KHÓA B I D
NG
Ề Ự
Ồ ƯỠ Ử Ụ V D BÁO S D NG EVIEWS
1
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ƯƠ
CH
NG TRÌNH
Ề Ự Ổ Ồ T NG QUAN V D BÁO – H I QUY TRONG
EVIEWS
Ơ Ờ Ự Ỗ Ế
Ờ Ự Ế MÔ HÌNH D BÁO CHU I TH I GIAN Đ N BI N MÔ HÌNH D BÁO CHU I TH I GIAN ĐA BI N – MÔ Ỗ
2
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
HÌNH VAR VECM
Ầ
Ổ
Ồ
Ề Ự PH N 1: T NG QUAN V D BÁO H I QUY TRÊN EVIEWS
3
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ề Ự
Ổ
T NG QUAN V D BÁO
ự ế :
ộ ố ỹ ự D báo trong kinh t M t s k thu t trong d báo: ậ
ồ
ế ượ l ng vĩ mô
ự ỗ ờ ơ
4
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ự ỗ ờ Mô hình h i quy Mô hình kinh t Mô hình CGE Mô hình d báo chu i th i gian đ n bi n ế Mô hình d báo chu i th i gian đa bi n ế
Ề Ự
Ổ
T NG QUAN V D BÁO
ự Nguyên lý d báo:
ứ ự Xét đoán hành vi trong quá kh => d báo cho
ươ t ng lai
ề ấ
=> yêu c u v c u trúc ầ => yêu c u v s li u ề ố ệ ầ
ế ố ẫ Y u t ng u nhiên
ự ố Sai s trong d báo
5
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ự ầ ạ ạ Yêu c u d báo: ng n h n, trung h n, dài h n ạ ắ
Ầ
Ờ
Ơ
Ế
Ỗ PH N I: MÔ HÌNH CHU I TH I GIAN Đ N BI N
I. SAN CHU IỖ II. MÔ HÌNH ARIMA
6
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ờ
Ỗ
CHU I TH I GIAN
ệ ầ ấ ấ ấ T n su t xu t hi n th p (Low frequency):
ạ GDP L m phát, m,
ệ ầ ấ ố T n s xu t hi n cao (high frequency):
ầ ỹ ị ườ ố ế ng qu c t
7
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
giá c phi u ế ổ giá d u, vàng, đô la M trên th tr .v
Ờ
Ỗ
CHU I TH I GIAN
20000
18000
16000
14000
12000
10000
8000
6000
4000
2000
0
1
3
5
7
9 11 13 15 17 19 21 23 25 27 29 31 33 35 37 39 41 43 45 47 49 51 53 55 57 59 61 63 65
8
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ờ
Ỗ
CHU I TH I GIAN
ủ
ầ
Các thành ph n c a chu i x ỗ t
ấ
ắ
ầ
ầ
ượ
ả ị
ổ
ờ
Xu th Tế Chu k Cỳ Mùa v Sụ B t quy t c I 3 thành ph n đ u đ
c gi
đ nh là không thay đ i theo th i
gian
ủ
ưở
Ý t
ừ ố ệ
ứ
ướ
ầ
ỗ ng c a san chu i: T s li u quá kh =>
c tính các thành ph n
ự
ỗ
ớ
xây d ng chu i m i x*
t
9
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
I. SAN CHU I Ỗ
ượ t (MA)
ỉ ệ ụ ử ụ
ả
10
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Trung bình tr Hi u ch nh mùa v s d ng MA San mũ gi n đ n ơ San mũ Holt Winter
Ỗ
ƯỢ
1.SAN CHU I TRUNG BÌNH TR
T(MA)
Công th c:ứ
k
k
x t (
+ + ) ...
+ x t (
)
=
x
t *( )
+ + x t .. ( ) + k 1
2
-
ầ ưở ng: Tách thành ph n I
ố ớ t v i T và I
ệ Ý t S d ng t ử ụ L nh trong eviews:
11
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
genr xnew=@movav(x(+k),2k+1)
MA3
18000
16000
14000
12000
10000
8000
6000
1995
1996
1997
1998
1999
GTSXCN
MO4
12
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
MA12
18000
16000
14000
12000
10000
8000
6000
1995
1996
1997
1998
1999
MO12
GTSXCN
13
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ử Ụ
Ụ
Ệ
Ỉ
2. HI U CH NH MÙA V (SA) S D NG MA
ạ
ượ ủ ộ ụ c tác đ ng c a mùa v
ắ ượ ấ ủ ỗ ố ả T i sao SA: Tách đ => n m đ c b n ch t c a chu i s (peak,
trough, turning point, ..)
ế ể => có th so sánh các tháng (quý) liên ti p nhau
14
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ố ệ SA: s li u quý, tháng
Ả Ơ
3. SAN MŨ GI N Đ N
ả ờ ưở ầ ng: vai trò gi m d n theo th i gian
=
a
+ a
Ý t Không T, S Công th c:ứ
x
t *( )
x t ( )
a (1
x t ) (
- + 1)
..
=
a
a
-
x
t *( )
x t ( )
+ - (1
t x ) *(
1)
15
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
-
4. SAN MŨ HOLTWINTERS
ừ ố ệ ứ ị T s li u quá kh , xác đ nh ra:
ầ ế
ụ ầ
ớ ử ụ ự ậ ỗ thành ph n xu th thành ph n mùa v => d báo: thành l p chu i m i s d ng 2 thành
16
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ầ ph n này
Ớ
Ế
4.HOLTWINTERS V I XU TH
x*n = αxn+(1 α)Tn1
Tn= β(x*nx*n1)+(1 β)Tn1
2 = x2x1; x*2=x2
ầ ị Giá tr ban đ u: T
D báo: ự
x*n+1 = x*n + Tn
x*n+h = x*n + hTn
17
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ố ệ (s li u: gtsx, gdp)
Ớ
4. HOLTWINTERS V I T VA S
ỉ ố ờ ụ ờ ỳ ố ờ ỳ ớ ự ự Y*t = α(Yt/Fts) +(1 α)(Y*t1+Tt1) Tt = β(Y*t – Y*t1) +(1 β)Tt1 Ft = λ Yt/Y*t1 + (1 λ )Fts Trong đó: F: ch s th i v , s: s th i k trong 1 năm ờ ỳ ệ ạ i: D báo: d báo cho th i k (n+h) v i th i k hi n t
ớ
ớ
18
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
n Y*(n+h) = (Y*n +h Tn)Fn+hs v i h =1,2,..s Y*(n+h) = (Y*n +h Tn)Fn+h2s v i h= s+1;..; 2s v.v
Ự
TH C HÀNH TRÊN EVIEWS
Ớ Ố Ệ
Ự
TH C HÀNH V I S LI U gtsx
19
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
II. MÔ HÌNH ARMA
ƯƠ
PH
NG PHÁP BOX JENKINS
20
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ộ Ố
Ệ
M T S KHÁI NI M
ễ ắ Nhi u tr ng (white noise):
ớ ọ E(εt) = 0 v i m i t
Var(εt) = σ2 v iớ m iọ t
ẫ ố
21
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
cov(εt, εts) = 0 v iớ mọi t ≠ s => s c ng u nhiên ý nghĩa:
Ộ Ố
Ệ
M T S KHÁI NI M
Chu iỗ d ngừ xt
ớ ọ E(xt) = µ v i m i t
Var(xt) = σ2 v iớ m iọ t
22
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ỗ ừ ế ỉ cov(xt, xts) = γs v iớ mọi t,s Ch quan tâm đ n chu i d ng
Ỗ Ự Ồ
CHU I T H I QUY AR(1)
ạ Xét chu i có d ng: ỗ
xt = a0 +a1xt1+ εt
ễ ắ
ằ ổ ọ ị
ủ ứ ẫ ố ị Trong đó εt là nhi u tr ng Ý nghĩa: giá tr hôm nay b ng t ng có tr ng s ố c a giá tr trong quá kh và s c ng u nhiên
ỗ ạ d ng,ừ có d ng AR(1) => c ó thể cướ
23
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
N uế bi ngượ đ l tế chu i là cượ ai => dự báo đ cượ cho xt
Ỗ Ự Ồ
CHU I T H I QUY AR(1)
t = 1.5xt1 + εt=>
ụ Ví d 1: x
xt = εt+1.5 εt1+…+1.5k εtk+…
t = 1xt1 + εt=>
ụ Ví d 2: x
xt = εt+ εt1+…+ εtk+…
t = 0.5xt1 + εt
ụ Ví d 3: x
=> V i AR(1): ớ
ỗ ừ |a1|<1: chu i d ng
24
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ừ |a1|≥ 1: chu i không d ng ỗ
Ỗ Ự Ồ
CHU I T H I QUY AR(p)
ạ Chu i có d ng ỗ
AR(p)
xt = a0 +a1xt1+..+apxtp + εt
ắ εt : nhi u tr ng ễ
ằ ố ọ ổ ị
Ý nghĩa: giá tr hôm nay b ng t ng có tr ng s giá tr ị ẫ ứ ố trong quá kh và s c ng u nhiên
ệ ố ủ ề ầ ỏ Các h s c a chu i AR(p) c n th a mãn các đi u
ệ ể ỗ ki n đ chu i là d ng ỗ ừ .
ế ỗ ế ể ướ ừ t chu i là d ng AR(p), bi t p, => có th c
25
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ự N u bi ế ượ l ng => d báo
Ỗ
ƯỢ
CHU I TRUNG BÌNH TR
T MA(q)
ạ Chu i có d ng: ỗ
xt = εt+a1εt1 : MA(1)
xt = εt+a1εt1+..+aqεtq MA(q)
ễ ắ v i ớ εt: nhi u tr ng
ố ủ ủ ổ ọ ộ Ý nghĩa: là t ng có tr ng s c a các tác đ ng c a
ẫ ố ứ các s c ng u nhiên trong quá kh
26
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ừ ỗ Q: Chu i MA có d ng không?
