TRUỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN THUẾ TTĐB
LOGO
LOGO
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể: (cid:1) Giải thích được ý nghĩa và nội dung cơ bản các văn bản pháp qui liên quan đến thuế TTĐB.
(cid:1) Nhận diện được những rủi ro và cơ hội thuế đối với thuế TTĐB.
(cid:1) Tổ chức chứng từ kế toán, ghi sổ kế toán và trình bày
thuế TTĐB trên BCTC (cid:1) Lập báo cáo thuế TTĐB
LOGO
NỘI DUNG
Những vấn đề cơ bản về thuế TTĐB 1
Rủi ro và cơ hội 2
3 Tổ chức chứng từ, ghi sổ kế toán trình bày trên BCTC
Báo cáo thuế TTĐB 4
LOGO
Những vấn đề cơ bản của thuế TTĐB
(cid:1)Hệ thống các văn bản pháp qui (cid:1)Khái niệm (cid:1)Đối tượng tính thuế (cid:1)Căn cứ tính thuế (cid:1)Phương pháp tính thuế (cid:1)Qui định kê khai thuế TTĐB
LOGO
Hệ thống các văn bản pháp quy
(cid:1) Luật thuế TTĐB số 27/2008/QH12 ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Quốc Hội khóa XII, kỳ họp thứ tư.
(cid:1) Nghị định 26/2009/NĐ-CP ngày 16/03/2009. (cid:1) Thông tư 64/2009/TT-BTC, ngày 27 tháng 03 năm 2009 của BTC.
(cid:1) Nghị định 113/2011/NĐ-CP ngày 08/12/2011. (cid:1) Thông tư 05/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm 2012 (cid:1) Thông tư 151/TT-BTC ngày 10/10/2014 (cid:1) Thông tư 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015
LOGO
KHÁI NIỆM
Thuế tiêu thụ đặc biệt là một loại thuế gián thu đánh vào một số loại hàng hóa và dịch vụ đặc biệt với mức thuế suất rất cao. (cid:1) Thuế tiêu thụ đặc biệt chỉ đánh vào những hàng hóa, dịch vụ cần thiết hạn chế tiêu dùng.
(cid:1) Thông thường các hàng hóa, dịch vụ này là các loại hàng hóa, dịch vụ gây tác hại cho sức khoẻ con người và đời sống văn hóa cộng đồng hoặc quá cao cấp so với mặt bằng thu nhập chung của xã hội.
LOGO
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
1. Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích dân dụng
2. Xăng các loại, nap-ta, chế phẩm tái hợp và gồm cả phẩm khác bao chế các condensate để pha chế xăng.
Hoạt động sản xuất hoặc nhập khẩu
3. Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc là dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm. 4. Rượu, Bia 5. Xe ô tô < 24 chỗ 6. Xe mô tô hai bánh, ba bánh có dung tích xi lanh >125 cm3
7
7. Điều hoà nhiệt độ từ 90.000 BTU trở xuống 8. Vàng mã, hàng mã, bài lá
LOGO
ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ
1. Kinh doanh vũ trường;
2. Kinh doanh massage, karaoke
3. Kinh doanh casino; trò chơi điện tử có
thưởng bao gồm trò chơi bằng máy jackpot,
máy slot và các loại máy tương tự
4. Dịch vụ kinh doanh vé đặt cược
5. Hoạt động kinh doanh của golf
6. Kinh doanh xổ số
8
Hoạt động kinh doanh dịch vụ
LOGO
ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ
Sản xuất Hàng hóa Tổ chức, cá nhân Kinh doanh Dịch vụ Tổ chức, cá nhân Nhập khẩu Hàng hóa NKUT Tổ chức, cá nhân
9
Ghi chú: Thuế TTĐB chỉ thu 1 lần khâu sản xuất, nhập khẩu hoặc kinh doanh dịch vụ. Ở khâu thương mại không nộp thuế TTĐB, trừ trường hợp tổ chức, cá nhân mua hàng hóa thuộc diện chịu thuế tiêu thụ đặc biệt của cơ sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu mà tiêu thụ trong nước.
LOGO
Thí dụ 1
10
Cty XNK A mua của Cty rượu Bình Tây 10.000 chai rượu để xuất khẩu theo hợp đồng đã ký kết với nước ngoài xuất khẩu 10.000 chai. Hết hạn hợp đồng xuất khẩu Cty XNK chỉ xuất khẩu 8.000 chai, 2.000 chai không xuất khẩu Cty XNK bán trong nước. (cid:1) Trường hợp này khi mua hàng của Cty rượu Bình Tây 10.000 chai mua để xuất khẩu theo hợp đồng đã ký kết sẽ không thuộc diện chịu thuế TTĐB. Cty XNK đã xuất khẩu 8.000 chai còn 2.000 chai Cty XNK bán trong nước sẽ phải nộp thuế TTĐB cho 2.000 chai mà Cty XNK khi mua hàng đã không thuộc diện chịu thuế TTĐB.
LOGO
CĂN CỨ TÍNH THUẾ
X
(cid:1) Căn cứ tính thuế TTĐB là giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ và thuế suất
=
11
Thuế suất thuế TTĐB Thuế TTĐB phải nộp Giá tính thuế TTĐB
LOGO
GIÁ TÍNH THUẾ TTĐB
Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ là giá bán hàng hoá, giá cung ứng dịch vụ của cơ sở sản xuất, kinh doanh chưa có thuế TTĐB, thuế bảo vệ môi trường (nếu có) và thuế giá trị gia tăng
12
LOGO
THUẾ SUẤT
STT Hàng hoá, dịch vụ Thuế suất (%)
I Hàng hoá 1 Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác 65 từ cây thuốc lá 2 Rượu
a) Rượu từ 20 độ trở lên
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến hết 45
13
ngày 31 tháng 12 năm 2012 Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 b) Rượu dưới 20 độ 50 25
LOGO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
1
Hàng hoá SX trong nước
Giá bán chưa
-
Thuế bảo vệ môi trường (nếu có)
thuế GTGT
=
Giá tính thuế TTĐB
1 + Thuế suất thuế TTĐB
14
LOGO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
+
2 Đối với hàng nhập khẩu
=
Giá tính thuế TTĐB Giá tính thuế NK Thuế nhập khẩu
3 Đối với hàng hoá gia công
Giá bán chưa thuế GTGT của cơ sở đưa gia công
Giá tính thuế TTĐB =
1 + Thuế suất thuế TTĐB
15
LOGO
PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ
4 Đối với DV chịu thuế TTĐB
Giá dịch vụ chưa thuế GTGT
Giá tính thuế TTĐB =
1 + Thuế suất thuế TTĐB
16
LOGO
Giá tính thuế TTĐB
(cid:1) Ghi chú:
(cid:2) Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ chịu thuế TTĐB bao gồm cả khoản thu thêm tính ngoài giá bán hàng hóa, dịch vụ (nếu có) mà cơ sở được hưởng.
17
(cid:2) Giá tính thuế TTĐB đối với hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB dùng để khuyến mại, trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu tặng: Giá bán trên thị trường chưa VAT hoặc Giá tính thuế TTĐB của hàng hóa cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh.
LOGO
KÊ KHAI THUẾ
(cid:1) Kê khai hàng tháng (cid:1) Kê khai theo từng lần phát sinh. (cid:1) Kê khai theo từng lần nhập khẩu (cid:1) Lưu ý:
(cid:2) Cơ sở sản xuất mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt bằng nguyên liệu chịu thuế tiêu thụ đặc biệt nếu có chứng từ hợp pháp thì được khấu trừ số thuế tiêu thụ đặc biệt đã nộp đối với nguyên liệu khi xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp ở khâu sản xuất.
18
LOGO
KHẤU TRỪ THUẾ
(cid:1)Nếu cơ sở sản xuất mặt hàng chịu thuế TTĐB bằng nguyên liệu đã chịu thuế TTĐB thì khi kê khai thuế ở khâu sản xuất sẽ được khấu trừ số thuế TTĐB đã nộp đối với nguyên liệu tương ứng với số sản phẩm đã tiêu thụ.
19
LOGO
KHẤU TRỪ THUẾ
=
X
X
Số lượng TP thực tế tiêu thụ nội địa
Thuế TT ĐB được khấu trừ
Thuế TTĐB của 1 đơn vị nguyên liệu mua vào
Định mức tiêu hao nguyên vật liệu
=
-
Thuế TT ĐB còn phải nộp
Số thuế TTĐB phải nộp của hàng chịu thuế TTĐB xuất kho tiêu thụ trong kỳ
Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng xuất kho tiêu thụ trong kỳ
20
LOGO
Thí dụ 2
Tại 1 cơ sở sản xuất rượu thuốc có tình hình như sau: - Nhập khẩu 10.000 lít rượu, thuế TTĐB đã nộp khi nhập khẩu 250 trđ. - Xuất kho 8.000 lít rượu nước để sản xuất 16.000 chai rượu cùng dung tích. - Xuất bán 14.000 chai rượu với giá bán đã có thuế TTĐB và chưa thuế GTGT 54.000 đ/chai Yêu cầu: Xác định thuế TTĐB cơ sở sản xuất rượu phải nộp biết rằng, thuế suất thuế TTĐB của rượu đóng chai 65% Giải: thuế TTĐB phải nộp là: = [(14.000chai x 54.000đ/c)/(1 + 65%)]x 65% - 250tr x (8.000/10.000)x(14.000/16.000) = 297.818.182đ – 175.000.000đ = 122.818.182đ
21
LOGO
Thời điểm xác định thuế TTĐB
(cid:1) Đối với hàng hóa: Thời điểm phát sinh doanh thu đối với hàng hóa là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hoá cho người mua, không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.
(cid:1) Đối với dịch vụ: Thời điểm phát sinh doanh thu là thời điểm hoàn thành việc cung ứng dịch vụ hoặc thời điểm lập hoá đơn cung ứng dịch vụ, không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.
22
(cid:1) Đối với hàng hóa nhập khẩu: Là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.
LOGO
NỘP THUẾ
(cid:1) Cơ sở sản xuất, gia công hàng hóa, kinh doanh dịch vụ chịu thuế TTĐB phải nộp thuế vào ngân sách nhà nước ( tại nơi sản xuất, gia công hàng hóa, kinh doanh dịch vụ ) chậm nhất không quá ngày 20 của tháng nộp tờ khai.
(cid:1) Cơ sở nhập khẩu hàng hóa thuộc đối
23
tượng chịu thuế TTĐB phải nộp thuế TTĐB theo từng lần nhập khẩu tại nơi kê khai nộp thuế nhập khẩu.
LOGO
RỦI RO VÀ CƠ HỘI
- Đăng ký thuế - Tính toán và ghi chép - Kê khai - Nộp thuế
24
LOGO
RỦI RO
- Đăng ký thuế: Thiếu thủ tục. - Tính toán và ghi chép: Tính toán sai sẽ bị áp
thuế
- Kê khai: Phân loại mặt hàng sai - Nộp thuế: Trễ bị phạt chậm nộp thuế
25
LOGO
TỔ CHỨC KẾ TOÁN THUẾ TTĐB
(cid:1)Giới thiệu chứng từ sử dụng để ghi nhận
thuế TTĐB.
(cid:1)Tài khoản sử dụng. (cid:1)Phương pháp ghi nhận thuế TTĐB. (cid:1)Trình bày thông tin trên BCTC
26
LOGO
Chứng từ sử dụng để ghi nhận thuế TTĐB
(cid:1) Hoá đơn (cid:1) Bộ tờ khai hải quan hàng nhập khẩu (cid:1) Bộ tờ khai hải quan hàng xuất khẩu
27
LOGO
Tài khoản sử dụng
28
(cid:1) Tài khoản sử dụng: TK 3332 - Thuế tiêu thụ đặc biệt
LOGO
Phương pháp ghi nhận
TK 111, 112
TK 3332
TK 511
111, 112, 131
Nộp thuế
Doanh thu bán hàng
Thuế TTĐB phải nộp
TK 3332
Thuế TTĐB phải nộp
152, 153, 156, 211…
Thuế TTĐB hàng NK phải nộp
29
LOGO
Bài tập thực hành 1
STT
Tên hàng
Xuất xứ
Số lượng
Thành tiền
Đơn giá (USD)
1
Mỹ
288
69.120
Kendall - Jackson wines (24chai/thùng)
240 (thùng)
2
Italy
168
30.240
Vitiano wines (24chai/thùng)
180 (thùng)
30
(cid:1) Cty Song Nam nhập khẩu lô hàng rựơu của FIRST VINA INVESTMENT (Mỹ), hàng cập cảng SG – Cát Lái ngày 12/03/2012, chưa thanh toán cho nước ngoài như sau:
LOGO
Bài tập thực hành 1
(cid:2) Thuế NK: 56% (cid:2) Thuế TTĐB: 45% (cid:2) Thuế GTGT: 10%
(cid:1) Cho biết hàng rượu vang có mức thuế suất:
(cid:1) Tỷ giá mua/bán tại NHTM ngày 12/03/2012 lần lượt là 21.650/21.850đ/USD
31
(cid:1) Xác định giá tính thuế, số thuế phải nộp (cid:1) Hạch toán vào tài khoản kế toán.
LOGO
Trình bày thông tin về thuế TTĐB
(cid:1)Thông tin về thuế TTĐB trên BCĐKT (cid:1)Thông tin về thuế TTĐB trên TMBCTC
32
LOGO
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
TÀI SẢN
Mã số
V. Tài sản ngắn hạn khác
150 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác
153
phải thu Nhà nước
4. Giao dịch mua bán lại trái
153: dư Nợ chi tiết 333
154
phiếu Chính phủ
5. Tài sản ngắn hạn khác
155
LOGO
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
NGUỒN VỐN
MS
I. Nợ ngắn hạn
310
1. Phải trả người bán NH
311
313: Dư Có chi tiết 333
2. Người mua trả tiền trước NH
312
3. Thuế và các khoản phải nộp NN
313
4. Phải trả người lao động
314
5. CP phải trả ngắn hạn
315
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn
316
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD
317
LOGO
THUYẾT MINH TRÊN BCTC
TK 3332
16 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước - Thuế giá trị gia tăng - Thuế tiêu thụ đặc biệt - Thuế xuất, nhập khẩu - Thuế thu nhập doanh nghiệp - Thuế thu nhập cá nhân - Thuế tài nguyên ……
35
LOGO
BÁO CÁO THUẾ TTĐB
(cid:1)Kỹ thuật và phần mềm HTKK (cid:1)Kê khai thuế qua mạng internet (cid:1)Lập báo cáo thuế TTĐB hàng
tháng
36