tách các mặt hàng độc lập nhau 1. Dấu hai chấm (:) Một danh sách các mặt hàng liệt kê sau dấu (:) hoặc phân chia thành các phân nhóm hàng tiếp theo. 4. Dấu chấm (.) Kết thúc của một câu/ đoạn mô tả tập hợp hàng hoá trong nhóm hàng.

050322-HSConvention

DẤU PHẨY (VD)

ầ ơ ả

ộ ả

ợ 41.15 Da thu c t ng h p có thành ph n c  b n  ặ ợ là da thu c ho c s i da thu c, d ng t m,  ạ ặ ấ t m  m ng  ho c  d ng  d i,  có  ho c  ộ không

ộ ổ ộ ỏ ở ạ  d ng cu n;

ẩ ở

ượ ử ụ

c  s   d ng  đ   li

ạ ạ

ấ ộ ặ ặ

ể ệ t  kê/  di n  gi ỏ ấ ấ ể ộ ” đ  mô t ơ ả

ặ ộ ổ

i  (D u  ph y    đây  đ ạ d ng  t m,  t m  m ng  m t  lo t  các  tiêu  chí  mô  t :  “ ả ở ạ    d ng cu n ho c d ng d i, có ho c không  ợ m t  hàng  “Da thu c t ng h p có thành ph n c  b n  ộ

ặ ợ là da thu c ho c s i da thu c”)

050322-HSConvention

DẤU CHẤM PHẨY (VD)

42.02 Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm… và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ… và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hoá hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.

(Dấu chấm phẩy được dùng để phân chia các mặt hàng trong nhóm thành 2 phần: phần đầu chỉ các hàng hoá làm từ vật liệu bất kỳ; phần thứ hai chỉ các hàng hoá làm từ một số vật liệu nhất định như da thuộc, plastic, vật liệu dệt…)

050322-HSConvention

DẤU HAI CHẤM (VD)

52.04 Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

- Chưa đóng gói để bán lẻ:

5204.11 - - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên 5204.19 - - Loại khác

050322-HSConvention

(Dấu hai chấm sau từ “bán lẻ” ở cấp độ phân nhóm hàng 1 gạch chỉ ra rằng phân nhóm hàng 1 gạch này còn được phân chia thành các phân nhóm hàng hai gạch, cụ thể là: “Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên” và “loại khác”)

DẤU CHẤM (VD)

Hàng  may  m c  và  đ   ph   tr   qu n

ặ ặ ằ

ồ ổ

42.03 ụ ợ ợ ằ áo b ng da thu c ho c b ng da t ng h p.

(Dấu chấm chỉ ra sự kết thúc mô tả của nhóm hàng. Chỉ những mặt hàng mô tả trong đó mới được phân loại theo các diễn giải của nhóm hàng)

050322-HSConvention

CHÚ GIẢI PHÁP LÝ

050322-HSConvention

áp dụng chú giải bắt buộc

Chức năng: Xác định phạm vi và giới hạn cụ thể của từng Phần, Chương, Nhóm, phân nhóm Chú giải Phần, Chương: xác định phạm vi áp dụng từng Phần, Chương và Nhóm hàng (tới 4 số) Chú giải Phân nhóm: phạm vi áp dụng phân nhóm

050322-HSConvention

Cách diễn giải của Chú giải pháp lý

050322-HSConvention

Chú giải loại trừ: Giới hạn phạm vi của Phần, chương, nhóm và phân nhóm Chú giải định nghĩa: Khái niệm phạm vi của các từ, nhóm từ hay các diễn đạt khác Chú giải định hướng: Định hướng để làm thế nào phân loại một hàng hoá cụ thể Chú giải bao gồm: Bao trùm một danh sách không giới hạn các ví dụ hàng hoá điển hình được phân loại vào một nhóm cụ thể

CHÚ GI I LO I TR

(Ví dụ):

Chú giải 1 Chương 17

“1.- Chương này không bao gồm:

050322-HSConvention

(a) Kẹo đường có chứa ca cao (thuộc nhóm 18.06) (b) Đường tinh khiết về mặt hoá học (trừ đường sucrose, lactose, maltose, glucose and fructose) hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.40; hoặc (c) Thuốc hoặc các sản phẩm khác thuộc chương 30.”

CHÚ GIẢI ĐỊNH NGHĨA

Chú giải 6 Chương 49 6. Theo mục đích nhóm 49.03, cụm từ “sách tranh ảnh cho trẻ em” có nghĩa là loại sách dành cho trẻ em trong đó chủ yếu là tranh ảnh, lời chỉ là phụ.

050322-HSConvention

(ví dụ.)

Ả Ị

ƯỚ

CHÚ GI I Đ NH H

NG

(Ví dụ):

Chú giải 3 Chương 4:

3.- Các sản phẩm thu được từ quá trình cô đặc whey có pha thêm sữa hoặc chất béo được phân loại như phomát trong nhóm 04.06 nếu đạt 3 tiêu chuẩn sau:

(a) Hàm lượng chất béo sữa chiếm từ 5% trở lên,

tính theo trọng lượng ở thể khô;

(b) Hàm lượng chất khô tối thiểu là 70% nhưng

không quá 85%, tính theo trọng lượng; và

(c) Sản phẩm được đóng khuôn hoặc có thể được

050322-HSConvention

đóng khuôn

CHÚ GI I BAO G M

(Ví dụ):

Chú giải 4 Chương 30

“4.- Nhóm 30.06 chỉ áp dụng cho các chất sau đây, những chất này phải xếp vào nhóm này và không thể đưa vào nhóm nào khác của danh mục: (a). Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu vô trùng tương tự và băng dính vô trùng….

050322-HSConvention

……. (k) …… ”

5/ CÁC ẤN PHẨM BỔ SUNG

• Chú giải chi tiết (The Explanatory

Notes to the HS/ E.Notes)

• Ý kiến phân loại (The

Compendium of Classification Opinions /OP)

• Danh mục phân loại theo bảng

chữ cái (The Alphabetical Index to the HS)

1. Dễ áp dụng HS

050322-HSConvention

2. Thống nhất giải thích và áp dụng HS

CHÚ GIẢI CHI TIẾT

ự ả

ứ ủ

­ Là s  gi

i thích chính th c c a HS

ầ ổ

ế ủ

­ Ph n b  sung không th  thi u c a HS

050322-HSConvention

Ế   CHÚ GI I CHI TI T

ế t E­notes)

ả i  chi  ti ­  Chú  gi t  HS  (Explanatory  ế ắ ộ đ ng ồ đư c H i  t t Notes­ vi ả H p  tác  H i  quan  (WCO)  thông  qua  ấ ả ợ 6/1985 và đư c xu t b n n

ăm 1986.

ử ụ ­  E­notes  đang  s   d ng  hi n  nay  là  ả Phiên b n 2002.

050322-HSConvention

Ử Ụ

S  D NG E­NOTES

ế

ả ể ố

i  chi  ti ể

ầ ễ

­Tham  kh o  các  chú  gi ả t  HS  là  c n  ộ t ế đ  th ng nh t cách hi u và n i dung di n  ấ thi ụ ả i trong Danh m c gi ­  Vi c  tra  c u  E­notes  không  tách  r i  tra  c u  ứ ệ ương, phân nhóm và áp d ng ụ ầ ả i ph n, ch Chú gi 6 quy t cắ

050322-HSConvention

E­notes

ổ ứ ằ

ế

­E­notes  đã  đư c  T ng  c c  H i  quan  d ch  và  phát hành đĩa tra c u b ng ti ng Vi

ệ t

ữ ệ

­ D  li u này d  ki n s   ả ủ c a ngành H i quan

ự ế ẽ đưa lên trang Website  (www.customs.gov.vn).

050322-HSConvention

TẬP HỢP Ý KIẾN PHÂN LOẠI

• Trình bày theo thứ tự của nhóm, phân

nhóm theo HS

• Do WCO thông qua • Có tính cụ thể, thực tiễn

050322-HSConvention

Danh mục phân loại theo bảng chữ cái

- Danh mục hàng hoá và sản phẩm đề cập trong HS và Chú giải chi tiết được sắp xếp theo trật tự chữ cái - Do WCO phát hành

050322-HSConvention

Tài liệu tham khảo

- Công ước HS, WCO - Chú giải chi tiết 2002, WCO - Các tài liệu khác có liên quan...

050322-HSConvention

Xin chân thành cám ơn!

050322-HSConvention