Ỗ
ƯỢ
CHU I TRUNG BÌNH TR
T MA(q)
ượ ể ể ế ả ọ ị c g i là kh ngh ch n u nó có th bi u
ướ ạ c d i d ng AR
MA(q) đ ượ ễ di n đ Ví d : ụ
ut = εt+0.5εt1
ut = εt+0.5(ut1 – 0.5 εt2)
27
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ả ỗ ị ut = εt+ 0.5ut1 – 0.52 ut2+ …. là chu i kh ngh ch
MÔ HÌNH ARMA(p,q)
xt = a0+ a1xt1+..+apxtp + ut
ỗ ừ
ế ế ượ t đ c p và q => có th ể ướ ượ c l ệ ng các h
t
ut = b1 ε t1+…+ bq εtq+ εt Trong đó x là chu i d ng => n u bi ự ố s và d báo cho x
ể ế ị
28
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ự => Làm th nào đ xác đ nh p, q? => D a vào ACF và PACF
MÔ HÌNH ARMA(p,q)
ạ Chu i có d ng: ỗ
xt = a0 +a1xt1+..+apxtp + εt+b1εt1+..+bqεtq
ả ừ ị
ừ ừ
29
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ả ả ị ị Tính d ng và kh ngh ch: D ng khi AR(p) d ng Kh ngh ch khi MA(q) kh ngh ch
ƯỚ Ộ Ố Ề Ệ Ơ Ả D I M T S ĐI U KI N C B N
Ỗ Ừ Ể Ể Ộ Ễ ƯỢ M T CHU I D NG CÓ TH BI U DI N Đ C
ƯỚ Ạ Ớ Ả Ị D Ừ I D NG ARMA(P,Q) D NG, KH NGH CH V I
30
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
P VÀ Q BÉ
Ự ƯƠ
HÀM T T
NG QUAN ACF
Hàm có d ng:ạ
ρs = γs/γ0 Trong đó:
γs= cov(xt, xts);
γ0= var(xt);
t và xt
31
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ể ệ ố ươ ữ Ý nghĩa: Th hi n m i t ng quan gi a x
ACF cho MA(q)
2) σ2
MA(1): yt = b1εt1 + εt;
cov(ytyt) = E((b1εt1 + εt)(b1εt1 + εt))=(1+b1
cov (ytyt1) = E((b1εt1 + εt)(b1εt2 + εt1))=b1 σ2
cov (ytyt2) = E((b1εt1 + εt)(b1εt3 + εt2))=0
=>
2); ρs = 0 v iớ s>1
ρ0 = 1; ρ1 = b1/(1+b1
MA(2): yt = b1εt1 + b2εt2 + εt => ρs =0 v iớ s>2
32
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
MA(q): ρs =0 v iớ s>q
Ự ƯƠ
HÀM T T
NG QUAN RIÊNG PACF
t và xtk sau khi
ệ ố ươ ữ ng quan gi a x Ký hi u: ệ Φkk là h s t
t1, .., xtk+1 và xt
33
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ố ươ ữ đã tách m i t ng quan gi a x
PACF CHO AR(p)
PACF c a AR(1): ủ
Φ11= ρ1
Φ22=..= Φkk =..=0
PACF c a AR(2): ủ
1)/(1 ρ2
1)
Φ11= ρ1; Φ22 = (ρ2 – ρ2
Φ33=..= Φkk =..=0
ủ PACF c a AR(p):
34
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Φ(p+1)(p+1)=..= Φkk =..=0
ACF CHO AR(1)
Partial Autocorrelation (PACF)
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
-0.1
-0.2
-0.3
35
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ACF CHO MA(1)
Autocorrelation (ACF)
0.3
0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
-0.05
-0.1
-0.15
-0.2
-0.25
36
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ACF cho MA(q), PACF cho AR(p)
MA(1):
AR(1):
ρs = 0 v iớ s>1
Φ1= ρ1
MA(2):
Φ2=..= Φk =..=0
ρs =0 v iớ s>2
AR(2):
MA(q):
Φ3=..= Φk =..=0
ρs =0 v iớ s>q
AR(p):
Φp+1=..= Φk =..=0
37
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ƯƠ
PH
NG PHÁP BOXJENKINS (n>=50)
ạ ị B1: Đ nh d ng mô hình
ị ể ừ ủ
ỗ ừ ổ ề ừ ế ế ỗ
Ki m đ nh tính d ng c a chu i, ỗ N u chu i là không d ng=> bi n đ i v chu i d ng Xác đ nh p và q ị
Ướ ượ c l
ẩ ị
38
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ự B2: ng mô hình B3: Th m đ nh mô hình B4: D báo
ị
ạ B1: Đ nh d ng mô hình:
ị
ể
ủ
ừ
ổ ề
ừ
ế
Ki m đ nh tính d ng c a chu i ỗ N u không d ng => bi n đ i v chu i ỗ
ế d ngừ
Xác đ nh p và q ị
39
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ừ
Ủ
Ể
Ị
Ỗ KI M Đ NH TÍNH D NG C A CHU I
Xét mô hình:
tính d ngừ chuy nể về bài toán ki mể xt = ρxt1+ εt n uế |ρ|<1 => chu iỗ là d ngừ => vi cệ ki mể đ nhị
đ nhị
Ki mể đ nhị
ể
40
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ể ị tính d ngừ : Ki m đ nh DickeyFuller ị H0: ρ =1; H1: ρ<1 th cự hi nệ : => ki m đ nh h s ( Δxt = (ρ1)xt1+ εt ệ ố ρ1)<0?
Ủ
Ể
Ỗ Ừ KI M TRA TÍNH D NG C A CHU I
ự ọ Các l a ch n khác:
xt =a0+ ρxt1+ εt
xt = a0+ ρxt1+ bt+ εt
ể Ki m đ nh ADF: ị
ọ ươ Δxt = (ρ1)xt1+b1Δxt1+..+ bpΔxtp + εt và l a ch n t ự ứ ng ng
41
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ử ụ ự ự ệ ọ Q: khi th c hi n thì s d ng l a ch n nào?
Ị
Ạ B1: Đ NH D NG MÔ HÌNH
ị
ể
ủ
ừ
ổ ề
ừ
ế
Ki m đ nh tính d ng c a chu i ỗ N u không d ng => bi n đ i v chu i ỗ
ế d ngừ
Xác đ nh p và q ị
42
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ỗ Ừ
Ổ
Ế
BI N Đ I THÀNH CHU I D NG
ừ ạ ồ 3 ngu n chính làm d ng không d ng:
ế ấ ị t đ nh
ế ẫ
ế ố ụ xu th t xu th ng u nhiên y u t mùa v
ế ấ ị ừ D ng xu th (t t đ nh): xt = a0 + a1t + ut
ướ ượ c l ng mô hình trên OLS
ấ ư ượ L y ph n d => đ ầ
ừ ế ẫ ườ ấ ng l y sai
43
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ẽ ượ ỗ ừ ỗ ỗ ừ c chu i d ng D ng sai phân: (xu th ng u nhiên) th c chu i d ng. Chu i I(d) phân s đ
Ỗ Ừ
Ổ
Ế
BI N Đ I THÀNH CHU I D NG
ế ố ử ế ố ụ ự ệ ụ Y u t mùa v =>Th c hi n kh y u t mùa v
x*t = xt – xt4 ( hay x*t = (1L4)xt )
x*t = xt – xt12 ( hay x*t = (1L12)xt )
ừ ẫ V a mùa v v a ng u nhiên: ụ ừ
44
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ẳ x*t ạ = (1L)(1L4)xt ch ng h n
Ị
Ạ B1: Đ NH D NG MÔ HÌNH
ị
ể
ủ
ừ
ổ ề
ừ
ế
Ki m đ nh tính d ng c a chu i ỗ N u không d ng => bi n đ i v chu i ỗ
ế d ngừ
Xác đ nh p và q ị
45
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ị
XÁC Đ NH P VÀ Q
ượ ồ D a vào l ự c đ ADF và PADF
ằ ả ừ ướ b c 2, ACF: gi m
ằ ướ ả c 3 b ừ ướ b c, ACF: gi m
ừ ả k=2, PACF gi m
ừ ả k=3, PACF gi m
46
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ộ ố ứ ể AR(1): PACF: b ng 0 t AR(2): PACF b ng 0 t MA(1): ACF=0 t MA(2): ACF=0 t ARMA(p,q): ? Có th có m t s mô hình ng viên khác nhau
B2.
ƯỚ ƯỢ C L
NG MÔ HÌNH
u
x t
t
0
a (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) AR(p):
u
u
..
t
t
p
t p
t
u 1
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
u
x t
t
0
(cid:0) (cid:0)
a (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
ARMA(p,q):
u
..
..
t
t
u p t p
t
t
(cid:0) q t q
u 1
1
(cid:0) (cid:0) 1
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
u t (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
..
t
u p t p
t
t
(cid:0) q t q
u 1
1
(cid:0) (cid:0) 1
1
47
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ế a (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ạ a z t 1 .. ARMAX(p,q) v i bi n ngo i sinh ớ x t u t
Ẩ
Ị
3. TH M Đ NH MÔ HÌNH
ể
ủ
ừ
ả
ư
ư
ễ
ầ
ả
ầ
ị
Ki m tra tính kh ngh ch, tính d ng c a chu i ỗ ị Ki m đ nh ph n d : ph n d ph i là nhi u
ể tr ngắ
ẩ ự
ọ
Các tiêu chu n l a ch n: => AIC, BIC, hàm
loglikelihood
ủ
ự
ể
ả
Ki m tra kh năng d báo c a mô hình
48
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ầ
Ể
Ị
Ư
KI M Đ NH PH N D
ồ ươ ượ c đ t ng quan
ể ị Xem xét l Ki m đ nh Q (LjungBox):
K
+
=
ế ậ
Q K (
T T (
2)
)
2 r k
k
= 1
(cid:0) - H0: không có ttq đ n b c K 1 T K
ệ ố ươ ẫ ậ ng quan m u b c k Trong đó: rk: h s t
49
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ể ị Ki m đ nh LM
Ẩ
Ị B3. TH M Đ NH MÔ HÌNH
ể
ủ
ừ
ả
ư
ư
ễ
ầ
ả
ầ
ị
Ki m tra tính kh ngh ch, tính d ng c a chu i ỗ ị Ki m đ nh ph n d : ph n d ph i là nhi u
ể tr ngắ
ẩ ự
ọ
Các tiêu chu n l a ch n: => AIC, BIC, hàm
loglikelihood
ủ
ự
ể
ả
Ki m tra kh năng d báo c a mô hình
50
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ẩ Ự
Ọ
CÁC TIÊU CHU N L A CH N
ẩ
51
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Tiêu chu n AIC BIC Log likelihood
Ẩ
Ị B3. TH M Đ NH MÔ HÌNH
ể
ủ
ừ
ả
ư
ư
ễ
ả
ầ
ầ
ị
Ki m tra tính kh ngh ch, tính d ng c a chu i ỗ ị Ki m đ nh ph n d : ph n d ph i là nhi u
ể tr ngắ
ẩ ự
ọ
Các tiêu chu n l a ch n: => AIC, BIC, hàm
loglikelihood
ủ
ự
ể
ả
Ki m tra kh năng d báo c a mô hình
52
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ự
Ẫ
D BÁO TRONG M U
ọ
ộ
ầ
ẫ
ủ
ử ụ
ể ự
ự
ệ
Ch n m t ph n c a m u S d ng đ d báo Đánh giá sai số Th c hi n trên eviews
53
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ộ ố ỹ
ề
ế
ậ
ọ
ĐÁNH GIÁ SAI S Ố Xu th nhi u khi không rõ => c n l a ch n m t s k thu t khác ầ ự
ể ự
ẩ ự
ọ
nhau đ d báo Tiêu chu n l a ch n:
ố
ệ ố Sai s tuy t đ i (MAD):
|
|
x t
* x t
-
(cid:0)
ầ
ố
ệ ố Sai s tuy t đ i ph n trăm
n * x t
x t
-
|
|100
nx t
ố
ươ
Sai s trung bình bình ph
ng
(cid:0)
(
x t
(MSE)
-
* 2 x ) t n
54
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
(cid:0)
4. D BÁOỰ
Ỗ Ố Ệ
Ớ
Ự
TH C HÀNH V I CHU I S LI U GIÁ (ARIMA)
Ố Ự SAI S D BÁO
55
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ỏ
Ả
Ậ
CÂU H I TH O LU N
ử ụ ơ ờ ỗ Khi nào nên s d ng mô hình chu i th i gian đ n
56
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
bi nế
Ụ Ụ
PH L C – ACF CHO AR
=
+
b e
y t
t
t
2
1
1
=
+
e
+
+ e
- - AR(1): yt = b1yt1 + εt; + e 2 b y t 1
y t
t
t
t
3 b y t 1
2 b 1
3
2
e b 1
1
- - -
=
+
e 1
+ e
-
+ + ..
y t
t k
t k
t
t
k b y 1
k b 1
e b 1
1
1
- - - -
=> cov(yj, εj+1) =..= cov(yj, εj+m)=0
2,=> γ1 = b1
k
cov(ytyt1)= E((b1yt1+ εt)yt1 )=b1σy
k σy
2 => γk = b1
57
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
cov(yt,ytk) = b1
Ố Ự
Ụ Ụ
PH L C: SAI S D BÁO
AR(1):
yt+1 = ayt + εt+1 => yf = ayt yt+2 = a2yt + ayt+1 + εt+2 => yf = a2yt,..
D báo: ự
yft+1 = ayt yft+k = akyt
Sai s :ố
58
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
var|t(yt+1) = vart(ayt + εt+1) = σ2 var|t(yt+k) = (1+a2+..+a2(k1)) σ2
Ầ
Ờ
Ỗ
PH N II: MÔ HÌNH CHU I TH I GIAN ĐA BI NẾ
59
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ự Ồ
Ạ
I. MÔ HÌNH VAR (T H I QUY D NG VEC T )Ơ
60
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
MÔ HÌNH VAR – VÍ DỤ
+
+
+
+
ớ ề ề ạ ế Mô hình v l m phát v i n n kinh t đóng
t
11
1
1
1
(cid:0) - - -
+
+
+
+
(cid:0)
(cid:0) - - -
u t 1 u 2 +
(cid:0)
= LP a t = M a t 21 = GDP a t
t
a GDP t 14 a GDP t 14 1 + a GDP t
t
31
a LP t 12 a LP t 22 1 + a LP t 32
1
a M 13 a M t 23 1 + a M 33
1
34
1
t u 3
61
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
- - - (cid:0)
MÔ HÌNH VAR
ế ướ ễ Mô hình v i hai bi n, 1 b ớ c tr
t
t
b 10
b y 11 1( 1)
b y 12
t 2 ( 1)
e t 1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
t
t
t
t
1 y y 2
b 20
b y 21 1(
1)
b y 22
2(
1)
e 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Nh n xét: ậ
ế ả ủ ươ ứ ế ễ ỉ ng trình ch ch a bi n tr
62
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ố ứ V ph i c a ph Có tính đ i x ng
MÔ HÌNH VAR
ạ ậ D ng ma tr n:
y t
e t
B 0
B y t 1
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
T ng quát ổ
..
y t
t
B y p
t p
e t
B 0
B y 1
1
63
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ƯỚ ƯỢ C L
NG VAR
64
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ƯỚ ƯỚ ƯỢ
CÁC B
C L
C
NG VAR
ự
ể
ệ
ế
ế
B1: ki m đ nh tính d ng c a các bi n, th c hi n bi n đ i ổ ủ
ị ượ
ừ ỗ ừ
c chu i d ng ợ
ễ
ướ
ẩ
ẩ c tr thích h p: tiêu chu n LR, tiêu chu n AIC,
ế đ n khi đ B2: Tìm b SBC
ị
B3: Ki m đ nh v ể
ự
ổ
ư
ễ
ầ
ắ
Tính n đ nh c a mô hình (ph l c A) ủ ụ ụ Ph n d có ph i là nhi u tr ng? ả
ả ượ
Gi n l
c mô hình:
ể
ọ ự
Ki m đ nh Granger ị Ch n l a mô hình ử ụ
ả ự
ả ứ
B4: Phân tích và s d ng k t qu (d báo, hàm ph n ng, ế
ươ
phân rã ph
ng sai)
65
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ọ à l a ch n mô hình ị
Ộ
Ọ
Ễ
B2: CH N Đ DÀI TR
66
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ướ ượ c l ng mô hình:
Ọ
Ộ
Ễ
B2: CH N Đ DÀI TR
67
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
View/Lag Structure/Lag length criteria
Ả ƯỢ
Ể
Ị
B3: KI M Đ NH VÀ GI N L
C MÔ HÌNH
ị Mô hình có n đ nh không : ổ
ấ ả ệ ề ơ ị View/Lag Structure/AR root table T t c nghi m đ u n m trong vòng tròn đ n v ? ằ
68
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ễ ắ Nhi u có tr ng không?
Ả ƯỢ
Ể
Ị
B3: KI M Đ NH VÀ GI N L
C MÔ HÌNH
ộ ố ế ỏ ớ ễ Có nên b b t m t s bi n/ tr không?
69
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ự L a ch n mô hình: ọ
D BÁOỰ
ự
ự
D báo trong m u ẫ D báo ngoài m u ẫ
70
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ự
Ẫ
D BÁO NGOÀI M U
ướ
ẫ
ờ
c m u cho th i
B1: M r ng kích th ở ộ ự gian d báo
ườ
ng mô hình
ự
B2: Chuy n sang môi tr ể B3:
Ướ ượ c l
ng mô hình và D báo
71
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ở Ộ
ƯỚ
Ẫ
B1: M R NG KÍCH TH
C M U
ả ử ẫ ự ố Gi s m u: 19902008, mu n d báo cho 2009
2010
72
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ử ướ ư ẫ ố S a kích th c m u nh mong mu n
Ể
ƯỜ
B2: CHUY N SANG MÔI TR
NG MÔ HÌNH
73
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ự Th c hi n: sau khi ệ ướ ượ c l ng VAR
B3: D BÁOỰ
Màn hình hi n: ệ
74
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ả ự ẽ ượ ọ ạ Ch n solve, => k t qu d báo s đ ế c ghi l i y_0
Ự
Ẫ
D BÁO TRONG M U
ệ ươ ư ự ự ẫ ng t
75
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ở ệ ự ẫ Th c hi n t ự nhau nh d báo ngoài m u, khác ọ vi c l a ch n m u đ ể ướ ượ c l ng
Ả
Ề
Ơ Ế PHÂN TÍCH C CH TRUY N T I S CỐ
Ả Ứ HÀM PH N NG (IRF)
PHÂN RÃ CHOLESKY
ƯƠ
PHÂN TÍCH PH
NG SAI
76
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ả Ứ HÀM PH N NG (IRF)
ố ộ Q: Tác đ ng c a s c chính sách ủ
ủ ố ơ ộ
1 sau 0, 1,.., k giai
2 t
ế ạ ờ Ф12(0), Ф12(1),.. ,Ф12(k), : tác đ ng c a cú s c 1 đ n ể i th i đi m t lên y ị ủ v c a bi n y
ạ đo n; ..
ể ệ ủ ố ộ ả ứ th hi n tác đ ng c a cú s c
77
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
=> Фij(t): hàm ph n ng ị ủ ế ơ ế ạ 1 đ n v c a bi n j lên bi n i sau t giai đo n
Ả Ứ
Ụ Ề
VÍ D V HÀM PH N NG
Response of D(GTSXCN94): Period D(GTSXCN94) D(M2) 0.00 2618.95 356.79 -1773.48 -433.32 51.03 205.78 738.47 0.70 -510.83
1.00 2.00 3.00 4.00 5.00
78
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ả Ứ
Ụ Ề
VÍ D V HÀM PH N NG
Response of D(GTSXCN94) to D(M2)
3000
2000
1000
0
-1000
-2000
-3000
1
2
3
4
5
79
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
PHÂN RÃ CHOLESKY
Ự
TH C HÀNH TRÊN EVIEWS
80
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ƯƠ
PHÂN RÃ PH
NG SAI
Ự
TH C HÀNH TRÊN EVIEWS VAR1
81
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ự
Ị
Ả Ử Ụ
XÂY D NG K CH B N PHÂN TÍCH CHÍNH SÁCH S D NG VAR
Ự
TH C HÀNH TRÊN EVIEWS
82
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ự
Ả
Ị
XÂY D NG K CH B N
ế ế ễ ế ể ề ế Q: N u bi n đi u khi n di n bi n A thì các bi n n i ộ
ẽ ư ế
ề ả ồ ị
83
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ữ ả ỷ ị sinh s nh th nào? => k ch b n 1: phá giá đ ng ti n 5% (scenario1) => k ch b n 2: gi giá (scenario2) nguyên t
84
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
VÍ DỤ
Ф11(0) = 1; Ф11(1) =0.74, Ф11(2) = 0.588
Ф12(0) = 0, Ф12(1) = 0.2; Ф12(2) = 0.24
Ф21(0) = 0.7; Ф21(1) = 0.62; Ф21(2) = 0.52
Ф22(0) =1, Ф22(1) = 0.6; Ф22(1) = 0.4
Nghĩa là:
85
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ý nghĩa
Ả Ứ HÀM PH N NG (IRF)
ố ộ ủ ế
ử ụ
ư ộ ụ ự ệ ể ễ ế ộ Q: Tác đ ng c a s c chính sách lên các bi n khác? => s d ng phân tích IRF Th c hi n: Bi u di n các bi n ph thu c nh m t hàm
ố ủ c a các cú s c (impulse)
t = B0 + B1yt1+ et , n u h n đ nh =>
ệ ổ ế ị Xét h (1.2): y ệ
=
+
+
(cid:0) (cid:0)
= + y
(
+ + ..
..)
y t
i
i
+ I B 1
n B 1
B 0
i B e t 1
i B e t 1
- -
�
�
=
=
i
i
0
0
86
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ƯƠ
PHÂN RÃ PH
NG SAI
ủ ụ ộ ố M c đích: xem xét vai trò tác đ ng c a cú s c lên sai
ố ự s d báo
(cid:0)
(cid:0)
i
i
0
(cid:0) ự Th c hi n nh sau: T (1.4) ư (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ừ t n i ệ y t n (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
E y t
t n
i
t n i
(cid:0) ướ Do đó giá tr d báo sau n b c là: ị ự (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
i n
(cid:0)
n
1
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
t n
i
t n i
i
0
87
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Sai s d báo E x t ố ự x t n (cid:0)
ƯƠ
PHÂN RÃ PH
NG SAI
(cid:0)
(cid:0)
ẳ
E y t t
t
1
0
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ch ng h n khi n = 1 ạ y t 1
1 (cid:0) (0)
(cid:0) (0)
t 1, 1
Hay:
11 (cid:0)
12 (cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
t 1, 1 (cid:0) (0)
t 2, 1 (cid:0) (0)
E y t E y t
y t 1, 1 y t 2, 1
t 2, 1
21
t 1, 1
22
t 2, 1
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
2 (cid:0)
(0)
11
2 (cid:0) 1
12
2
2
2
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
ng sai c a sai s d báo là: (cid:0) (cid:0) ủ (cid:0) 2 (cid:0) (cid:0) ố ự (0) Do đó ph ươ 2 1
2 (cid:0)
(0)
(0)
21
2 (cid:0) 1
2 2
22
2
88
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
(cid:0) (cid:0)
ƯƠ
PHÂN RÃ PH
NG SAI
ố ỗ ươ ủ ng sai c a sai
2
(cid:0)
(cid:0)
;
2
2
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
ể ệ ượ ỷ ố Khi đó vai trò c a m i cú s c lên ph ủ c th hi n trong các t ố ự s d báo đ s sau:
2 (cid:0)
(0)
2 (cid:0) 1 (0)
2 (0)
2 (cid:0) 1 2 (0)
11
2 (cid:0) 2
11
2
2
2
12 (cid:0)
12 (cid:0)
;
2
2
2
2
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
(0)
2 (cid:0) 1 (0)
(0)
2 (cid:0) 1 (0)
21
2 (0) 11 2 (cid:0) 1 (0) 21 2 (cid:0) 1
22
2 (cid:0) 2
21
(cid:0) (0) 12 (cid:0) 2 (cid:0) 1 (0) 22 2 (cid:0) 1
22
2 (cid:0) 2
89
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
(cid:0) (cid:0)
Ví dụ
Cho mô hình sau:
y = 0.8 yt1 +0.2 zt1 + e1t
zt = 0.2 yt1 +0.8 zt1 + e2t
ả ứ ủ Gi ả ử 1t = εyt+ 0.5εZt, e2t = εzt, tìm hàm ph n ng c a s e
ơ
90
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ừ ỗ y khi εyt s c 1 đ n v , ị ố Chu i y,z có d ng không?
Ự
TH C HÀNH
ừ 2000m12008m1
ế ố S li u: t ố ệ Bi n s : core, grgdp, grm2/ grr1, grm2, grtygia,
91
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
grnhapkhau
Ụ Ụ
Ổ
Ể
Ề
Ệ
Ị
PH L C ĐI U KI N Đ VAR(1) N Đ NH
t = A xt1
ệ ấ ầ Xét VAR(1): xt = Axt1 + et Xét h thu n nh t: x
xit= ci λt =>
c1 λt = a11c1 λt1 +..+a1kck λt1
ck λt = ak1c1 λt1 +..+akkck λt1
92
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ươ ươ ớ H này t ệ ng đ ng v i:
c1 (a11λ) + a12c2 +..+a1kck =0 c1ak1 + a12c2 +..+(akk λ )ck =0
Ụ Ụ
Ổ
Ệ
Ề
Ể
Ị
PH L C ĐI U KI N Đ VAR(1) N Đ NH
ể ệ ầ ườ ủ ứ ị ng thì đ nh th c c a
Đ h có nghi m không t m th ệ ả ằ ậ ma tr n ph i b ng 0.
ặ ả ị M t khác đ nh th c này ph i là hàm c a ứ ủ λ:
a0(λ λ1)…(λ λk) = 0
ủ ậ V i ớ λ1,.., λk là các nghi m riêng c a ma tr n => ệ
t+..+dkλk t
=> xit = d1 λ1
ể ệ ổ ị ủ ệ => đ h n đ nh thì các λi (các nghi m riêng c a ma
93
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ả ằ ậ tr n A) ph i n m trong vòng tròn đ n ơ vị
NG VECM
ƯỚ ƯỢ C L B1: Đ nh d ng mô hình
ạ ị
ị ồ ể ợ
ỗ ừ ổ ề ừ ế ế ỗ
Ki m đ nh tính đ ng tích h p N u chu i là không d ng=> bi n đ i v chu i d ng Xác đ nh p và q ị
Ướ ượ c l
ẩ ị
94
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ự B2: ng mô hình B3: Th m đ nh mô hình B4: D báo
ƯỚ ƯỢ C L
NG VECM
ể ế ả
ễ Ướ ượ ướ ọ ớ ố ướ ng mô hình v i s b c
B1. Ki m tra xem các bi n có ph i là CI(1)? B2. Ch n b ọ c tr / ố c l ệ ễ ạ tr đã ch n/ s quan h dài h n
ị ể
ự ế ả
95
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ả ứ ươ B3. Ki m đ nh mô hình B4. Phân tích k t qu và d báo B5.Phân tích hàm ph n ng/ phân rã ph ng sai
MÔ HÌNH VECM
96
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ộ Ố
Ệ
M T S KHÁI NI M
ỉ ợ
ỗ ồ ụ ề ợ Ch quan tâm đ ng tích h p CI(1) ồ Ví d v chu i đ ng tích h p
xt = ayt+ε1t
yt= yt1+ ε2t
ắ ươ ng quan Trong đó ε1, ε2 là nhi u tr ng và không t ễ
ớ v i nhau
97
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ồ x và y là đ ng tích h p ợ (c/m?)
Ụ
Ệ
Ộ Ố VÍ D VÀ M T S KHÁI NI M
1;,..;xk là các chu i đ ng tích h p CI(p,b):
ổ ỗ ồ ợ T ng quát: x
ờ ằ x1;,..;xk: I(p) t n t i ồ ạ λ1,.., λk không đ ng th i b ng 0 sao cho: ồ
λ1x1+..+ λkxk: I(pb), b>0
ư ủ ộ ợ ế λ1,.., λk) là m t véc t
L u ý: n u ( ỗ ộ ậ t p các chu i {x ơ ồ đ ng tích h p c a 1,..,xk} thì a.(λ1,.., λk) cũng là m t véc
ơ ồ ủ ợ ỗ t đ ng tích h p c a các chu i {x ớ 1,..,xk} v i a ≠ 0
ẩ
98
1,..,xk} là s véc t ủ
ệ ồ ố ố ơ ợ c a {xủ
ộ ậ ồ ỗ => chu n hóa S quan h đ ng tích h p ế ợ đ ng tích h p đ c l p tuy n tính c a các chu i này NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ộ Ố
Ệ
M T S KHÁI NI M
ợ + a
ằ +
=
a
Đ ng tích h p và m i quan h cân b ng dài h n: ạ + + e t
ệ a gdp t
ồ m t
ố a p t
r t
0
1
2
3
ế ề ầ
ế
ề
ỗ ừ
ả
N u lý thuy t v c u ti n là đúng thì e
t ph i là chu i d ng,
ọ ự
ự ế
ữ
ệ
ề
ầ
ề ướ
ầ và c u ti n
c
ạ
vì m i s khác bi ả ượ l
t gi a c u ti n th c t ờ ng ph i mang tính t m th i
ỉ
ơ
ế ệ
ệ
ỗ
ớ ườ
ạ
ằ
ng cân b ng dài h n thì
C ch hi u ch nh sai s : ố => khi các chu i sai l ch v i đ ề
ế
ỏ ớ
ệ
ỉ
ơ c ch này đi u ch nh làm nh b t sai l ch này trong ệ ố
ở ề ố
ể ả
ằ
ả
c sau, đ đ m b o h th ng tr v m i cân b ng dài
ướ b h nạ
99
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
MÔ HÌNH VECM
1
1
t 1
(2.1)
(cid:0)
Xét mô hình VAR sau: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
t
x t y t
a x t 1 b x t 1
1
a y t 2 b y t 2
1
2
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(2.2)
t 1
(cid:0)
1
t
1
b 2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ươ 1 ươ ng đ a 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ớ ng v i x t 1 y t Mô hình trên t x a t 1 b y t 1
a
2
1
b 2
100
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ượ ế ắ ε là nhi u tr ng ễ (cid:0) (cid:0) (cid:0) D dàng c.m đ 1 c n u x, y là I(1) và có định thức bằng 0 (2.3) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ễ a 1 thì b 1
MÔ HÌNH VECM
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
]
1
1
1
(2.4)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
ổ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
]
[
x t y t
y t y t
t
2
1
1
2
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) S d ng (2.3), bi n đ i (2.2) thành: ế x [ t t 1 1 x t ử ụ x t y t
ả (2.4): mô hình VECM gi n đ n ơ
ơ ồ (1, β): véc t ợ đ ng tích h p, trong đó β = a2/(a11)
(cid:0)
ệ ố ệ ỉ
11
1
t 1
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
x t y t
t
21
1
22
1
2
101
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
(cid:0) α1, α2 : các h s hi u ch nh Vi ậ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ế ạ t d ng ma tr n (cid:0) x t 1 12 y t
NH N XÉT T MÔ HÌNH VECM(2)
Ừ Ậ ệ ữ Π và đ ng tích h p ồ
ợ Quan h gi a
ủ ế ạ ỗ N u các chu i là CI(1,1) thì h ng c a ma tr n ậ Π b ng ằ
1
ạ ế ừ ằ ỗ
ạ ằ ồ ỗ N u h ng b ng 0 => các chu i là d ng N u h ng b ng 2 => các chu i là không đ ng tích
ế h p ợ
ề ả ứ ề N u c ế
ả α1, α2 đ u khác 0: 2 bi n đ u ph n ng v i s ớ ự ế ằ ệ ế ệ ỏ
sai l ch ra kh i quan h cân b ng.N u có 1 trong chúng ả ứ ế ế ằ ạ ỉ b ng 0: ch có 1 bi n có ph n ng, bi n còn l i không
102
ả ứ ượ ph n ng=> Granger trong mô hình VECM đ c phát
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ể ạ bi u l ư i nh sau:
GRANGER TRONG MÔ HÌNH VECM(2)
ổ
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
[
]
..
..
x t
y t
x t
x t p
p
x t
y t
y t p
p
1
1
1
1
11
1
11
1
1
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
t 1 (cid:0)
Mô hình VECM t ng quát: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
[
]
..
..
x t
y t
x t
x t p
p
y t
y t
y t p
p
t
2
1
1
1
21
2
21
1
2
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ả ượ Nhân qu Granger trong mô hình VECM: x đ
ế
ặ
103
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
ả ứ ệ ể c hi u ị ễ là không gây ra y theo nghĩa Granger n u giá tr tr ủ Δy, và y không c a ủ Δx không có m t trong p.t c a ỉ ph n ng hi u ch nh
Ủ
Ầ
CÁC THÀNH PH N C A MÔ HÌNH VECM
Quan hệ cân bằng dài hạn
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
[
]
1
1
1
1
t 1
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0)
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
[
]
x t y t
x t y t
x t x t
y t y t
t
1
2
1
1
2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Hệ số hiệu chỉnh của x
Hệ số hiệu chỉnh của y
104
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ụ Ụ
Ổ
PH L C 5: MH VECM T NG QUÁT
(cid:0)
Xét mô hình VAR:
y t
B y p
t p
t
B y t 1
1
... Khi đó VECM có th vi
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
ể ế ướ ạ t d i d ng
M
...
y t
y t
p
y t p
t
1
M y t 1
1
1
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
1+..+Bp); M1 = (B2+..+Bp);…, Mp1 = Bp
Π = ( I + B
Π ợ ố rank( ồ ) = s q.h đ ng tích h p
105
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Π Khi rank( ) = r => Πkxk = αkxr βkxr’, mà β’y = I(0)
Ệ Ữ
QUAN H GI A MA TR N
Ậ Π VÀ Q.H Đ.T.H
ứ
ậ
Rank = 0
Ma tr n ch ch a các h s ệ ố ỉ
ằ
b ng 0
ệ ồ
Không có quan h đ ng tích
h p, ợ
ở
Mô hình VECM tr thành
VAR
ủ
ấ
ậ
c a sai phân b c nh t, x
Rank = m
ấ ả
ộ ậ
T t c các hàng đ c l p
ế
tuy n tính, t n t
ồ ạ Π1 i
Các x là I(0) VECM tr thành VAR ở
106
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA TOAN KINH TE
Ệ Ữ
QUAN H GI A MA TR N
Ậ Π VÀ Q.H Đ.T.H
ộ
Rank = 1
Có duy nh t m t quan h ệ ấ ợ
ồ
đ ng tích h p
ệ ồ
ố
Có r m i quan h đ ng tích
Rank = r
ộ ậ
ợ
h p đ c l p
xi I(1) => 0≤r xi:CI(1,1) => 0 107 Hạng của ma trận = số giá trị riêng khác 0 của ma trận NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE => xét số nghiệm riêng của ma trận => kiểm định
Johansen Ụ Ụ Ể Ị PH L C 5: KI M Đ NH JOHANSON ể ự ị ể ế ị Ki m đ nh v t (trace ớ Ki m đ nh d a trên giá tr
ị
ấ
riêng l n nh t (max test) eigenvalue test) H0: r ≤ r0; H1: r >r0 n (cid:0) H0: r = r0, H1: r = r0+1 T r
( ) ln(1 ) trace )
(cid:0)
i (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) r 1 (cid:0) T 1) ln(1 ) )
(cid:0)
i r r
ax ( ,
m (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 108 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE Các kiểm định này thực hiện theo thứ tự và dừng lại
khi H0 đầu tiên không bị bác bỏ ƯỚ ƯỢ
C L NG VECM ể ế ả ướ ự ệ ễ ọ ể ọ c tr : th c hi n VAR cho I(1) đ ch n ớ ố ướ ễ ọ c tr đã ch n, xác B1. Ki m tra xem các bi n có ph i là CI(1)?
B2. Ch n b
B3.
ị Ướ ượ
c l
ạ ị ư ể ng mô hình v i s b
ủ
đ nh h ng c a ma tr n ậ Π/ ki m đ nh nh trong VAR ệ ố ệ ế ạ B4.Phân tích k t qu / h s dài h n/ h s hi u
ả ệ ố ch nhỉ 109 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ả ứ ươ B5.Phân tích hàm ph n ng/ phân rã ph ng sai Δy=αβ’yt-1+ εt Δy=α(β’yt-1+a0)+b0c0+ εt Δy=α(β’yt-1+a0)+ εt
B3 ị ể ề ồ ợ ị 110 ọ ươ ự Ki m đ nh v đ ng tích h p: k. đ nh Johansen
Có các l a ch n t ứ
ng ng NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE Δy=α(β’yt-1+a0 +a1t)+b0 c0+ εt Δy=α(β’yt-1+a0 +a1t)+b0 (c0+c1t)+ εt B3 ọ ế ả ể ồ ị Đ c k t qu ki m đ nh đ ng tích h p
ợ
ng VECM Ướ ượ
c l ệ ự ể ị ề ể ầ ị Th c hi n các ki m đ nh:
Ki m đ nh v ph n d :
ư ươ ẩ ố ươ T
ỗ
ng quan chu i
Phân ph i chu n
Ph 111 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ớ ễ ể ị ổ
ng sai không đ i
Ki m đ nh Granger/ b t tr Ề Ị Ủ Ấ Ạ PL1: V N Đ Đ NH D NG C A SVAR ừ ệ ố ủ ạ ọ Q: t các h s c a mô hình VAR d ng rút g n có suy 112 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ượ ố ủ ra đ c các tham s c a SVAR? Ề Ị Ủ Ấ Ạ PL1: V N Đ Đ NH D NG C A SVAR (cid:0) a
13 t
1 (cid:0) 1
a a a a y
t
1 1
y a
11
1 t t 21 20 22 23 t
2 1 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ế ạ
i thành:
t l
a
a
10
12 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Mô hình (1.1) vi
y
t
1
y
2 11a12 ≠ 0 thì: 1 1 1 (cid:0) a
11 t
1 (cid:0) a
10
a 1
a a
12
a a
13
a 1
a 1 a
11
1 t t 21 20 22 23 y
t
1 1
y
t
2 1 1
a
21 2 21 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ế
a
11
1 Do đó n u 1 a
y
t
1
y
2 t
1 a
10 (1 1
) { } a a
11 21 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) a
13
a 1
a a a
11
1 a
11
1 a
11
1 t t y
t
1
y
2 1
a
21 1
a
21 a
12
a
22 23 y
t
1 1
y
t
2 1 21 2 20 113 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ề Ị Ủ Ấ Ạ PL1: V N Đ Đ NH D NG C A SVAR 20 (cid:0) (cid:0) (cid:0) ; ; ; b
20 b
11 (cid:0) (cid:0) (cid:0) a
12
1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) ừ ệ
a
10
1 23 (cid:0) (cid:0) (cid:0) ; ; b
21 b
12 b
22 (cid:0) (cid:0) (cid:0) a a
21 12
1 a
13
1 a a
21 13
1 a
a a
11 21
a
22
a a
11 21 a a
11 22
a a
11 21
a
a a
11 21 (1.3) (cid:0) (cid:0) (cid:0) T h trên và (1.2) =>
a a
a a
11 20
21 10
b
10
a a
1
11 21
a a
11 23
a a
11 21 2 2 (cid:0) ) (1 ) ) (1 2
(cid:0)
1 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2 2 2 2
(cid:0)
(cid:0) 2
(cid:0) a ) (1 ) a a
11 21
(1 (cid:0)
2
a
11
) t e
var(
t
1
e
var(
2 a a
11 21
a a
11 21 (cid:0)
21 a a
11 21 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2 2 a cov( ) (1 ) (1 ) t e e
;
t
1
2 a a
11 21 2
(cid:0)
1 a a
11 21 2
(cid:0)
1
(cid:0)
21 (cid:0)
a
11 2
(cid:0)
2 114 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ề Ị Ủ Ấ Ạ PL1: V N Đ Đ NH D NG C A SVAR ẽ ượ ướ ượ Khi ng (1.2) s thu đ c l c ủ
ng c a 9 ướ ượ
c l
tham s (?)ố ư ố ầ ướ ượ Nh ng (1.1) có 10 tham s c n
ượ ng: không
ạ c l
ị ượ ể ị c => đ mô hình là đ nh d ng đ c thì ộ ạ
đ nh d ng đ
ả ư
ầ
c n ph i đ a thêm ràng bu c lên mô hình 115 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ư ộ Tùy bài toán mà đ a ra các ràng bu c thích h p
ợ Ớ Ệ GI I THI U MÔ HÌNH 116 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE Ỗ Ủ Ả Ị TÍNH KH NGH CH C A CHU I MA* MA(1): xt = εt+0.1εt1 => εt=xt0.1 εt1; εt1=xt10.1 εt2 => xt = εt +0.1(xt10.1 εt2)=.. ả ị = εt + 0.1xt1 +..+(0.1)k xtk +…=> kh ngh ch MA(1): xt = εt+εt1 117 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ả ị => xt = εt+xt1xt2+..+xt(2k+1)…=> không kh ngh ch ƯƠ Ư PH Ặ
NG TRÌNH Đ C TR NG* t = a1xt1 có ph ươ ươ ư Ph ng trình x ặ
ng trình đ c tr ng là: ( λ a1)= 0, có nghi mệ là λ=a1 xt = a1xt1 + a2xt2: (λ2 –a1λa2)= 0, có 2 nghi m ệ ư ủ ừ ệ ế ằ ặ ỗ xt = a1xt1 + ..+ apxtp: (λp –a1λp1..ap)= 0 có p nghi mệ
Chu i AR d ng n u các nghi m đ c tr ng c a nó n m ị trong vòng tròn đ n vơ ỗ ư ủ ế ệ ả ặ ị 118 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE Chu i MA kh ngh ch n u các nghi m đ c tr ng c a nó
ị ằ ơ n m trong vòng tròn đ n v 119 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE Ơ Ờ Ỗ
MÔ HÌNH CHU I TH I GIAN Đ N
BI NẾ MÔ HÌNH VAR
MÔ HÌNH VECM 120 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE GIỚI THIỆU Q: ộ ẽ ả ợ ộ ả ẽ ấ ậ ấ ỏ c ph ng v n s ch p nh n/không ườ ẽ ế ị ử ụ
i s quy t đ nh s d ng xe buýt/không ườ ọ M t khách hàng s tr n / không
M t công ty có b phá s n hay không
ị
Ng
ườ ượ
i đ
M t ng
ộ
M t ng
ộ i khách có ch n mua hàng/ không ế ụ ế ị 121 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ế ị ườ ợ Bi n ph thu c là bi n đ nh tính
ộ
Xét tr ng h p có hai quy t đ nh: có/không Ớ Ệ GI I THI U Quan tâm: pi = P( Yi = 1) M c đích:
ụ ặ ấ ứ Đánh giá xác su t r i ro => x. đ m c lãi su t ho c ộ ị ầ ươ
các yêu c u t
ố
Ướ ượ
ng s ng
c l ấ ủ
ứ
ng ng
ụ
ườ
i dân tham gia m t d ch v
v.v => 3 mô hình: ế ạ ấ 122 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE Mô hình xác su t tuy n tính (h n ch )
ế
Mô hình probit
Mô hình logit MÔ HÌNH PROBIT i = g(X1, X2,.., Xk) ế ạ D ng phi tuy n: p x Gi s : p ụ ụ 2) ả ử i = F(a1+a2Xi) ( xem ph l c t 2 / 2 e dt = (cid:0) - Trong đó:
F x
( ) 1
p
2 - (cid:0) Nh n xét:
ậ ủ ộ tác đ ng phi tuy n c a X lên xác su t
ấ
ế ằ ả pi n m trong kho ng [0,1] 123 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ươ ụ ụ Ph ng pháp u.l: ML (Ph l c) Ọ Ế
Đ C K T QU Ả ƯỚ ƯỢ
C L NG ừ ế ượ T các k t qu ả ướ ượ
c l ng tính đ c: 0 nào đó ấ ể Xác su t đ Y = 1 khi X = X pi = P(Y = 1| X=X0) = F(a1+a2X0) = ưở ủ ế ạ 0
i X / đ n P(Y = 1) t
ng biên c a X
+
) ( X a f a
2
1 a X
2 0 124 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE (cid:0) (cid:0) nh h
Ả
ip Ọ Ế
Đ C K T QU Ả ƯỚ ƯỢ
C L NG Ví d : ụ ..\Baigiang\Econometrics\KTL2\logit_probit.csv Mô hình: 125 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE p(Y=honor) = F(a1+ a2F +a3Math +a4read)
K t qu
ế ả ướ ượ
c l ng Ự Ọ ĐÁNH GIÁ/ L A CH N MÔ HÌNH ể Ki m đ nh mô hình:
ị ể ị linktest
Ki m đ nh HL
Pearson test (khi m>>) Đánh giá mô hình ẩ ự ả Các tiêu chu n thông tin
Mc Fadden R2?
B ng k v ng d báo
ỳ ọ 126 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ự Th c hành: autorepair Ứ Ụ Ủ
NG D NG C A MÔ HÌNH ả ể ế ị ự ụ ế ọ ị : quy t đ nh l a ch n mua d ch v ự ọ ế ị ự ệ ọ Tài chính:
B o hi m y t
Marketing: l a ch n new brands
Doanh nghi p: quy t đ nh l a ch n ngân hàng đ
ể ả ở ị giao d ch/ m tài kho n ế ị ự ọ ươ ệ Giao thông: quy t đ nh l a ch n ph ng ti n giao 127 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE thông, v.v Ở Ộ
M R NG ể ề Y có th nh n nhi u giá tr :
ị
ậ ấ ượ ụ ấ ố ị ố Đánh giá ch t l ng d ch v : r t t t – bình ườ t – t
ứ ậ th ỏ ng – kém: mô hình probit có th b c
Mua hàng màu: xanh, vàng, đ => mô hình probit 128 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE đa c pấ The ROC curve plots the false positive rate on the X
axis and 1 the false negative rate on the Y axis. It shows the tradeoff between the two rates. If the area under the ROC curve is close to 1, you have a very good test. If the area is close to 0.5, you have a lousy
test. 129 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE 0.50 to 0.75 = fair
0.75 to 0.92 = good
0.92 to 0.97 = very good
0.97 to 1.00 = excellent. An ROC curve is a graphical representation of the trade off between the false negative and false positive rates for every possible cut off. Equivalently, the ROC curve is the representation of the tradeoffs between sensitivity (Sn) and specificity (Sp). By tradition, the plot shows the false positive rate on
the X axis and 1 the false negative rate on the Y 130 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE axis. You could also describe this as a plot with 1Sp
on the X axis and Sn on the Y axis. Ụ Ụ PH L C: MÔ HÌNH LOGIT (1) + + +
.. i a X
k ki a
1 a X
2 2 + p
i + +
.. i a X
k ki a
1 a X
2 2 ử ụ
= e 1 Công th c s d ng:
ứ
e
+ Nh n xét:
ậ i <=1 ả ả Đ m b o 0
131 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE pi là phi tuy n ế
ố Ướ ượ
c l ợ
ng h p lý t i đa (ML) Ụ Ụ PH L C: MÔ HÌNH LOGIT (2) ừ ế ượ T các k t qu ả ướ ượ
c l ng tính đ c: ˆ (cid:0) ấ ể Xác su t đ Y = 1 khi X = X ) (cid:0) pi = P(Y = 1| X=X0) = X
2
(cid:0)
ˆ 0
X 0 nào đó
ˆ
(cid:0)
exp(
1
(cid:0)
exp( 1 ) ˆ
1 2 0 (cid:0) (cid:0) đ n P(Y = 1) b ng = ưở ủ ế ằ nh h
Ả ng biên c a X X / (1 p b
) p
i p
i i 2 (cid:0) (cid:0) - 132 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ấ ạ ộ Tác đ ng biên m nh nh t khi Ụ Ụ PH L C: MÔ HÌNH LOGIT (3) ấ ể ộ ườ ậ => xác su t đ m t ng i là có nhà khi thu nh p = 20 là: Exp( 6.55+0.38x20)/[1+ Exp( 6.55+0.38x20) ]= 0.74 ấ ơ ị 20 lên 21 đ n v thì xác su t ng tăng lên t
ườ Khi l
ươ
ộ
m t ng ừ
ẽ
i có nhà s tăng lên: 133 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE = 0.74x(10.74)x0.38 = 0.073 Ụ Ụ PH L C: MÔ HÌNH LOGIT (4) + i i a X
2 2 a
1 a X
2 2 = odd ratio = pi/ (1 – pi)
Ý nghĩa c a t
ủ ỷ ố
s :
+
a
1 OR / (1 ) + + i i i a
1 a X
2 2 a
1 a X
2 2 e
+ e
+ e e (1 (1 ) ) + + i i a
1 a X
2 2 a
1 a X
2 2 + + e 1 i a
1 a X
2 2 = = e OR + i i a
1 a X
2 2 e
+ e 1 ) + (1
= it log i ln(OR ) = a
i i 1 a X
2 2 134 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE - 135 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE Ố Ệ Ả MÔ HÌNH PHÂN TÍCH S LI U M NG ự ộ ệ Phân tích – đánh giá tác đ ng – d báo
Nhi u u vi
ề ư t 136 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE Ả Ủ Ế CÁC GI THI T C A OLS 1. var(ui) = σ2 v iớ m iọ i (homoscedasticity) 2. cov(ui, uj) = 0 v iớ i ≠ j (no autocorrelation) ẫ ẫ 3. Y: ng u nhiên, X không ng u nhiên => cov(X,u) = 0 ạ ị 4. Đ nh d ng hàm đúng 5. ui ~N(0, σ2) 6. E(ui) = 0 (no systematic error) 137 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ế ả ộ
7. Không có đa c ng tuy n hoàn h o KHÁI NI M Ệ ộ 5 h gia đình, thu nh p và chi tiêu trong 3 năm
ậ Quan sát Id hộ Chi tiêu Thu nh pậ năm 1 1 2007 1.200 2.000 2 1 2008 1.400 2.100 3 1 2009 1.500 2.200 .. .. . . 13 5 2007 2.000 3.000 14 5 2008 2.100 3.500 15 5 2009 2.300 3.400 138 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE KHÁI NI MỆ ố ệ ả ơ ộ ị ế ượ ề ệ ọ S li u m ng: cùng m t t p đ n v (N) (h gia đình,
ộ ậ
c quan sát d c theo doanh nghi p, n n kinh t ) đ
ể ộ ố ờ m t s th i đi m (T) ố ệ ị ấ ứ ở ữ gi a ố ệ ướ ủ S li u cân x ng: không b m t quan sát
Kích th c c a s li u: ỏ ỏ 139 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE N l n, T nh
ớ
N nh , T l n
ớ
ỏ
N nh , T nh
ỏ
N l n, T l n
ớ
ớ KHÁI NI MỆ ố ệ ể S li u m ng có th có:
ả ố ậ ế ữ ơ ỗ ơ ư ớ ổ ị Bi n s nh n các giá tr khác nhau gi a các đ n
ị
ị
v , nh ng v i m i đ n v thì không thay đ i theo
ạ ộ ủ ự ờ ị th i gian. (đ a bàn ho t đ ng, năng l c c a CEO, ớ gi i tính, ..) ế ậ ố ỗ ị ỷ ư ữ ơ ố ỳ Bi n s nh n các giá tr khác nhau cho m i th i
ờ
ị
ố
giá h i k , nh ng gi ng nhau gi a các đ n v (t ế đoái, c.s kinh t 140 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ổ ả ế ề ố ố ộ vĩ mô,..)
Bi n s thay đ i c hai chi u: v n, lao đ ng,, Ư Ố Ệ Ủ Ả Ệ U VI T C A S LI U M NG ế ố ả ưở ế ấ Xét ví d : Khi đánh giá các y u t nh h ng đ n năng su t ử ẫ ộ ở ồ ỉ ụ
lao đ ngộ
=> ch n ng u nhiên 20 th a ru ng các t nh => h i quy ọ
c:ượ thu đ NS^ = 4 – 0.5PB ể ưở ế ả ng k t qu trên không? ắ Q: Có th tin t
A: ch a ch c:
ư ủ ụ ấ ộ ộ NS còn ph thu c vào đ phì nhiêu c a đ t, không quan sát ượ ấ ượ ươ ớ ượ ấ
ng đ t có t ng quan v i l ng PB ề ề ươ ữ đ
c.
Ch t l
=> v n đ v t
ấ ng quan gi a X và u 141 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ƯỢ Ế
ƯƠ KHI BÀI TOÁN CÓ BI N KHÔNG QUAN
Ớ
SÁT Đ
NG QUAN V I
Ế C MÀ CÓ T
Ộ Ậ BI N Đ C L P => CÁC UL OLS LÀ
KHÔNG ĐÁNG TIN C YẬ 142 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE Ư Ố Ệ Ủ Ả Ệ U VI T C A S LI U M NG ấ ề ế ượ c ể ự ứ ạ ứ ệ ủ ơ ọ ộ ị V n đ thi u bi n không quan sát đ
ế
Có th th c hi n các nghiên c u tinh vi, ph c t p
ơ
h n: đ ng thái c a các đ n v khác nhau d c theo ờ th i gian,.v.v ố ệ ậ ố Nhi u s li u=> suy di n th ng kê đáng tin c y
ễ ề
h nơ ướ ể c đang phát tri n, VN: ế ố vi mô v.s vĩ mô ườ ả ấ ế ượ ề ề ế ộ Đ i v i các n
ố ớ
Y u t
Th ng gi c v n đ v đa c ng tuy n 143 ỗ
cao trong chu i th i gian,v.v i quy t đ
ờ
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE Ố Ệ Ả MÔ HÌNH PHÂN TÍCH S LI U M NG ừ ộ ế ị ỏ Xét mô hình t góc đ bi n b b sót: ổ ổ ả ổ ườ ứ ợ ng h p th 1 không đ i theo i
Không đ i theo t
thay đ i theo c t và i
Chúng ta xét tr
Mô hình có d ng:ạ Yit = a0 + β1X1it+..+ βkXkit + ci+ uit, ỏ ả ế ủ thi t c a OLS uit th a mãn gi 144 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE cượ ci: không quan sát đ Ố Ệ Ả MÔ HÌNH PHÂN TÍCH S LI U M NG ij = ci+uij Ký hi u: vệ ấ ủ ả ộ ạ Tùy thu c vào b n ch t c a y u t c ế ố i, ta có 3 lo i mô ố ị 145 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ẫ ộ hình sau
OLS g p (POLS)
ộ
Mô hình tác đ ng c đ nh (FE)
ộ
Mô hình tác đ ng ng u nhiên (RE) MÔ HÌNH OLS G PỘ i: tr v mô hình thông th ế ở ề ườ N u không có c ng ộ ộ => OLS g p: ul OLS cho toàn b quan sát ố ỏ ế t nh t ấ (khi đó v th a mãn các giá thi t 146 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE OLS là t
OLS) Ẫ Ộ
MÔ HÌNH TÁC Đ NG NG U NHIÊN N u t n t ế ồ ạ i:
i c i không t
ợ
ổ
nhiên t ng h p ươ ẫ ớ ố N u cế ng quan v i X => v: sai s ng u ổ ạ ợ ả ế thi t 3 147 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ẫ ộ ssnn t ng h p này không vi ph m gi
=> mô hình tác đ ng ng u nhiên Ố Ị Ộ MÔ HÌNH TÁC Đ NG C Đ NH ươ ề ả ớ ng quan v i X, khi đó c FE và POLS đ u Khi ci là có t
ch chệ i vào vij đ ể => Không th nhóm c cượ ử ụ ố ị ộ => S d ng mô hình tác đ ng c đ nh ươ ử ế => các ph ng pháp x lý c ẽ ẫ
i khác nhau s d n đ n các ươ ph ng pháp ướ ượ
c l ng khác nhau: ướ ượ
c l ọ
ng d c 148 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ế ồ ớ ả h i quy v i bi n gi FE VÀ RE ượ ậ ả RE
T p quan sát ph i mang tính ộ ế ố ẫ FE:
Không đánh giá đ
ủ
đ ng c a các y u t ng u nhiên c tác
ư
nh :
ấ ớ gi ự
i tính, năng l c, xu t phát ế ề ự ươ G a thi
ỉ ng ể ị ươ ng ng là ễ ượ ủ
đi m c a đ a ph
Không suy di n đ c cho t v s không t
ữ
ườ
quan gi a c và X th
quá ch tặ ẫ ể
các cá th ngoài m u 149 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE Ự Ọ L A CH N MÔ HÌNH ị ỏ ế ể ố N u bi n b b sót là không đáng k => POLS là t t ế
nh tấ ị ỏ ế ế ươ ớ N u bi n b b sót không t ệ ả ơ ư ả ng quan v i X => RE là
ế ề ự ả t v s không thi hi u qu h n FE (nh ng ph i gi
ươ ữ
ng quan gi a c và u) t ị ỏ ế ế ươ ớ N u bi n b b sót là t ng quan v i X thì RE là ữ ệ ọ ch ch và không v ng=> ch n FE ọ ữ ự ử ụ ượ ự ữ ẽ ọ ọ
c l a ch n => s ch n gi a FE hay RE: 150 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE L a ch n gi a POLS và RE: s d ng xttest0
N u RE đ
ế
Hausman Ủ Ụ Ự Ọ TH T C L A CH N MÔ HÌNH RE P>> POLS xttest0 FE P>> RE Hausman FE 151 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE Ộ Ố Ệ Ụ M T S L NH THÔNG D NG ố ệ ả ạ 1. xtset id time: khai báo s li u d ng m ng ạ 2. xtreg y x1 x2 xk, re : ch y mô hình r.e ự ọ 3. xttest0: l a ch n re và pols 4. xtreg y x1 x2 xk, fe ư ữ ế ả ừ ướ ượ 5. est store tdcd: l u gi k t qu v a c l ng ự ể ọ ị 6. hausman tdcd: ki m đ nh l a ch n re và fe 152 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ớ ố ệ ự 7. Th c hành trên stata v i s li u productivity Ụ Ụ Ể Ị PH L C: KI M Đ NH HAUSMAN ưở Ý t ng: i và X là không t ươ N u cế ng quan=> ả ơ ữ ệ FE và RE: v ng, RE hi u qu h n i và X là t ươ ữ N u cế ng quan=> RE không v ng FE và ULRE quá l n thì ự ế ệ ớ => n u s khác bi ữ
t gi a UL 153 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ủ ự ệ ấ ươ ọ là d u hi u c a s có t ng quan => ch n FE Ụ Ụ Ự ƯƠ Ủ Ề
PH L C: V TÍNH T T NG QUAN C A V ươ ổ
ng quan, p.s không đ i vij = ci + uij; uij không t => cov(vij; vis) = cov(ci + uij; ci + uis)= = var(ci) +cov(ci, uis) + cov(ci;uij) khi j ≠ s ả ị = var(ci) +var(uij)+cov(ci, uis) + cov(ci;uij) khi j =s
Giá tr này nói chung là khác 0, ngay c khi c va u là 154 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ươ không t ng quan Ớ Ệ GI I THI U Ứ ụ ng d ng: ự ắ ề ề ế ố D báo ng n h n
ạ
Khi không có nhi u thông tin v các y u t tác đ ng ộ ườ ỗ ố ứ Th ng là các chu i s vĩ mô/ tài chính/ ch ng 155 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE khoán Ẩ Ự Ụ Ụ Ọ Ễ PH L C 4: CÁC TIÊU CHU N L A CH N TR (cid:0) ể ị Ki m đ nh LR (likelihood ratio): LR mT
( )(ln ln ~) 2 q
)( r u (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ổ ệ ố ổ ỗ ấ ả ộ t c ràng bu c m: t ng các h s trong m i p.t, q: t ng t
Tiêu chu nẩ (cid:0) (cid:0) (cid:0) A IC
SBC T
T ln
ln N
2
TN
ln 156 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE (cid:0) (cid:0) (cid:0) VAR VÀ SVAR (cid:0) t t t t a y
12 1( 1) a y
13 2 ( 1) t
1
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) SVAR và VAR
a y
a
10
11
2 a a y t t t t 20 a y
t
21 1 22 1( 1) a y
23 2( 1) 2 1
y
y
2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) t t b
10 b y
11 1( 1) b y
12 t
2 ( 1) e
t
1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) t t t b
20 b y
21 1( 1) b y
22 t
2( 1) e
2 1
y
y
2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 157 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ấ ạ V n đ đ nh d ng
ề ị Ề Ị Ủ Ấ Ạ
V N Đ Đ NH D NG C A SVAR (cid:0) a
13 t
1 (cid:0) 1
a a a a y
t
1 1
y a
11
1 t t 21 20 22 23 t
2 1 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ế ạ
i thành:
t l
a
a
10
12 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Mô hình (1.1) vi
y
t
1
y
2 11a12 ≠ 0 thì: 1 1 1 (cid:0) a
11 t
1 (cid:0) a
10
a 1
a a
12
a a
13
a 1
a 1 a
11
1 t t 21 20 22 23 y
t
1 1
y
t
2 1 1
a
21 2 21 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ế
a
11
1 Do đó n u 1 a
y
t
1
y
2 t
1 a
10 (1 1
) { } a a
11 21 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) a
13
a 1
a a a
11
1 a
11
1 a
11
1 t t y
t
1
y
2 1
a
21 1
a
21 a
12
a
22 23 y
t
1 1
y
t
2 1 21 2 20 158 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ệ Ữ
QUAN H GI A E VÀ ế ạ ị ượ N u (1.2) là đ nh d ng đ c => 1 = -
(1 ) a a
11 21 a
11
1 1
�
�
a
�
21 e
� �
t
1
� �
e
� �
t
2 e
� �
�
t
1
�
� �
e
�
� �
t
1 159 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE - ậ
Nh n xét Mô hình: atheoretical ự ắ ạ ạ Mô hình d báo (ng n h n? trung h n?) ề ả ố ế ữ ế Phân tích c ch chuy n t
ơ i s c gi a các bi n ủ ế ế ộ ộ ố tác đ ng c a s c c a m t bi n lên các bi n
ủ ờ khác theo th i gian ươ ố ủ ừ ố ớ ố
ố
ng đ i c a t ng s c đ i v i sai s 160 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE vai trò t
ự d báo PHÂN RÃ CHOLESKY ọ ự ề ạ ị L a ch n
=> Quay v bài toán đ nh d ng: 2t không ể ả ử ằ ế ạ ẳ => ch ng h n có th gi ố
s r ng s c trên bi n y 1t: a11 = 0 => (cid:0) ưở ả
có nh h ng ứ
t c th i ờ đ n yế t 1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 1
a 0
1 t t e
t
1
e
2 21 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 161 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE => phân rã Cholesky Ả Ứ
HÀM PH N NG (IRF) ế ậ ộ ộ ố Nh n xét: s c lên m t bi n chính sách tác đ ng lên c h
ả ệ ố th ng, theo t ụ ủ ủ ể ộ ụ ế ờ ộ ư ộ ụ ự ệ ế ễ ể ộ M c đích c a phân tích IRF: tìm hi u tác đ ng c a các cú
ố
s c lên các bi n ph thu c trong mô hình theo th i gian
Th c hi n: Bi u di n các bi n ph thu c nh m t hàm ố
ủ
c a các cú s c (impulse) t = B0 + B1yt1+ et , n u h n đ nh => ệ ổ ế ị Xét h (1.2): y
ệ = + + (cid:0) (cid:0) = +
y ( + +
.. ..) y
t i i +
I B
1 n
B
1 B
0 i
B e
t
1 i
B e
t
1 - - = = i i 0 0 162 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE Ả Ứ
HÀM PH N NG (IRF) i i (cid:0) Hay: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) b
11
b i 0 t i t y
t
1
y
2 y
1
y
2 21 b
12
b
22 e
t
1
e
2 i (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) i t
1, 1 (1 ) a a
11 21 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 1
a a
11
1 i i 0 t
2, y
1
y
2 b
12
b
22 b
11
b
21 21 i (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) i t
1, (1.4) i 0 (cid:0) y
1
y i t
2, 2 i
( )
11
i
( )
21 i
( )
12
i
( )
22 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ượ ủ ể ộ 163 c tác đ ng c a các cú
ố ủ ệ ố ừ ừ
ố
s c h th ng lên t ng bi n s c a mô hình T p.t này có th suy ra đ
ế
NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE Ả Ứ
HÀM PH N NG (IRF) ệ ố ủ Ý nghĩa c a các h s trong (1.4) ủ ố ộ Ф11(0), Ф11(1),.. ,Ф11(k), : tác đ ng c a cú s c 1 1 t ị ủ ế ơ ạ ể ờ đ n v c a bi n y i th i đi m t lên chính nó sau 0, 1,.., k giai đo nạ ủ ố ộ Ф12(0), Ф12(1),.. ,Ф12(k), : tác đ ng c a cú s c 1 2 t 1 sau 0, 1,.., ị ủ ế ơ ạ ờ đ n v c a bi n y ể
i th i đi m t lên y ạ k giai đo n; .. ể ệ ủ ộ ố ả ứ th hi n tác đ ng c a cú s c 164 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE => Фij(t): hàm ph n ng
ị ủ ế ơ ế ạ 1 đ n v c a bi n j lên bi n i sau t giai đo n Ả Ứ
HÀM PH N NG (IRF) (cid:0) (cid:0) ử ộ
tác đ ng ( impact multiplier) (cid:0) Фij(0): nhân t
jk i 0 i
( )
: nhân t (cid:0) ử dài h n ( ạ long run multiplier) 165 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ể ượ ả ứ Q: làm sao đ tính đ c hàm ph n ng ể ế ượ ị ủ t đ ướ ượ
c l ng PHÂN RÃ CHOLESKY
ầ
c giá tr c a các hàm này, c n có
Фij, nghĩa là các ai và bi ệ ố ạ Đ bi
ủ
c a các h s t o nên ề ạ ị => Quay v bài toán đ nh d ng: 2t không ể ả ử ằ ế ẳ ạ => ch ng h n có th gi ố
s r ng s c trên bi n y 1t: a11 = 0 => (cid:0) ng t 1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) t t 21 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ờ đ n yế
ứ
t c th i
0
1
a
1 ả
ưở
có nh h
e
t
1
e
2 166 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE => phân rã Cholesky VÍ DỤ y
t (cid:0) e
t
1 1 1 ọ ớ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ạ
0.2 ệ
y
0.6
t (cid:0) Xét h VAR d ng rút g n v i giá tr
ị ướ ượ
c l
z
(cid:0)
2
t
1 ng:
2
2 0.2 0.6 0.7 z
t y
t z
t t 1 1 e
2 (cid:0)
12 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ử ụ ớ ả ế ố ế S d ng phân rã Cholesky, v i gi ứ ộ ờ thi
ế z không có tác đ ng t c th i lên bi n y, nghĩa là a t s c lên bi n
11 = 0 ả ệ ươ ớ ả Gi i h ph ng trình (1.3) và v i gi thi t a ế 11 = 0: 167 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE a10 = a20 = 0; a11 = 0, a12 =b11 = 0.6, a13 = b12 = 0.2 a21 = 0.7, a22 = 0.22, a23 = 0.44 VÍ DỤ => Khi đó ta có: 1 0 (cid:0) (cid:0) (0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0.7 1 (cid:0) (cid:0) 0.6 0.2 0.6 0.2 1 0 0.74 0.2 ; (1) B
1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0.2 0.6 0.2 0.6 0.7 1 0.62 0.6 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0.4 0.24 0.4 0.24 1 0 0.588 0.24 ; (2) 2
B
1 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0.24 0.4 0.24 0.4 0.7 1 0.52 0.4 168 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ụ Ệ Ộ Ố
VÍ D VÀ M T S KHÁI NI M ụ Ví d : future price và spot price ố ướ ng gi ng nhau => y(t) –x(t)? Cùng là I(1)
Có xu h ị ế ợ Đ nh nghĩa ỗ ồ
: x1;,..;xk là các chu i đ ng tích h p n u: x1;,..;xk: I(1) ờ ằ t n t i ồ ạ λ1,.., λk không đ ng th i b ng 0 sao cho:
ồ λ1x1+..+ λkxk: I(0) 1;,..; xk ) 169 NGUYEN THI MINH KTQD KHOA
TOAN KINH TE ơ ồ ủ ợ Véc t đ ng tích h p c a (x (ơ λ1,.., λk): véc tε
�
