Bài giảng Hoá đại cương: Chương 4 - Nguyễn Văn Hòa (2022)
lượt xem 5
download
Bài giảng Hoá đại cương: Chương 4 cung cấp cho người học những kiến thức như: Một số khái niệm cơ bản; Tốc độ phản ứng; Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hoá đại cương: Chương 4 - Nguyễn Văn Hòa (2022)
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC NỘI DUNG TÀI LIỆU 1. Một số khái niệm [1] – Chương 10: trang 309 – 343 cơ bản [2] – Chapter 13: page 441 – 485 2. Tốc độ phản ứng 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng Chương 4 nvhoa102@gmail.com 1
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC 1. Một số khái niệm cơ bản về phản ứng hóa học Phản ứng đơn giản là phản ứng chỉ xảy ra qua một giai đoạn. Ví dụ: NO + O3 NO2 + O2 Phản ứng phức tạp là phản ứng xảy ra qua nhiều giai đoạn. Tốc độ phản ứng được xác định qua giai đoạn xảy ra chậm nhất. Ví dụ: 2N2O5 4NO2 + O2 N2O5 N2O3 + O2 (chậm) N2O3 + N2O5 4NO2 (nhanh) Chương 4 nvhoa102@gmail.com 2
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC Phản ứng đồng thể là phản ứng mà các chất phản ứng và sản phẩm đều ở cùng một pha. Ví dụ: H2 (khí) + O2 (khí) H2O (khí) HCl(dd) + NaOH(dd) NaCl(dd) + H2O (l) Phản ứng dị thể là phản ứng mà các chất phản ứng và sản phẩm đều ở các pha khác nhau. Ví dụ: C (gr) + O2 (khí) CO2 (khí) CO2 (khí) + CaO (rắn) CaCO3 (rắn) Zn(rắn) + 2HCl(dd) ZnCl2(dd) + H2(khí) Chương 4 nvhoa102@gmail.com 3
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC 2. Tốc độ phản ứng 2.1. Định nghĩa Tốc độ của phản ứng hóa học là số tác dụng cơ bản của nó diễn ra trong một đơn vị thời gian và đơn vị thể tích (đối với phản ứng đồng thể) hoặc trong một đơn vị thời gian và trên một đơn vị diện tích bề mặt phân chia các pha (đối với phản ứng dị thể). Thực tế thường dùng những đại lượng tỷ lệ với số tác dụng cơ bản này như độ thay đổi nồng độ (mol/L) của chất phản ứng hay sản phẩm tạo thành trong một đơn vị thời gian, đôi khi quan sát sự thay đổi màu sắc, độ đục trong… Chương 4 nvhoa102@gmail.com 4
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC 2.2. Xác định tốc độ phản ứng theo độ biến đổi nồng độ Xét phản ứng đồng thể: aA + bB cC + dD Tốc độ trung bình (ῡ) là tốc độ được tính trung bình trong một khoảng thời gian nhất định. 1 Δ[A] 1 Δ[B] 1 Δ[C] 1 Δ[D] = = + =+ a Δτ b Δτ c Δτ d Δτ Tốc độ tức thời là tốc độ được xác định tại thời điểm khảo sát của phản ứng. 1 d[A] 1 d[B] 1 d[C] 1 d[D] = lim 0 = = + =+ a dτ b dτ c dτ d dτ Chương 4 nvhoa102@gmail.com 5
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC 2.3. Biểu thức tốc độ phản ứng và bậc phản ứng Xét phản ứng đồng thể: aA + bB cC + dD Biểu thức tốc độ phản ứng: v = k [A]m [B]n v: tốc độ tức thời ở thời điểm khảo sát k: hằng số tốc độ của phản ứng [A], [B]: nồng độ chất A, B tại thời điểm khảo sát m, n bậc phản ứng của A, B m + n: bậc phản ứng tổng cộng của phản ứng Chương 4 nvhoa102@gmail.com 6
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC Phản ứng đồng thể - 1 giai đoạn: bậc phản ứng đúng bằng hệ số tỉ lượng theo phương trình (m=a; n = b). Phản ứng phức tạp – nhiều giai đoạn: bậc phản ứng có giá trị khác với hệ số tỉ lượng trong phương trình. Ví dụ: 2N2O5 4NO2 + O2 v = k[N2O5] N2O5 N2O3 + O2 (chậm) N2O3 + N2O5 4NO2 (nhanh) Bậc phản ứng tổng cộng của phản ứng bằng tổng các bậc phản ứng theo chất của các chất phản ứng hay bằng tổng các số mũ của nồng độ các chất phản ứng ghi trong biểu thức tốc độ phản ứng. Chương 4 nvhoa102@gmail.com 7
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC Ví dụ phản ứng bậc 0 CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) v = k.[CaCO3]0 = k C12H22O11 (dd) + H2O (lỏng) ⇌ 2C6H12O6 (dd) v = k.[C12H22O11] Ví dụ phản ứng bậc 1 I2 (khí) 2I (khí) v = k[I2] 2N2O5 4NO2 + O2 v = k[N2O5] Ví dụ phản ứng bậc 2 NO + O3 NO2 + O2 v = k.[NO].[O3] 2HI (khí) H2 (khí) + I2 (khí) v = k.[HI]2 Ví dụ phản ứng bậc 3/2 CH3CHO (khí) CH4 (khí) + CO (khí) v = k.[CH3CHO]3/2 Chương 4 nvhoa102@gmail.com 8
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC Bậc phản ứng ( v) được xác định bằng thực nghiệm. Ví dụ 1: Phản ứng 2HI (khí) H2 (khí) + I2 (khí) ở 443 oC có tốc độ theo nồng độ HI như sau: [HI], mol/L 0,0050 0,010 0,020 v, mol/L.s 7,510-4 3,010-3 ? a. Xác định bậc và viết biểu thức tốc độ phản ứng? b. Tính hằng số tốc độ của phản ứng ở nhiệt độ khảo sát? c. Tính tốc độ của phản ứng ở nhiệt độ trên khi nồng độ HI bằng 0,020 M? Chương 4 nvhoa102@gmail.com 9
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC Biểu thức tốc độ phản ứng có dạng: v = k[HI]n a. Khi [HI] = 0,0050 M v1 = k[0,0050]n Khi [HI] = 0,010 M v2 = k[0,010]n 𝑣1 0,0050 𝑛 7,5×10−4 0,0050 𝑛 Tỷ số = ↔ = →𝑛=2 𝑣2 0,010 3×10−3 0,010 Vậy, biểu thức tốc độ phản ứng: v = k[HI]2 b. Khi [HI] = 0,0050 M thì v = 7,510-4 M/s và n = 2 7,5×10−4 𝑘= = 30 M-1.s-1 0,0050 2 c. Khi [HI] = 0,020 M v = 30[0,020]2 = 1,210-2 M/s Chương 4 nvhoa102@gmail.com 10
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC Ví dụ 2: Xác định bậc, biểu thức tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ của phản ứng: 2NO + O2 2NO2 [NO], M [O2], M v, M/s 1,010-4 1,010-4 2,810-6 1,010-4 3,010-4 8,410-6 2,010-4 3,010-4 3,410-5 Biểu thức tốc độ phản ứng có dạng: v = k[NO]m[O2]n Xác định bậc phản ứng: 𝑣1 𝑘[1,0×10−4 ]𝑚 [1,0×10−4 ]𝑛 2,8×10−6 1 𝑛 = = →𝑛=1 𝑣2 𝑘[1,0×10−4 ]𝑚 [3,0×10−4 ]𝑛 8,4×10−6 3 Chương 4 nvhoa102@gmail.com 11
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC 𝑣2 𝑘[1,0×10−4 ]𝑚 [3,0×10−4 ]𝑛 = 𝑣3 𝑘[2,0×10−4 ]𝑚 [3,0×10−4 ]𝑛 8,4×10−6 1 𝑚 = →𝑚=2 3,4×10−5 2 Vậy biểu thức tốc độ phản ứng: v = k [NO]2[O2] Tính hằng số tốc độ phản ứng: 𝑣 2,8×10−6 𝑘= = = 2,8 × 106 M-2.s-1 𝑁𝑂 2 [𝑂2 ] 1,0×10−4 2 [1,0×10−4 ] Chương 4 nvhoa102@gmail.com 12
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC Bài tập 1. Viết biểu thức tính tốc độ các phản ứng đơn giản: a. 2NO(k) + O2(k) 2NO2 (k) b. C(gr) + CO2(k) 2CO (k) c. NH4NO3 (r) N2O(k) + 2H2O(k) 2. Khi giảm nồng độ các chất phản ứng xuống 3 lần, tốc độ các phản ứng trên thay đổi thế nào? 3. Khi giảm thể tích bình phản ứng xuống 2 lần, tốc độ các phản ứng trên thay đổi như thế nào? 4. Khi giảm áp suất của hệ xuống 2 lần, tốc độ các phản ứng trên thay đổi như thế nào? Chương 4 nvhoa102@gmail.com 13
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC 2.4. Hằng số tốc độ phản ứng (k) Theo thuyết phức chất hoạt động: H* S* E* S* E* RT R RT R RT k = z.e .e = z.e .e = A.e z – hệ số; H* - entanpy hoạt hóa, cũng chính là năng lượng hoạt hóa E* của phản ứng S* - entropy hoạt hóa của phản ứng S* R A = z.e Với phản ứng cụ thể thì A = const, nên k chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ, nghĩa là k là hằng số tại nhiệt độ nhất định. Chương 4 nvhoa102@gmail.com 14
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC 2.5. Sự thay đổi nồng độ theo thời gian (Phương trình động học của hằng số tốc độ phản ứng) Xét phương trình phản ứng có dạng: A sản phẩm a. Phản ứng bậc 0 𝑑𝐴 𝑣= − = 𝑘[𝐴]𝑜 ↔ −𝑑[𝐴] = 𝑘 × 𝑑𝜏 (1) 𝑑𝜏 Ở thời điểm ban đầu = 0, đặt [A]o = co Ở thời điểm , đặt [A] = c c τ Tích phân (1) − c dc = k 0 dτ → 𝐤𝛕 = 𝒄𝒐 − 𝒄 o Hay c = -k + co (dạng: y = -ax + b) 𝒄𝒐 Thời gian để c = co/2 (chu kỳ bán hủy): 𝝉𝟏/𝟐 = 𝟐𝒌 Chương 4 nvhoa102@gmail.com 15
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC b. Phản ứng bậc 1 𝑑𝐴 𝑑[𝐴] 𝑣= − =𝑘× 𝐴 ↔ − = 𝑘 × 𝑑𝜏 (2) 𝑑𝜏 [𝐴] Ở thời điểm ban đầu = 0, đặt [A]o = co Ở thời điểm , đặt [A] = c c 1 τ 𝐜𝐨 Tích phân (2) − c dc = k 0 dτ → 𝐤𝛕 = 𝐥𝐧 oc 𝐜 Hay ln(c) = -k + ln(co) (dạng: y = -ax + b) 𝒍𝒏𝟐 Thời gian để c = co/2 (chu kỳ bán hủy): 𝝉𝟏/𝟐 = 𝒌 Chương 4 nvhoa102@gmail.com 16
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC c. Phản ứng bậc 2 𝑑𝐴 𝑑[𝐴] 𝑣= − =𝑘× [𝐴]2 ↔ − 2 = 𝑘 × 𝑑𝜏 (3) 𝑑𝜏 [𝐴] Ở thời điểm ban đầu = 0, đặt [A]o = co Ở thời điểm , đặt [A] = c c 1 τ 𝟏 1 Tích phân (3) − c 2 dc = k 0 dτ → 𝐤𝛕 = − o𝑐 𝒄 𝑐𝑜 1 1 Hay = 𝑘𝜏 + (dạng: y = ax + b) 𝑐 𝑐𝑜 𝟏 Thời gian để c = co/2 (chu kỳ bán hủy): 𝝉𝟏/𝟐 = 𝒌𝒄𝒐 Chương 4 nvhoa102@gmail.com 17
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC 3. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng Xét phản ứng: aA + bB sản phẩm E* v = k[A]m[B]n ; với k A.e RT 3.1. Ảnh hưởng của nồng độ chất phản ứng Trong hệ đồng thể, ở nhiệt độ không đổi, tốc độ phản ứng tỷ lệ với tích số nồng độ các chất phản ứng với số mũ bằng với bậc phản ứng của các chất tương ứng. Đối với phản ứng dị thể, tốc độ phản ứng còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác như hoạt tính hóa học của chất phản ứng, diện tích bề mặt tiếp xúc pha, quá trình chuyển chất… Chương 4 nvhoa102@gmail.com 18
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC 3.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ a. Quy tắc Van’t Hoff (kinh nghiệm) Khi tăng nhiệt độ lên 10 oC (10 K) thì tốc độ phản ứng tăng lên khoảng 2 – 4 lần. Số lần tăng lên này được gọi là hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng, được ký hiệu : k t 10 n k t n.10 2 4 hay toång quaùt kt kt (t 2 -t1 ) v t2 k t2 t 2 - t1 = = 10 , vôùi n = v t1 k t1 10 Chương 4 nvhoa102@gmail.com 19
- CHƯƠNG 4: ĐỘNG HỌC CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC Ví dụ: Tính hằng số tốc độ k ở 45 oC và số lần tăng tốc độ phản ứng khi nhiệt độ tăng thêm 100 oC đối với phản ứng 2N2O5 4NO2 + O2, biết ở 25 và 65 oC hằng số k của phản ứng này có giá trị tương ứng là 3,7.10-5 và 5,2.10-3 s-1. k 65 o C (65 - 25) 5, 2 10 3 = 10 = 4 3, 44 k 25 o C 3, 7 10 5 k 45 o C (45 - 25) k 45 o C = 10 = 3, 442 k 45 o C 4, 4 10-4 s -1 k 25 o C 3, 7 105 v145 o C (145 - 45) x = 3, 44 10 x 232051,5 laàn v 45 o C Chương 4 nvhoa102@gmail.com 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa đại cương Chương II: Liên kết hóa học
7 p | 370 | 34
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 3 - ĐH Điện lực
102 p | 161 | 32
-
Bài giảng Hóa đại cương Chương IV: Tốc độ PƯ - cân bằng hóa học
3 p | 422 | 27
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 4 - Nguyễn Kiên
18 p | 378 | 20
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 2 - Nguyễn Kiên
34 p | 469 | 18
-
Bài giảng Hóa đại cương Chương III: Nhiệt hóa học
5 p | 179 | 16
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 2 - ĐH Điện lực
39 p | 168 | 11
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 3 - Nguyễn Văn Hòa
63 p | 107 | 9
-
Bài giảng Hóa đại cương - Chương 1: Cấu tạo nguyên tử và bảng phân loại tuần hoàn các nguyên tố hóa học
48 p | 44 | 7
-
Bài giảng Hoá đại cương: Chương 2 - Nguyễn Văn Hòa (2022)
129 p | 20 | 7
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 4 - Nguyễn Văn Hòa
45 p | 67 | 7
-
Bài giảng Hóa đại cương - Chương 2: Liên kết hóa học và cấu tạo phân tử
62 p | 61 | 6
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 1 - ĐH Nông Lâm TP.HCM
47 p | 36 | 6
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 2 - ĐH Nông Lâm TP.HCM
59 p | 27 | 6
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 3 - ĐH Nông Lâm TP.HCM
33 p | 29 | 6
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 4 - ĐH Nông Lâm TP.HCM
40 p | 19 | 5
-
Bài giảng Hóa đại cương - Chương 1: Đại cương về hóa học hữu cơ
29 p | 44 | 4
-
Bài giảng Hóa đại cương: Chương 8 - Huỳnh Kỳ Phương Hạ
31 p | 46 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn