Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ
lượt xem 4
download
"Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ" sẽ cung cấp cho bạn lý thuyết và bài tập về môn Tin học lớp 11, hi vọng đây sẽ là tài liệu tham khảo để các bạn học tập tốt và đạt kết quả cao. Chúc các bạn may mắn và thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Số 2 Phù Mỹ
- TRƯỜNG THPT SỐ 2 PHÙ MỸ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I MÔN TIN HỌC 11 NĂM HỌC 2023-2024 Câu 1: Hệ điều hành Windows được sử dụng phổ biến nhất trên thiết bị nào sau đây? PC A. B. Điện thoại thông minh C. Máy tính bảng D. Đồng hồ vạn niên Câu 2: Hệ điều hànhWindows thuộc bản quyền của hãng nào sau đây: A. Microsoft C. Samsung B. Apple D. Asus Câu 3: Hệ điều hành di động là một hệ điều hành dành cho các thiết bị: A. điện thoại diđộng, đồng hồ, máy tính bảng hoặc các thiết bị di động khác. B. điện thoại di động, máy tính bảng, đồng hồ thông minh hoặc các thiết bị di động khác. C. điện thoại, đồng hồ thông minh, máy tính bảng hoặc các thiết bị di động khác. D. điện thoại di động, đồng hồ, máy tính bảng hoặc các thiết bị di động khác. Câu 4: Thiết bị nào là RAM trong các thiết bị dưới đây? A. B. C. D. Câu 5: Bảng dưới đây là kết quả bạn BÌNH điền tên cổng logic ứng với kí hiệu cổng đã cho ở hàng dưới. Phương án nào cho bên dưới cho biết có bao nhiêu trường hợp đúng? Tên AND NOT XOR cổng OR Kí hiệu A.Không có cột nào đúng B. Có 1 cột đúng C. Có 2 cột đúng D. Có 3cột đúng Câu 6: Phương án nào sau đây nêu đúng ví dụ minh họa thông số kĩ thuật của CPU hiện nay? A. Tốc độ của CPU là 3.2 MB B. Tốc độ của CPU là 3.2 Hz C. Tốc độ của CPU là 3.2 GHz D. Tốc độ của CPU là 3.2 GB Câu 7: Bảng dưới đây là kết quả bạn BÌNH điền tên bộ phận chính của máy tính tương ứng với mô tả vai trò và chức năng đã cho ở hàng dưới. Phương án nào cho bên dưới cho biết có bao nhiêu trường hợp đúng? Tên RAM ROM CPU Bảng mạch chính
- Vai trò / Lưu trữ dữ liệu lâu Bảng mạch làm nền Là bộ não của máy Lưu trữ dữ liệu tạm Chức dài, không bị mất khi giao tiếp giữa các bộ tính, thực hiện các thời khi máy tính năng tắt nguồn điện máy phận chính bên tính toán xử lí thực hiện tính toán tính trong máy tinh A.Không có cột nào đúng B. Có 1 cột đúng C. Có 2 cột đúng D. Có 3 cột đúng Câu 8: Cho màn hình TV có kích thước 50 inch, tỉ lệ 16:9. Phương án nào sau đây nêu đúng số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng (xấp xỉ) của màn hình TV này? A. 90 x 100 B. 100 x 80 C. 80 x 50 D. 110 x 62 Câu 9: Bảng dưới đây là kết quả bạn Biết tuốt điền ví dụ minh họa cho mỗi nhóm HĐH. Phương án nào cho bên dưới cho biết có bao nhiêu trường hợp đúng? Nhóm HĐH thương HĐH mở nguồ HĐH cho điện HĐH cho máy mại n thoại tính lớn Ví dụ Windows iOS Linux Android A.Không có cột nào đúng B. Có 1 cột đúng C. Có 2 cột đúng D. Có 3 cột đúng Câu 10: Bạn BÌNH nêu ví dụ minh họa về mối quan hệ giữa phần cứng, hệ điều hành và phần mềm ứng dụng như dưới đây. Hãy cho biết câu nào sau đây SAI? A. Quản lí, khai thác các thiết bị của hệ thống B. Cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính C. Cung cấp các ứng dụng cho người dùng D. Bảo vệ hệ thống Câu 11: Bạn BÌNH nêu ví dụ minh họa về một số chức năng chính của hệ điều hành như dưới đây. Chức năng Quản lí tệp Quản lí, khai Cung cấp giao Bảo vệ hệ thống thác các thiết bị diện người dùng phần cứng -máy tính Ví dụ File Explorer Các icons trên Cắm và Chạy Windows màn hình (Plug and Play) security Phương án nào sau đây cho biết có bao nhiêu ví dụ đúng? A. Không có cột nào đúng B. Có 1 cột đúng C. Có 2 cột đúng D. Có 3 cột đúng Câu 12: Câu nào sau đây đúng khi nói về một bảng trong một Cơ sở dữ liệu quan hệ? A. Bảng dữ liệu gồm các cột và các hàng, mỗi cột chứa dữ liệu về một đối tượng được bảng quản lí, ví dụ một học sinh, một cán bộ, một quyển sách B. Bảng dữ liệu gồm các cột và các hàng, mỗi hàng chứa dữ liệu về một đối tượng được bảng quản lí, ví dụ một học sinh, một cán bộ, một quyển sách C. Bảng dữ liệu có thể gồm nhiều hàng, mỗi hàng còn được gọi là một bản ghi và có thể nhiều bản ghi giống nhau hoàn toàn D. Bảng dữ liệu có thể gồm nhiều cột, mỗi cột còn được gọi là một trường và có thể nhiều cột có tên giống nhau Câu 13: Câu nào sau đây nêu đúng khi nói về khóa ngoài của một bảng?
- A. Khóa ngoài của một bảng là những trường không phải là khóa chính của bảng này B. Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của bảng này đồng thời cũng là khóa chính của một bảng khác. C. Khóa ngoài của một bảng là một tập thuộc tính của bảng này và đồng thời là khóa chính trong bảng khác. D. Khóa ngoài của một bảng là khóa chính của một bảng này và không là khóa trong một bảng khác. Câu 14: Trong Cơ sở dữ liệu quản lí cán bộ ở một cơ quan có bảng CÁN BỘ với cấu trúc như mẫu dưới đây. Người thiết kế Cơ sở dữ liệu chọn trường CCCD (chứa dữ liệu số căn cước công dân của một cán bộ) làm khóa chính của bảng CÁN BỘ. Phương án nào cho bên dưới giải thích đúng lí do chọn CCCD làm khóa chính? CÁN BỘ Họ tên CCCD Ngày sinh Quê quán Địa chỉ Phòng Lê Anh 176425837 12/5/1995 Nam Hà 2 Quan Thánh, HN P1 ………… …………. …………. …………. ………………… …. A.Mỗi thuộc tính như Họ tên, Ngày sinh, Quê quán, Địa chỉ và Phòng (làm việc) của hai cán bộ có thể giống nhau. B. Mỗi số căn cước công dân chỉ cấp cho một cán bộ duy nhất và không có người nào có hai căn cước công dân với số khác nhau. C. Khi biết số căn cước công dân của một người, công an có thể biết được Họ tên, Ngày sinh, Quê quán, Địa chỉ nơi ở và Phòng (làm việc) của người đó D. Khi chọn số căn cước công dân làm khóa chính có thể tạo được liên kết với các bảng khác trong cơ sở dữ liệu. Câu 15: Trong Cơ sở dữ liệu quản lí cán bộ ở một cơ quan có bảng CÁN BỘ và bảng PHÒNG BAN với cấu trúc như mẫu dưới đây. Khóa ngoài của bảng CÁN BỘ đối với bảng PHÒNG BAN là thuộc tính Phòng. Phương án nào cho bên dưới mô tả đúng về thuộc tính Phòng? CÁN BỘ Họ tên CCCD Ngày sinh Quê quán Địa chỉ Phòng Lê Anh 176425837 12/5/1995 Nam Hà 2 Quan Thánh, HN P1 ………… …………. …………. …………. ………………… …. PHÒNG BAN Phòng Tên phòng Số điện thoại P1 Hành chính 037 146 2865 ………………. ………………. …………………… A.Phòng là khóa của bảng CÁN BỘ nên là khóa ngoài B. Phòng là thuộc tính chung trong cả hai bảng nên nó là khóa ngoài
- C. Phòng là thuộc tính chung của hai bảng và là khóa của bảng PHÒNG BAN nên nó là khóa ngoài của bảng CÁN BỘ đối với bảng PHÒNG BAN D. Phòng là thuộc tính chung của hai bảng và vừa là khóa của bảng CÁN BỘ, vừa là khóa của bảng PHÒNG nên nó là khóa ngoài của hai bảng. Câu 16: Để khai thác thông tin, tìm kiếm dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, bằng công cụ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu, ta cần tạo ra đối tượng nào sau đây? A. Biểu mẫu B. Báo cáo C. Câu truy vấn D. Chương trình Câu 17: Để tạo giao diện thuận tiện cho từng nhóm người dùng xem dữ liệu trong cơ sở dữ liệu hoặc nhập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu, bằng công cụ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu, ta cần tạo ra đối tượng nào sau đây? A. Biểu mẫu B. Câu truy vấn C. Báo cáo D. Chương trình Câu 18: Để kết xuất thông tin khai thác được từ cơ sở dữ liệu thành một văn bản có thể xem trên màn hình hay in ra được, bằng công cụ của hệ quản trị cơ sở dữ liệu ta cần tạo ra đối tượng nào sau đây? A. Chương trình B. Báo cáo C. Biểu mẫu và truy vấn D. Biểu mẫu và chương trình Câu 19: Muốn chọn các dòng thỏa mãn điều kiện nhất định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây? A. WHERE < điều kiện chọn> B. ORDER BY < tên trường> C. INNER JOIN D. DELETE FROM WHERE Câu 20: Muốn Thêm dữ liệu bào bảng với giá trị lấy từ ta dùng câu truy xuất nào dưới đây? A. INSERT INTO < tên bảng> VALUES B. ORDER BY < tên trường> C. INNER JOIN D. DELETE FROM WHERE Câu 21: Muốn cập nhật cho trường có tên là trong bảng ta dùng câu truy xuất nào dưới đây? A. UPDATE < tên bảng> SET < tên trường> = B. ORDER BY < tên trường> C. INNER JOIN D. DELETE FROM WHERE Câu 22: Muốn sắp xếp các dong kết quả theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây? A. WHERE < điều kiện chọn> B. ORDER BY < tên trường> C. INNER JOIN D. DELETE FROM WHERE Câu 23: Muốn liên kết các bảng theo thứ tự chỉ định ta dùng câu truy xuất nào dưới đây? A. WHERE < điều kiện chọn> B. ORDER BY < tên trường> C. INNER JOIN D. DELETE FROM WHERE Câu 24: Muốn xóa các dòng trong bảng < tên bảng> thỏa mãn ta dùng câu truy xuất nào dưới đây? A. WHERE < điều kiện chọn> B. ORDER BY < tên trường> C. INNER JOIN D. DELETE FROM WHERE Câu 25: Mỗi hàng của bảng được gọi là một? A. Trường B. Thuộc tính C. Khóa D. Bản ghi
- Câu 26: Bản ghi là? A. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong bảng B. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong cột C. Tập hợp các thông tin về một đối tượng cụ thể được quản lý trong đoạn D. Đáp án khác Câu 27: Mỗi cột trong bảng được gọi là? A. Thuộc tính B. Khóa C. Bản ghi D. Trường Câu 28: Trường thể hiện? A. Thuộc tính của đối tượng được quản lý trong bảng B. Định dạng của đối tượng được quản lý trong bảng C. Đặc điểm của đối tượng được quản lý trong bảng D. Đáp án khác Câu 29: Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì? A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì B. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng C. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn Câu 30: Em thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú”, “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,… từ một người lớn mà em quen. Em nên làm gì? A. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay D. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết Câu 31: Trong một buổi họp mặt gia đình, một người chú là họ hàng của em đã quay một đoạn phim về em và nói rằng sẽ đưa lên mạng cho mọi người xem. Em không thích hình ảnh của mình bị đưa lên mạng, em có thể làm gì để ngăn cản việc đó? A. Không làm được gì, đoạn phim là của chú ấy quay và chú ấy có quyền sử dụng B. Cứ để chú ấy đưa lên mạng, nếu có việc gì thì sẽ yêu cầu chú ấy xóa C. Tức giận và to tiếng yêu cầu chú ấy xóa ngay đoạn phim trong máy quay D. Nói với bố mẹ về sự việc, nhờ bố mẹ nói với chú ấy không được đưa lên mạng mà chỉ để xem lại mỗi khi họp gia đình. Câu 32: Em nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn C. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thì chấp nhận kết bạn, không phải thì thôi D. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. Câu 33: Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường SOBH làm khoá chính hơn vì: A. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
- D. Trường SOBH là trường ngắn hơn Câu 34: Thao tác trên dữ liệu có thể là: A. Sửa bản ghi B. Thêm bản ghi C. Xoá bản ghi D. Tất cả đáp án trên Câu 35: Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng? A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ C. Phần mềm Microsoft Access D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệu Câu 36: Thuật ngữ “quan hệ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 37: Thuật ngữ “bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 38: Thuật ngữ “thuộc tính” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng: A. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính B. Bảng C. Hàng D. Cột Câu 39: Điều nào sau đây nên làm trên mạng xã hội? A. Sử dụng các đường link chèn các mã quảng cáo không có nguồn gốc để gửi cho mọi người B. Tham gia các nhóm kiến lời, kiếm lãi online bằng hình thức cờ bạc, tài chính đen C. Xây dựng các app, các fanpage thông báo các thông tin cảu cơ quan chức năng như thông báo lập chốt kiểm tra nồng độ cồn,… để tránh né D. Không đáp án nào đúng Câu 40: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để A. Tính toán cho các trường tính toán B. Sửa cấu trúc bảng C. Xem, nhập và sửa dữ liệu D. Lập báo cáo Câu 41: Biểu mẫu được thiết kế nhằm mục đích gì? A. Hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng phù hợp để xem B. Cung cấp một khuông dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu C. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng, thông qua đó thực hiện một số thao tác với dữ liệu D. Cả A, B, C Câu 42: CPU là gì A. Trung tâm điều khiển máy tính B. Bộ xử lý trung tâm của máy tính C. Bộ điều khiển máy tính D. Hệ điều hành Câu 43: Bảng mạch chính có vai trò gì? A. Để bảo vệ các thiết bị bên trong máy tính B. Để lưu trữ chương trình C. Chứa khe cắm RAM D. Làm nền tảng giao tiếp giữa CPU, RAM và các linh kiện khác. Câu 44: Khi tắt máy hoặc khởi động lại, dữ liệu trong bộ phận nào sau đây mất đi? A. Ổ cứng HDD/ SSD
- B. RAM C. ROM D. CPU Câu 45: Có thể đánh giá hiệu năng của máy tính thông qua yếu tố nào sau đây? A. Độ sắc nét của camera B. Tốc độ của CPU C. Kích thước của màn hình D. ROM và RAM Câu 46: Khi dùng điện thoại thông minh chụp ảnh, các file ảnh này có chuyển đến một điện thoại thông minh khác được không? A. Chuyển được khi điện thoại mất kết nối. B. Không chuyển được. C. Chuyển được khi điện thoại có kết nối. D. Chuyển được mọi lúc. Câu 47: Laptop và điện thoại thông minh có thể trao đổi dữ liệu với nhau được không? A. Trao đổi được mọi lúc. B. Không trao đổi được. C. Chỉ trao đổi được khi điện thoại và laptop có kết nối với nhau. D. Chỉ trao đổi được khi điện thoại mất kết nối. Câu 48: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị thông minh: A. Đồng hồ kết nối với điện thoại qua Bluetooth. B. Cân. C. Ổ cắm. D. Khóa đa năng. Câu 49: Theo em, nên hay không nên làm những việc nào dưới đây? 1) Giữ tay khô, sạch khi thao tác với máy tính. 2) Gõ phím nhẹ, dứt khoát. 3) Di chuyển chuột ở bề mặt gồ ghề hoặc mặt phẳng trơn bóng (ví dụ như mặt kính. 4) Đóng các chương trình ứng dụng rồi tắt máy tính bằng chức năng Shutdown. 5) Tắt máy tính bằng cách ngắt nguồn điện cấp cho máy tính hoặc nhấn giữ nút nguồn điện trên thân máy. 6) Vừa ăn, uống vừa sử dụng máy tính. A. Việc làm nên làm: 1, 2, 4, việc không nên làm: 3, 5, 6. B. Việc làm nên làm: 1, 2, 3, việc không nên làm: 4, 5, 6. C. Việc làm nên làm: 3, 5, 6, việc không nên làm: 1, 2, 4. D. Việc làm nên làm: 1, 6, 4, việc không nên làm: 3, 5, 2. Câu 50: Hệ điều hành nào được phát triển từ mã nguồn mở và ra mắt lần đầu năm 1991? A. Windows B. Linux C. macOS D. Android Câu 51: Hệ điều hành Windows được phát triển bởi công ty nào?
- A. Apple B. Microsoft C. Google D. IBM Câu 52: Hệ điều hành Android chủ yếu được sử dụng trên loại phần cứng nào? A. Máy tính cá nhân B. Máy tính xách tay C. Thiết bị di động D. Máy tính bảng Câu 53: Để thực hiện các chức năng của một ứng dụng, hệ điều hành cung cấp cho nó các tài nguyên như: A. Bộ nhớ, xử lý, thiết bị ngoại vi B. Giao diện người dùng, ổ cứng, trình duyệt web C. Trình biên dịch, công cụ phân tích, bộ nhớ tạm D. Bộ vi xử lý, phần mềm điều khiển phần cứng, hệ thống file Câu 54: Hệ điều hành nào được phát triển dựa trên lõi Linux và được phổ biến trên các thiết bị di động? A. Windows B. macOS C. Linux D. Android Câu 55: Lịch sử phát triển hệ điều hành Unix bắt đầu từ năm nào? A. 1969 B. 1985 C. 1995 D. 2005 Câu 56: Hệ điều hành Android được phát triển bởi công ty nào? A. Apple B. Microsoft C. Google D. IBM Câu 57: Hệ điều hành iOS được phát triển bởi công ty nào? A. Apple B. Microsoft C. Google D. IBM Câu 58: Các thiết bị vào ra là? A. Nhóm thiết bị chứa dữ liệu tạm thời B. Nhóm thiết bị chứa các dữ liệu lâu dài C. Nhóm các thiết bị ngoại vi đa dạng và phong phú nhất của máy tính D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 59: Các thiết bị vào cho phép? A. Chuyển thông tin từ máy tính ra ngoài B. Nhập dữ liệu vào máy tính C. Trao đổi thông tin hai chiều
- D. Tất cả đáp án đều sai Câu 60: Phần mềm thương mại là gì? A. Phần mềm không phải trả phí. B. Phần mềm phải trả phí để sử dụng. C. Phần mềm chỉ sử dụng trực tuyến. D. Phần mềm khai thác trực tuyến. Câu 61: Phần mềm nguồn đóng là gì? A. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy. B. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ bậc cao. C. Mô đun chương trình viết trên ngôn ngữ máy và bậc cao. D. Phần mềm khai thác trực tuyến. Câu 62: Phần mềm khai thác trực tuyến chỉ sử dụng được trên môi trường nào? A. Máy tính cá nhân. B. Máy tính laptop. C. Môi trường Web. D. Điện thoại di động. Câu 63: Phần mềm thương mại thường là loại phần mềm nào? A. Phần mềm nguồn đóng. B. Phần mềm nguồn mở. C. Phần mềm miễn phí. D. Phần mềm khai thác trực tuyến. Câu 64: Google Slides là công cụ nào? A. Trình chiếu. B. Soạn thảo văn bản. C. Đồ họa. D. Bảng tính. Câu 65: Phần mềm nguồn mở là gì? A. Phần mềm mà người dùng phải trả phí để sử dụng. B. Phần mềm mà người dùng có thể sử dụng miễn phí và có thể xem mã nguồn. C. Phần mềm chỉ có thể sử dụng trực tuyến và không cài đặt trên máy tính. D. Trình chiếu. Câu 66: Giấy phép phần mềm công cộng (GNU GPL) đảm bảo điều gì? A. Tự do khai thác, nghiên cứu, sửa đổi và chia sẻ phần mềm. B. Chỉ cho phép sử dụng phần mềm trên môi trường Web. C. Yêu cầu người dùng phải trả phí để sử dụng phần mềm. D. Yêu cầu người dùng cài đặt trên máy tính. Câu 67: Phần mềm khai thác trực tuyến có đặc điểm gì? A. Chỉ sử dụng được trên môi trường Web và có phí. B. Chỉ sử dụng được trên môi trường Web và miễn phí. C. Có thể cài đặt trên máy tính và sử dụng miễn phí. D. Chỉ sử dụng được trên môi trường Web và có thể có phí hoặc miễn phí. Câu 68: Lưu trữ trực tuyến là gì? A. Lưu trữ dữ liệu trên một thiết bị lưu trữ ngoại vi B. Lưu trữ dữ liệu trên đám mây
- C. Lưu trữ dữ liệu trên ổ đĩa cứng D. Lưu trữ dữ liệu trên USB Câu 69: Các loại tệp nào có thể được lưu trữ trên dịch vụ lưu trữ trực tuyến? A. Tệp văn bản B. Tệp âm thanh C. Tệp hình ảnh D. Tất cả các phương án trên Câu 70: Google Drive là gì? A. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến của Google B. Trình duyệt web của Google C. Ứng dụng chỉnh sửa văn bản của Google D. Công cụ tìm kiếm của Google Câu 71: Google Drive cung cấp bao nhiêu dung lượng lưu trữ miễn phí cho người dùng? A. 5 GB B. 10 GB C. 15 GB D. 20 GB Câu 72: Lưu trữ trực tuyến có nhược điểm gì? A. Tốc độ truy cập chậm hơn so với lưu trữ ngoại vi B. Dữ liệu dễ bị mất hoặc bị xâm nhập C. Giá cả đắt đỏ D. Không thể lưu trữ tệp có kích thước lớn. PHẦN TỰ LUẬN: 1. Tác hại của việc bẻ khoá phần mềm có bản quyền? Lợi ích của việc dùng phần mềm mã nguồn mở. 2. Liệt kê các bộ phận chính của máy tính để bàn, em hãy đưa ra một quy trình lắp ráp theo thứ tự các bộ phận này. 3. Việc sử dụng mạng xã hội hiện nay rất phổ biến, điện thoại thông minh là thiết bị chính để sử dụng mạng xã hội. Em hãy đề xuất giải pháp bảo mật cho các tài khoản mạng xã hội và điện thoại thông minh của mình. Giả sử điện thoại thông minh của em bị đánh cắp em sẽ xử lí thế nào? 4. Cho CSDLQuanLi_HS, em hãy viết các lệnh truy vấn có cấu trúc (SQL) để thực hiện các công việc sau: a. Tạo bảng HOCSINH có cấu trúc được mô tả như sau: MaHS TenHS GioiTinh DiaChi (INT) (TEXT) (TEXT) (TEXT) b. Chèn vào bảng 5 hàng dữ liệu sau: MaHS TenHS GioiTinh DiaChi 1 Nguyễn Văn An Nam Mỹ Lộc 2 Nguyễn Thị Bình Nữ Mỹ Châu 3 Nguyễn Xuân Cảnh Nam Mỹ Lợi
- 4 Lê Thị Diên Nữ Mỹ Lộc 5 Trần Thế Dũng Nam Mỹ Lợi c. Hiển thị các học sinh nữ. d. Hiển thị học sinh có địa chỉ ở Mỹ Lợi e. Cập nhật lại bản ghi có MaHS = 4 với TenHS mới là “Lê Thị Duyên” f. Xoá bản ghi có MaHS = 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 87 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 98 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
2 p | 38 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
4 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 50 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 54 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn