TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2

PHÁP TUYẾN CỦA MẶT CONG.

Cho mặt cong S: F(x, y, z) = 0, M(x0,y0,z0)  S

•L là đường cong trong S đi

qua M. Tiếp tuyến của L tại M

 n

gọi là tiếp tuyến của S tại M.

•Các tiếp tuyến này cùng thuộc

1 mặt phẳng gọi là mặt tiếp

diện của S tại M.

•Pháp tuyến của mặt tiếp diện tại M gọi là pháp tuyến của S tại M.

PHÁP TUYẾN MẶT CONG

Giả sử L S có pt: x = x(t), y = y(t), z = z(t)

M = (x(t0), y(t0), z(t0))  L

Vt chỉ phương của tiếp tuyến tại M là :

0

0

0

M S: F(x,y,z) = 0, ta có:

 u   x t ( ),  y y ( ),  z t ( )

0

0

0

 x t (

),

 y t (

),

 z t (

)

),

),

(

(

)

 F M x t ( ) ( )   F M y t ( ) ( )   F M z t ( ) ( )  0  x  z  y

 F M F M F M ( y

 z

 x

0

0

0

0

0

0

  (đúng với mọi đường cong trong S và qua M)

),  x t (  y t (  z t ( ), ), ), ) ( ( )   F M F M F M ( y  z  x

và các vector tỷ lệ

 là pháp vector của S tại M

Một ký hiệu khác:

=  n   ( ), ), ( )  x  F M F M F M ( y  z

(gradient của F tại M)

g radF M ( )  F M F M ), ( ( ), )  y  x  F M ( z

Một số ví dụ tìm pháp vector

2

2

2

2

a/ Mặt cầu

R :S x  

0

0

0 (và các vector tỷ lệ)

 n

 n

(

,

,

)

 OM x y z 0 0

0

( , ) S , x y z y   n M ( )   2 ,2 ,2 M x y z , 0 0 z 0

Một số ví dụ tìm pháp vector

2

2

2

a/ Mặt trụ

y :S x 

0

0

0

( , ) S , y x R   n M ) ( 2 ,2 ,0 M x y z , 0 0

M

x

y

 n    O M

(

,

, 0 )

0

0

  (và các vector tỷ lệ)

Một số ví dụ tìm pháp vector

2

2

2

2

2

a/ Mặt nón

x

y

z   

x

y

 

2

,2

 , 2

 n M ( )

y z :S x  

z 0

0

0

0

( , ) S , M x y z , 0 0

 n M ) (

0z

0

M x y (

 

,

,0)

0

0

0z

( , ) M x y z , 0 0

0

( , ) x y , 0 z 0

MẶT ĐỊNH HƯỚNG

S được gọi là mặt định hướng (mặt 2 phía) nếu

cho pháp vector tại MS di chuyển dọc theo 1

đường cong kín không cắt biên, khi quay về điểm

xuất phát vẫn không đổi chiều.

Ngược lại, pháp vector đảo chiều, thì S được gọi

là mặt không định hướng (mặt 1 phía ).

Phía của S là phía mà đứng trên đó, pháp vector

hướng từ chân lên đầu.

(Chương trình chỉ xét mặt 2 phía)

Mặt một phía

Mặt hai phía

Ví dụ tìm PVT tương ứng với phía mặt cong

2

2

2

2

a/ Mặt cầu

y z R :S x   

0

 n

,

(

)

0

 n

x y z , 0 0 pháp VT ngoài  n

 

(

)

,

,

x y z 0 0

0

(

,

,

)

 OM x y z 0 0

0

pháp VT trong

( , ) S , M x y z , 0 0

2

2

2

b/ Mặt trụ

y :S x 

0

0

0

PVT trong

M

 n

(

,0)

PVT ngoài

x y , 0

0

( , ) S , x y R   n M ) (   2 ,2 ,0 M x y z , 0 0

c/ Mặt nón

0

PVT trong

0z

 n

(

,

)

x y , 0

0

z 0 PVT ngoài

0z

( , ) S , M x y z , 0 0

Pháp vector đơn vị

z

 n

y

x

 n

(cos ,cos

   ,cos )

ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN MẶT LOẠI 2

Cho các hàm P, Q, R liên tục trên mặt định

hướng S.Gọi pháp vector đơn vị của S là

 n

(cos ,cos

   ,cos )

Tích phân mặt loại 2 của P, Q, R trên S định nghĩa bởi





S

S

Pdydz Qdzdx Rdxdy    P Q R nds ( ). , ,

Pdydz Qdzdx Rdxdy



S

Q

R

ds

P ( cos

cos

 cos )



S

VÍ DỤ

1/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu

2

2

z

R

x

y

tính

2 ,

 

S

Tại M (x, y, z) trên S, pháp vector đơn vị là

I xdydz ydzdx zdxdy   

 n 

x y z ( , , ) R

I

ds

P Q R nds (

).

,

,

x y z ( ,

, ).

x y z ( , , ) R

 S

 S

2

2

2

2

x z  

ds

ds

 

R R

S

S

3

  y R

  R ds S 2 R

2/ Cho S là của phần mp

bị chắn bởi các mặt tọa độ, lấy phía trước

nhìn từ phía dương trục Oz, tính

x y z    1



S

,

,

1 3

1 3

 n    

  

1 3  hay n

,

,

1 3

1 3

1 3

   

  

I x y dydz zdxdy  (   )

Phía trên nhìn từ Oz+  thành phần thứ 3

của n phải không âm

,

,

1 3

1 3

1 3

 n    

  



S

I x y dydz zdxdy  (   )



S

ds

 

(

x y 

z ,0, ).

,

,

 z nds  ( x y  ,0, ).



1 3

1 3

1 3

  

  

S

x y

 

(

 

z ds )



1 3

S

S: z = 1 – x – y ,

y

x

:

0,

0,

y  

1

hc S D x  Oxy

1



I x y   (   z ds )

S

1

x y

x y

dxdy

 

(

    1

) 3



1 3

y

D  1

1

1 3

dy y dx    (1 2 )  

0

0

1 6

CÁCH TÍNH TP MẶT LOẠI 2

Vì pháp vector đơn vị thông thường rất

phức tạp nên ta có thể dùng cách tính sau

để thay thế:

I

Pdydz Qdzdx Rdxdy



S

Pdydz

Qdzdx

Rdxdy

I

I

  

I 1

2

3







S

S

S

Tính

3

I R x y z dxdy , ) ( ,

S  : góc hợp bởi Oz+ với n

•Viết pt S dạng: z = z(x,y) (bắt buộc)

•Tìm hình chiếu Dxy của S lên mp z = 0 (Oxy) ( bắt buộc)

 

3

I R x yz x y dxdy ( , ( , ))

xyD

     2

3

I R x yz x y dxdy ( , ( , ))

xyD

     2

Lưu ý

Nếu  = /2 (S//Oz hoặc S chứa Oz)  I3 = 0

Dấu + () nếu pháp vt hợp với chiều dương Oz

một góc nhọn ( tù )

+ : nếu S lấy phía trên nhìn từ Oz+

Hay

 – : nếu S lấy phía dưới nhìn từ Oz+

(áp dụng với I3)

Pt của S: x = x(y, z)

Tương tự:

I1:

Dyz = hc của S lên Oyz

Góc của PVT so với Ox+

Pt của S: y = y(x, z)

I2 :

Dzx = hc của S lên Ozx

Góc của PVT so với Oy+

S // Ox (hoặc chứa Ox)  I1 = 0 S // Oy (hoặc chứa Oy)  I2 = 0 S // Oz (hoặc chứa Oz)  I3 = 0

VÍ DỤ

1/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu

2

2

2

tính

zdxdy I z R x y   

S

 

z

3

I I zdxdy 

n

2

2

S 2

x

y

z

 

2

2

2

 

R  2 hc S D Oxy

x y R    :xy

2

2

I

zdxdy

y dxdy

 

2 R x 





S

xy

 

D  2

2

2

I

3 R

R r rdr 

Dxy

R  2   d 

 2 3

0

0

2/ Cho S là phía ngoài của nửa mặt cầu

2

2

2

tính

z R x y I xdydz   

S

2

2

2

I = I2

 

S = S1  S2 :

2

2

x R y z    

2 R z ,

1,2

z     0 D y : yz

Dyz

Lưu ý: S1 và S2 đối xứng qua mp x = 0

hc S Oyz

z

 2Sn

,

  1

  2

 1Sn

 2

 2  là góc của

Ox+ với n

y

x







S

S 1

S 2

Dyz

2

2

2

2

I xdydz xdydz xdydz   

2 R y 

2 R y 





D

yz

  2

  1

D  2

yz  2

2

2

2

2

2

R

y

z dydz

R r rdr 

 2

2

R  d 



D

0

0

yz

z dydz z dydz      

3/ Cho S là phía ngoài của mặt cầu

2

2

2

2

2

xz dxdy

I

tính

 

S

2

2

2

x y z R   

S = S1  S2 :

z R x y    

1

2

2

2

  ,   2

1,2

 2 y x R  2 D    :xy

Lưu ý: S1 và S2 đối xứng qua mp z = 0

hc S Oxy

2

2

2







S

S 1

S 2

2

2

2

I xz dxdy xz dxdy xz dxdy   

x R x y dxdy    

2



xyD

2

2

2

x R x y dxdy    

2



xyD

0

Lưu ý về tính đối xứng

S gồm S1 và S2 đối xứng qua mp z = 0

• R(x, y, z) chẵn theo z : I3 = 0

R x y z dxdy , )

( ,

2

R x y z dxdy , )

( ,

• R(x, y, z) lẻ theo z: 



S

S 1

Tương tự cho I1(xét P và mp x=0), I2(xét Q và mp y=0)

4/ Cho S là phía trên của phần mặt trụ z = y2

2 x y dydz )

bị chắn bởi mặt trụ x2 + y2 = 1, tính 

S

I = I1 + I2 + I3

• S chứa Ox  I1 = 0

• S đối xứng qua mp y = 0, Q = 2z cosy

chẵn theo y

 I2 = 0

I z 2 cos    ( ydzdx zdxdy 

3

zdxdy I I 

  S 2 y dxdy

xyD

Dxy

  

ĐỊNH LÝ GAUSS - OSTROGRATXKI Cho  là miền đóng và bị chận trong R3, S là phía ngoài mặt biên của  (S là mặt cong

kín). P, Q, R là các hàm liên tục trên .

Tích phân mặt loại 2

Pdydz Qdzdx Rdxdy

 S

dxdydz



P Q R    z x y   

  

  

Tích phân bội ba

VÍ DỤ

1/ Cho S là phía ngoài mặt bao khối  : x2 + y2  z  1. Tính

2

2

2

I

zy dydz

y

x dxdy

(

y dzdx )



S

G O 

I

dxdydz

 

P Q R    z y x   

  

  

y

dxdydz

  (0 1 2

0)



: x2 + y2  z  1



 2

1

I y dxdydz   (1 2 )

1  d 

dr rdz  r  (1 2 sin )  

2

0

0

r

 2

2/ Cho S là phía ngoài phần mặt paraboloid

z = x2 + y2 bị chắn bởi mp z = 1. Tính

2

2

2



S

S là mặt hở.

I zy dydz y   (  y dzdx x dxdy  )

Thêm S1 vào để tạo thành mặt kín  1n

S1 là phía trên phần mp z = 1 bị chắn

trong paraboloid.

Gọi  là vật thể được bao bởi S  S1.

Áp dụng công thức G-O:

2

2



S S  1

zy dydz y  (  y dzdx xdxdy  )



dxdydz    

(xem ví dụ trước)

P Q R    y z x     2      

  



S

S 1

 2

S1: z = 1, trong trụ x2+y2 =1





 

S

S 1

2

2

2

 2



zy dydz y y dzdx x dxdy I    (  )  

S 1

= 0 = 0 (Vì S // Ox, Oy)

2

x dxdy

I  

 2

 

 2

2

2

x

y

 1

 4

3/ Cho S là phía trong mặt bao khối  giới hạn bởi:z = 4 – y2 , x = 0, x = 4, z = 0.

Tính:



S

I

P Q R dxdydz

 x

 y

 z



I zxdydz xdzdx zydxdy   



2

y

 4

4

z y dxdydz   (   0 )

2  dx dy

2

0

0

z y dz   (  )

CÔNG THỨC STOKES

Cho đường cong C là biên của mặt định

hướng S. C được gọi là định hướng dương

theo S nếu khi đứng trên S(pháp tuyến

hướng từ chân lên đầu) sẽ nhìn thấy C đi

ngược chiều kim đồng hồ.

C

C

S

S

CÔNG THỨC STOKES

Cho P(x,y,z), Q(x,y,z), R(x,y,z) và các đạo

hàm riêng liên tục trên S, C là biên định

hướng dương của S. Khi đó:

Tích phân đường 2

C

R Q    y z  

P R    x z  

Q P    y x  

  

 dzdx  

 dydz  

  

 dxdy  

   

S

Tích phân mặt 2

Pdx Qdy Rdz  

VÍ DỤ

1/ Cho C là giao tuyến của trụ x2 + y2 = 1

và trụ z = y2 lấy ngược chiều kim đồng hồ

nhìn từ phía dương Oz. Tính:

2

2 xy dz

C

I x y dx x  (  )  (2  z dy ) 

Chọn S là phía trên mặt trụ z = y2

P = x + y

Q = 2x2 – z

R = xy2



I dydz dzdx   

S

2

R Q    y z   P R    x z   Q P    y x                   dxdy  

 1

 1

 y dzdx



S

xy dydz x dxdy  2   0   4 

z = y2 bị chắn

trong trụ x2+y2=1

2

 1

 1



S

= 0

= 0

(tính đối xứng)

(Vì S chứa Ox)

I xy x dxdy  2  dydz y dzdx   4 

3



S

I I x dxdy   (4  1)

2

y

x

 2 1 

x dxdy   (4  1)    2

2/ Cho C là giao tuyến của trụ x2 + y2 = 1

và mặt phẳng x + z = 1 lấy ngược chiều

kim đồng hồ nhìn từ gốc tọa độ. Tính:

2 y z dx

2 z x dy

2 x y dz

C

I   ) (   ) (   ) (

2 y z dx

2 z x dy

2 x y dz

C

Chọn S là phía dưới phần mặt phẳng x + z = 1,

I

bị chắn bên trong trụ. 

R Q    z y  

   

 dydz  

S

P R    x z  

Q P    y x  

      dzdx

 dzdx    dxdy   x

I

y

dydz

z

dxdy

 2

   2

 1

 1

   2

 1

 S

I   ) (   ) (   ) (

 1

 1

 1



S

Chuyển sang tp mặt loại 1

 n  

S: x + z = 1,

(1,0,1) 2

I dydz dzdx dxdy  y  2  z    2 x    2

 1 .



S

y

ds

(

x  

1)

I y z x  nds   2   1, 2   1, 2 



2 2

S

S: z = 1 – x , bị chắn trong trụ x2+y2=1

2

2

y :   1

I

y

ds

(

x  

1)

hc S D x  Oxy



2 2

S

y

z dxdy

(

x  

1) 1

2  z x

2  y



2 2

D

x y

dxdy

(

 

1) 2

2



2 2

D