ĐiỀU TRỊ CARCINOMA TẾ BÀO GAN
B Suc
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Giới thiệu
Ø Khối u thường gặp
Ø Tiên lượng xấu
Ø ít hơn 30 % có thể điều trị triệt căn
Xơ gan
CHC 90 %
Đ i ề u t r ị t r i ệ t c ă n
Giới thiệu
Ø Điều trị triệt căn phụ thuộc vào :
- tình trạng khối u
- tình trạng của phần gan còn lại
- chính sách y tế công (mô gan ghép)
Cắt gan
HCC cắt được và có thể ghép được U đơn độc > 5 cm, child A
HCC cắt được (Child A) Hoặc hỗ trợ
Ghép gan
RFA
HCC có khả năng ghép được Child C
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Dàn bài
Giới thiệu
Carcinoma tế bào gan
. HCC trên gan không xơ
. HCC trên nền xơ gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
Các yếu tố ảnh hưởng lên các kiểu điều trị
Loại điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Dàn bài
Giới thiệu
Carcinoma tế bào gan
. HCC trên gan không xơ
. HCC trên nền xơ gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
Các yếu tố ảnh hưởng lên các kiểu điều trị
Loại điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
HCC trên nền gan « lành »
Ø Ít hơn 10 % các ung thư tế bào gan
CHC sur foie sain HCC trên nền gan lành 2% 2 %
HHCC trên nền gan xơ
CHC sur fibrose (< F2)
(
Gan không u :
Viêm gan
Xơ gan < F2
Gan nhiễm mỡ
Viêm gan thoái hóa mỡ
Bệnh nguyên :
HBV +++
30 đến 40 % không rõ căn
nguyên, nhưng có hội
chứng chuyển hóa +++
HCC dạng phiến-sợi
Hiếm (0,2 đến 2 %)
Trẻ (10 đến 35 ans)
Diễn biến ác tính
Adenoma thoái sản
Nam
> 5 cm
ß-cathénine đột biến
Dạng viêm
Dàn bài
Giới thiệu
Carcinoma tế bào gan
. HCC trên gan không xơ
. HCC trên nền xơ gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
Các yếu tố ảnh hưởng lên các kiểu điều trị
Loại điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
HCC trên nền gan xơ
Ø 90 % các carcinoma tế bào gan
Ø Nam giới (80 % số ca), > 50 tuổi
Ø Tỉ suất mới mắc đang tăng dần (thanh toán viêm
gan SV C ?)
Deuffic et al. Hepatology 1999
HCC trên nền gan xơ
Tiêu chuẩn Barcelona
Ø Chẩn đoán HCC/xơ gan
-> radiologique : prise de contraste précoce puis
« lavage » tumorale (wash out)
Bruix J et al, J Hepatol 2012
HCC trên nền gan xơ
Ø Giai đoạn u :
HCC trên nền gan xơ
Ø Các khối u không đồng nhất đang tiến triển :
. Thời gian để tăng gấp đôi kích thước khối u từ
30 đến 600 ngày
tuyến tính, dạng hyperbol hoặc parabol
. Kích thước # xâm lấn mạch máu vi thể (IVM)
!
22 % IVM với
những nốt HCC
< 2 cm
Cần tìm những yếu tố dự báo tính
tiến triển của khối u
HCC trên nền gan xơ
Ø Điều trị sẽ tùy thuộc vào khối u và phần
HCC có thể cắt
được
gan nền
HCC có thể cắt được
và ghép gan được
U duy nhất > 5 cm,
child A
Child A
Hoặc tạm bợ
HCC có thể ghép gan
Child C
Ø Vấn đề tái phát sau điều trị
. Liên quan đến các yếu tố về mô học
. Liên quan đến loại bệnh gan nền (HCV >>
rượu)
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Mục tiêu điều trị
Ø Điều trị được tối đa những bệnh nhân có thể triệt căn
với bệnh suất và tử suất thấp nhất …
Ø Có tỉ lệ tái phát thấp nhất có thể
Ø Không làm tổn hại thêm kết quả sống còn của bệnh
nhân khác không bị HCC và cần ghép gan
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
- Triệt căn
- Tạm bợ
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
- Triệt căn
+ cắt gan
+ hình ảnh học can thiệp
+ ghép gan
- Tạm bợ
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
- Triệt căn
+ cắt gan
+ hình ảnh học can thiệp
+ ghép gan
- Tạm bợ
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ø Điều trị triệt căn HCC trên nền gan lành
Ø Tiến triển của cắt gan do HCC trên nền gan xơ theo
t
dòng thời gian
t v
ù
c
T ử s u ấ
à b ệ n h s u ấ
a o
n m ấ t b
a
Cắt gan
Phương pháp triệt căn duy nhất
X ơ g
Những năm 80 à
90
Từ năm 1996
Cắt gan
+ hiếm
Đạt đến ghép gan
p
a
n
2 N
à b ệ n h
g á
t ă
<
s
t o
y
c
Từ năm 2008
t v
G i ả m t ử s u ấ
t
s u ấ
C h il d A , b ili b t , p
c ử a ,
T M
Cắt gan
trở lại! Giai đoạn sớm
Ghép gan
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ø Hiện nay, sự trở lại của cắt gan để điều trị HCC
trên nền gan xơ :
- gia tăng thời gian chờ trong danh sách chờ ghép của
BN HCC những giai đoạn sớm
- cải thiện tiêu chuẩn chọn bệnh : Child A, không có tăng
áp TM cửa, bilirubin máu bình thường
-> Tử suất và bệnh suất thấp
- Vai trò của phẫu thuật nội soi +++
- Cho phép nghiên cứu các yếu tố tiên lượng mô học
- Không làm triệt đường để ghép gan thứ phát
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ø Điều trị HCC nốt đơn độc
Ø Cắt gan theo giải phẫu > cắt gan không điển hình
T
T
Ø Nếu cắt không điển hình
–> bờ cắt > 2 cm
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ø Vai trò của PTNS trên bệnh nhân xơ gan
Ít biến chứng hơn so với
mổ mở
Cherqui et al, Ann Surg 2006
Dagher et al, Surg endos 2007
ở
HPT VI
HCC đ n đ c 5 cm
ơ ộ
ượ
ơ
u Child A
X gan do r
Bili. : bt, không có tăng áp TM c aử
Cắt HPT VI nội soi
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ø Kết quả
Thời gian
sống ko bệnh
sau 1 năm : 80 à 100
%
sau 5 năm : 0 à 80 %
Tái phát
20 à 100 % à 5 ans
Sống thêm toàn bộ của HCC gđ sớm
Cắt gan > ghép gan nhằm mục tiêu điều trị
(thời gian đợi ghép > 4 mois)
Llovet Lancet 2003
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ø Vấn đề tái phát
-> ở mức độ tổn thương đã điều trị
-> so với bệnh gan nền
Các yếu tố nguy cơ tái phát
Xơ gan :
do viêm gan SV C
Khối u :
> 1 nốt
> 5 cm
xâm lấn mạch máu tân sinh đại thể
xâm lấn mạch máu tân sinh vi thể
nốt vệ tinh
tính chất kém biệt hóa
nồng độ AFP
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ø 3 quan niệm về cắt gan cho BN HCC trên nền gan
xơ :
Cắt gan đơn thuần Cắt gan để chọn lựa
Ghép gan
Cắt gan
Trong thời gian đợi ghép gan
Chỉ có 10 đến 25 % bệnh nhân có thể
điều trị bằng cắt gan
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
- Triệt căn
+ cắt gan
+ hình ảnh học can thiệp
+ ghép gan
- Tạm bợ
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Phương tiện điều trị triệt căn
Hủy u bằng cồn
Cắt gan
HA học can thiệp
Sóng cao tầng
Ø Điều trị qua da
-> làm giảm bệnh suất và tử suất
Ø Rất hiệu quả cho những khối u nhỏ (< 2 cm)
Hủy u bằng
cồn
Hủy u bằng
sóng cao tầng
Phương tiện điều trị triệt căn
Hủy u bằng cồn
Cắt gan
HA học can thiệp
Sóng cao tầng
RCT
RFA vs tiêm cồn (PEI)
Sống thêm 2 năm
PEI : 38 100%
Huang et al
Ann surg 2005 Résection : 38 91%
81% RF : 62
Lin et al
Gut 2005 66% PEI : 62
67 PAI : 63
91% RF : 118
Shiina et al
Gastroenterol 2005 81% PEI : 114
82% RF : 52
Lin et al
Gastroenterol 2004 61% PEI : 52
63% PEI high dose : 53
98% RF : 52
Lencioni et al
Radiology 2003 88% PEI : 50
nd RF : 36
Shibata et al
Radiology 2002 Microwave : 36
Phương tiện điều trị triệt căn
Hủy u bằng cồn
Cắt gan
HA học can thiệp
Sóng cao tầng
Ø Hiệu quả: RF = cắt gan ?
Nhiệt lạnh
đúng, với những khối u nhỏ (< 2 cm)
RF
Cắt gan
Phương tiện điều trị triệt căn
Hủy u bằng cồn
Cắt gan
HA học can thiệp
Sóng cao tầng
Ø Hiệu quả: RF = cắt gan ?
đúng, với khối u kích thước nhỏ (< 2 cm)
Với khối u kích thước lớn hơn, cần đánh giá
Ø Vấn đề tái phát giống như trong cắt gan (20
đến 100%)
-> ở mức độ tổn thương u đã điều trị
-> hơn nữa, so với bệnh gan nền
Ø Không cho phép khảo sát được mô học
-> không có yếu tố tiên lượng tái phát của thương tổn
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
- Triệt căn
+ cắt gan
+ hình ảnh học can thiệp
+ ghép gan
- Tạm bợ
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ghép gan
Sóng cao
tầng
Ø Chỉ định đặc biệt cho HCC trên nền gan « sạch »
Ø Điều trị lý tưởng của HCC trên nền xơ gan
-> điều trị bệnh nguyên (xơ gan)
Thay đổi nguyên tắc nhận
tạng ghép
2007
1996
2001
-> điều trị hậu quả (HCC)
Tiến triển theo thời gian
Tiêu chuẩn Milan
Tiêu chuẩn mở rộng
Sống thêm từ 21 đến 47 %
sau 3 năm
Sống thêm 75 % sau 4 năm
Tái phát từ 8 %
1 nốt < 5 cm, 3 nốt < 3 cm
Tái phát từ 29 đến 54 %
chỉ định ghép gan :
Giai đoạn T2, chỉ định ghép gan cho
UCSF
Đến 7
5/5
HCC to, không cắt được
HCC
Phương tiện điều trị triệt căn
Ghép gan
Cắt gan
Sóng cao
tầng
Ø Chỉ định :
g
ồ
0
g
n
0
1
1 nốt < 5 cm hoặc 3 nốt < 3 cm
HCC trên nền xơ gan trong tiêu chuẩn Milan
h ị đ
n 2
ậ
H
u
ộ i n
t h
Sống thêm toàn thể từ 70 đến 80 % từ 5 và 10
năm
tái phát từ 5 đến 15 %
Phương tiện điều trị triệt căn
Ghép gan
Cắt gan
Sóng cao
tầng
Ø Chỉ định :
HCC trên nền xơ gan trong tiêu chuẩn Milan
1 nốt < 5 cm hoặc 3 nốt < 3 cm
n
a
p g
é
Tăng tỉ suất mắc mới của HCC
h
h g
h ỉ đ ị n
H c
Cải thiện bệnh suất và tử suất của ghép gan
ố T
g s
n
ă
T
Đề nghị mở rộng tiêu chuẩn Milan
…
Phương tiện điều trị triệt căn
Ghép gan
Cắt gan
Sóng cao
tầng
Ø Chỉ định :
HCC trên nền xơ gan trong tiêu chuẩn Milan
1 nốt < 5 cm hoặc 3 nốt < 3 cm
Tiêu chuẩn mở rộng :
- Điều trị được nhiều
Bệnh nhân hơn
Toso et al,Transpl Int 2009
Phương tiện điều trị triệt căn
Ghép gan
Cắt gan
Sóng cao
tầng
Ø Chỉ định :
HCC trên nền xơ gan theo tiêu chuẩn Milan
1 nốt < 5 cm hoặc 3 nốt < 3 cm
Tiêu chuẩn mở rộng :
. Điều chuẩn nhiều bệnh nhân hơn
. Sống thêm > 70 % sau 5 năm và tái phát < 15
%
Phương tiện điều trị triệt căn
Ghép gan
Cắt gan
Sóng cao
tầng
Ø Chỉ định :
HCC trên nền xơ gan trong tiêu chuẩn Milan
1 nốt < 5 cm hoặc 3 nốt < 3 cm
ả
Tiêu chuẩn mở rộng :
HCC “Metro ticket″
(kho ng cách càng xa, giá càng cao)
. Điều trị nhiều bệnh nhân hơn
. Sống thêm > 70 % sau 5 năm và tái phát < 15
%
Yao et al, Am J Transpl 2008
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ghép gan
Sóng cao
tầng
Ø Chống chỉ định :
- nội khoa cho phẫu thuật ghép
- Bệnh lý ngoài gan
- Thuyên tắc cửa do u
Ø Giới hạn tuổi 70 tuổi
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ghép gan
Sóng cao
tầng
Ø Quản lý thời gian chờ ghép trong danh sách
Cung cấp tạng ghép
06/03/ 2007
u
a
S
06/03/2007
r ư ớ c
T
V6
Attribution du greffon à un
centre de transplantation
« danh sách đăng kí quốc gia »
Lựa chọn người
nhận
Cung cấp tạng ghép cho một
người nhận chính xác
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ghép gan
Sóng cao
tầng
Ø Quản lý danh sách chờ ghép
Cung cấp tạng ghép
=> kéo dài thời gian chờ đợi trong danh
sách
=> ra khỏi danh sách :
Điều trị trong khi chờ đợi
7,3 % sau 6 th, 25,3 % sau 1 năm và
43,6% sau 2 năm
=> HCC giai đoạn sớm (T1) : dễ vào ghép
gan hơn
. Thuyên tắc mạch hóa chất trong ĐM gan
(TACE)
. RFA
. Cắt gan
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ghép gan
Sóng cao
tầng
Ø Quản lý danh sách chờ ghép
Cung cấp tạng ghép
=> kéo dài thời gian chờ đợi trong danh
sách
=> ra khỏi danh sách:
Điều trị trong khi chờ đợi
7,3 % sau 6 th, 25,3 % sau 1 năm và
43,6% sau 2 năm
Reco AASLD : « … nếu thời gian đợi dự kiến trong danh sách hơn
6 tháng… »
=> HCC giai đoạn sớm (T1) : dễ vào ghép
gan hơn
. Thuyên tắc động mạch gan bằng hóa chất
(TACE)
. RFA
. Cắt gan
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
- Triệt căn
- Tạm bợ
+ TACE
+ Hóa trị toàn thân
+ Điều trị triệu chứng
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Phương tiện điều trị tạm bợ
TACE
Hóa trị
Điều trị triệu chứng
Hóa trị
Phần tử thuốc
gây thuyên tắc
Phương tiện điều trị tạm bợ
TACE
Hóa trị
Điều trị triệu chứng
ØChỉ định :
Xơ gan Child A hoặc B
HCC giai đoạn trung gian
HCC nhiều nốt
Phương tiện điều trị tạm bợ
TACE
Hóa trị
Điều trị
ØKết quả :
Xơ gan sau VGSV C
Rượu ???
Llovet et al. Hepatology 2003
Phương tiện điều trị tạm bợ
TACE
Hóa trị
Điều trị triệu chứng
ØSorafénib (Nexavar*)
. Chỉ định :
- Child A (+/- B)
- HCC giai đoạn tiến triển
- xâm lấn TM cửa
- N+, M1
Phương tiện điều trị tạm bợ
TACE
Hóa trị
Điều trị triệu chứng
ØSorafénib (Nexavar*)
. Chỉ định
. Kết quả : NC SHARP
Lợi ích lâm sàng?
Đạt được từ 2,8 tháng sống thêm
(+44%)
1.00
10,7 vs 7,9 tháng
Augmentation du temps jusqu’à
Progression de la tumeur
24 semaines avec nexavar* vs 12, 3
Sorafenib
Median: 46.3 w (10.7m)
0.75
l
i
Placebo
Median: 34.4 w (7.9m)
a
v
v
r
u
s
l
l
0.50
a
r
e
v
O
0.25
P=0.00058*
0
0
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
Time (weeks)
Lovet et al, J Clin Hepatol 2007
Phương tiện điều trị tạm bợ
TACE
Hóa trị
Điều trị triệu chứng
ØChỉ định
- Xơ gan Child C
- HCC giai đoạn cuối
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Các yếu tố ảnh hưởng đến điều
trị
Mô học của khối u
T/c tiến triển
Sinh hóa
Ga
Các yếu tố ảnh hưởng đến điều
trị
Mô học khối u
T/c tiến triển
Sinh hóa
Gan
ØĐộ nặng của xơ gan
. Điểm số Child
. Tăng áp cửa (giãn TMTQ, chênh lệch áp lực)
. Bilirubin máu
. Ly giải TB gan
. Tiểu cầu
ØPhần trăm gan « còn lại »> 40 %
thuyên tắc cửa
Cho tất cả loại
HCC trên nền xơ
gan
Các yếu tố ảnh hưởng đến điều
trị
Mô học khối u
T/c diễn tiến
Sinh hóa
Gan
Ø Độ biệt hóa, xâm lấn mạch máu vi thể, sang thương
vệ tinh
-> u ác tính cao, nguy cơ tái phát cao
Ø Có thể làm trước trước mổ ?
. Sinh thiết bằng kim nhỏ
-> mô học khác với bệnh phẩm
-> nguy cơ gieo rắc khối u(2 đến 4 %)
R ấ
t k h ó c ó đ ư ợ c
r ư ớ c m ổ
. Phẫu thuật cắt bỏ +++
t
Cho tất cả HCC
trên nền xơ gan
Các yếu tố ảnh hưởng đến điều
trị
Mô học khối u
T/c tiến triển
Sinh hóa
Gan
Ø AFP trước mổ
Cho tất cả mọi
HCC trên nền xơ
gan
. Tương quan với xâm lấn mạch máu, độ ác tính
của khối u
. Nồng độ cố định trước mổ:
ngưỡng thay đổi từ 20 đến 1000 ng/mL (400
ng/mL)
. Động học trước mổ :
15
µg/L/mois
Các yếu tố ảnh hưởng đến điều trị
Vượt qua số lượng và kích thước các sang thương
< 2 L o w R i s k
> 2 H i g h R i s k
Đánh giá điểm AFP cho HCC
Có hiệu lực theo Cơ quan Y
sinh học từ ngày 15/01/2013
Điểm số < 2 : đưa vào ghép
với điểm số liên quan đến bệnh
Kích thước của + nốt lớn
< 3
3 đến 6
> 6 Điểm
0
1
4
Điểm số > 2 : 0 điểm (khả năng
=> downstaging
Số lượng nốt
1 đến 3
> 4 0
2 ghép ngoài tua)
AFP trước mổ, (ng/ml)
0 đến 100
100 đến 1000
> 1000 0
2
3
Một số quy tắc khác được áp
dụng từ 01/2013
HCC T1 => loại trừ, không thêm điểm cho HCC, bệnh nhân được chuyển sang
nhóm « xơ gan đơn độc », vì vậy tính điểm theo MELD….
HCC T2 được xem như đã điều trị => xếp vào danh sách nhưng chống chỉ định
tạm thời, theo dõi và xem lại CCĐ tạm thời nếu có tiến triển mới. Thâm niên trong
danh sách.
Yếu tố ảnh hưởng đến điều trị
Gan
Mô học khối u
Sinh hóa
T/c tiến triển
Ø Điều trị trên danh sách :
HCC tiêu chuẩn
mở rộng ghép
gan
. Chọn lựa bệnh nhân ít ác tính hơn
. Lưu ý đến « downstaging » như tiêu chuẩn mở
rộng
Inclusion criteria for downstaging
(a) 1 lesion > 5 cm and ≤ 8 cm
(b) 2 or 3 lesions, at least one > 3 cm but ≤ 5 cm + total tumor diameter ≤ 8 cm
(c) 4 or 5 lesions, all ≤ 3 cm + total tumor diameter ≤ 8 cm
(d) No vascular invasion by imaging
Criteria for successful downstaging by imaging studies1
(1) Tumor size and number meeting UNOS T2 criteria
(2) Complete tumor necrosis without contrast enhancement to suggest residual
tumor, equivalent to obliteration of the tumor irrespective of the tumor size
Additional guidelines
(1) A minimum observation period of 3 months after downstaging is required
before deceased donor liver transplantation, and if imaging studies meet the above
defined criteria for successful downstaging
(2) Patients can undergo live donor liver transplantation at 3 months after
downstaging, and if imaging studies meet proposed the UCSF criteria
(3) Those with acute hepatic decompensation after downstaging procedures are
not eligible for liver transplantation unless they meet above criteria
Sống thêm sau 4 năm từ 61 % khi có điều
trị (n = 61)
Sống thêm sau 4 năm từ 92 % trong nhóm
downstaging (n = 35)
Drop-out = 30 %
Yếu tố ảnh hưởng đến điều trị
Gan
Mô học khối u
Sinh hóa
T/c tiến triển
Ø Điều trị để chờ đợi ghép:
HCC tiêu chuẩn
mở rộng để
ghép gan
. Chọn lựa bệnh nhân ít ác tính hơn
. Lưu ý đến « downstaging » như tiêu chuẩn mở rộng
- HCC trong tiêu chuẩn mở rộng (cao nhất: 5/5)
- Muc tiêu : có những khối u « hoạt động » trong tiêu
g
Milan (HCC được điều trị hoàn toàn không tính vô
0
n
1
H
ồ
h ị đ
chuẩn
g
0
ộ i n
n 2
ậ
nữa)
u
t h
- Giai đoạn theo dõi tối thiểu 3 tháng
- Điều trị: TACE hoặc pp khác
Yếu tố ảnh hưởng đến điều trị
Gan
Mô học khối u
Sinh hóa
T/c tiến triển
HCC có thể cắt
gan hoặc có thể
ghép gan
Ø Điều trị trong khi chờ đợi
Ø Cắt gan :
Tiêu chuẩn mô học của khối u
(# tiêu chuẩn mô học tái phát)
-
+
Ghép gan cứu
hộ
Ghép gan theo
nguyên tắc
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
PP nào cho loại HCC nào?
HCC trên gan
« lành »
PP nào cho loại HCC nào?
HCC trên gan
«lành »
Cắt gan
Cắt gan R0 +++
Sống thêm toàn bộ sau 5 năm từ
45 đến 65 %
Tái phát từ 30 đến 45 % số ca
Trung vị sống thêm sau tái phát :
12th
Thời điểm xảy ra tái phát > hoặc
<1năm
Không có chỉ định ghép gan
-> tái phát muộn ???
PP nào cho loại HCC nào?
HCC trên nền xơ
CHC sur foie
« sain »
gan
Điều trị tạm bợ
HCC
đ ạ ế
ố
Giai o n ti n xa
đ ạ
Xâm l n c a
ử
ấ
N1, M1 Giai o n tr/gian
> 5 cm
)
Nhi u n t (> 5
ề
Child A-B Child C Child A-B
Chimiothérapie TTT symptomatique Thuyên t c hóa ch t
ấ
ắ
Hóa trị
PP nào cho loại HCC nào?
HCC
Child A-B Child C
HCC trên nền xơ
CHC sur foie
« sain »
gan
Điều trị triệt
để
Tiêu chu n Milan
ẩ Giai o n s m
đ ạ ớ
Tiêu chu n Milan
ẩ
Ghép gan Ghép gan
PP nào cho loại HCC nào?
HCC
Child A-B Child C
HCC trên nền xơ
CHC sur foie
« sain »
gan
Điều trị triệt
để
Tiêu chu n Milan
ẩ Giai o n s m
đ ạ ớ
ở ộ
Tiêu chu n m r ng
ẩ
UCSF,5/5
Tiêu chu n Milan
ẩ
D
o
w
n
s
t
i
a
g
n
g
ở ộ
s
t
i
a
g
n
g
Tiêu chu n m r ng
ẩ
UCSF, 5/5
D
o
w
n
Ghép gan Ghép gan
PP nào cho loại HCC nào?
HCC
Child A-B Child C
HCC trên nền xơ
CHC sur foie
« sain »
gan
Điều trị triệt
để
Tiêu chu n Milan
ẩ Giai o n s m
đ ạ ớ
ở ộ
Tiêu chu n m r ng
ẩ
UCSF, 5/5
c < 2 cm n
Đơ độ Tiêu chu n Milan
ẩ
D
o
w
n
s
t
i
a
g
n
g
ở ộ Không c t c < 2 cm
n
Đơ độ
n 4 cm
Ho c 2
đế
ặ
Child B ho cặ
c
ắ đượ
s
t
i
a
g
n
g
Tiêu chu n m r ng
ẩ
UCSF,5/5
D
o
w
n
H y u qua da H y u qua da ủ ủ
Ghép gan Ghép gan
PP nào cho loại HCC nào?
HCC
Child A-B Child C
HCC trên nền xơ
CHC sur foie
« sain »
gan
Điều trị triệt
căn
Tiêu chu n Milan
ẩ Giai o n s m
đ ạ ớ Giai o n trung gian
đ ạ
1 nod > 5 cm
ở ộ
Tiêu chu n m r ng
ẩ
UCSF,5/5
c < 2 cm n
Đơ độ Tiêu chu n Milan
ẩ c < 5 cm n
Đơ độ
D
o
w
n
s
t
ở ộ Không c t c < 2 cm
n
Đơ độ
n 4 cm
Ho c 2
đế
ặ
Child B ho cặ
c
ắ đượ ử
i
a
g
n
g
Áp l c TM c a
ự
Bilirubine
s
t
Augmentée Tiêu chu n m r ng
ẩ
UCSF,5/5
D
o
w
n
i
a
g
n
g
Bình th ngườ
H y u qua da H y u qua da ủ ủ
Ghép gan Ghép gan C t gan ắ
l
HCC
Child A-B Child C
PP nào cho loại HCC nào?
i ê n
H C
C K + + +
CHC sur foie
HCC trên xơ gan
« sain »
Điều trị triệt
để
Tiêu chu n Milan
ẩ Giai o n s m
đ ạ ớ Giai o n trung gian
đ ạ
1 nod > 5 cm
A F P
ở ộ
A F P
A F P
Tiêu chu n m r ng
ẩ
UCSF,5/5
c < 2 cm n
Đơ độ Tiêu chu n Milan
ẩ c < 5 cm n
Đơ độ
D
o
w
n
s
t
ở ộ Không c t n
c < 2 cm
Đơ độ
Ho c 2 và 4 cm
ặ
Child B ho cặ
c
ắ đượ ử
i
a
g
n
g
Áp l c TM c a
ự
Bilirubine
s
t
Gia t ngă Tiêu chu n m r ng
ẩ
UCSF,5/5
D
o
w
n
i
a
g
n
g
Bình th ngườ
H y u qua da H y u qua da ủ ủ
Ghép gan C t u gan ắ
có
e
Ghép gan
Crit. d
n
Mila
ẩ
Tiêu chu n A-P
n ng thêm ặ > Milan non i u tr tri u ị ệ Tái phát Theo dõi Đ ề
ch ngứ
PP nào cho loại HCC nào?
HCC trên gan xơ
HCC trên gan
« lành »
Điều trị tái phát
Ø Tạm thời, thường gặp nhất
- Sóng cao tầng
- TACE
- Hóa trị
- Điều trị triệu chứng (hay gặp nhất)
Ø Triệt để, đôi khi :
- cắt gan lại
- ghép gan « cứu hộ »
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Kết luận
Ø Carcinoma tế bào gan trên gan không xơ
- Hiếm
- Cắt gan
-> R0, xâm lấn mạch máu, N+
- Không có chỉ định ghép gan
Kết luận
Ø HCC trên nền gan xơ
- Thường gặp
- Vấn đề y tế công cộng
- Điều trị tạm bợ thường hay gặp nhất
Xơ gan
CHC
90 %
Đ i ề u t r ị t r i ệ t
đ ể
Kết luận
Ø HCC trên nền gan xơ
Lợi ích của hội chẩn liên
- Fréquent
chuyên khoa Nội-ngoại
- Problème de santé publique
khoa +++
- Prise en charge palliative le plus souvent
Khởi đầu và trong theo
- Traitement curatif :
dõi
AFP
Số lượng
HCC
T/c mô học
Cắt gan
T/c diễn tiến
RFA
Ghép gan
Kích thước lớn nhất
Gan không u : Viêm gan Xơ gan < F2 Gan nhiễm mỡ Viêm gan thoái hóa mỡ Bệnh nguyên : HBV +++ 30 đến 40 % không rõ căn nguyên, nhưng có hội chứng chuyển hóa +++
HCC dạng phiến-sợi Hiếm (0,2 đến 2 %) Trẻ (10 đến 35 ans) Diễn biến ác tính Adenoma thoái sản Nam > 5 cm ß-cathénine đột biến Dạng viêm
Dàn bài
Giới thiệu
Carcinoma tế bào gan
. HCC trên gan không xơ
. HCC trên nền xơ gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
Các yếu tố ảnh hưởng lên các kiểu điều trị
Loại điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
HCC trên nền gan xơ
Ø 90 % các carcinoma tế bào gan
Ø Nam giới (80 % số ca), > 50 tuổi
Ø Tỉ suất mới mắc đang tăng dần (thanh toán viêm
gan SV C ?)
Deuffic et al. Hepatology 1999
HCC trên nền gan xơ
Tiêu chuẩn Barcelona
Ø Chẩn đoán HCC/xơ gan
-> radiologique : prise de contraste précoce puis
« lavage » tumorale (wash out)
Bruix J et al, J Hepatol 2012
HCC trên nền gan xơ
Ø Giai đoạn u :
HCC trên nền gan xơ
Ø Các khối u không đồng nhất đang tiến triển :
. Thời gian để tăng gấp đôi kích thước khối u từ
30 đến 600 ngày
tuyến tính, dạng hyperbol hoặc parabol
. Kích thước # xâm lấn mạch máu vi thể (IVM)
!
22 % IVM với những nốt HCC < 2 cm
Cần tìm những yếu tố dự báo tính tiến triển của khối u
HCC trên nền gan xơ
Ø Điều trị sẽ tùy thuộc vào khối u và phần
HCC có thể cắt được
gan nền
HCC có thể cắt được và ghép gan được U duy nhất > 5 cm, child A
Child A Hoặc tạm bợ
HCC có thể ghép gan Child C
Ø Vấn đề tái phát sau điều trị
. Liên quan đến các yếu tố về mô học
. Liên quan đến loại bệnh gan nền (HCV >>
rượu)
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Mục tiêu điều trị
Ø Điều trị được tối đa những bệnh nhân có thể triệt căn
với bệnh suất và tử suất thấp nhất …
Ø Có tỉ lệ tái phát thấp nhất có thể
Ø Không làm tổn hại thêm kết quả sống còn của bệnh
nhân khác không bị HCC và cần ghép gan
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
- Triệt căn
- Tạm bợ
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
- Triệt căn
+ cắt gan
+ hình ảnh học can thiệp
+ ghép gan
- Tạm bợ
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
- Triệt căn
+ cắt gan
+ hình ảnh học can thiệp
+ ghép gan
- Tạm bợ
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ø Điều trị triệt căn HCC trên nền gan lành
Ø Tiến triển của cắt gan do HCC trên nền gan xơ theo
t
dòng thời gian
t v
ù
c
T ử s u ấ
à b ệ n h s u ấ a o n m ấ t b
a
Cắt gan Phương pháp triệt căn duy nhất
X ơ g
Những năm 80 à 90
Từ năm 1996
Cắt gan + hiếm Đạt đến ghép gan
p
a
n 2 N
à b ệ n h g á t ă <
s t o
y
c
Từ năm 2008
t v G i ả m t ử s u ấ t s u ấ C h il d A , b ili b t , p c ử a ,
T M
Cắt gan trở lại! Giai đoạn sớm Ghép gan
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ø Hiện nay, sự trở lại của cắt gan để điều trị HCC
trên nền gan xơ :
- gia tăng thời gian chờ trong danh sách chờ ghép của
BN HCC những giai đoạn sớm
- cải thiện tiêu chuẩn chọn bệnh : Child A, không có tăng
áp TM cửa, bilirubin máu bình thường
-> Tử suất và bệnh suất thấp
- Vai trò của phẫu thuật nội soi +++
- Cho phép nghiên cứu các yếu tố tiên lượng mô học
- Không làm triệt đường để ghép gan thứ phát
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ø Điều trị HCC nốt đơn độc
Ø Cắt gan theo giải phẫu > cắt gan không điển hình
T
T
Ø Nếu cắt không điển hình
–> bờ cắt > 2 cm
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ø Vai trò của PTNS trên bệnh nhân xơ gan
Ít biến chứng hơn so với mổ mở
Cherqui et al, Ann Surg 2006 Dagher et al, Surg endos 2007
ở
HPT VI
HCC đ n đ c 5 cm ơ ộ ượ ơ u Child A
X gan do r Bili. : bt, không có tăng áp TM c aử
Cắt HPT VI nội soi
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ø Kết quả
Thời gian sống ko bệnh sau 1 năm : 80 à 100 % sau 5 năm : 0 à 80 %
Tái phát 20 à 100 % à 5 ans
Sống thêm toàn bộ của HCC gđ sớm Cắt gan > ghép gan nhằm mục tiêu điều trị (thời gian đợi ghép > 4 mois)
Llovet Lancet 2003
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ø Vấn đề tái phát
-> ở mức độ tổn thương đã điều trị
-> so với bệnh gan nền
Các yếu tố nguy cơ tái phát
Xơ gan :
do viêm gan SV C
Khối u :
> 1 nốt > 5 cm xâm lấn mạch máu tân sinh đại thể xâm lấn mạch máu tân sinh vi thể nốt vệ tinh tính chất kém biệt hóa nồng độ AFP
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ø 3 quan niệm về cắt gan cho BN HCC trên nền gan
xơ :
Cắt gan đơn thuần Cắt gan để chọn lựa
Ghép gan
Cắt gan Trong thời gian đợi ghép gan
Chỉ có 10 đến 25 % bệnh nhân có thể điều trị bằng cắt gan
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
- Triệt căn
+ cắt gan
+ hình ảnh học can thiệp
+ ghép gan
- Tạm bợ
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Phương tiện điều trị triệt căn
Hủy u bằng cồn
Cắt gan
HA học can thiệp
Sóng cao tầng
Ø Điều trị qua da
-> làm giảm bệnh suất và tử suất
Ø Rất hiệu quả cho những khối u nhỏ (< 2 cm)
Hủy u bằng cồn
Hủy u bằng sóng cao tầng
Phương tiện điều trị triệt căn
Hủy u bằng cồn
Cắt gan
HA học can thiệp
Sóng cao tầng
RCT RFA vs tiêm cồn (PEI)
Sống thêm 2 năm
PEI : 38 100%
Huang et al Ann surg 2005 Résection : 38 91%
81% RF : 62
Lin et al Gut 2005 66% PEI : 62
67 PAI : 63
91% RF : 118
Shiina et al Gastroenterol 2005 81% PEI : 114
82% RF : 52
Lin et al Gastroenterol 2004 61% PEI : 52
63% PEI high dose : 53
98% RF : 52
Lencioni et al Radiology 2003 88% PEI : 50
nd RF : 36
Shibata et al Radiology 2002 Microwave : 36
Phương tiện điều trị triệt căn
Hủy u bằng cồn
Cắt gan
HA học can thiệp
Sóng cao tầng
Ø Hiệu quả: RF = cắt gan ?
Nhiệt lạnh
đúng, với những khối u nhỏ (< 2 cm)
RF
Cắt gan
Phương tiện điều trị triệt căn
Hủy u bằng cồn
Cắt gan
HA học can thiệp
Sóng cao tầng
Ø Hiệu quả: RF = cắt gan ?
đúng, với khối u kích thước nhỏ (< 2 cm)
Với khối u kích thước lớn hơn, cần đánh giá
Ø Vấn đề tái phát giống như trong cắt gan (20
đến 100%)
-> ở mức độ tổn thương u đã điều trị
-> hơn nữa, so với bệnh gan nền
Ø Không cho phép khảo sát được mô học
-> không có yếu tố tiên lượng tái phát của thương tổn
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
- Triệt căn
+ cắt gan
+ hình ảnh học can thiệp
+ ghép gan
- Tạm bợ
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ghép gan
Sóng cao tầng
Ø Chỉ định đặc biệt cho HCC trên nền gan « sạch »
Ø Điều trị lý tưởng của HCC trên nền xơ gan
-> điều trị bệnh nguyên (xơ gan)
Thay đổi nguyên tắc nhận tạng ghép
2007
1996
2001
-> điều trị hậu quả (HCC)
Tiến triển theo thời gian
Tiêu chuẩn Milan
Tiêu chuẩn mở rộng
Sống thêm từ 21 đến 47 % sau 3 năm
Sống thêm 75 % sau 4 năm Tái phát từ 8 % 1 nốt < 5 cm, 3 nốt < 3 cm
Tái phát từ 29 đến 54 % chỉ định ghép gan :
Giai đoạn T2, chỉ định ghép gan cho
UCSF Đến 7 5/5
HCC to, không cắt được
HCC
Phương tiện điều trị triệt căn
Ghép gan
Cắt gan
Sóng cao tầng
Ø Chỉ định :
g
ồ 0
g n 0 1 1 nốt < 5 cm hoặc 3 nốt < 3 cm
HCC trên nền xơ gan trong tiêu chuẩn Milan h ị đ n 2
ậ
H
u
ộ i n t h
Sống thêm toàn thể từ 70 đến 80 % từ 5 và 10
năm
tái phát từ 5 đến 15 %
Phương tiện điều trị triệt căn
Ghép gan
Cắt gan
Sóng cao tầng
Ø Chỉ định :
HCC trên nền xơ gan trong tiêu chuẩn Milan
1 nốt < 5 cm hoặc 3 nốt < 3 cm
n
a
p g
é
Tăng tỉ suất mắc mới của HCC h h g
h ỉ đ ị n
H c
Cải thiện bệnh suất và tử suất của ghép gan ố T
g s
n
ă
T
Đề nghị mở rộng tiêu chuẩn Milan …
Phương tiện điều trị triệt căn
Ghép gan
Cắt gan
Sóng cao tầng
Ø Chỉ định :
HCC trên nền xơ gan trong tiêu chuẩn Milan
1 nốt < 5 cm hoặc 3 nốt < 3 cm
Tiêu chuẩn mở rộng :
- Điều trị được nhiều
Bệnh nhân hơn
Toso et al,Transpl Int 2009
Phương tiện điều trị triệt căn
Ghép gan
Cắt gan
Sóng cao tầng
Ø Chỉ định :
HCC trên nền xơ gan theo tiêu chuẩn Milan
1 nốt < 5 cm hoặc 3 nốt < 3 cm
Tiêu chuẩn mở rộng :
. Điều chuẩn nhiều bệnh nhân hơn
. Sống thêm > 70 % sau 5 năm và tái phát < 15
%
Phương tiện điều trị triệt căn
Ghép gan
Cắt gan
Sóng cao tầng
Ø Chỉ định :
HCC trên nền xơ gan trong tiêu chuẩn Milan
1 nốt < 5 cm hoặc 3 nốt < 3 cm
ả
Tiêu chuẩn mở rộng : HCC “Metro ticket″ (kho ng cách càng xa, giá càng cao)
. Điều trị nhiều bệnh nhân hơn
. Sống thêm > 70 % sau 5 năm và tái phát < 15
%
Yao et al, Am J Transpl 2008
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ghép gan
Sóng cao tầng
Ø Chống chỉ định :
- nội khoa cho phẫu thuật ghép
- Bệnh lý ngoài gan
- Thuyên tắc cửa do u
Ø Giới hạn tuổi 70 tuổi
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ghép gan
Sóng cao tầng
Ø Quản lý thời gian chờ ghép trong danh sách
Cung cấp tạng ghép
06/03/ 2007
u
a S 06/03/2007
r ư ớ c
T
V6
Attribution du greffon à un centre de transplantation
« danh sách đăng kí quốc gia »
Lựa chọn người nhận
Cung cấp tạng ghép cho một người nhận chính xác
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ghép gan
Sóng cao tầng
Ø Quản lý danh sách chờ ghép Cung cấp tạng ghép
=> kéo dài thời gian chờ đợi trong danh
sách
=> ra khỏi danh sách :
Điều trị trong khi chờ đợi
7,3 % sau 6 th, 25,3 % sau 1 năm và
43,6% sau 2 năm
=> HCC giai đoạn sớm (T1) : dễ vào ghép
gan hơn
. Thuyên tắc mạch hóa chất trong ĐM gan
(TACE)
. RFA
. Cắt gan
Phương tiện điều trị triệt căn
Cắt gan
Ghép gan
Sóng cao tầng
Ø Quản lý danh sách chờ ghép Cung cấp tạng ghép
=> kéo dài thời gian chờ đợi trong danh
sách
=> ra khỏi danh sách:
Điều trị trong khi chờ đợi
7,3 % sau 6 th, 25,3 % sau 1 năm và
43,6% sau 2 năm
Reco AASLD : « … nếu thời gian đợi dự kiến trong danh sách hơn 6 tháng… »
=> HCC giai đoạn sớm (T1) : dễ vào ghép
gan hơn
. Thuyên tắc động mạch gan bằng hóa chất
(TACE)
. RFA
. Cắt gan
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
- Triệt căn
- Tạm bợ
+ TACE
+ Hóa trị toàn thân
+ Điều trị triệu chứng
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Phương tiện điều trị tạm bợ
TACE
Hóa trị
Điều trị triệu chứng
Hóa trị
Phần tử thuốc gây thuyên tắc
Phương tiện điều trị tạm bợ
TACE
Hóa trị
Điều trị triệu chứng
ØChỉ định :
Xơ gan Child A hoặc B
HCC giai đoạn trung gian
HCC nhiều nốt
Phương tiện điều trị tạm bợ
TACE
Hóa trị
Điều trị
ØKết quả :
Xơ gan sau VGSV C Rượu ???
Llovet et al. Hepatology 2003
Phương tiện điều trị tạm bợ
TACE
Hóa trị
Điều trị triệu chứng
ØSorafénib (Nexavar*)
. Chỉ định :
- Child A (+/- B)
- HCC giai đoạn tiến triển
- xâm lấn TM cửa
- N+, M1
Phương tiện điều trị tạm bợ
TACE
Hóa trị
Điều trị triệu chứng
ØSorafénib (Nexavar*)
. Chỉ định
. Kết quả : NC SHARP
Lợi ích lâm sàng?
Đạt được từ 2,8 tháng sống thêm
(+44%)
1.00
10,7 vs 7,9 tháng
Augmentation du temps jusqu’à Progression de la tumeur 24 semaines avec nexavar* vs 12, 3
Sorafenib Median: 46.3 w (10.7m)
0.75
l
i
Placebo Median: 34.4 w (7.9m)
a v v r u s
l l
0.50
a r e v O
0.25
P=0.00058*
0
0
8
16
24
32
40
48
56
64
72
80
Time (weeks)
Lovet et al, J Clin Hepatol 2007
Phương tiện điều trị tạm bợ
TACE
Hóa trị
Điều trị triệu chứng
ØChỉ định
- Xơ gan Child C
- HCC giai đoạn cuối
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Các yếu tố ảnh hưởng đến điều trị Mô học của khối u
T/c tiến triển
Sinh hóa
Ga
Các yếu tố ảnh hưởng đến điều trị
Mô học khối u
T/c tiến triển
Sinh hóa
Gan
ØĐộ nặng của xơ gan
. Điểm số Child
. Tăng áp cửa (giãn TMTQ, chênh lệch áp lực)
. Bilirubin máu
. Ly giải TB gan
. Tiểu cầu
ØPhần trăm gan « còn lại »> 40 %
thuyên tắc cửa
Cho tất cả loại HCC trên nền xơ gan
Các yếu tố ảnh hưởng đến điều trị
Mô học khối u
T/c diễn tiến
Sinh hóa
Gan
Ø Độ biệt hóa, xâm lấn mạch máu vi thể, sang thương
vệ tinh
-> u ác tính cao, nguy cơ tái phát cao
Ø Có thể làm trước trước mổ ?
. Sinh thiết bằng kim nhỏ
-> mô học khác với bệnh phẩm
-> nguy cơ gieo rắc khối u(2 đến 4 %)
R ấ
t k h ó c ó đ ư ợ c r ư ớ c m ổ
. Phẫu thuật cắt bỏ +++
t
Cho tất cả HCC trên nền xơ gan
Các yếu tố ảnh hưởng đến điều trị
Mô học khối u
T/c tiến triển
Sinh hóa
Gan
Ø AFP trước mổ
Cho tất cả mọi HCC trên nền xơ gan
. Tương quan với xâm lấn mạch máu, độ ác tính
của khối u
. Nồng độ cố định trước mổ: ngưỡng thay đổi từ 20 đến 1000 ng/mL (400
ng/mL)
. Động học trước mổ :
15 µg/L/mois
Các yếu tố ảnh hưởng đến điều trị
Vượt qua số lượng và kích thước các sang thương
< 2 L o w R i s k > 2 H i g h R i s k
Đánh giá điểm AFP cho HCC
Có hiệu lực theo Cơ quan Y sinh học từ ngày 15/01/2013
Điểm số < 2 : đưa vào ghép
với điểm số liên quan đến bệnh
Kích thước của + nốt lớn < 3 3 đến 6 > 6 Điểm 0 1 4
Điểm số > 2 : 0 điểm (khả năng
=> downstaging
Số lượng nốt 1 đến 3 > 4 0 2 ghép ngoài tua)
AFP trước mổ, (ng/ml) 0 đến 100 100 đến 1000 > 1000 0 2 3
Một số quy tắc khác được áp dụng từ 01/2013
HCC T1 => loại trừ, không thêm điểm cho HCC, bệnh nhân được chuyển sang nhóm « xơ gan đơn độc », vì vậy tính điểm theo MELD…. HCC T2 được xem như đã điều trị => xếp vào danh sách nhưng chống chỉ định tạm thời, theo dõi và xem lại CCĐ tạm thời nếu có tiến triển mới. Thâm niên trong danh sách.
Yếu tố ảnh hưởng đến điều trị
Gan
Mô học khối u
Sinh hóa
T/c tiến triển
Ø Điều trị trên danh sách :
HCC tiêu chuẩn mở rộng ghép gan
. Chọn lựa bệnh nhân ít ác tính hơn
. Lưu ý đến « downstaging » như tiêu chuẩn mở
rộng
Inclusion criteria for downstaging
(a) 1 lesion > 5 cm and ≤ 8 cm
(b) 2 or 3 lesions, at least one > 3 cm but ≤ 5 cm + total tumor diameter ≤ 8 cm
(c) 4 or 5 lesions, all ≤ 3 cm + total tumor diameter ≤ 8 cm
(d) No vascular invasion by imaging
Criteria for successful downstaging by imaging studies1
(1) Tumor size and number meeting UNOS T2 criteria
(2) Complete tumor necrosis without contrast enhancement to suggest residual tumor, equivalent to obliteration of the tumor irrespective of the tumor size
Additional guidelines
(1) A minimum observation period of 3 months after downstaging is required before deceased donor liver transplantation, and if imaging studies meet the above defined criteria for successful downstaging
(2) Patients can undergo live donor liver transplantation at 3 months after downstaging, and if imaging studies meet proposed the UCSF criteria
(3) Those with acute hepatic decompensation after downstaging procedures are not eligible for liver transplantation unless they meet above criteria
Sống thêm sau 4 năm từ 61 % khi có điều
trị (n = 61)
Sống thêm sau 4 năm từ 92 % trong nhóm
downstaging (n = 35)
Drop-out = 30 %
Yếu tố ảnh hưởng đến điều trị
Gan
Mô học khối u
Sinh hóa
T/c tiến triển
Ø Điều trị để chờ đợi ghép:
HCC tiêu chuẩn mở rộng để ghép gan
. Chọn lựa bệnh nhân ít ác tính hơn
. Lưu ý đến « downstaging » như tiêu chuẩn mở rộng
- HCC trong tiêu chuẩn mở rộng (cao nhất: 5/5)
- Muc tiêu : có những khối u « hoạt động » trong tiêu g Milan (HCC được điều trị hoàn toàn không tính vô 0
n 1
H
ồ h ị đ chuẩn g 0 ộ i n n 2 ậ nữa) u t h
- Giai đoạn theo dõi tối thiểu 3 tháng
- Điều trị: TACE hoặc pp khác
Yếu tố ảnh hưởng đến điều trị
Gan
Mô học khối u
Sinh hóa
T/c tiến triển
HCC có thể cắt gan hoặc có thể ghép gan
Ø Điều trị trong khi chờ đợi Ø Cắt gan :
Tiêu chuẩn mô học của khối u (# tiêu chuẩn mô học tái phát)
-
+
Ghép gan cứu hộ
Ghép gan theo nguyên tắc
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
PP nào cho loại HCC nào?
HCC trên gan « lành »
PP nào cho loại HCC nào?
HCC trên gan «lành »
Cắt gan Cắt gan R0 +++ Sống thêm toàn bộ sau 5 năm từ 45 đến 65 % Tái phát từ 30 đến 45 % số ca Trung vị sống thêm sau tái phát : 12th Thời điểm xảy ra tái phát > hoặc <1năm Không có chỉ định ghép gan -> tái phát muộn ???
PP nào cho loại HCC nào?
HCC trên nền xơ CHC sur foie « sain » gan
Điều trị tạm bợ
HCC
đ ạ ế
ố
Giai o n ti n xa đ ạ Xâm l n c a ử ấ N1, M1 Giai o n tr/gian > 5 cm ) Nhi u n t (> 5 ề
Child A-B Child C Child A-B
Chimiothérapie TTT symptomatique Thuyên t c hóa ch t ấ ắ Hóa trị
PP nào cho loại HCC nào?
HCC
Child A-B Child C
HCC trên nền xơ CHC sur foie « sain » gan Điều trị triệt để
Tiêu chu n Milan ẩ Giai o n s m đ ạ ớ
Tiêu chu n Milan ẩ
Ghép gan Ghép gan
PP nào cho loại HCC nào?
HCC
Child A-B Child C
HCC trên nền xơ CHC sur foie « sain » gan Điều trị triệt để
Tiêu chu n Milan ẩ Giai o n s m đ ạ ớ
ở ộ
Tiêu chu n m r ng ẩ UCSF,5/5
Tiêu chu n Milan ẩ
D o w n
s t
i
a g n g
ở ộ
s t
i
a g n g
Tiêu chu n m r ng ẩ UCSF, 5/5 D o w n
Ghép gan Ghép gan
PP nào cho loại HCC nào?
HCC
Child A-B Child C
HCC trên nền xơ CHC sur foie « sain » gan Điều trị triệt để
Tiêu chu n Milan ẩ Giai o n s m đ ạ ớ
ở ộ
Tiêu chu n m r ng ẩ UCSF, 5/5
c < 2 cm n Đơ độ Tiêu chu n Milan ẩ
D o w n
s t
i
a g n g
ở ộ Không c t c < 2 cm n Đơ độ n 4 cm Ho c 2 đế ặ Child B ho cặ c ắ đượ
s t
i
a g n g
Tiêu chu n m r ng ẩ UCSF,5/5 D o w n
H y u qua da H y u qua da ủ ủ
Ghép gan Ghép gan
PP nào cho loại HCC nào?
HCC
Child A-B Child C
HCC trên nền xơ CHC sur foie « sain » gan Điều trị triệt căn
Tiêu chu n Milan ẩ Giai o n s m đ ạ ớ Giai o n trung gian đ ạ 1 nod > 5 cm
ở ộ
Tiêu chu n m r ng ẩ UCSF,5/5
c < 2 cm n Đơ độ Tiêu chu n Milan ẩ c < 5 cm n Đơ độ
D o w n
s t
ở ộ Không c t c < 2 cm n Đơ độ n 4 cm Ho c 2 đế ặ Child B ho cặ c ắ đượ ử
i
a g n g
Áp l c TM c a ự Bilirubine
s t
Augmentée Tiêu chu n m r ng ẩ UCSF,5/5 D o w n
i
a g n g
Bình th ngườ
H y u qua da H y u qua da ủ ủ
Ghép gan Ghép gan C t gan ắ
l
HCC
Child A-B Child C
PP nào cho loại HCC nào? i ê n H C C K + + +
CHC sur foie HCC trên xơ gan « sain » Điều trị triệt để
Tiêu chu n Milan ẩ Giai o n s m đ ạ ớ Giai o n trung gian đ ạ 1 nod > 5 cm
A F P
ở ộ
A F P
A F P
Tiêu chu n m r ng ẩ UCSF,5/5
c < 2 cm n Đơ độ Tiêu chu n Milan ẩ c < 5 cm n Đơ độ
D o w n
s t
ở ộ Không c t n c < 2 cm Đơ độ Ho c 2 và 4 cm ặ Child B ho cặ c ắ đượ ử
i
a g n g
Áp l c TM c a ự Bilirubine
s t
Gia t ngă Tiêu chu n m r ng ẩ UCSF,5/5 D o w n
i
a g n g
Bình th ngườ
H y u qua da H y u qua da ủ ủ
Ghép gan C t u gan ắ
có
e Ghép gan Crit. d n Mila
ẩ
Tiêu chu n A-P n ng thêm ặ > Milan non i u tr tri u ị ệ Tái phát Theo dõi Đ ề ch ngứ
PP nào cho loại HCC nào?
HCC trên gan xơ
HCC trên gan « lành »
Điều trị tái phát
Ø Tạm thời, thường gặp nhất
- Sóng cao tầng - TACE - Hóa trị - Điều trị triệu chứng (hay gặp nhất)
Ø Triệt để, đôi khi : - cắt gan lại - ghép gan « cứu hộ »
Dàn bài
Giới thiệu
Ung thư tế bào gan
Mục tiêu điều trị
Phương tiện điều trị
Yếu tố ảnh hưởng đến các kiểu điều trị
Cách điều trị nào cho loại HCC nào ?
Kết luận
Kết luận
Ø Carcinoma tế bào gan trên gan không xơ
- Hiếm - Cắt gan
-> R0, xâm lấn mạch máu, N+
- Không có chỉ định ghép gan
Kết luận
Ø HCC trên nền gan xơ - Thường gặp - Vấn đề y tế công cộng - Điều trị tạm bợ thường hay gặp nhất