KINH T H C VI MÔ I

Ế Ọ

MICROECONOMICS

CHU BIÊN: THS. PHAN THÊ CÔNG

̉ ́

THAM GIA: TÂP THÊ GIANG VIÊN BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ

1

̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̣

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

TÀI LI U THAM KH O

h c vi mô

ế ọ

. (tái b n l n th ứ ả ầ

1. B Giáo d c và Đào t o. (2005). Kinh t ụ

ạ ấ ả ng (2006). Bài t p Kinh t

vi mô. Hà N i: Nhà

6). Hà N i: Nhà xu t b n Giáo d c. ậ ươ

ế

xu t b n Th ng kê.

2. Vũ Th Minh Ph ị ấ ả

3. Frank, R.H. (2003). Microeconomics and Behavior. New York:

McGraw-Hill.

vi mô.

ế

4. Perloff, J.M. (2004). Microeconomic. (Ed.). Pearson Education Inc. 5. Ph m Văn Minh. (2005). Hà N i: Nhà xu t Bài t p Kinh t b n Lao đ ng-Xã h i. ộ ộ 6. Pindyck, R.S. & Rubinfeld, D.L. (1999). Kinh t

h c vi mô.

(Đ i h c ạ ọ

ế ọ Qu c dân d ch). Nhà xu t b n Th ng kê.

Kinh t

ấ ả

ế

7. Ragan, J.F. & Thomas, L.B. (1993). Principles of Microeconomics.

(Ed.). Florida: Harcourt Brace Jovanovic.

8. Walstad, W.B. & Bingham, R.C. (1999). Study Guide to Accompany McConnel and Brue Microeconomics. (Ed.) New York: McGraw-Hill.

2

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

• http://congphanthe.googlepages.com/

3

CH

NG I

ƯƠ

CH

NG 1

ƯƠ

́ ́ ̀

KHAI QUAT VÊ KINH T HOC VI MÔ

̣

CHU BIÊN: THS. PHAN THÊ CÔNG

̉ ́

THAM GIA: TÂP THÊ GIANG VIÊN BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ

4

̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̣

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

N I DUNG C A CH

NG I

ƯƠ

ng pháp nghiên c u ươ ứ

• Đ i t Kinh t ố ượ ế ̣

• Doanh nghi p và nh ng v n đ kinh t c b n ng, n i dung và ph ộ hoc vi mô. ệ ữ ề ấ ế ơ ả

i u c a doanh nghi p ế ố ư ệ

c a doanh nghi p. ủ • S l a ch n kinh t ọ ự ự • Tác đ ng c a m t s quy lu t đ n vi c l a ch n ủ ậ ế t ộ ố ệ ự ọ

• đ n vi c l a

ủ ộ i u. t ế ố ư ng c a mô hình kinh t ủ ưở ế ơ ả ề ế ế ệ ự c b n c a doanh ủ

5

kinh t nh h Ả ch n các v n đ kinh t ấ ọ nghi p.ệ

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

KHÁI NI M KINH T VI MÔ

ế

hoc vi mô là m t b ph n c a kinh ộ ộ ứ

i tiêu dùng, doanh

ườ

̣

t

• Kinh t t h c chuyên nghiên c u và phân tích ế ọ các hành vi c a các tác nhân trong n n ủ , bao g m: ng kinh t ồ ế nghi p và chính ph . ủ ệ • Kinh t ọ

hoc vi mô là khoa h c v s l a ồ

ọ i u trong đi u ki n ngu n ề

ề ự ự ệ

ế ch n kinh t l c khan hi m. ự

ế ố ư ế

6

̣

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

KHÁI NI M KINH T VĨ MÔ

ế

h c vĩ mô là m t b ph n c a ộ ộ ế ọ h c chuyên nghiên c u các v n đ ề ấ ế ọ nh : t ng h p c a c n n kinh t ư ả ề ế ổ ng, l m phát, th t nghi p, các ấ ưở

ợ ạ

• Kinh t kinh t kinh t tăng tr chính sách vĩ mô,…

7

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Kinh t

ế ọ

h c th c ch ng ự

• Liên quan đ n cách lý gi

ế

i khoa h c, các ọ ườ ả

ế ư ậ

ẽ ả

ướ

ơ

ả ộ ộ i gây ra nhi u b t l

ả ị

v n đ mang tính nhân qu và th ng ấ liên quan đ n các câu h i đó là gì? T i ạ i nh v y? Đi u gì s x y ra?,… sao l ề ạ • Ví d : Nhà n c quy đ nh ph i đ i mũ ị ụ ồ ộ ạ i s d ng nó.

b o hi m khi ng i trên xe có đ ng c trên i đ a bàn TP Hà N i, l ấ ợ cho ng

ườ ử ụ

8

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Kinh t

h c chu n t c

ế ọ

ẩ ắ

• Liên quan đ n vi c đánh giá ch ủ

ế quan c a các cá nhân.

• Ví d : c n ph i cho sinh viên thuê

nhà v i giá r ,…

ủ ụ ầ ớ

9

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Đ i t

ng và n i dung nghiên c u

ố ượ

ự kinh t

ườ

• Cung và c u v hàng hóa và d ch v . ụ ầ • Giá c th tr ả ị ườ • S can thi p c a chính ph vào n n ệ th tr ế ị ườ ự ự

i tiêu dùng. ấ ả

ủ ủ

• Hành vi l a ch n c a ng • Hành vi l a ch n c a nhà s n xu t. • C nh tranh, đ c quy n, doanh thu, l

ề ng. ủ ng. ọ ọ ộ

i ợ

nhu n,…ậ

10

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Ph

ng pháp nghiên c u

ươ

• Ph • Ph

ươ ươ

mô hình kinh t

l ế ượ

ng pháp so sánh tĩnh ng pháp phân tích th ng kê và ố ng ng pháp cân b ng t ng quát ằ

ươ

• Ph • Quan h nhân qu ệ

11

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Công c nghiên c u

ng trình đ tìm các đi m t

ph

t l p mô hình, xây d ng ự i u. ố ư

• Đ i s : Thi ế ậ ạ ố ươ ể ể TC = aQ3 + bQ2 + cQ + d

• Hình h c: M t trong nh ng công c ụ ữ s c s d ng đ mô t tr c quan đ ả ự . v n đ ng c a các bi n s kinh t ế ộ

ử ụ ế

ộ ượ ủ

ự ậ

12

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Công c đô thi ụ

P

̀ ̣

s0

• Đ ng dôc lên: ườ ́

̉ ̣ ́

̣ ̀ ̀

E0

P0

́

biêu thi môi quan hê cung chiêu gi a hai biên • Đ ng dôc ữ ườ ́

́ ̉ ̣

D0

́ ̣

0

c chiêu gi a ữ ̀

Q0 Q1

Q

13

xuông: biêu thi môi quan hê ng ượ 2 biên ́

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Khái ni m doanh nghi p

ơ

• Là đ n v kinh doanh hàng hóa, d ch v ụ ng và xã h i đ đ t ộ ể ạ ị ườ ế ả ạ

i đa và đ t hi u qu kinh t ệ

ị theo nhu c u th tr ầ l i nhu n t ậ ố ợ - xã h i cao nh t. ộ

14

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Phân lo i doanh nghi p

ế

- k thu t ậ

• Phân theo ngành kinh t • Phân theo c p qu n lý • Phân theo hình th c s h u v t

li u

ở ữ

ả ứ

ề ư ệ

s n xu t ấ

• Phân theo quy mô s n xu t kinh doanh

15

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Quá trình kinh doanh c a doanh nghi p

ấ ủ ạ

• c a DN s n xu t c a c i v t ch t ả ậ ấ ả • c a DN th ng m i – d ch v ị ươ • c a DN kinh doanh ti n t ề ệ

ủ ủ ủ

16

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Chu kì kinh doanh c a doanh nghi p

ờ ứ ng, th i ờ

ờ ị ạ ầ

ờ ứ ch c quá trình s n xu t ho c bao ả • Th i gian: th i gian nghiên c u th tr ị ườ ặ ấ ặ

gian chu n b các lo i đ u vào ho c mua-bán và ẩ th i gian t gói, ch bi n và mua bán.

ổ ế ế • Quá trình kinh doanh • Các bi n pháp đ rút ng n chu kì kinh doanh: ch c k thu t ậ ứ ỹ ệ ệ

17

ể Các bi n pháp v kinh t ề công ngh và v kĩ năng qu n lý. ề ắ , v t ế ề ổ ả ệ

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Ế Ơ Ả

NH NG V N Đ KINH T C B N C A DN

• Quy t đ nh s n xu t cái gì? ả • Quy t đ nh s n xu t nh th nào? ư ế ả • Quy t đ nh s n xu t cho ai? ả

ế ị ế ị ế ị

ấ ấ ấ

18

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

i u c a DN

t

L a ch n kinh t ọ

ế ố ư ủ

t

• Lý thuy t v s l a ch n ọ ế ề ự ự • M c tiêu c a s l a ch n ụ ọ ự ự ủ • B n ch t c a s l a ch n kinh t ọ ự ự ấ ủ ả • Ph ọ ế

i u ế ố ư ng pháp ti n hành l a ch n kinh t ế

ươ

19

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

́

S khan hiêm nguôn l c ̀ ự ự (Scarcity Resources)

• Theo David Begg, m t ngu n l c khan hi m là

ng ượ

ngu n l c mà t c u v nó l n h n l ầ ồ ự ề ẵ ớ

ộ ế ồ ự i đi m giá b ng không thì l ằ ể ạ ng cung s n có. ơ ượ • Hâu hêt cac loai nguôn l c xung quanh chung ta ̀ ự ̀ ́ ́ ̣ ́

ữ ̀ ̀ ́

i là có ườ ầ ̀

ấ ộ

20

đêu la nh ng nguôn l c khan hiêm. ̀ ự • Tai nguyên đ tho mãn nhu c u con ng ả ư ả ể h n, khan hi m nh : Lao đ ng, đ t đai, khoáng ế ạ s n, h i s n, lâm s n,… ả ả ả

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Gia đinh đê xây d ng đ

i h n

ớ ạ

̉ ̣ ̉

ng gi ự kh năng s n xu t (PPF) ả

ườ ấ

• Kh o sát m t n n kinh t v i gi ả ộ ề ế ớ

̉ ́ ̀

ự ớ ̀ ́ ̀

ả đ nh san xuât 2 lo i hàng hoá la ạ ị l ng th c và quân ao v i điêu ươ kiên chi có 4 lao đông lam viêc. ̣ ̉ ̣ ̀ ̣

̣

• M i lao đông có th làm vi c ng th c ể ươ

21

ệ ho c trong ngành l ự ho c trong ngành quân ao. ỗ ặ ặ ̀ ́

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Kh o sát kha năng san xuât l

ng

́ ươ

̉ ̉

th c và quân ao

̀ ́

L ng th c Ph ng ươ ự Qu n áo ầ

ươ án X Y

Lao đ ngộ Lao đ ngộ

0 0 32 A 4

11 1 27 B 3

19 2 19 C 2

24 3 12 D 1

22

27 4 0 E 0

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

NG I

ƯƠ

Đ ng gi

CH i h n kh năng s n xu t

ườ

ớ ạ

ả (PPF)

ố ượ có th s n xu t đ

ố ợ ợ ng các s n ph m mà n n ề ể ả

• Đ ng PPF cho bi

ườ i đa s l t ố kinh t ế ườ

ế

ả ượ

c khi s d ng toàn b ngu n

• Đ ng PPF là m t t p h p các ph i h p ộ ậ ẩ ả c. ấ ượ i t các m c ph i h p t ố ợ ố ứ có th ể ế ồ ộ

ng mà n n kinh t ề ử ụ

đa c a s n l ủ s n xu t đ ấ ượ ả l c s n có. ẵ ự

23

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Đ th đ

ng PPF

ồ ị ườ

Y

32 27

A B H

19

C

12

D

G

E

11

19

24 27

24

0 X

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

́ ́ ̉

ng i h n kh năng s n xu t (PPF)

gi

Phân tich cac điêm trên đ ườ ấ ớ ạ

• T i G, xã h i s n xu t ra 12 đ n v l ộ ả ị ươ ấ ạ ng th c và ự

ị ơ ơ ̀ ự ̀ ́ ́ ̀ ̣

ả ặ ́

19 đ n v quân ao, mât nguôn l c la 3 lao đông, còn co kh năng s n xu t thêm 1 m t hàng mà ấ không c t b t m t hàng khác. ả ắ ớ ặ

• N u đ a thêm 1 LĐ làm vi c trong ngành quân ế ̀

ư ể ́ ̀ ̀ ̉

ngành l ng ệ ao (đi m C), điêu gi xay ra? ộ ườ ệ ở ươ

25

i làm vi c th c (đi m D), điêu gi xay ra? • N u thêm m t ng ể ế ự ̀ ̀ ̉

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Y nghia cua viêc phân tich đ

ng PPF

ườ

t nh ng đi m mà t

ế

ườ

• Đ ng PPF cho bi ấ

i ạ đó xã h i s n xu t m t cách có hi u qu . ả ộ ườ

ộ ả • Đi m G n m trong đ ằ

́ ̃ ̉ ̣ ́

̉ ử

̉ ́

ng PPF là đi m san xuât không hi u qu vì b phí các ả ệ ngu n l c, vây lam cach nao đê s dung ồ ự nguôn l c đ ̀ ự

c tôi u? ́ ư

ượ

26

̣ ̀ ́ ̀ ̣

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Y nghia cua viêc phân tich

́ ̃ ̉ ̣ ́

đ

ng PPF (tiêp)

ườ

́

• Nh ng đi m n m ngoài đ ng PPF, ch ng h n ể ườ ẳ

ạ c, vi ữ ể ằ ữ ể ạ ượ ̀

đi m H, là nh ng đi m không th đ t đ ể nguôn l c co han. ̀ ự ́ ̣

ự ả ộ ọ

27

các đi m n m trong ho c trên đ ộ ng PPF. • S khan hi m ngu n l c bu c xã h i ph i ch n ồ ự ặ ế ằ ườ ể

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ Tac đông cua s thay đôi công nghê lam

́ ̣ ̉ ̣ ̀

̉ ự dich chuyên đ

ng PPF

ườ

̣ ̉

• Đ t đ

c các đi m năm ể

Y ̀

ng PPF, c n ph i ả ng PPF ra ẩ

ườ

A

ạ ượ ngoai đ ̀ ườ tìm cách đ y đ ngoài.

32 27

H

́ ệ

19

B ̣

• Môt sô bi n pháp nh : đ i ư ổ m i công ngh , th c hi n ệ ự vĩ mô,… chính sách kinh t

ế

12

C

D

G

E

11

24 27

19

28

0 X

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

́ ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ́

Khai niêm va ban chât cua chi phi c hôi

ơ

̣

• Chi phí c h i ọ ủ

ế ượ

ơ ộ c a 1 l a ch n thay ự c đ nh nghĩa nh chi phí do ư t ế ố

t ơ ộ là s l a ch n t ự ự ọ ố

29

th đ ị đã không l a ch n cái thay th "t ọ ự nh t k ti p". ấ ế ế • Chi phí c h i . nh t b b l ấ ị ỏ ỡ

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

́ ̣ ̀ ̉ ́ ̉ ́

Khai niêm va ban chât cua chi phi c hôi (tiêp)

ơ

̣ ́

• Chi phí c h i v i m t ng ấ

t i không nh t thi ế c ượ ạ ả ượ

ườ ơ ộ ớ c đánh giá v m t ị ộ ề ặ ti nề b c mà đ ấ

• Chi phí c h i ch có ý nghĩa trong đi u ki n ơ ộ

ệ ề i ta s bu c ẽ ộ ườ

30

ph i đ đánh giá theo th có giá tr nh t. ứ ỉ khan hi m ngu n l c, vì khi đó ng ồ ự ế ph i đánh đ i. ổ ả

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Vi du: Chi phí c h i c a m t l p

́ ̣

h c t

i tr

ơ ộ ủ ng đ i h c g m ạ ọ

ộ ớ ồ

ọ ạ ườ

ỉ ọ ở ụ ụ

ở ế • h c phí, chi phí cho sách v và d ng c (ch tính ữ

n u nh ng chi phí này khác v i ớ t nh t k ấ ế ả ả ọ ố ự ự

ng là chi phí l n nh t chi phí ăn và m c chi phí ph i tr cho s l a ch n t ứ ti p c a b n), ủ ế • thu nh p d tính tr ậ ấ ớ

liên quan t ướ ọ

31

vi c nghiên c u, lo l ng v đi m,.v.v.). ạ c (th ự i vi c h c đ i h c), và ớ ệ • chi phí tinh th n (căng th ng, lo l ng? đi cùng do ắ ầ ứ ườ ạ ọ ẳ ề ể ệ ắ

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Chi phi c hôi

́ ơ

ng

ườ

̣

• Chon đ nao???

̣

32

̀

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

ơ ộ

ng PPF

trên đ

Xác đ nh giá tr chi phí c h i ị ườ

Chi phí c h i b ng giá tr tuy t ơ ộ ằ ng PPF: đ i c a đ d c c a đ ủ ộ ố

ố ủ

ườ

- D

=

a tg

D

Y X

33

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Lý thuy t Bàn tay vô hình

ế

• Thu t ng “bàn tay vô hình” đ

ượ

ẻ ủ

c đ a ra ư h c ế ọ

b i Adam Smith, cha đ c a kinh t hi n đ i. ạ

ẽ ạ

ở ệ ợ

nh ng hàng hóa và d ch v t

• L i ích cá nhân s t o ra cho xã h i ộ t nh t. ấ

ụ ố

34

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

CÁC MÔ HÌNH KINH TẾ

ậ do

ng t

• Mô hình kinh t • Mô hình kinh t • Mô hình kinh t

k ho ch hóa t p trung ạ ế ế th tr ự ế ị ườ h n h p ợ ế ỗ

35

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Mô hình KT k ho ch hóa t p trung ạ

ế

ế ị

• Chính ph quy t đ nh ba v n ủ c b n ế ơ ả

• • Nh

đ kinh t ề u đi m Ư ể ượ

c đi m ể

36

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Mô hình kinh t

ng t

do

th tr ế ị ườ

• Các v n đ kinh t

ấ ị ườ

c b n do ế ơ ả ng (cung-c u) xác ầ

• • Nh

th tr đ nhị u đi m Ư ể ượ

c đi m ể

37

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

Mô hình kinh t

h n h p

ế ỗ

• C chính ph và th tr

ng đ u ề ị ườ ủ i quy t các v n đ ề ấ

ế

tham gia gi kinh t • Ví d :

ả c b n. ế ơ ả các n

c khác nhau…

ụ Ở

ướ

38

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣

CH

NG I

ƯƠ

NG I

ÔN T P CH Ậ

ƯƠ

i lý thuy t (theo b n đ ề

ế ạ ng ôn t p)

• Ôn l c ươ

• Câu h i th o lu n và bài t p ng ậ

ậ ứ

ậ ả

d ngụ

39

(cid:211)

BÔ MÔN KINH TÊ HOC VI MÔ - ĐAI HOC TH

NG MAI

ƯƠ

̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̣