intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

20
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng

  1. TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG ĐỀ THI HKI NĂM 2020-2021 KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MÔN: CƠ LÝ THUYẾT BỘ MÔN KTCS HỆ: CAO ĐẲNG CÁC NGÀNH ĐỀ THI SỐ: 01 Thời gian: 90 phút (Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu) Câu 1. (4 điểm) Cho thanh AD có trọng lượng 𝑄 = 20𝐾𝑁 chịu liên kết như hình 1. Xác định phản lực liên kết tác dụng lên thanh AD ở trạng thái cân bằng như hình vẽ. Biết 𝑚 = 10𝐾𝑁𝑚, P1=15KN, P2=30KN, 𝐹 = 10𝐾𝑁 và 𝑞 = 10𝐾𝑁/𝑚. Câu 2. (3 điểm) Tay quay 𝑂𝐴 quay đều quanh 𝑂 cố định với tốc độ quay 150 vòng/phút truyền chuyển động cho thanh truyền 𝐴𝐵 làm con trượt 𝐵 trượt trên đường thẳng cố định Ox qua 𝑂. Thanh 𝑀𝐷 bắt bản lề với thanh 𝐷𝐸, 𝐷𝐸 chuyển động quay quanh 𝐸 cố định. Tại thời điểm khảo sát cơ cấu có 𝑂, 𝐴, 𝐵 thẳng hàng, 𝑀𝐷 vuông góc với 𝐷𝐸 và 𝐷𝐸 hợp với phương thẳng đứng góc 30°. Biết 𝑂𝐴 = 25𝑐𝑚; 𝐴𝑀 = 𝑀𝐵 = 50𝑐𝑚; 𝐷𝐸 = 100𝑐𝑚; 𝐷𝑀 = 20𝑐𝑚. a. Xác định vận tốc ⃗⃗⃗𝐴 của điểm 𝐴. (1 điểm) 𝑉 b. Xác định vận tốc góc của thanh truyền AB và vận tốc ⃗⃗⃗⃗⃗𝑀 của điểm 𝑀. (1 điểm) 𝑉 c. Xác định vận tốc góc của thanh 𝑀𝐷 và vận tốc ⃗⃗⃗⃗𝐷 của điểm D. (1 điểm) 𝑉 Câu 3. (3 điểm) Thanh AD có trọng lượng 𝑃 = 20𝐾𝑁 được gắn liên kết khớp cầu tại A như hình 3. Tại C và B có gắn hai thanh CE và BG để giữ cho thanh AD nằm ngang cân bằng như hình vẽ. Tại D có treo một vật nặng có trọng lượng 𝑄 = 5𝐾𝑁, hãy xác định phản lực liên kết của khớp cầu và hai thanh CE và BG tác dụng lên thanh AD. Hình 3 Ngày 06 tháng 01 năm 2021 Khoa Cơ Khí Động Lực Giáo viên ra đề Bộ môn KTCS Nguyễn Thị Thanh Thủy
  2. TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG ĐỀ THI HKI NĂM 2020-2021 KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC MÔN: CƠ LÝ THUYẾT BỘ MÔN KTCS HỆ: CAO ĐẲNG CÁC NGÀNH ĐỀ THI SỐ: 02 Thời gian: 90 phút (Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu) Câu 1. (4 điểm) Cho thanh AD có trọng lượng 𝑄 = 10𝐾𝑁 chịu liên kết như hình 1. Xác định phản lực liên kết tác dụng lên thanh AD ở trạng thái cân bằng như hình vẽ. Biết 𝑚 = 5𝐾𝑁𝑚, P1=10KN, P2=20KN, 𝐹 = 5𝐾𝑁 và 𝑞 = 10𝐾𝑁/𝑚. Câu 2. (3 điểm) Tay quay 𝑂𝐴 quay đều quanh 𝑂 cố định với qui luật góc quay  = 5𝑡 (𝑟𝑎𝑑) truyền chuyển động cho thanh truyền 𝐴𝐵 làm con trượt 𝐵 trượt trên đường thẳng cố định Ox qua 𝑂. Thanh 𝑀𝐷 bắt bản lề với thanh 𝐷𝐸, 𝐷𝐸 chuyển động quay quanh 𝐸 cố định. Tại thời điểm khảo sát cơ cấu có 𝑂, 𝐴, 𝐵 thẳng hàng, 𝑀𝐷 vuông góc với 𝐷𝐸 và 𝐷𝐸 hợp với phương thẳng đứng góc 30°. Biết 𝑂𝐴 = 20𝑐𝑚; 𝐴𝑀 = 𝑀𝐵 = 50𝑐𝑚; 𝐷𝐸 = 100𝑐𝑚; 𝐷𝑀 = 20𝑐𝑚. a. Xác định vận tốc ⃗⃗⃗𝐴 của điểm 𝐴. (1 điểm) 𝑉 b. Xác định vận tốc góc của thanh truyền AB và vận tốc ⃗⃗⃗⃗⃗𝑀 của điểm 𝑀. (1 điểm) 𝑉 c. Xác định vận tốc góc của thanh 𝑀𝐷 và vận tốc ⃗⃗⃗⃗𝐷 của điểm D. (1 điểm) 𝑉 Câu 3. (3 điểm) Thanh AD có trọng lượng 𝑃 = 15𝐾𝑁 được gắn liên kết khớp cầu tại A như hình 3. Tại C và B có gắn hai thanh CE và BG để giữ cho thanh AD nằm ngang cân bằng như hình vẽ. Tại D có treo một vật nặng có trọng lượng 𝑄 = 10𝐾𝑁, hãy xác định phản lực liên kết của khớp cầu và hai thanh CE và BG tác dụng lên thanh AD. Hình 3 Ngày 06 tháng 01 năm 2021 Khoa Cơ Khí Động Lực Giáo viên ra đề Bộ môn KTCS Nguyễn Thị Thanh Thủy
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01 Câu 1 Xét thanh AD cân bằng Qtđ Q Hình vẽ: 1điểm 2m Hệ lực gồm: (𝑋 𝐴 , 𝑌𝐴 , 𝑚 𝐴 , 𝑃1 , 𝑃2 , 𝑄 𝑡đ , 𝑚, 𝑄, 𝐹) ≈ 0 Áp dụng dạng 1 cân bằng, ta có: ∑ 𝐹 𝑋 = 𝑋 𝐴 − F. cos60 = 0 (0,5điểm) ∑ 𝐹 𝑋 = 𝑌𝐴 + F. sin60 − Q − 𝑃1 + 𝑃2 − 𝑄 𝑡đ = 0 (0,5điểm) AD AC {∑ 𝑚 𝐴 = −𝑚 𝐴 + F. AB. sin60 − Q. 2 − 𝑃1 . AB + 𝑃2 . AD − 𝑄 𝑡đ . 2 + m = 0 (0,5điểm) 𝑋 𝐴 = 5KN (0,5điểm) ⟹ { 𝑌𝐴 = 26,34 KN (0,5điểm) 𝑚 𝐴 = 38,66 KNm (0,5điểm) Câu 2. a. 𝑉 𝐴 = 392,7cm/s (0,5điểm) b. 𝜔 𝐴𝐵 = 3,927rad/s (0,5điểm) 𝑉 𝑀 = 196,35cm/s (0,5điểm) c. 𝜔 𝑀𝐷 = 8,5rad/s (0,5điểm) 𝑉 𝐷 = 98,175cm/s (0,5điểm) Hình vẽ: 0,5điểm Câu 3. Hình vẽ: 0,5điểm
  4. ∑ 𝐹𝑋 = 𝑋 𝐴 − 𝑺 𝑪𝑬 . 𝐬𝐢𝐧𝟔𝟎. sin45 + 𝑺 𝑩𝑮 . cos45 = 0 (0,25điểm) ∑ 𝐹𝑌 = 𝑌𝐴 − 𝑺 𝑪𝑬 . 𝐬𝐢𝐧𝟔𝟎. cos45 − 𝑺 𝑩𝑮 . sin45 = 0 (0,25điểm) ∑ 𝐹𝑍 = 𝑍 𝐴 − Q − P + 𝑺 𝑪𝑬 . 𝐜𝐨𝐬𝟔𝟎 = 0 (0,25điểm) AD ∑ 𝑚 𝑥 = − P. − Q. AD + 𝑺 𝑪𝑬 . 𝐜𝐨𝐬𝟔𝟎. 𝐀𝐂 = 0 (0,25điểm) 2 ∑ 𝑚𝑦 = 0 {∑ 𝑚 𝑧 = 𝑺 𝑪𝑬 . 𝐬𝐢𝐧𝟔𝟎. sin45. AC − 𝑺 𝑩𝑮 . cos45. AB = 0 (0,25điểm) 𝑋 𝐴 = −48,99KN (0,25điểm) 𝑌𝐴 = 97,9 KN (0,25điểm) 𝑍 𝐴 = 5 KN (0,25điểm) 𝑺 𝑪𝑬 = 40 KN (0,25điểm) { 𝑺 𝑩𝑮 = 103,92KN (0,25điểm)
  5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 02 Điểm mỗi câu ở đề số 02 chấm giống đề số 01 Câu 1. m 2m 3m 2m Hệ lực gồm: (𝑋 𝐴 , 𝑌𝐴 , 𝑚 𝐴 , 𝑃1 , 𝑃2 , 𝑄 𝑡đ , 𝑚, 𝑄, 𝐹) ≈ 0 Áp dụng dạng 1 cân bằng, ta có: ∑ 𝐹 𝑋 = 𝑋 𝐴 − F. cos60 = 0 ∑ 𝐹 𝑋 = 𝑌𝐴 + F. sin60 − Q − 𝑃1 + 𝑃2 − 𝑄 𝑡đ = 0 AD AC {∑ 𝑚 𝐴 = −𝑚 𝐴 + F. AB. sin60 − Q. − 𝑃1 . AB + 𝑃2 . AD − 𝑄 𝑡đ . −m=0 2 2 𝑋 𝐴 = 2,5KN ⟹ { 𝑌𝐴 = 45,67 KN 𝑚 𝐴 = −36,34 KNm Câu 2. a. 𝑉 𝐴 = 100cm/s b. 𝜔 𝐴𝐵 = 1rad/s, 𝑉 𝑀 = 50cm/s c. 𝜔 𝑀𝐷 = 2,17/s, 𝑉 𝑀 = 25,06/s Câu 3.
  6. ∑ 𝐹𝑋 = 𝑋 𝐴 − 𝑺 𝑪𝑬 . 𝐬𝐢𝐧𝟔𝟎. sin45 + 𝑺 𝑩𝑮 . cos30 = 0 ∑ 𝐹𝑌 = 𝑌𝐴 − 𝑺 𝑪𝑬 . 𝐬𝐢𝐧𝟔𝟎. cos45 − 𝑺 𝑩𝑮 . sin30 = 0 ∑ 𝐹𝑍 = 𝑍 𝐴 − Q − P + 𝑺 𝑪𝑬 . 𝐜𝐨𝐬𝟔𝟎 = 0 AD ∑ 𝑚 𝑥 = − P. − Q. AD + 𝑺 𝑪𝑬 . 𝐜𝐨𝐬𝟔𝟎. 𝐀𝐂 = 0 2 ∑ 𝑚𝑦 = 0 {∑ 𝑚 𝑧 = 𝑺 𝑪𝑬 . 𝐬𝐢𝐧𝟔𝟎. sin45. AC − 𝑺 𝑩𝑮 . cos30. AB = 0 𝑋 𝐴 = −57,15KN 𝑌𝐴 = 78,07 KN 𝑍 𝐴 = 1,67 KN 𝑺 𝑪𝑬 = 46,67 KN { 𝑺 𝑩𝑮 = 98,99 KN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2