intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế phát triển - Trường ĐH Thương Mại

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:41

27
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kinh tế phát triển được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp sinh viên nghiên cứu quá trình phát triển của các quốc gia đang phát triển; rút ra những vấn đề có tính quy luật của quá trình phát triển ở các nước đang phát triển; đưa ra những gợi ý về mặt chính sách trên cơ sở sử dụng những vấn đề quy luật nhằm giúp các quốc gia có nền kinh tế kém phát triển đuổi kịp các quốc gia đi trước về mặt kinh tế. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế phát triển - Trường ĐH Thương Mại

  1. 30/08/2022 Một số quy định chung • Tên học phần: Kinh tế phát triển/ Economics HỌC PHẦN of Development • Mã học phần: FECO 2011 KINH TẾ PHÁT TRIỂN • Số tín chỉ: 2 (24,12,64) • Đánh giá:- Điểm chuyên cần: 10% Bộ môn Kinh tế học • - Điểm thực hành: 30% • - Điểm thi hết HP: 60% 1 2 Tài liệu tham khảo 1. Dwight H.Perkins, Steven Radelet, David L.Lindauer (2010), “Kinh tế học phát triển”, ấn bản lần thứ 6, NXB Thống Kê; 2. Ngô Thắng Lợi (2013), “Giáo trình Kinh tế phát triển”, NXB Đại học Kinh tế quốc dân. 3. Michael.Todaro (2000), Economic Development, 7th edition, Massachusetts: Addison-Wesley; 4. … 3 4 1
  2. 30/08/2022 Đối tượng và mục đích môn học Kinh tế học phát triển: là một môn học nghiên cứu quá trình chuyển dịch của các nền kinh tế từ Chương 1:Tổng quan về tăng trưởng và trạng thái nghèo nàn lạc hậu sang trạng thái văn phát triển kinh tế minh hiện đại. Chương 2: Các lý thuyết & mô hình phát triển KT Chương 3: Nguồn lực cho tăng trưởng và → Kinh tế học phát triển là môn khoa học kinh tế phát triển kinh tế cho các nước đang phát triển. Nghiên cứu các Chương 4:Các ngành kinh tế với tăng nguyên lý phát triển kinh tế cho các nước đang trưởng & phát triển kinh tế phát triển 5 6 Mục đích môn học? Phương pháp nghiên cứu • Nghiên cứu quá trình phát triển của các quốc • PP nghiên cứu thực chứng và chuẩn tắc gia đang phát triển; • PP phân tích so sánh • Rút ra những vấn đề có tính quy luật của quá • PP định lượng trình phát triển ở các nước đang phát triển • PP phân tích các mô hình lý thuyết và thực tiễn • Đưa ra những gợi ý về mặt chính sách trên cơ • … sở sử dụng những vấn đề quy luật nhằm giúp các quốc gia có nền kinh tế kém phát triển đuổi kịp các quốc gia đi trước về mặt kinh tế. 7 8 2
  3. 30/08/2022 Nội dung chính CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ TĂNG TRƯỞNG 1.1.Tăng trưởng và phát triển bền vững VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ Tổng quan về tăng 1.2.Tiêu thức đánh giá trưởng phát triển Bộ môn Kinh tế học và phát triển 1.3.Đặc điểm các quốc gia đang phát triển 9 10 1.1.Tăng trưởng và phát triển bền vững của một quốc gia 1.1.1. Tăng trưởng kinh tế • Tăng trưởng là gì 1.1.1. Tăng trưởng kinh tế • Công thức tính • Các thước đo tăng trưởng 1.1.2.Phát triển và phát triển bền vững 1.1.3. Mối quan hệ giữa tăng trưởng và phát triển 11 12 3
  4. 30/08/2022 Khái niệm tăng trưởng Thước đo tăng trưởng kinh tế • Tăng trưởng kinh tế là sự tăng thêm hay gia tăng về • Chỉ tiêu tuyệt đối: thể hiện mức thay đổi tuyệt đối của quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ quy mô sản lượng trong hai thời kỳ. nhất định (thường là một năm). • Công thức: Yt= Yt – Yt-1 13 14 Thước đo tăng trưởng kinh tế Đơn vị đo tăng trưởng • GDP – Gross Domestic Product – Tổng sản phẩm quốc nội- Giá trị sản lượng được sản xuất ra trên phạm vi • Chỉ tiêu tương đối: thể hiện sự gia tăng của sản lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ, thường là một năm lượng nhanh hay chậm so với thời điểm gốc. • GNP – Gross National Product – Tổng sản phẩm quốc dân- Giá trị sản lượng được công dân một nước sản • Công thức: xuất ra trong một thời kỳ, thường là một năm. • GNI – Gross National Income – Tổng thu nhập quốc dân- tổng thu nhập của các cá nhân trong Yt Yt − Yt −1 nền kinh tế trong một thời kỳ. gt =  100% =  100% Yt −1 Yt −1 15 16 4
  5. 30/08/2022 Đơn vị đo tăng trưởng (tiếp) Số liệu về GDP- 2016 (WB) Xếp hạng Nền kinh tế GDP (triệu GDP per Xếp hạng đôla) capita (đôla) • GDP/GNP/GNI tính bình quân đầu người 1 United States 18,569,100 57,293. 8 – Các chỉ tiêu này được tính bằng cách lấy GDP/GNP/GNI chia 2 China 11,199,145 8,260 75 cho số dân 3 Japan 4,939,384 37,304 25 • GDP/GNP/GNI tính theo PPP 4 Germany 3,466,757 42,326 18 – PPP (purchasing power parity): ngang giá sức mua, tính đến tỷ 5 United Kingdom 2,618,886 40,411 21 giá trao đổi giữa các đồng tiền của các nước 6 France 2,465,454 38,536 22 • GDP/GNP/GNI tính bình quân đầu người –PPP 7 India 2,263,523 1,718 143 – Đây là chỉ tiêu đặc trưng của Kinh tế phát triển 8 Italy 1,849,970 30,294 27 9 Brazil 1,796,187 8,586 73 10 Canada 1,529,760 42,319 19 … 46 Vietnam 202,616 2,164 133 17 18 GNI per capita, PPP (current international $) Số liệu về GDP/PPP- 2016(WB) 1995 2000 2005 2010 2015 2018 2019 2020 Xếp Nền kinh tế GDP/PPP GDP/PPP per Xếp hạng hạng (triệu đôla) capita (đôla) Vietnam (theo PPP) 1.380 2.120 2.910 4.050 5.790 7.290 7.890 8.200 1 China 21,417,150 15,423 81 Vietnam (theo Atlas) 250 410 630 1.250 1.970 2.380 2.590 2.660 2 United States 18,569,100 57,293 13 3 India 8,702,900 1,658 126 High income 22.329 28.140 34.325 39.693 46.038 51.137 52.629 .. 4 Japan 5,266,444 38,893 30 Middle income 3.108 3.854 5.417 7.989 9.908 11.387 11.893 11.649 5 Germany 4,028,362 48,189 19 6 Russian Federation 3,397,368 26,109 52 Upper middle income 3946 5055 7344 11.542 14.727 17.040 17.884 17.790 7 Brazil 3,141,333 15,211 84 Lower middle income 2323 2777 3769 5088 6122 7.041 7.323 7.007 8 Indonesia 3,032,090 11,699 100 9 United Kingdom 2,796,732 42,513 27 Low income 927 1088 1360 1818 2094 2.390 2.465 2.449 10 France 2,773,932 42,384 28 34 Vietnam 612,133 6,421 128 WB 2021, database 19 20 5
  6. 30/08/2022 Tổng sản phẩm trong nước BQĐN theo sức mua tương đương Tăng trưởng kinh tế của các nhóm nước (World Bank, 2021) GDP BQĐN theo PPP 60000 • Tăng trưởng kinh tế có thể đạt được dưới hai hình thức: 50000 – Tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng 40000 – Tăng trưởng kinh tế theo chiều sâu 30000 • Nhưng tác động của hai loại tăng trưởng này đến việc 20000 tăng mức sống của người dân thì không giống nhau. 10000 0 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 High income HIC GDP per capita, PPP (current international $) Upper middle income UMC GDP per capita, PPP (current international $) Lower middle income LMC GDP per capita, PPP (current international $) Low & middle income LMY GDP per capita, PPP (current international $) Low income LIC GDP per capita, PPP (current international $) 21 22 Tốc độ tăng trưởng GDP theo các nhóm nước (World Tăng trưởng kinh tế Bank, 2018) • Quan niệm sai lầm: – Đối với một nền kinh tế: cứ có tốc độ tăng trưởng năm sau cao hơn là tốt hơn. – So sánh giữa các nền kinh tế: tốc độ tăng trưởng càng cao thì nền kinh tế càng phát triển 23 24 6
  7. 30/08/2022 Ba mục tiêu của phát triển 1.1.2. Phát triển kinh tế và phát triển bền vững PHÁT TRIỂN KINH TẾ Tăng khả năng sẵn có và mở rộng việc cung cấp các nhu cầu thiết yếu cho cuộc sống Phát triển là một quá trình biến đổi về mọi mặt của nền kinh tế trong một thời kỳ. Đó là: • Sự tăng lên của sản lượng Tăng mức sống, • Sự thay đổi của cơ cấu kinh tế • Sự biến đổi về mặt xã hội của nền kinh tế Mở rộng sự lựa chọn về kinh tế và xã hội 25 26 Phát triển bền vững Mục tiêu của phát triển bền vững Mục tiêu • “Phát triển bền vững là phát triển đáp ứng kinh tế đầy đủ các nhu cầu của hiện tại mà không làm thương tổn đến khả năng đáp ứng các nhu cầu của thế hệ tương lai”- WECD Mục tiêu Mục tiêu xã hội môi trường 27 28 7
  8. 30/08/2022 Mục tiêu của phát triển bền vững Mục tiêu của phát triển bền vững Người lao Tăng động có trưởng việc làm Mục Mục Được học Bình đẳng tiêu hành tiêu xã hội kinh tế xã hội Ổn Hiệu định quả Được chăm sóc sức khỏe 29 30 1.1.3. Mối quan hệ giữa tăng trưởng Mục tiêu của phát triển bền vững và phát triển Môi trường • Lợi ích của tăng trưởng? tốt cho mọi người • Chi phí của tăng trưởng? • Mục đích của phát triển là làm cho chất lượng Mục cuộc sống của người dân tốt hơn nên cần giảm tiêu môi trường thiểu chi phí của tăng trưởng. Bảo tồn tài Sử dụng hợp nguyên lý tài nguyên không tái có thể tái tạo tạo lại lại 31 32 8
  9. 30/08/2022 1.2. TIÊU THỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA MỘT QUỐC GIA 1.2.1. Tiêu thức đánh giá tăng trưởng • GDP, GNP, GNI • GNI tính theo sức mua tương đương (PPP) • GNI/ đầu người theo sức mua tương đương Tiêu thức Tiêu thức Tiêu thức đánh giá tăng đánh giá cơ đánh giá tiến trưởng cấu kinh tế bộ xã hội 33 34 1.2.2. Tiêu thức đánh giá cơ cấu kinh tế Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế Đặc trưng XH tiền CN XH công nghiệp XH hậu CN Ngành sản xuất chính Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Yếu tố đầu vào chủ Lao động và tài Vốn, kỹ thuật Tri thức yếu nguyên thiên nhiên Chỉ số cơ Chỉ số Chỉ số cơ cấu xuất cơ cấu cấu lao Sản phẩm Sản phẩm nông nghiệp Sản phẩm công nghiệp Sản phẩm có hàm nhập và tiểu thủ công lượng tri thức cao ngành động khẩu nghiệp Quá trình sản xuất Tương tác giữa con Con người và máy Con người và con người và thiên nhiên móc người Yếu tố thúc đẩy tăng Dựa vào NSLĐ của Dựa vào NSLĐ của Dựa vào NSLĐ của tri trưởng chính đất đai con người thức, chất xám 35 36 9
  10. 30/08/2022 Cơ cấu ngành kinh tế (%GDP) Sự thay đổi cơ cấu nguồn lao động trong quá Country Name Tỷ trọng trong GDP (%) 1995 2000 2005 2010 2015 2018 2019 2020 trình phát triển High income Nông nghiệp .. 1.8 1.4 1.3 1.3 1.3 1.3 .. High income Công nghiệp .. 26.2 25.0 23.6 22.9 22.9 21.7 .. High income Dịch vụ .. 65.8 67.3 69.1 69.6 69.6 70.1 .. Middle income Nông nghiệp 15.1 12.1 10.2 9.1 8.6 7.9 8.1 8.9 Middle income Công nghiệp 36.2 35.8 36.8 35.7 32.1 32.2 31.3 30.3 Middle income Dịch vụ 44.4 46.8 47.4 49.4 53.6 54.1 54.8 55.0 Lower middle income Nông nghiệp 21.1 18.5 15.9 15.4 15.1 14.5 14.8 16.0 Lower middle income Công nghiệp 32.1 32.4 34.5 33.2 29.7 30.2 29.1 28.1 Lower middle income Dịch vụ 41.6 43.2 45.3 46.7 49.7 49.2 50.0 50.0 Low income Nông nghiệp 36.3 31.3 28.1 26.8 26.4 23.9 .. .. Low income Công nghiệp 16.4 24.9 26.9 25.6 22.6 24.7 .. .. Low income Dịch vụ 40.2 39.2 39.9 40.3 42.0 40.9 .. .. Vietnam Nông nghiệp 27.2 24.5 19.3 18.4 17.0 14.7 14.0 14.9 Vietnam Công nghiệp 28.8 36.7 38.1 32.1 33.3 34.2 34.5 33.7 Vietnam Dịch vụ 44.1 38.7 42.6 36.9 39.7 41.1 41.6 41.6 WB (2021), database 37 38 Cơ cấu LLLĐ Việt Nam từ 15 tuổi đang làm việc tại: Cơ cấu việc làm theo ngành kinh tế* 1995 2000 2005 2010 2015 2018 2019 2020 Thành thị Nông thôn Vietnam Nông nghiệp 66.97 65.25 54.83 48.71 44.02 38.7 37.22 32.9(a) 2000 23,1 76,9 Vietnam Công nghiệp 11.82 12.44 18.74 21.68 22.74 26.64 27.44 30.1(a) 2005 25,5 74,5 Vietnam Dịch vụ 21.22 22.31 26.44 29.61 33.24 34.66 35.34 37.0(a) 2010 28,0 72,0 High income Nông nghiệp 5.55 4.67 3.96 3.44 3.11 2.82 2.76 .. High income Công nghiệp 29.42 27.63 25.51 23.54 22.99 22.89 22.77 .. 2011 29,7 70,3 High income Dịch vụ 65.03 67.71 70.53 73.03 73.90 74.30 74.47 .. 2012 30,3 69,7 2013 30,1 69,9 Middle income Nông nghiệp 48.35 46.68 42.59 37.49 32.06 29.98 29.35 .. Middle income Công nghiệp 20.37 19.84 21.00 23.30 24.34 24.20 23.90 .. 2014 30,7 69,3 Middle income Dịch vụ 31.28 33.49 36.41 39.21 43.60 45.83 46.75 .. 2015 31,3 68,7 Low income Nông nghiệp 70.28 69.83 68.42 64.81 61.66 60.31 59.80 .. 2016 32,1 67,9 Low income Công nghiệp 9.71 9.03 9.14 9.94 10.32 10.20 10.25 .. 2017 32,2 67,8 Low income Dịch vụ 20.01 21.14 22.44 25.26 28.03 29.49 29.95 .. 2018 32,6 67,4 2020 33,5 66,6 WB (2021); (a: theo TCTK) Nguồn: Niên giám thống kê hàng năm *Số việc làm theo ngành trong tổng số việc làm 39 40 10
