intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Hệ điều hành mạng Windows NT VÀ 2000: Chủ đề 6 - ThS. Trần Bá Nhiệm

Chia sẻ: Kiếp Này Bình Yên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:52

67
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 6 trang bị cho người học những hiểu biết về đảm bảo an toàn hệ thống. Mục tiêu của chương nầy nhằm hướng dẫn bạn chi tiết công tác quản lý tập tin và ổ đĩa, các tác vụ như phân chia ổ đĩa, sử dụng các hệ thống tập tin, dọn dẹp ổ đĩa, chống phân mãnh đĩa,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Hệ điều hành mạng Windows NT VÀ 2000: Chủ đề 6 - ThS. Trần Bá Nhiệm

  1. HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG WINDOWS NT VÀ 2000 Chủ đề 6 Đảm bảo an toàn hệ thống QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 1
  2. Objectives • Mục tiêu của chương nầy nhằm hướng dẫn bạn chi tiết công tác quản lý tập tin và ổ đĩa, các tác vụ như phân chia ổ đĩa, sử dụng các hệ thống tập tin, dọn dẹp ổ đĩa, chống phân mãnh đĩa. Tiếp theo bạn sẽ thực hành những tác vụ sao lưu hệ thống, lập lịch biểu sao lưu, khôi phục hệ thống sau khi bị sự cố, tạo đĩa khởi động trong trường hợp hệ thống bị sự cố QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 2
  3. Đảm bảo an toàn hệ thống • Quản lý tập tin và ổ đĩa • Sao lưu và phục hồi dữ liệu • Khôi phục hệ thống khi gặp sự cố QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 3
  4. Quản lý tập tin và ổ đĩa • Giới thiệu • Cài đặt và nhận biết ổ đĩa mới • Trạng thái ổ đĩa • Định dạng, cập nhật đĩa khởi động QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 4
  5. Giới thiệu • Hệ tập tin cục bộ: Được cài đặt trên máy tính của người dùng, khi truy cập không cần nối kết từ xa. • Hệ tập tin ở xa: Được truy cập qua một nối kết mạng với tài nguyên ở xa. Có thể nối kết với hệ tập tin ở xa bằng đặc tính Map Network Drive của Windows Explorer, FTP, …. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 5
  6. Cài đặt và nhận biết ổ đĩa mới • Tráo đổi nóng là đặt tính cho phép bạn gỡ bỏ thiết bị mà không tắt máy tính. • Sau khi xong việc, hãy truy cập Disk Management chọn Action, Rescan Disk. Đĩa mới khi tìm thấy sẽ được bổ sung ở dạng đĩa cơ bản. Trường hợp máy không cho phép tráo đổi nóng bạn phải tắt máy tính rồi mới cài ổ đĩa mới. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 6
  7. Trạng thái ổ đĩa Trạng thái Mô tả Giải pháp Online Trạng thái đĩa bình thường, có nghĩa đĩa cho Ổ đĩa không gặp vấn đề gì phép truy cập và không có vấn đề gì. Cả đĩa động lẫn đĩa cơ bản đều hiển thị trạng thái này. Online (Errors) Phát hiện thấy lỗi I/O trên đĩa động Thử khắc phục lỗi bằng lệnh REACTIVATE DISK Offline Đĩa động không cò truy cập được, có thể bị Kiểm tra ổ đĩa, card điều khiển, đường cáp, hỏng hay tạm thời không khả dụng. Nếu tên đĩa xem ổ đĩa có được cắm điện và nối kết thích đổi thành Missing có nghĩa không còn định hợp hay không. Dùng lệnh REACTIVE DISK dạng hay nhận biết trên hệ thống được nữa. trả đĩa về trạng thái trực tuyến nếu có thể. Foreign Đĩa dộng đã được dời đến hệ thống nhưng Dùng lệnh IMPORT FOREIGN DISKS bổ không được nhập vào để sử dụng. Ổ đĩa bị sung đĩa vào hệ thống hỏng được trả về trạng thái trực tuyến đôi khi cũng có thể gán trạng thái Foreign. Unreadable Đĩa hiện không truy cập được, xảy ra khi quét Nếu hiện chưa quét đĩa có thể do ổ đĩa bị đĩa lại. Cả đĩa cơ bản lẫn đĩa động đều hiển thị hỏng hay bị lỗi I/O. Hãy dùng lệnh RESCAN trạng thái này. DISK khắc phục lỗi hoặc tái khởi động hệ thống. Unrecognized Đĩa thuộc loại chưa rỏ nên không thể dùng trên Thử sử dụng ổ đĩa khác. hệ thống. Ổ đĩa ở hệ thống phi Windows đôi khi hiển thị trạng thái này. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 7
  8. Định dạng, cập nhật đĩa khởi động • Định dạng đĩa (format) • Cập nhật đĩa khởi động • Kiểm tra ổ đĩa, tìm sectơ hỏng QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 8
  9. Định dạng đĩa (format) Định dạng đĩa QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 9
  10. Cập nhật đĩa khởi động • [boot loader] • timeout=30 /* thời gian chờ của hệ thống trên bảng chọn khởi động • default=multi(0)disk(0)rdisk(0)partition(1)\WINNT – /* xác định hệ điều hành nào được sử dụng nếu cài nhiều hệ điều hành Windows trên một máy • [operating systems] • multi(0)disk(0)rdisk(0)partition(1)\WINNT="Microsoft Windows 2000 Professional" /fastdetect – multi(0): Chỉ định card điều khiển cho ổ đĩa. Card điều khiển được đánh số từ 0 đến 3. – Disk(0): Chỉ định card bus SCSI, Trên hầu hết hệ thống, con số này luôn bằng 0. Ngoại lệ sẽ rơi vào hệ thống có nhiều card bus SCSI. – R disk(0): Chỉ định số thứ tự của đĩa trên card thích ứng. Với ổ đĩa SCSI dùng BIOS SCSI, dãy số khả dụng là 0-6. Với ổ SCSI khác, con số này luôn luôn bằng 0. Ổ đĩa IDE được đánh là 0 hoặc 1. – Partition: Chỉ định phần chia chứa hệMSđiều QTSC – CISCO Network Acadamy hành. 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 10
  11. Kiểm tra ổ đĩa, tìm sectơ hỏng • Chạy Check Disk theo tương tác • Chống phân mảnh • Nén và giải nén thư mục và tập tin QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 11
  12. Chạy Check Disk theo tương tác Kiểm tra lỗi ổ đĩa QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 12
  13. Chống phân mảnh Chống phân mảnh đĩa QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 13
  14. Nén và giải nén thư mục, tập tin Nén và giải nén thư mục, tập tin QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 14
  15. Sao lưu và phục hồi dữ liệu • Giới thiệu tiện ích Backup của Windows 2000 • Backup và Restore trong Windows Server 2000 • Cấu hình File và Folder để Backup hay Restore • Tạo lịch tự động sao lưu QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 15
  16. Giới thiệu tiện ích Backup của Windows 2000 • Sao lưu các tập tin và thư mục. • Sao lưu các System state data. • Lập lịch sao lưu. • Phục hồi các thư mục và tập tin đã sao lưu cho hệ thống. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 16
  17. Backup và Restore trong Windows Server 2000 • Quyền của User • Các kiểu sao lưu QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 17
  18. Quyền của User • Tất cả các user có thể sao lưu các file và folder mà user đó có quyền đọc. • Có thể khôi phục các file và folder mà user đó có quyền ghi. • Thành viên của nhóm Administrators, Backup Operations, Server Operations có quyền khôi phục và sao lưu tất cả các file. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 18
  19. Các kiểu sao lưu • Normal: Sao lưu tất cả các file và folder bất chấp thuộc tính archive. Nghĩa là, khi sao lưu thuộc tính archive bị xoá nhưng khi file sao lưu có thay đổi thì thuộc tính archive được đánh dấu. • Copy: Sao lưu các files và folder đã được chọn, bất chấp thuộc tính archive. Thuộc tính archive không hề bị thay đổi. • Differential: Sao lưu tất cả các file và folder đã được chọn và có thay đổi kể từ đợt sao lưu Normal gần đây nhất. Thuộc tính archive cho biết files cần sao lưu (khi file có sự thay đổi ).Và thuộc tính archive không bị thay đổi sau khi sao lưu. • Incremential: Sao lưu tất cả các file và folder đã được chọn và có sự thay đổi kể từ đợt sao lưu Normal hay Differential gần đây nhất. Thuộc tính archive cho biết file cần sao lưu (khi file có sự thay đổi ). Khi sao lưu thuộc tính archive bị xoá bỏ. • Daily: Sao lưu dựa theo ngày chỉnh sửa cuối cùng trên file. Nghĩa là, nếu file đã chọn được chỉnh sửa cùng ngày với ngày sao lưu thì file được sao lưu. QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 19
  20. Cấu hình File và Folder để Backup hay Restore • Mục tiêu • Cách thực hiện • Sao lưu System State Data QTSC – CISCO Network Acadamy MS 2K-NT: Quản trị hệ điều hành Windows 2000-NT Hall 7, Quang Trung Software City page 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2