Bài giảng Điện tử cơ bản: Chương 5 - Nguyễn Thị Thiên Trang
lượt xem 3
download
Bài giảng Điện tử cơ bản - Chương 5 Khuếch đại tín hiệu nhỏ, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Khái niệm – Các đại lượng đặc trưng; Mô hình tín hiệu nhỏ của FET – Thông số mô hình; Mô hình tín hiệu nhỏ của FET – Thông số mô hình; Mô hình tín hiệu nhỏ của BJT – Thông số mô hình. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Điện tử cơ bản: Chương 5 - Nguyễn Thị Thiên Trang
- VIETNAM NATIONAL UNIVERSITY – HCM CITY UNIVERSITY OF SCIENCE ĐIỆN TỬ CƠ BẢN CHƯƠNG V: KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ Presenter: Nguyen Thi Thien Trang 1
- CHƯƠNG V: KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ Khái niệm – Các đại lượng đặc trưng Mô hình tín hiệu nhỏ của FET – Thông số mô hình Mô hình tín hiệu nhỏ của BJT – Thông số mô hình 2
- TỔNG QUAN Trong chương 4, ta đã xét m ch khu ch đ i tín hi u l n, vO, vI tuân theo qui t c b o hoà, MOSFET ch trong vùng b o hoà. H th c gi a tín hi u ra – tín hi u vào cho: ( vI − VTH ) 2 vO = VS − K RL 2 là h th c không tuy n tính gi a vI và vO (H.6.1) vO VS 5V vO = vI – VTH vO 1V vI VTH 1V 2V vI 3
- TỔNG QUAN K (VI − VTH ) 2 • Dư i d ng: iD = I D + id = + K (VI − VTH ) vi 2 K • V i thành ph n DC và thành ph n gia tăng: I D = (VI − VTH )2 , 2 id = K (VI − VTH ) vi • Đ th bi u di n: iDS ( vGS − VTH ) K 2 Nh n xét: iD Ids 2 K ID = (VI −VTH ) = h.s., DCbias 2 2 Đi m phân c c id = K (VI −VTH ) vi = gmvi ID Vgs h s h d n gm = K(VGS – VTH) Vá: VGS = VI 0 vTH VI vi vGS
- KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ • H th c không tuy n tính gây khó khăn cho vi c phân tích và thi t l p m ch khu ch đ i. • Đ có m ch khu ch đ i tuy n tính: Phân c c DC đư c ch n t t đi m ho t đ ng trung đi m vo d i ho t đ ng ngõ vào VS Đi m ho t đ ng Đ t ch ng tín hi u nh lên ( VI, VO) phía trên c a VI. ∆vO Đáp ng c a tín hi u nh đư c xem là g n như tuy n tính. • Ta có th xét chi ti t hơn b ng: - 1). Đ th VTH vI - 2). Toán h c ∆vI - 3). Nhìn t m ch 5
- KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 1). Phương pháp đ th • Ch n đi m ho t đ ng t t: trung đi m d i ho t đ ng ngõ vào • Cho tín hi u vào h u ích (xem l i trư c). VS vO VS Đi m ho t đ ng RL VO VI,VO vo Tín hi u vào h u ích + vI • vO = vI - VTH - + 0 VTH vI VI - Đi n th phân c c (Đi n th offset) VI v I = V I + v i v O = V O + v o 6
- KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ K (VI − VTH ) 2 • Dư i d ng: iD = I D + id = + K (VI − VTH ) vi 2 • V i thành ph n DC và thành ph n gia tăng (AC): K I D = (VI − VTH ) , 2 2 id = K (VI − VTH ) vi • Đ th bi u di n: iDS ( vGS − VTH ) Nh n xét: K 2 K iD ID = (VI −V ) =hs., D 2 2 TH . Cbias 2 id = K(VI −V ) vi = gmvi TH id Vgs ID Đi m phân c c h s h d n: gm = K(VGS – VTH) Và: VGS = VI 0 vT VI vi vGS 7
- KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ 2. Phương pháp toán h c • phương pháp khai tri n chu i Taylor hàm y=f(x) chung quanh x = Xo cho: 2 df 1 d f y = f ( x) = f ( X o ) = ( x − Xo ) + ( x − X o ) + .... 2 dx xo 2! d 2 x xo • Áp d ng vào các phương trình MOSFET SCS chung quanh đi n th phân c c VI. V i VI tương ng v i XO, x tương ng v i VI + vi, ho c x – XO tương ng v i vi và y tương ng v i iD = ID + id , ta đư c: K (VI + vi ) − VTH 2 iD = f (VI + vi ) = 2 K (VI − VTH ) 2 K = + K (VI − VTH ) vi + vi2 2 2 K (V I − VTH ) 2 iD = + K (V I − VTH ) vi 2 • N u tín hi u gia tăng vi đ nh đ b qua s h ng b c hai,ta còn l i: iD = K (V I − VTH ) vi 8
- KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ V i m ch khu ch đ i, ta có th bi u di n đi n th ra t ng c ng vO b ng: vO = VO + vo vO = VS − iD RL VO + vo = VS − ( I D + id ) RL = VS − I D RL − id RL Do đó: VO = VS − I D R L v o = − id R L = − g m vi R L • Đ l i đi n th tín hi u nh : vo Av = = − g m RL = vi 9
- KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ Cách khác: • Đ o hàm vO: dvO d R K 2 vo = = VS − L ( vI − VTH ) .vi dvI dvI 2 vI = VI Đ d c t i VI v o = − K ( v I − VT H ) R L .v i vI = VI = − K (V I − VT H ) R L v i = − g m R L vi • Trùng h p v i k t qu cách tính trên. • Lưu ý: M c d u đ l i th là h ng s gmRL, nhưng gm và do đó đ l i ph thu c vào đi m phân c c c a m ch khu ch đ i. Đi u này ch ng t r ng v i s ra ngoài nh t đi m ho t đ ng DC, k t qu có s khu ch đ i tuy n tính. K t qu này t o nên căn b n c a mô hình tín hi u nh . 10
- KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ . Đ l i th trong tín hi u nh : RL K vO = V S − ( v I − VT H ) 2 (V I − VT H ) RL K 2 2 VO = V S − 2 v I = V I + vi vi VI RL K ([V I + v i ] − V T H ) 2 vO = V S − 2 R K ([V − VTH ] − vi ) 2 = VS − L I 2 R K = VS − L 2 ([V I − VTH ] 2 + 2 [V I − V T H ] v i + v i2 ) VO + vo = V S − RL K 2 ([V I − VT H ] 2 − R L K [V I − V T H ] v i ) v o = − R L K (V I − V T H ) v i vo Đ l i đi n th : AV = = − g m RL gm vo = − g m R L vi vi
- KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU NHỎ Tóm l i • Mô hình tín hi u nh là s phát bi u ki u đ c bi t c a s phân gi i tuy n tính c a các m ch đi n, chúng đư c áp d ng khi đáp ng m ch mong mu n c a tín hi u mà nó có th bi u di n như m t s xáo tr n nh trên tr s ho t đ ng DC, • Nói cách khác đó là phát bi u ki u đ c bi t áp đ t v i s thông thư ng c a chúng ta v m ch đi n đư c g i là qui t c tín hi u nh , cho phép đ t đư c tính ch t tuy n tính t m ch không tuy n tính trên d i nh ho t đ ng. 12
- MÔ HÌNH TÍN HIỆU NHỎ Đáp ng c a m ch đ i v i s thay đ i nh t đi m ho t đ ng DC đã bi t đư c làm tuy n tính b i s x p xĩ t t. M t phương pháp có tính h th ng đ tìm đáp ng s gia tăng nh tín hi u d a trên s th o lu n trư c liên quan đén hai bư c: 1. Tìm đi m ho t đ ng DC c a m ch đi n s d ng nh ng tr s DC và hoàn thành đ c tính c a linh ki n. 2. Áp d ng phương pháp tri n khai Taylor c a đáp ng tín hi u l n đ rút ra đáp ng tín hi u nh . L n lư t thay th m ch tín hi u l n b ng m ch tín hi u nh v i mô hình tín hi u nh d a vào khai tri n Taylor đ có đáp ng tín hi u nh . Do m ch tuy n tính, ta áp d ng các đ nh lu t, đ nh lý tuy n tính đ phân gi i m ch 13
- BIỂU DIỄN MẠCH TÍN HIỆU NHỎ • Mô hình ch liên quan nh ng bi n thiên tín hi u nh c a m ch, và đ ng th i đư c mô t thu n tuý đ c tính tín hi u nh c a m ch, s r t d dàng phân tích tín hi u nh . M t cách thu n l i, mô hình tín hi u nh là tương đ i gi n d khai tri n b ng cách th c hi n ti n trình sau: 1. Đ t m i ngu n vào tr s đi m ho t đ ng, và xác đ nh đi n th và dòng đi n nhánh đi m ho t đ ng cho m i thành ph n trong m ch. Đi u này g n như là bư c lâu nh t trong ti n trình. 2. Tuy n tính hoá đ c tính m i thành ph n m ch chung quanh đi m ho t đ ng. Đó là, xác đ nh tính ch t tín hi u nh đư c làm tuy n tính c a m i thành ph n, và ch n thành ph n tuy n tính đ di n t tính ch t đó. Các thông s c a các thành ph n tín hi u nh s ph thu c vào đi n th ho c dòng đi n đi m ho t đ ng. 3. Thay th m i thành ph n ban đ u trong m ch v i thành ph n tuy n tính tương đương và ghi l i nh n trên m ch v i bi n s nhánh tín hi u nh . M ch cu i cùng là mô hình tín hi u nh mong mu n. 14
- BIỂU DIỄN MẠCH TÍN HIỆU NHỎ • Vì là m ch tuy n tính, và các công c phân tích khai tri n cho m ch tuy n tính như là nguyên lý ch ng ch p, mô hình tương đương Thevenin ph i đư c áp d ng đ phân gi i m ch. Cũng th hai đ nh lu t Kirchhoff v th và dòng cũng đư c s d ng. • V i nh ng nhìn nh n trên, phân tích tín hi u nh c a m ch cũng ph i đư c mô t b ng ti n trình càng tr c ti p toán h c sau: 1. Đ t m i ngu n vào tr s đi m ho t đ ng, và k t h p nh ng phương trình đ xác đ nh đi m ho t đ ng c a m ch. Đi u này cũng gi ng như cùng bư c th c hi n c a ti n trình trư c. 2. Quay l i nhóm phương trình ban đ u. V i m i bi n trong các phương trình, thay th b i bi n t ng c ng c a đi m ho t đ ng và tr s tín hi u nh c a chúng. 3. Kh b các s thay đ i đi m ho t đ ng t các phương trình tuy n tính đ gi i nhóm phương trình tuy n tính có liên quan nh ng tín hi u nh đ n chính chúng. S lo i b này ph i luôn x y ra vì s tuy n tính hoá đư c xác đ nh qua đi m ho t đ ng. S kh b này là gi ng như đ làm tương đương m t cách riêng bi t các thay đ i đi m đi u hành và s thay đ i gia tăng nh như đã nói trong bi u th c id = K (V I − VTH ) vi 4. Hoàn thành s phân tích tín hi u nh b ng cách k t h p các phương trình tuy n tính hoá đ xác đ nh s thay đ i theo ngõ vào tín hi u nh t i ngu n. 15
- Mô hình mạch tín hiệu nhỏ cho các linh kiện khác nhau được tóm tắt như sau 16
- BIỂU DIỄN MẠCH TÍN HIỆU NHỎ Mô hình m ch tương đương tín hi u nh c a ngu n đi n th đ c l p DC là m ch n i t t vì đi n th ngõ ra không thay đ i v i b t kỳ s nhi u lo n c a dòng đi n đi qua nó. Đ c bi t, ngu n c p đi n Vs trong h u h t m ch đi n đ u n i t t vào mass (ground) trong m ch gia tăng nh . • Mô hình tín hi u nh có ngu n dòng đ c l p DC là m ch h . • Đi n tr có tinh ch t đ ng nh t cho tín hi u l n và tín hi u nh . Do đó mô hình tín hi u l n và tín hi u nh c a chúng là như nhau. • V i MOSFET, k t qu d n su t t bi u th c d i = K (V −V I TH )v i ch ng t s liên h dòng thoát gia tăng nh ids v i dòng ngu n i đ xác đ nh đi n th c ng gia tăng nh vgsv i đi n th ngu n. • Theo đ nh nghĩa, tín hi u vào vI có m t thành ph n gia tăng nh vi và m t thành ph n DC VI. • T ng quát, n u m t s thay đ i linh ki n xB ph thu c vào s thay đ i khác xA như xB = f(xA), thì s thay đ i gia tăng nh trong xB cho m t s thay đ i trong xA đư c cho b i: XA là tr đi m tĩnh c a xA df ( x A ) bx = x a dx A xA = X A 17
