Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
lượt xem 5
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I. MÔN:TIN HỌC 8 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian 45 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Mức độ TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số Số Số Số Số Số Số Số Số Số Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm Điểm câu câu câu câu câu câu câu câu câu câu Chủ đề Nhập môn Biết được Hiểu được máy tính. đơn vị đo các thiết bị Các thành thông tin của phần cứng phần cơ bản máy tính máy tính của máy tính 1 0,4 2 0,8 3 1,2 Biết được các Vận dụng Hiểu các Vận dụng viết Hệ điều lệnh liên quy tắc đặt lệnh trong các lệnh trong hành MS- quan đến hệ tên cho tệp MS-DOS MS-DOS DOS thống đĩa. tin 2 0,8 1 1 2 0,8 1 1 4 1,6 2 2 Hệ điều Vận dụng Hiểu được hành được các thao các thao tác Windows tác cơ bản trong trong Windows Windows 3 1,2 3 1,2 6 2,4 Chương Biết được các Biết các bước Trình tiện phím chức tiến hành các ích NC năng trong lệnh trong NC NC 2 0,8 1 2 2 0,8 1 2 5 2,0 1 2 5 2 1 1 5 2 1 1 15 6 3 4 Tổng 20% 20% 20% 10% 20% 10% 60% 40%
- TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN Họ và tên:.................................................... Lớp 8A..................... BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Tin học 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Lưu ý: Bài kiểm tra gồm 02 trang, học sinh làm trực tiếp vào bài Điểm Lời phê của thầy, cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng. Câu 1. Đâu là phương án sai? A. 1byte = 8 bit. B. 1KB = 1024byte. C. 1MB = 1024KB. D. 1GB = 1024 MB. Câu 2. Chữ viết tắt GB trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là A. đơn vị đo độ phân giải màn hình. B. đơn vị đo chiều dài. C. đơn vị đo cường độ âm thanh. D. đơn vị đo khả năng lưu trữ. Câu 3. Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử là: A. Micro CPU Loa. C. Bàn phím Đĩa cứng Màn hình. B. Đĩa CD Ổ đĩa Loa. D. Nhận thông tin Xử lý thông tin Xuất thông tin. Câu 4. Thiết bị nào dưới đây là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên? A. ROM. B. RAM. C. Ổ cứng. D. Ổ CD. Câu 5. Để xem phiên bản của MS DOS ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau? A. CLS. B. Vol. C. Label. D. Ver. Câu 6. Để xem hoặc sửa ngày hệ thống, soạn lệnh theo cú pháp: A. TYPE. B. DATE. C. REN. D. TIME. Câu 7. Trong hệ điều hành MS DOS, tên của một tệp tin dài tối đa bao nhiêu kí tự? A. 8 kí tự. B. 9 kí tự. C. 10 kí tự. D. 11 kí tự. Câu 8. Đối với hệ điều hành MS DOS, tên tệp nào sau đây không hợp lệ? A. bai hoc ki.pas B. bangdiem.xls C. ontap.doc D. decuong.doc Câu 9. Tác dụng của nút Minimize trong một cửa sổ làm việc của Windows là A. phóng to cửa sổ. B. thu nhỏ cửa sổ. C. đóng cửa sổ. D. ẩn cửa sổ. Câu 10. Trong hệ điều hành Windows cho phép A. tối đa hai chương trình chạy đồng thời. C. tối đa ba chương trình chạy đồng thời. B. nhiều chương trình có thể chạy đồng thời. D. duy nhất một chương trình có thể chạy. Câu 11. Tổ hợp phím tắt nào sau đây cho phép chuyển đổi giữa các cửa sổ của các ứng dụng đang mở trong Windows? A. Tab. B. Alt + Tab. C. Ctrl + Tab. D. Shift + Tab. Câu 12. Trong Windows để chọn các đối tượng (tệp, thư mục) nằm rời rạc ta dùng chuột nhấp chọn từng biểu tượng một đồng thời bấm giữ phím A. Shift. B. Ctrl. C. Enter. D. Alt. Câu 13. Trong Windows, lệnh nào được dùng để di chuyển đối tượng (tệp, thư mục)?
- A. Delete B. Cut C. Insert D. Home Câu 14. Trong cửa sổ NC, để chuyển con trỏ giữa 2 panel, em nhấn phím: A. Alt + F1 B. Tab C. Alt + F2 D. Shift Câu 15. Trong NC, muốn xem nội dung tệp ta nhấn phím nào dưới đây? A. F1. B. F2. C. F3. D. F6. II. TỰ LUẬN (4,0 điểm). Câu 1 (1,0 điểm). Nêu tác dụng của câu lệnh sau: a) COPY D:\TIN9\ONTAP.TXTD:\TIN8 ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................ b) DELD:\TIN9\*.* ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................ Câu 2 (2,0 điểm). Trong trình tiện ích NORTON COMMANDER nêu thao tác: a. Xem nội dung tệp tin nhưng không sửa. b. Xem nội dung tệp tin có sửa nội dung. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Câu 3 (1,0 điểm). Viết lệnh thực hiện các nội dung sau trong hệ điều hành MS-DOS: a) Tạo tệp tin Baithi.doc trong thư mục THIHK1 ở ổ đĩa D. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................ b) Đổi tệp tin Baithi.doc trong thư mục THIHK1 ở ổ đĩa D thành tên mới là ThiLT.doc. ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................ ...... ............................................................................................................................................. ......... .......................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ... ................................................................................................................................................ ... Hết đề ...
- UBND QUẬN HỒNG BÀNG Ngày ... tháng 12 năm 2022 TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học 8 I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D D D A B B A A B B B B B B C II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu Yêu cầu cần đạt Điểm a) Sao chép tệp tin ONTAP.TXT trong thư mục TIN9 ở ổ đĩa D sang 1 thư mục TIN8 ở ổ đĩa D . 0,5 (1,0đ) b) Xóa tất cả các tệp tin trong thư mục TIN9 ở ổ đĩa D 0,5 * Xem nội dung tệp tin : - Vào thư mục chứa tệp tin cần xem nội dung. 0,5 - Chọn tệp tin cần xem nội dung. - Nhấn phím F3 để xem nội dung tệp tin. 2 - Xem xong nhấn phím ESC hoặc phím F10 để thoát. 0,5 (2,0đ) *Sửa nội dung tệp tin: - Vào thư mục chứa tệp cần sửa nội dung. 0,5 - Chọn tệp tin cần xem nội dung. - Nhấn phím F4 để mở sửa nội dung tệp tin. - Sửa xong nhấn phím F2 để lưu rồi ấn phím ESC hoặc ấn F10 để thoát. 0,5 a. COPYCON D:\ THIHK1\Baithi.doc 0,5 3 Nhập nội dung tệp. (1,0đ) Nhấn phím F6 b. REN D:\ THIHK1\Baithi.docThiLT.doc 0,5 NGƯỜI RA ĐỀ TT CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Vân Hải Bùi Thị Thuận Nguyễn Thị Chà
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn