intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kiểm toán hoạt động: Chương 6

Chia sẻ: Trần Thanh Diệu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

455
lượt xem
43
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 6 Kiểm toán hoạt động sản xuất, kết cấu nội dung chương học trình bày về: Đặc điểm hoạt động sản xuất ảnh hưởng tới kiểm toán, nội dung kiểm toán hoạt động sản xuất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kiểm toán hoạt động: Chương 6

  1. CHƯƠNG VI KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 1 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com KẾT CẤU CHƯƠNG VI I – ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT ẢNH HƯỞNG TỚI KIỂM TOÁN II – NỘI DUNG KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 2 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com I – ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT ẢNH HƯỞNG TỚI KIỂM TOÁN Bản chất và vai trò của 1 hoạt động sản xuất Chu kỳ của sản xuất 2 với vấn đề kiểm soát 3 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com 1
  2. Bản chất và vai trò của 1 hoạt động sản xuất  Theo nghĩa chung nhất: quá trình gồm nhiều hoạt động khác nhau nhằm tạo ra sản phẩm, hàng hoá hay dịch vụ cung cấp cho khách hàng hoặc tiêu thụ nội bộ.  Theo nghĩa hẹp: kết hợp các loại NVL hay được biến đổi theo một cách thức nhất định tạo ra sản phẩm, hàng hoá hay dịch vụ cung cấp cho khách hàng. 4 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Bản chất và vai trò của hoạt động SX  tạo ra những sản phẩm, hàng hoá hay dịch vụ.  rất đa dạng, luôn có sự thay đổi mà không tuân thủ theo một mô hình cứng nhắc.  nhiều công đoạn khác nhau, mỗi công đoạn lại mang những đặc điểm khác nhau.  quá trình kết hợp các yếu tố đầu vào cho SX như: nguyên vật liệu, lao động, sử dụng các phương tiện, thiết bị.  Kết quả là sản phẩm, dịch vụ hoàn thành.  Để tối đa hoá việc sử dụng các nguồn lực (hiệu quả) và giảm chi phí SX,… nhà quản lý tìm kiếm và sử dụng những phương sách quản lý khác nhau. 5 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Bản chất và vai trò của hoạt động SX  Kiểm soát và đánh giá các nguồn lực nhằm đạt được mục tiêu thống nhất của DN:  Kiểm soát chất lượng;  Kiểm soát lao động;  Kiểm soát sử dụng phương tiện, máy móc thiết bị;  Kiểm soát những giá trị thu hồi từ SX;… 6 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com 2
  3. Bản chất và vai trò của hoạt động SX  Vai trò của quá trình SX ở mỗi DN khác nhau  đa số các DN, hoạt động SX đóng vai trò vô cùng quan trọng trong toàn bộ hoạt động kinh doanh của đơn vị.  chức năng SX luôn là một quá trình phức tạp. 7 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Chu kỳ của sản xuất 2 với vấn đề kiểm soát 1 2 3 4 5 6 Xác Thu định Lập mua Nhận Thực Chuyển các kế các hàng, hiện giao sản hoạch yếu lắp sản sản phẩm sản tố đặt và xuất phẩm cần xuất đầu kiểm hoàn thiết vào tra thành 8 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Bước I: Xác định những sản phẩm cần thiết phục vụ cho sản xuất  Bộ phận SX có các nhiệm vụ sau:  Một là: Tư vấn về khả năng SX những sản phẩm mong muốn (tư vấn về thời gian, chi phí và đánh giá những lựa chọn sản xuất);  Hai là: Cung cấp những lựa chọn mới cho DN như phát triển kỹ thuật mới có thể làm tăng công suất và (hay) giảm chi phí;  Ba là: nghiên cứu và xem xét tính khả thi sử dụng phương tiện, cách thức xử lý và kiểu dáng sản phẩm. 9 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com 3
  4. Bước II: Lập kế hoạch SX sản phẩm, dịch vụ  Kế hoạch SX thể hiện sự cân đối tích cực giữa nguồn lực và năng lực được sử dụng trong SX để đạt được mục tiêu SX sản phẩm, dịch vụ theo yêu cầu.  Kiểm soát thiết yếu ở giai đoạn này tập trung vào:  Kiểm soát việc bố trí,  Phát triển các nhà máy một cách thích hợp,  Kiểm soát các hoạt động chuẩn bị bằng các thủ tục kiểm soát thích hợp. 10 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Những công việc chủ yếu ở giai đoạn này:  Một là, Đánh giá công suất hiện có;  Hai là, Xác định khả năng phải tăng thêm thiết bị hơn, sử dụng thêm nhân công, thời gian,… trong quan hệ với sự xem xét về chi phí, thời gian và chất lượng sản phẩm;  Ba là, Xây dựng hay thu mua những phương tiện mới cùng với những nhân tố liên quan phục vụ cho SX;  Bốn là, Xác định những quá trình SX đặc biệt để SX ra các sản phẩm, dịch vụ theo yêu cầu; 11 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Những công việc chủ yếu ở giai đoạn này:  Năm là, Xác định sự cần thiết về công cụ, máy móc và các thiết bị khác đáp ứng nhu cầu của SX;  Sáu là, Thực hiện sắp xếp hợp lý sử dụng thiết bị và các dịch vụ hỗ trợ để đảm bảo hoạt động SX hiệu quả;  Bảy là, Xác định nhu cầu nhân sự và lập kế hoạch cho việc thuê, tuyển dụng và đào tạo nhân viên;  Tám là, Xác định nhu cầu nguyên vật liệu trong quan hệ phối hợp với bộ phận thu mua;  Chín là, Bố trí các dịch vụ hỗ trợ cần thiết. 12 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com 4
  5. Bước III: Thu mua đầu vào cần thiết cho SX  một bộ phận độc lập trong doanh nghiệp thực hiện – bộ phận thu mua.  chức năng thu mua đóng vai trò quan trọng trong thực hiện mục tiêu SX.  Mua đúng, đủ, kịp thời với giá cả thấp nhất, dịch vụ hoàn hảo 13 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Bước IV: Nhận hàng, lắp đặt và kiểm tra  Những yếu tố đầu vào đã mua sắm được bộ phận tiếp nhận, nhận hàng, lắp đặt và kiểm tra sẵn sàng cho thực hiện SX.  Máy móc thiết bị đã mua sắm được lắp đặt theo yêu cầu và phải được kiểm tra để đảm bảo các mục tiêu SX.  Dưới góc độ kiểm soát, các thủ tục kiểm soát tập trung vào việc đảm bảo hoạt động này thực hiện theo đúng cách, hiệu lực. 14 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Bước V: Thực hiện sản xuất  Thực hiện SX có liên quan tới nhiều hoạt động khác nhau đòi hỏi sự phối hợp của nhiều bộ phận chức năng chuyên nghiệp như:  Quản lý và sử dụng có hiệu quả NVL;  Quản lý và sử dụng có hiệu quả lao động;  Sử dụng và kiểm soát các dịch vụ hỗ trợ;  Sắp xếp thời gian và kiểm soát hoạt động SX riêng lẻ;  Giám sát thích hợp các hoạt động kiểm soát ở các giai đoạn khác nhau;  Bảo dưỡng nhà máy và thiết bị;  Kiểm soát hoạt động SX;  Kiểm soát chi phí thích hợp;  Phối hợp với các hoạt động cung cấp đầu vào đa dạng;  Phối hợp với những người sử dụng sản phẩm cho cải tiết và sáng tạo sản phẩm mới. 15 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com 5
  6. Bước VI: Chuyển giao sản phẩm, dịch vụ hoàn thành  sản phẩm hoàn thành có thể chuyển giao trực tiếp cho người mua hoặc cất trữ.  bảo quản và quản lý về mặt vật lý, kiểm soát sự chính xác về số lượng, trọng lượng cùng với những biện pháp thích hợp khác liên quan tới chuyển giao trách nhiệm cho bộ phận kho hoặc bộ phận marketing và bán hàng. 16 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com II – NỘI DUNG KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT Đánh giá tổ chức 1 hoạt động sản xuất Đánh giá hiệu quả và 2 hiệu năng hoạt động sản xuất 17 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Đánh giá tổ chức 1 hoạt động sản xuất 9 6 11 3 82 10 5 74 1 Đánh giá Đánh giá Đánh giá Đánh giá giá Đánh việcĐánh giá sự phối giá thiết Đánh giá Đánh hợp việc lậpgiá Đánh kế kiểm soát hoạt phương động kế, quản đề giữa bộqui vấn lý Đánh giá việcnghiên việc phận phương SX tổ hoạch tiện, kiểmpháp soát phương toàn các với bộ cứu vàthức SX hoạt nguyên an vật hoạch và trangthải SX thiết động bố trí nhà chấtchức và kiểm xử động phận thiết lao liệulý kiểm soát bị soát SX đại hiện chất lượng máy kế, phát triển SP 18 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com 6
  7. Thứ nhất: Đánh giá việc phối hợp giữa bộ phận SX với bộ phận thiết kế và phát triển sản phẩm  KTV nên tập trung vào vai trò hợp tác của bộ phận SX với các bộ phận có liên quan.  Đánh giá cũng có thể hướng vào:  Các giải pháp sử dụng hiệu quả đầu vào,  Tìm kiếm các cách thức xử lý các yếu tố đầu vào.  Sử dụng những yếu tố thay thế.  Việc tìm kiếm những giải pháp mới cải tiến các trình tự hay phương pháp trong quy trình SX đem lại hiệu quả lớn hơn. 19 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Thứ hai: Đánh giá phương thức xử lý  Phương thức xử lý trong SX có thể được thực hiện theo thông lệ hàng ngày – liên quan tới việc lựa chọn những phương thức sẵn có:  Việc xác định NVL được sử dụng;  Lựa chọn phương tiện, máy móc thiết bị cụ thể cho SX.  Lựa chọn phương thức xử lý không thích hợp có thể nảy sinh nhiều vấn đề về phương tiện sẽ được sử dụng.  Do đó, đánh giá theo yếu tố này đòi hỏi phải có nhiều kiến thức kỹ thuật, nghiệp vụ hoặc kinh nghiệm từ hoạt động SX trước đó. 20 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Thứ hai: Đánh giá phương thức xử lý  Cách đánh giá thông thường là đánh giá trên cơ sở xác định những yếu tố ảnh hưởng tới chi phí liên quan từ việc lựa chọn phương thức xử lý.  KTV có thể đánh giá theo những yếu tố:  Một là, Xác định các phương tiện mới sẽ được yêu cầu hay sự thay đổi các phương tiện;  Hai là, Những yêu cầu bổ trợ phát sinh;  Ba là, Chủng loại NVL cần thiết cho SX;  Bốn là, Chi phí nhân công. 21 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com 7
  8. Thứ ba: Đánh giá các phương tiện, trang thiết bị (đối với phạm vi rộng) Yêu cầu về không gian và loại hình cho trang thiết bị phục vụ sản xuất; Chi phí để có được điều kiện này; Nếu công ty hiện có khoảng không, kiểm toán cần xem xét tình hợp lý của việc ưu tiên những mục đích sử dụng khác và biến động chi phí nếu sử dụng cho nhu cầu sản xuất; Nếu khoảng không đi thuê hay mua cần xác định tính sẵn có và CP để biến đổi cho phù hợp với nhu cầu SD; Đánh giá vai trò của các phương tiện, thiết bị trong quan hệ với điều kiện cung cấp, điều kiện sống của cộng đồng, khoảng cách từ các nhà cung cấp,…; Đánh giá thời gian và chi phí cần thiết cũng như khả năng huy động vốn nếu Công ty thực hiện mua hoặc xây dựng 22 AVINAA mới nhàNhat – www.avinaa.com Dr To xưởng, máy móc thiết bị; Thứ ba: Đánh giá các phương tiện, trang thiết bị Đánh giá mức độ sử dụng các phương tiện được xây dựng mới cho mục đích đặc biệt hiện tại và cho những mục đích sử dụng sau này, tính tối ưu trong sử dụng chúng; Xác định và đánh giá những dịch vụ cần thiết cho vận hành phương tiện, thiết bị cũng như khả năng cung ứng sẵn sàng cho sản xuất; Xem xét và đánh giá những yêu cầu khác phát sinh liên quan tới yếu tố kỹ thuật cho SX như: kiểm soát độ ẩm, ánh sáng đặc biệt, lò sưởi, hệ thống thông hut gió..; Kiểm toán cần xem xét và đánh giá những vấn đề xã hội phát sinh từ SX trong quan hệ với kỳ vọng của cộng đồng hay xã hội. 23 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Thứ ba: Đánh giá các phương tiện, trang thiết bị (đối với phạm vi hẹp) Lợi ích kinh tế đem lại như thế nào xét trên khía cạnh tốc độ 1 của việc xử lý và việc giảm CP lao động và CP hoạt động; Lợi ích kinh tế trong việc sử dụng máy móc kích thước 2 khác nhau và những đặc điểm hoạt động riêng trong sử dụng đối với loại máy móc và công cụ như nhau; MQH cân đối giữa CC, thiết bị thông thường với những CC, 3 thiết bị chuyên dụng và những yếu tố ảnh hưởng; 4 Phương thức thực hiện để có được thiết bị và CC cho SX Phương thức thực hiện để tiếp cận với SX tự động hoá 5 trong quan hệ với rủi ro và đánh giá của đơn vị về rủi ro cùng với sự thay đổi về nhu cầu những sản phẩm; 6 Mức độ cần nâng cấp thiết bị và công cụ hiện tại ở Công ty 24 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com 8
  9. Thứ tư: Đánh giá việc qui hoạch và bố trí nhà máy  KTV thực hiện các công việc sau:  Kiểm nghiệm tính toàn diện trong việc thiết kế, bố trí nhà máy có tính tới các nhân tố khác nhau.  đánh giá việc quy hoạch và bố trí nhà máy có thể thực hiện đối với các hoạt động quản lý.  Đánh giá những nỗ lực quản lý nào được nhà quản lý thực hiện để đảm bảo việc quy hoạch và bố trí nhà máy đem lại hiệu quả. 25 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Thứ năm: Đánh giá việc quản lý nguyên vật liệu Tiêu chí đánh giá Sự phối hợp Quản lý nhịp nhàng việc sử dụng giữa chức năng nguyên vật mua hàng với liệu trên SX thể hiện dây chuyền trong phương sản xuất thức giao nhận. 26 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Thứ sáu: Đánh giá việc lập kế hoạch SX và kiểm soát SX  Đưa ra cách thức kết hợp các yếu tố đầu vào, kết hợp với năng lực;  Lựa chọn phương thức xử lý để đạt được hiệu quả SX cao nhất xét trên cả góc độ chi phí và thời gian.  Đánh giá kiểm soát SX phải xuất phát từ mục tiêu cuối cùng của hoạt động này trong từng hoạt động SX cụ thể.  Trong một số trường hợp, KTV có thể sử dụng bảng trình tự kiểm soát theo từng hoạt động cùng với kết quả mỗi hoạt động tương ứng để đánh giá. 27 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com 9
  10. Thứ bẩy: Đánh giá kiểm soát các hoạt động  mục đích cuối cùng của kiểm soát các hoạt động hướng tới là hiệu quả hoạt động SX của doanh nghiệp.  Đánh giá kiểm soát các hoạt động nên được tìm hiểu và đánh giá theo mỗi loại nguồn lực sử dụng cho sản xuất. 28 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Đánh giá theo nguồn lực sử dụng cho SX Các dịch vụ Lao động - Đánh giá kết Nguyên vật liệu quả cụ thể; - Đánh giá theo - Cách thức xác - Đánh giá tính các yêu cầu sử định nhu cầu kinh tế khi sử dụng lao động; NVL cho SX; dụng dịch vụ hỗ - Bảo quản NVL - Đánh giá việc trợ cho sản xuất phục vụ cho SX; quản lý việc sử - Phát hiện NVL dụng những lao hỏng, phế phẩm, động này trong lỗi thời,…; - Sự phát triển SX. hoạt động khác có liên quan.; 29 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Thứ tám: Đánh giá việc thiết kế, nghiên cứu và kiểm soát chất lượng  Kiểm soát chất lượng, thiết kế, nghiên cứu có quan hệ chặt chẽ với sản xuất.  Đánh giá kiểm soát chất lượng có thể xem xét dưới các góc độ như:  Tổ chức bộ phận kiểm soát chất lượng,  Thực hiện kiểm soát chất lượng theo các tiêu chuẩn. 30 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com 10
  11. Thứ chín: Đánh giá hoạt động kiểm soát chất thải Sự thay đổi thành phần chất tạo ra SP, thay đổi NVL chế biến hay phương thức xử lý nhằm giảm khối lượng chất thải hay làm giảm những đặc tính có hại; NỘI Phát triển những cách thức mới DUNG để tái sử dụng những đồ phế thải ĐÁNH GIÁ Phát triển những cách thức tốt hơn để xử lý NVL phế thải hoặc giảm bớt những độc hại của chúng 31 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Thứ mười, Đánh giá vấn đề an toàn lao động Trang thiết bị sử dụng cho sx và những rủi ro trong sử dụng từ đó xác định biện pháp bảo vệ cần thiết; Xác định quá trình hoạt động để nhận diện và đánh giá những vấn đề an toàn hay sức khoẻ; Giáo dục nhân viên về đạo đức, sự thận trọng,... trong thực thi những công việc đặc biệt; Những hoạt động giám sát liên tục theo các hoạt động; Điều tra nguyên nhân và hậu quả của các tai nạn xảy ra trong SX 32 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Thứ mười một, Đánh giá phương pháp tổ chức sản xuất hiện đại 1 2 3 Đánh giá Ứng dụng việc tăng Khả năng nhiều hơn cường ứng dụng các nghiên ứng dụng tin học cứu về tự động vào sản cách quản hoá vào xuất lý mới SX 33 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com 11
  12. Đánh giá hiệu quả và 2 hiệu năng hoạt động sản xuất Thứ 1 Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Đánh giá Đánh giá hiệu quả, Đánh giá Đánh giá việc hiệu các các xác định năng hoạt hoạt nhu cầu của động động đối với hoạt sản xuất khác động hiện tại trong sản xuất lập kế sản xuất hoạch SX 34 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Thứ nhất: Đánh giá việc xác định nhu cầu đối với sản xuất  Thực hiện đánh giá hiệu quả và hiệu năng quản lý trong giai đoạn đầu của quá trình SX tập trung vào các nhóm tiêu chí sau: 1 1 Các tiêu chí liên quan tới khả năng sáng tạo, ứng dụng những sáng kiến trong SX 2 Các tiêu chí liên quan tới kế hoạch chiến lược của doanh nghiệp 3 Các tiêu chí về phát triển kế hoạch sản xuất hiện có 35 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Thứ hai, Đánh giá hiệu quả, hiệu năng của hoạt động lập kế hoạch sản xuất 1 2 3 4 5 5 6 QUY TRANG TRANG TRANG QUY QUẢN QUẢN LẬP KẾ TRÌNH BỊ BỊ BỊ HOẠCH LÝ LÝ HOẠCH TRÌNH MÁY VÀ SẢN PHƯƠNG PHƯƠNG MÁY VÀ NGUYÊN NGUYÊ SẢN MÓC MÓC BỐ TRÍ KIỂM XUẤT TIỆN TIỆN CÔNG NVẬT VẬT SOÁT XUẤT CÔNG NHÀ LIỆU CỤ LIỆU SẢN CỤ MÁY XUẤT 36 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com 12
  13. Thứ ba: Đánh giá các hoạt động SX hiện tại Đánh giá việc sử dụng lao động B Đánh giá Đánh giá việc sử dụng việc sử nguyên vật A C dụng các dịch vụ liệu CÁC hỗ trợ TIÊU CHÍ Đánh giá Đánh giá hiệu quả D kiểm soát E hiệu quả kiểm soát chi phí sản xuất 37 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Đánh giá các hoạt động SX hiện tại  Nguyên vật liệu được nhận và bảo A quản thích hợp phục vụ cho SX;  Phế liệu hoặc vật liệu dư thừa Đánh giá trong sử dụng nguyên vật liệu; việc  Sử dụng nguyên vật liệu kém sử dụng phẩm chất hay thu hồi phế liệu; nguyên  Sử dụng nguyên vật liệu phù hợp vật với yêu cầu về nguyên vật liệu; liệu  Báo cáo sử dụng nguyên vật liệu. 38 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Đánh giá các hoạt động SX hiện tại  Lựa chọn và đào tạo công nhân B thích hợp với công việc; Đánh  Thời gian nhàn rỗi, thời gian làm giá thêm so với quy định; việc  Sự giám sát đối với người lao sử động; dụng  Những tiêu chuẩn khác liên quan lao tới hoạt động đặc biệt; động  Đạo đức người lao động;  Quan hệ với công đoàn. 39 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com 13
  14. Đánh giá các hoạt động SX hiện tại C Đánh  Mức độ thích hợp trong sử dụng giá việc các dịch vụ hỗ trợ; sử dụng  Sự trì hoãn trong sản xuất do các dịch vụ hỗ trợ không đáp ứng dịch vụ được nhu cầu. hỗ trợ 40 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Đánh giá các hoạt động SX hiện tại D  Hệ thống kiểm soát được thiết Đánh lập hoạt động như thế nào; giá hiệu  Sự hợp tác của bộ phận SX với quả các bộ phận dịch vụ; kiểm soát  Mức độ hoàn thành kế hoạch về sản xuất thời gian. 41 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Đánh giá các hoạt động SX hiện tại  Một là, Đánh giá hệ thống báo cáo của các hoạt động SX theo cấp giám sát khác nhau đặc biệt các yếu tố liên quan tới: E  Qui mô,  Phân tích thích hơp, Đánh  Thời gian báo cáo, giá  Chi phí có thể kiểm soát được,  Mức độ tóm tắt của báo cáo; hiệu  Hai là, Đánh giá mức độ sử dụng đối với quả các báo cáo trong quan hệ với hành động kiểm quản lý cần thiết tập trung vào các tiêu chí soát liên quan tới: chi  Tính kịp thời của thông tin,  Nguyên nhân về sự sai lệch; phí  Hành động phù hợp hơn dựa trên thông tin về chi phí. 42 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com 14
  15. Thứ tư: Đánh giá các hoạt động khác trong SX An Kiểm toàn soát trong chất sản thải xuất 43 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Đánh giá các hoạt động khác trong SX  Tình trạng tổ chức của nhóm kiểm soát chất thải và sắp xếp về tổ chức nội bộ của bộ phận này. Kiểm  Vấn đề kiểm soát chất thải được công soát ty thừa nhận một cách thoả đáng. chất  Nghiên cứu về vấn đề kiểm soát chất thải thải đang được thực hiện thích hợp.  Các cơ hội trong giải quyết vấn đề chất thải.  Bằng chứng về tác động có hại của việc xử lý chất thải hiện tại. 44 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com Đánh giá các hoạt động khác trong SX  Đánh giá sự thoả đáng về tình trạng tổ chức của nhóm và những sắp xếp An về tổ chức nội bộ của nó. toàn  Chương trình an toàn được xem xét một cách thích hợp từ hững nguy trong hiểm hiện có và từ kinh nghiệm trong sản quá khứ về những vấn đề tương tự. xuất  Sự phối hợp với các bộ phận sản xuất.  Vấn đề an toàn trong SX được kết hợp với việc đào tạo và phối hợp với các chương trình giám sát.  Ủng hộ của ban quản trị cấp cao. 45 AVINAA Dr To Nhat – www.avinaa.com 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2