Bài 3 Doanh nghiệp trong thị Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh trường cạnh tranh hoàn hảo hoàn hảo
Chapter 5 Slide 1
I. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo 1. Những đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo
1) Chấp nhận giá
Mỗi doanh nghiệp có một thị phần rất nhỏ trên thị trường , không thể tác động đến giá thị trường.
Mỗi cá nhân người mua tiêu dùng một lượng hàng rất nhỏ trong tổng sản lượng mà ngành sản xuất nên cũng không có quyền tác động đến giá trên thị trường.
Chapter 5 Slide 2
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
2) Sản phẩm đồng nhất
Sản phẩm của tất cả các doanh nghiệp là có thể
hoàn toàn thay thế cho nhau.
Các ví dụ:
Các sản phẩm nông nghiệp, dầu mỏ, đồng,
sắt, gỗ
Chapter 5 Slide 3
3) Tự do gia nhập và rút lui khỏi ngành
Người mua có thể dễ dàng chuyển từ nhà cung
cấp này sang nhà cung cấp khác.
Các nhà sản xuất dễ dàng gia nhập hay rút lui
khỏi ngành.
Chapter 5 Slide 4
II. Tối đa hóa lợi nhuận
Các doanh nghiệp tối đa hóa lợi nhuận?
Các mục tiêu khác:
Tối đa hóa doanh thu
Tối đa hóa cổ tức
Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn
Những hệ quả của mục tiêu phi lợi nhuận
Trong dài hạn nhà đầu tư sẽ không bỏ vốn vào công ty
Không có lợi nhuận, doanh nghiệp không thể tồn tại
Tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn là hiển nhiên, loại trừ khả
năng hoạt động vì lý do vị tha, từ thiện.
Chapter 5 Slide 5
1. Doanh thu biên, Chi phí biên, và Tối đa hóa lợi nhuận
Xác định mức sản lượng để tối đa hóa lợi nhuận
Lợi nhuận ( ) = Tổng doanh thu – Tổng chi phí
Tổng doanh thu (TR) = PQ
Tổng chi phí (TC) = ATCx Q
Do đó:
q )(
qCqR )(
)(
Chapter 5 Slide 6
Tối đa hóa lợi nhuận trong ngắn hạn
Tổng doanh thu
R(q)
Chi phí, Doanh thu, Lợi nhuận ($/năm)
Độ dốc của R(q) = MR
0
Sản lượng (năm)
Chapter 5 Slide 7
Doanh thu biên, Chi phí biên, và Tối đa hóa lợi nhuận
Doanh thu biên là doanh thu tăng thêm khi
bán thêm một đơn vị sản phẩm.
Chi phí biên là chi phí tăng thêm để sản
xuất thêm một đơn vị sản lượng.
Chapter 5 Slide 8
Doanh thu biên, Chi phí biên, và Tối đa hóa lợi nhuận
So sánh R(q) và C(q)
Các mức đầu ra: 0- q0:
C(q)
Chi phí, Doanh thu, Lợi nhuận ($/năm)
R(q)
A
C(q)> R(q) Lỗ
FC + VC > R(q)
B
MR > MC Cho thấy sản lượng càng cao thì lợi nhuận càng cao
q*
q0
0
)(q
Sản lượng (năm)
Chapter 5 Slide 9
Doanh thu biên, Chi phí biên, và Tối đa hóa lợi nhuận
So sánh R(q) và C(q)
C(q)
Chi phí, Doanh thu, Lợi nhuận $ (năm)
R(q)
A
Doanh nghiệp lỗ khi sản lượng đầu ra bằng zero?
B
q*
q0
0
)(q
Sản lượng (năm)
Chapter 5 Slide 10
Doanh thu biên, Chi phí biên, và Tối đa hóa lợi nhuận
So sánh R(q) và C(q)
Mức sản lượng: q0 - q*
C(q)
Chi phí, Doanh thu, Lợi nhuận $ (năm)
R(q)> C(q)
R(q)
A
MR > MC
B
Cho thấy sản
lượng càng cao thì lợi nhuận càng cao
Lợi nhuận tăng
q*
q0
0
dần
)(q
Sản lượng (năm)
Chapter 5 Slide 11
Doanh thu biên, Chi phí biên, và Tối đa hóa lợi nhuận
So sánh R(q) và C(q)
Mức sản lượng: q*
C(q)
Chi phí, Doanh thu, Lợi nhuận $ (năm)
MR = MC
R(q)
A
Lợi nhuận đạt tối đa
B
q*
q0
0
)(q
Sản lượng (năm)
Chapter 5 Slide 12
Doanh thu biên, Chi phí biên, và Tối đa hóa lợi nhuận
C(q)
Chi phí, Doanh thu, Lợi nhuận $ (năm)
R(q)
A
Lợi nhuận giảm khi sản lượng nhiều hoặc ít hơn q*
B
q*
q0
0
)(q
Sản lượng (năm)
Chapter 5 Slide 13
Doanh thu biên, Chi phí biên, và Tối đa hóa lợi nhuận
So sánh R(q) và C(q)
Sản lượng khác q*:
C(q)
Chi phí, Doanh thu, Lợi nhuận $ (năm)
R(q)> C(q)
R(q)
A
MC > MR
B
Lợi nhuận giảm dần
q*
q0
0
)(q
Sản lượng (năm)
Chapter 5 Slide 14
Doanh thu biên, Chi phí biên, và Tối đa hóa lợi nhuận
Do đó, có thể phát biểu:
C(q)
Chi phí, Doanh thu, Lợi nhuận $ (năm)
Lợi nhuận được tối đa hóa khi MC = MR.
R(q)
A
B
q*
q0
0
)(q
Sản lượng (năm)
Chapter 5 Slide 15
Doanh thu biên, Chi phí biên, và Tối đa hóa lợi nhuận
MR
R q
C - R
MC
C q
Chapter 5 Slide 16
Doanh thu biên, Chi phí biên, và Tối đa hóa lợi nhuận
Profits
are
maximized
when
:
0
or
q
R q
C q
that
MR MR(q)
MC
so0 MC(q)
Chapter 5 Slide 17
Doanh thu biên, Chi phí biên, và Tối đa hóa lợi nhuận
2. Doanh nghiệp cạnh tranh (hoàn hảo)
Là đơn vị chấp nhận giá
Sản lượng thị trường (Q) và sản lượng doanh
nghiệp (q)
Cầu thị trường (D) và cầu doanh nghiệp (d)
MR(q) là đường thẳng
Chapter 5 Slide 18
3. Đường cầu và Doanh thu biên của một doanh nghiệp cạnh tranh
Giá $/giạ Giá $/giạ
Doanh nghiệp
Toàn ngành
$4
d
$4
D
100
200
100
Sản lượng (giạ)
Sản lượng (triệu giạ)
Chapter 5 Slide 19
Doanh thu biên, Chi phí biên, và Tối đa hóa lợi nhuận
Doanh nghiệp cạnh tranh
Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh
Các nhà sản xuất bán tất cả các sản phẩm với đơn giá 4$ bất kể sản lượng của nhà sản xuất là bao nhiêu.
Nếu nhà sản xuất cố gắng bán với giá cao hơn
sẽ không bán được hàng.
Chapter 5 Slide 20
Doanh thu biên, Chi phí biên, và Tối đa hóa lợi nhuận
Doanh nghiệp cạnh tranh
Đường cầu của doanh nghiệp cạnh tranh
Nếu các nhà sản xuất muốn hạ giá bán thì
doanh thu cũng không thể tăng lên.
P = d = MR = AR
Chapter 5 Slide 21
Doanh thu biên, Chi phí biên, và Tối đa hóa lợi nhuận
Doanh nghiệp cạnh tranh
Tối đa hóa lợi nhuận
MC(q) = MR = P
P = MC
Chapter 8 Slide 22
Doanh nghiệp cạnh tranh tạo ra lợi nhuận
MC
60
Giá ($/sản phẩm)
50
Lỗ do qq < q*
Lỗ do q2 > q*
A
D
AR=MR=P
40
ATC
C
B
30
AVC
Tại q*: MR = MC và P > ATC
20
AC)
* qx
q1 : MR > MC và q2: MC > MR và q0: MC = MR nhưng MC giảm
10
or
(P - ABCD
0
2
3
4
5
6
10
11
Sản lượng
8 q*
1 q0
7 q1
9 q2
Chapter 8 Slide 23
Một doanh nghiệp cạnh tranh lỗ
MC
ATC
Giá ($/sản phẩm)
B
C
D
P = MR
A
AVC
Tại q*: MR = MC và P < ATC Lỗ= (P- AC) x q* hay SABCD
F
E
Liệu nhà sản xuất có tiếp tục chịu lỗ?
Sản phẩm
q*
Chapter 8 Slide 24
Lựa chọn sản lượng đầu ra trong ngắn hạn
Tóm tắt các quyết định sản xuất
Lợi nhuận đạt tối đa khi MC = MR
Nếu P > ATC doanh nghiệp hoạt động có lãi.
Nếu AVC < P < ATC doanh nghiệp tiếp tục
hoạt động dù bị lỗ.
Nếu P < AVC doanh nghiệp đóng cửa.
Chapter 8 Slide 25
Điểm đóng cửa, điểm hòa vốn:
Giá ($/sản phẩm)
Doanh nghiệp chọn mức sản lượng sao cho MR = MC, ngay khi doanh nghiệp có thể trang trải các chi phí biến đổi của sản xuất.
MC
ATC
P2
AVC
P1
P = AVC
Điều gì xảy ra nếu P < AVC?
Sản lượng
q2
Chapter 8 Slide 26
q1
Đường cung ngắn hạn của một doanh nghiệp cạnh tranh
Đường cung biểu diễn số lượng sản phẩm
đầu ra ở mọi mức giá. Do đó: Nếu P = P1, thì q = q1 Nếu P = P2, thì q = q2
Chapter 8 Slide 27
Đường cung ngắn hạn của một doanh nghiệp cạnh tranh
S = MC nằm trên AVC
Giá ($/giá)
MC
ATC
P3
Hòa vốn
AVC
P2 P1
P = AVC
Sản lượng
q2
q3
Đóng cửa q1 q0
Chapter 8 Slide 28
Đường cung ngắn hạn của một doanh nghiệp cạnh tranh
Nhận xét:
Đường cung có đố dốc hướng lên trên vì suất
sinh lời giảm dần.
Giá cao hơn để bù đắp cho chi phí cao hơn của sản phẩm sản xuất thêm và do đó sẽ làm tăng lợi nhuận do giá bán áp dụng cho tất cả các sản lượng được sản xuất.
Chapter 8 Slide 29
Đường cung ngắn hạn của một doanh nghiệp cạnh tranh
Phản ứng của doanh nghiệp khi một yếu tố
đầu vào thay đổi
Khi giá cả sản phẩm của một doanh nghiệp thay đổi, doanh nghiệp sẽ thay đổi mức sản lượng sao cho chi phí biên của sản xuất bằng giá cả.
Chapter 8 Slide 30
Phản ứng của doanh nghiệp khi một yếu tố đầu vào thay đổi
Các chi phí đầu vào tăng và MC1 dịch chuyển sang MC2 và q1 giảm xuống q2. Giá ($/sản phẩm)
MC2
Tiết kiệm của doanh nghiệp khi giảm sản lượng
MC1
$5
Sản lượng
q2
q1
Chapter 8 Slide 31
2. Lựa chọn sản lượng đầu ra trong dài hạn
Trong dài hạn, doanh nghiệp có thể thay đổi tất cả các yếu tố đầu vào, kể cả quy mô nhà máy.
Chúng ta giả định rằng doanh nghiệp tự do gia nhập ngành và tự do ra khỏi ngành.
Chapter 8 Slide 32
Lựa chọn sản lượng trong dài hạn
Giá ($/sản phẩm)
LMC
Trong dài hạn, quy mô nhà máy sẽ tăng và sản lượng đầu ra sẽ tăng tới q3. Lợi nhuận trong dài hạn , EFGD > lớn hơn lợi nhuận trong ngắn hạn ABCD.
LAC
SMC
SAC
D
A
E
$40
P = MR
B
C G
F
$30
Trong ngắn hạn, doanh nghiệp thường có các yếu tố đầu vào cố định. P = $40 > ATC. Lợi nhuận là diện tích ABCD.
Sản lượng
q1
q2
q3
Chapter 8 Slide 33
Lựa chọn sản lượng trong dài hạn
Giá ($/sản phẩm)
LMC
Câu hỏi: Nhà sản xuất có thu được lợi nhuận khi sản lượng tăng làm giá bán giảm xuống còn $30?
LAC
SMC
SAC
D
A
E
$40
P = MR
B
C G
F
$30
Sản lượng
q1
q2
q3
Chapter 8 Slide 34
Lựa chọn sản lượng đầu ra trong dài hạn
Lợi nhuận kế toán & Lợi nhuận kinh tế
Lợi nhuận kế toán = R - wL
( )
( ) Lợi nhuận kinh tế = R - wL - rK
wl = tiền lương
rk = chi phí cơ hội sử dụng vốn
Chapter 8 Slide 35
Lựa chọn sản lượng đầu ra trong dài hạn
Sự cân bằng có tính cạnh tranh trong dài hạn
Lợi nhuận bằng zero
Nếu R > wL + rk, lợi nhuận kinh tế là số dương
Nếu R = wL + rk, lợi nhuận kinh tế bằng zero, tuy
nhiên các doanh nghiệp thu được suất sinh lời thông thường; cho biết ngành sản xuất có tính cạnh tranh
Nếu R < wl + rk, xem xét rút lui không hoạt động kinh
doanh
Chapter 8 Slide 36
Lựa chọn sản lượng đầu ra trong dài hạn
Sự cân bằng có tính cạnh tranh trong dài hạn
Gia nhập và rút lui khỏi ngành
Phản ứng trong dài hạn đối với khoản lợi nhuận trong
ngắn hạn là làm tăng sản lượng và lợi nhuận.
Lợi nhuận sẽ thu hút các nhà đầu tư khác.
Nhiều nhà sản xuất hơn sẽ làm gia tăng sản lượng cung cấp của ngành và do đó sẽ làm giá thị trường giảm.
Chapter 8 Slide 37
Sự cân bằng có tính cạnh tranh trong dài hạn
•Lợi nhuận thu hút các doanh nghiệp khác tham gia •Cung gia tăng cho đến khi lợi nhuận = 0 $/sản phẩm
$/sản phẩm
Doanh nghiệp
Toàn ngành
S1
LMC
$40
P1
LAC
S2
$30
P2
D
Sản lượng
Sản lượng
q2
Q2
Q1
Chapter 8 Slide 38
Sự cân bằng có tính cạnh tranh trong dài hạn
$/sản phẩm
Điều kiện cân bằng :
LMC
P=MR=SMC=SAC=LMC=LAC
$40
LAC
Doanh nghiệp sẽ rời bỏ thị trường nếu doanh thu nhận được từ việc sản xuất nhỏ hơn tổng chi phí của nó. TR < TC hay P < ATC
Sản lượng
q2
Chapter 8 Slide 39
Các doanh nghiệp có lợi nhuận bằng zero ở cân bằng dài hạn
Giá vé
LMC
LAC
$7$7
Giá vé bán ra cả mùa (triệu)
1.01.0
Chapter 8 Slide 40
Các doanh nghiệp có lợi nhuận bằng zero ở cân bằng dài hạn
Với yếu tố đầu vào cố định như địa điểm
duy nhất, sự khác nhau giữa chi phí sản xuất (LAC = 7) và giá cả ($10) là giá trị hay chi phí cơ hội của yếu tố đầu vào (địa điểm) và biểu thị cho tô tức kinh tế của yếu tố đầu vào.
Chapter 8 Slide 41
Đường cung dài hạn của ngành
Hình dạng của đường cung dài hạn trong
chừng mực nào đó tùy thuộc vào sự thay đổi mức sản lượng của ngành đối với giá cả mà doanh nghiệp phải trả cho các yếu tố đầu vào.
Chapter 8 Slide 42
Đường cung dài hạn của ngành
Để xác định cung dài hạn, chúng ta giả định:
Tất cả các doanh nghiệp đều có khả năng tiếp cận với
công nghệ sản xuất hiện hành.
Sản lượng gia tăng do sử dụng nhiều yếu tố đầu vào
hơn, chứ không phải do cải tiến KHKT.
Thị trường các yếu tố đầu vào không thay đổi với sự
mở rộng hay thu hẹp của ngành công nghiệp.
Chapter 8 Slide 43
Đường cung dài hạn của ngành
Độ co giãn dài hạn của cung
Đối với ngành có chi phí sản xuất tăng dần:
Cung dài hạn là đường dốc lên và độ co giãn là
số dương.
Độ dốc (độ co giãn) tùy thuộc vào tỷ lệ tăng của
chi phí yếu tố đầu vào.
Độ co giãn dài hạn thường là lớn hơn độ co giãn
của cung trong ngắn hạn.
Chapter 8 Slide 44
Tóm tắt
Các nhà quản lý có thể điều hành doanh
nghiệp hoạt động theo nhiều mục tiêu khác nhau trong điều kiện giới hạn các nguồn lực.
Một thị trường có tính cạnh tranh sẽ cung cấp sản lượng ở mức với giả định cầu sản phẩm là đường nằm ngang.
Chapter 8 Slide 45
Tóm tắt
Trong ngắn hạn, doanh nghiệp cạnh tranh tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất tại mức sản lượng sao cho giá (trong ngắn hạn) bằng với chi phí biên.
Đường cung thị trường ngắn hạn là tổng
theo chiều ngang của đường cung của tất cả các doanh nghiệp hoạt động trong ngành..
Chapter 8 Slide 46
Tóm tắt
Trong dài hạn, một doanh nghiệp có tính cạnh tranh tối đa hóa lợi nhuận ở mức sản lượng mà tại đó giá cả bằng với chi phí biên dài hạn.
Đường cung dài hạn của một doanh nghiệp
có thể là đường nằm ngang, có độ dốc hướng lên hoặc độ dốc hướng xuống.
Chapter 8 Slide 47
BÀI TẬP:
1. Trong một thị trường cạnh tranh hòan hảo có 200 người bán và 100 người mua. Những người mua có hàm cầu giống nhau là q=-7,5p + 2250; những người bán có hàm cung giống nhau là 6q=10p – 1000.
Xác định hàm cung và hàm cầu của thị trường?
Xác định giá và sản lượng cân bằng của thị trường?
Chapter 8 Slide 48
BÀI TẬP:
2. Một doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có số liệu về chi phí sản xuất trong ngắn hạn như sau:
q
0 1
0 2
0 3
0 4
0 5
0 6
0 7
0 8
0 9
0 1
0 0
0 2
0 3
0 4
0 5
0 6
0 7
0 8
0 1
0 1
0 1
($)
a. Tính AVC, AFC, ATC, MC b. Xác định giá đóng cửa, giá hòa vốn. c. Nếu giá thị trường là p = 180$, DN quyết định sản xuất như thế nào, lợi nhuận thu được bao nhiêu? d. Nếu giá thị trường là 100$, 80$ DN quyết định ra sao?
T C 1 5 0 5 0 4 0 3 0 1 0 1 0 3 0 6 0 0 1 0 1 9 0 3 9 0 0
Chapter 8 Slide 49
Bài tập
Một doanh nghiệp cạnh tranh hòan hảo có hàm chi phí biến đổi bình
quân là: AVC = 2q + 4
Viết phương trình hàm chi phí biên của doanh nghiệp và xác định
mức giá mà doanh nghiệp phải đóng cửa sản xuất?
Khi giá bán của sản phẩm là 24$ thì doanh nghiệp bị lỗ vốn 150$.
Tìm mức giá và sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp
Doanh nghiệp sẽ sản xuất bao nhiêu sản phẩm để tối đa hóa lợi
nhuận nếu giá bán trên thị trường là 84$. Tính tổng lợi nhuận đó.
Chapter 8 Slide 50