- BIỂU DIỄN MẠCH TÍN HIỆU NHỎ • Mô hình tín hi u nh + + va ia df ( iA ) df ( vA ) va = ia ia = va diA IA dv A VA - - • Nói cách khác, chúng ta đi t nhóm h th c xác đ nh đi m ho t d ng dùng các bi n đi m ho t đ ng, thí d : VO = A VI k đó ta tuy n tính hoá và có đư c nhóm h th c m i trong bi n đi m ho t đ ng và bi n gia tăng nh , thí d VO + vo = AVI +Avi H th c xác đ nh đi m ho t đ ng trong ch ban đ u (như VO = AVI) ph i đư c lo i b trong h th c tuy n tính hoá vì chúng ch ghép c ng thêm vào bi n tín hi u nh . Trong thí d , chúng ta có: vo = Avi 18
- BIỂU DIỄN MẠCH TÍN HIỆU NHỎ Thí d : • Hãy d n su t mô hình gia tăng nh c a MOSFET mà c c c ng và c c thoát n i v i nhau như h. . Khi c c G và c c D n i v i nhau, th c t ta có linh ki n hai c c. Vì đi n th c ng - ngu n c a linh -D ki n là gi ng như đi n th + thoát - ngu n, dòng iDS qua linh ki n liên h v i đi n th vDS G vDS qua linh ki n là: K ( vGS − VTH ) 2 - iDS = iDS 2 K ( vDS − VTH ) 2 S iDS = 2 Ta có th d n su t s thay đ i trong vDS như sau đây. Cho tr DC c a vDS là VDS và g i s thay đ i là vds. Đ t tri DC tương ng c a iDS là VDS và g i s thay đ i là ids. Thì: 19
- BIỂU DIỄN MẠCH TÍN HIỆU NHỎ diDS • Ta có: ids = vds dvDS VDS D + = K ( vDS −VTH ) vds = K (VDS −VTH ) vds VDS vds r 1 • Trong cách khác: r= K (VDS − VTH ) ids vds = - K (VDS − VTH ) S • Lưu ý r ng vì 1/K(VDS –VTH) là h ng s , vds t l thu n v i ids, nó là h th c đi n tr . Đáng chú ý là MOSFET v i c c c ng và c c thoát n i vào nhau có tính ch t gi ng như đi n tr v i tr s đi n tr 1/ K(VDS – VTH) vào tín hi u nh . • M ch tín hi u nh tương đương cho ph n t nói trên đư c ch rõ H. trên. Vì tính ch t đi n tr c a tín hi u nh , và vì MOSFET v i đi n tr l n là d ch t o hơn đi n tr , MOSFET thư ng đư c dùng như đi n tr t i trong m ch khu ch đ i. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Điện tử cơ bản
183 p | 372 | 127
-
Bài giảng Điện tử căn bản - Bài 8: Thyristor (SCR)
14 p | 636 | 107
-
Bài giảng Điện tử cơ bản - Giang Bích Ngân
252 p | 274 | 93
-
Bài giảng Điện tử cơ bản: Ôn tập - Công thức
66 p | 618 | 65
-
Bài giảng Điện tử cơ bản - Chương 7: Khuếch đại MOSFET tín hiệu lớn
58 p | 299 | 48
-
Bài giảng Điện tử cơ bản - Bài 2: Linh kiện tích cực
62 p | 284 | 25
-
Bài giảng Điện tử cơ bản - Chương 2: Phân tích mạch không tuyến tính
29 p | 116 | 12
-
Bài giảng Điện tử cơ bản: Chương 3 - ThS. Nguyễn Lê Tường
27 p | 40 | 6
-
Bài giảng Điện tử cơ bản: Chương 2 - ThS. Nguyễn Lê Tường
14 p | 34 | 5
-
Bài giảng Điện tử cơ bản: Chương 1 - ThS. Nguyễn Lê Tường
13 p | 52 | 5
-
Bài giảng Điện tử cơ bản: Chương 4 - ThS. Nguyễn Lê Tường
13 p | 36 | 4
-
Bài giảng Điện tử cơ bản: Chương 1 - Nguyễn Thị Thiên Trang
71 p | 18 | 4
-
Bài giảng Điện tử cơ bản: Chương 2 - Nguyễn Thị Thiên Trang
110 p | 12 | 4
-
Bài giảng Điện tử cơ bản: Chương 3 - Nguyễn Thị Thiên Trang
75 p | 14 | 3
-
Bài giảng Điện tử cơ bản: Chương 4 - Nguyễn Thị Thiên Trang
84 p | 13 | 3
-
Bài giảng Điện tử cơ bản: Chương 6 - Nguyễn Thị Thiên Trang
84 p | 12 | 3
-
Bài giảng Điện tử cơ bản: Chương 7 - Nguyễn Thị Thiên Trang
139 p | 11 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn