
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử cơ bản năm 2018-2019
lượt xem 0
download

Xin giới thiệu tới các bạn sinh viên tài liệu Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử cơ bản năm 2018-2019, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử cơ bản năm 2018-2019
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Điện tử cơ bản KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO Mã môn học: BAEL340662 NGÀNH ĐIỆN ĐIỆN TỬ Đề số/Mã đề: 01 ------------------------- Đề thi có 5 trang. Thời gian: 90 phút. Được phép sử dụng tài liệu. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm ) A. Trăc nghiêm lưa chon: (3 điểm) Câu 1: Tại nhiệt độ phòng, trong chất bán dẫn thuần có a. Điện tử và lỗ trống tự do c. Nhiều điện tử tự do b. Nhiều lỗ trống tự do d. Không có lỗ trống Câu 2: Số lượng hạt mang điện tự do trong chất bán dẫn thuần giảm khi nhiệt độ a. Không thay đổi c. Giảm b. Tăng. d. Tất cả đều sai. Câu 3: Khi điện áp phân cực ngược chuyển tiếp P-N (diode) giảm từ 10V xuống còn 5V, vùng nghèo (tiếp xúc ) trong chuyển tiếp P-N: a. Trở nên nhỏ hơn c. Không ảnh hưởng b. Trở nên lớn hơn d. Bị đánh thủng. Câu 4: Cho sơ đồ mạch như hình 1, diode là loại Si. Trạng thái diode a. Bị phân cực ngược Hình 1 b. Được phân cực thuận 12V c. Không được phân cực R1 d. Dẫn 30kΩ Si R2 R3 10kΩ 5kΩ Câu 5: Với sơ đồ mạch như hình 1, dòng điện qua diode là a. 0 mA c. 0.3mA b. 0.342mA d. 0.184mA Câu 6: Trong transistor pnp, hạt tải đa số của miền phát (Emitter) là: a. Điện tử tự do (Free electrons) c. Cả a và b Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 1/6
- b. Lỗ trống (Holes) d. a và b đều sai Câu 7: Khi transistor hoạt động ở chế độ ngắt dẫn, transistor hoạt động ở vùng a. Khuếch đại c. Bão hòa b. Tắt d. b và c a.��� ≥ ��ℎ c. ��� ≥ 0 Câu 8: Với E_MOSFET kênh N, khi ở trạng thái dẫn điện áp cực G và S phải được phân cực b. ��� ≤ ��ℎ d. ��� ≤ 0 Câu 9: Đáp ứng tần số thấp của một mạch khuếch đại thì được quyết định bởi a.Các tụ liên lạc c. Các tụ kí sinh b.Các tụ bypass d. a và b Câu 10: Kí hiệu nào trong hình 2 là kí hiệu của TRIAC a. 1 Hình 2 b. 2 c. 3 d. 4 (1) (2) (3) (4) Câu 11: Trong mạch hình 3, đây là mạch khuếch đại có hồi tiếp âm: a.Dòng điện nối tiếp Hình 3 VCC b.Dòng điện song song c.Điện áp nối tiếp RC d. Điện áp song song RB C2 C1 Q1 1µF RL 1µF V1 Câu 12: Mạch hình 3, hàm truyền được ổn định của mạch là a.AVF c. AZF b.Ag d. AiF F Câu 13: Mạch hình 4 là mạch lọc tích cực a. LPF Hình 4 b. HPF c. BPF d. BSF Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 2/6
- R2 VCC C1 R1 Vi Vo VEE c. � = 1 a. � = 1 Câu 14: Tần số cắt của mạch hình 4 được tính theo công thức 2��1 �2 �1 2��2 �1 d. � = 1 b. � = 1 2��� 2��1 �1 Câu 15: Mạch khuếch đại vi sai có đặc điểm a. Chỉ khuếch đại với tín hiệu vi sai c. Cả a và b b. Chỉ khuếch đại với tín hiệu cách chung d. a và b đều sai (tín hiệu nhiễu) B. Trăc nghiêm điền khuyết: (2 điểm) Cho mạch như hình 6, biết �� = �(�) Hình 6 Câu 1: Hãy cho biết mạch này tên là mạch gì? 11V Câu 2: Xác định điện áp ngõ ra VO=…. 100kΩ Vi U2 Vo 10kΩ -11V Cho mạch như hình 7, biết dòng phân cực Hình 7 cho transistor ICQ=191mA VCC 15V Câu 3: Hãy cho biết đây là mạch khuếch đại T1 RL công suất chế độ (A, B hay AB)…… R1 8Ω 3kΩ 2:1 Câu 4: Tính công suất nguồn cung cấp cho C1 mạch? Pi(dc))=? β=40 1µF Câu 5: Tính công suất cực đại trên tải? Vi Max(PO(ac))=? Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 3/6
- Cho mạch như hình 8: Hình 8 Câu 6: Đây là mạch xén (trên hay dưới)……… 1kΩ Si Câu 7: Xác định ngưỡng xén của Vi Vo mạch:..…………………………….. 2V Câu 8: Vẽ sóng ra, nếu Vi = 5sinωt (V) Cho mạch như hình 9, biết Vled=2V. Hình 9 VCC Câu 9: Khi Vi=0V, transistor ở trạng thái (tắt, 5V bão hòa hay khuếch đại)……………………….. β=100 Vi 10kΩ Câu 10: Khi Vi=0V, dòng qua led1 là: I=…. 1kΩ LED1 Câu 1 (2.5đ): Cho mạch khuếch đại như hình 10. Biết răng, transistor Q1 có IDSS=4mA, �� =− 6�; PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm) và Q2 có điểm làm việc đã biết là Q2(7,86V; 0,535mA) với β=100. a. Hãy xác định điểm làm việc tinh của Q1 (0.5đ) b. Hãy viết phương trình và vẽ đồ thị ACLL của Q2, tìm Maxswing(Vop-p). (0.5đ) d. Hãy vẽ dạng sóng ra Vo, nếu nguồn �� = 0.1���10000��(�). (0.25đ) c. Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ của mạch và tìm Zi và AVS (1.25đ) Hình 10 VCC 10V R7 R4 R5 3kΩ 3kΩ C2 C4 100kΩ R1 C1 Q1 Q2 + 500Ω 1µF RL R2 R3 R6 Vo 3kΩ VS 1MΩ 1kΩ C3 R8 C5 15kΩ 1kΩ - Câu 2(1.5đ): Cho mạch khuếch đại như hình 11, Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 4/6
- Vẽ điện áp ra Vo, trong trường hợp �1 = 2����� � , V2=5V và �3 = 5����� � .(0.5đ) a. Viết phương trình ngõ ra Vo theo V1, V2 và V3 (0.5đ). Hãy hiệu chỉnh lại các điện trở R1, R2 và R3, để �� = �3 − (�1 + �2 ). (0.5đ) b. c. Hình 11 RF 20kΩ R1 10kΩ 10V V1 R2 10kΩ V2 R3 20kΩ U1 V3 Vo R4 5kΩ -10V Câu 3(1đ): Cho mạch ổn áp như hình 12, a. Hãy cho biết chức năng của các linh kiện trong mạch. (0.5đ) b. Hãy cho biết mạch có ổn áp không? Giải thích. Biết để 7815 ổn áp thì 17,5V≤ Vi ≤ 35V(0.5đ) D1 LM7815CT LINE VREG VOLTAGE 10:1 COMMON C1 C2 RL 220V/50Hz 470µF 0.33µF 100Ω 10:1 D2 ======================================================= Ghi chú: CBCT không giải thích đề thi. Bỏ 1 đề thi vào túi đựng bài thi Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [CĐR 1.1]: Trình bày được các kiến thức cơ bản về vật liệu bán Phần I. A: câu 1, 2, 3 dẫn dùng chế tạo linh kiện điện tử. [CĐR 1.2]: Mô tả được cấu trúc, nguyên lý hoạt động và đặc Phần I. A: câu 4, 6, 7, 8, 10. tính của các linh kiện điện tử cơ bản. [CĐR 2.1]: Tính toán và phân tích được các thông số của các Phần I. A: câu 5, 9, 11, 12, 13, mạch điện tử cơ bản. 14, 15. [CĐR 2.2]: Thiết kế được các mạch ứng dụng của các linh kiện Phần I. B: câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, điện tử. 7, 8, 9, 10. Phần II: Câu 1, 2,3 [CĐR 2.5]: Giải thích và phân tích được các mạch điện tử cơ Phần II: câu 1,2, 3 bản. [CĐR 4.1]: Đọc được sơ đồ mạch điện, điện tử cơ bản thực tế: Phần I. B: câu 1, 3, 6, 9. Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 5/6
- mạch nguồn, mạch khuếch đại, mạch dao động. Phần II: Câu 1,2,3 Ngày 2 tháng 1 năm 2019 Thông qua Trưởng ngành (ký và ghi rõ họ tên) Số hiệu: BM2/QT-PĐBCL-RĐTV 6/6

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-222)
11 p |
29 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-216)
12 p |
17 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử căn bản năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
1 p |
22 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề 491)
3 p |
33 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần Dung sai và kỹ thuật đo - Trường ĐH Giao Thông vận tải TP.HCM
1 p |
64 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-631)
3 p |
26 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-203)
13 p |
21 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì phụ môn Vẽ kỹ thuật 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
4 p |
21 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Vẽ kỹ thuật 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Ngành Ô tô)
4 p |
33 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ ứng dụng A năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)
4 p |
21 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 3)
3 p |
18 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 2)
3 p |
20 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)
3 p |
16 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
6 p |
24 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2019-2020 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
4 p |
11 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần Cơ học lý thuyết - Trường ĐH Giao Thông vận tải TP.HCM
1 p |
42 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần môn Hình học hoạ hình - Trường ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM
1 p |
38 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện và từ 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
23 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