  11. 30/08/2022 Cơ cấu xuất nhập khẩu 1.2.3. Tiêu thức đánh giá tiến bộ xã hội Xuất khẩu Điều kiện sống, môi trường, • Sản phẩm thô điều kiện chăm sóc sức khỏe • Sản phẩm chế biến Phân phối thu nhập bình đẳng, Nhập khẩu • Sản phẩm thô Cơ hội học hành • Sản phẩm chế biến 41 42 Tiêu thức đánh giá tiến bộ xã hội Tiêu thức đánh giá tiến bộ xã hội • Chỉ số về y tế: • Số calo bình quân đầu người – Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết, • Tỷ lệ dân số nông thôn, thành thị – Tốc độ gia tăng dân số • Số tờ báo, điện thoại, radio, tivi, máy tính, thuê – Tuổi thọ trung bình bao Internet /1000 dân • Chỉ số về giáo dục • Chênh lệch mức sống giữa nông thôn thành thị – Tỷ lệ biết đọc biết viết, phổ cập giáo dục – Tỷ lệ biết chữ của người lớn – Số bác sĩ, kỹ sư, giáo viên, sinh viên /1000 dân 43 44 11
  12. 30/08/2022 Tuổi thọ bình quân 2016 45 World Health Statistics 2016 46 Cách tính HDI Chỉ số phát triển con người Cuộc sống lâu Sự gia tăng mức ĐO LƯỜNG Tri thức và khỏe mạnh sống • HDI là một chỉ số tổng hợp phản ánh những CHỈ TIÊU Tuổi thọ TB Tỷ lệ biết chữ Tỷ lệ nhập học GDP bq PPP chung thành tựu về năng lực phát triển con người của Chỉ số biết chữ Chỉ số nhập học mỗi quốc gia được thể hiện ở các khía cạnh E1 E2 – Tuổi thọ bình quân CHỈ SỐ ĐO Chỉ số Tuổi thọ Chỉ số giáo dục Chỉ số thu nhập LƯỜNG – Trình độ văn hóa A E = (2E1+ E2)/ 3 W – Thu nhập thực tế bình quân đầu người Chỉ số phát triển con người HDI 47 48 12
  13. 30/08/2022 Cách tính HDI Chỉ tiêu Giá trị tối thiểu Giá trị tối đa Tuổi thọ bình quân 25 năm 85 năm Tỷ lệ biết chữ của người lớn 0% 100% Tỷ lệ nhập học của các cấp 0% 100% giáo dục GDP thực tế bình quân đầu 100 USD 40.000 USD người 49 50 HDI - Kết luận • HDI phản ánh trình độ phát triển con người của một quốc gia. • HDI là một thước đo tổng hợp hơn so với thu nhập bình quân đầu người. • HDI đã đưa ra một bức tranh toàn diện về cuộc sống con người hơn là thu nhập. 51 52 13
  14. 30/08/2022 1.3. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC QUỐC GIA ĐANG PHÁT TRIỂN 1.3.1. Phân loại các quốc gia trên thế giới 1.3.2. Những điểm tương đồng của các quốc gia đang phát triển 1.3.3. Những điểm khác biệt của các quốc gia đang phát triển 53 54 https://worldpopulationreview.com/country-rankings/hdi-by-country 1.3.1. Phân loại các quốc gia 1.3.2 Những điểm tương đồng của các quốc Năm 2017, Ngân hàng Thế giới phân loại các quốc gia theo thu nhập gia đang phát triển (GNI bình quân đầu người năm 2016 ) gồm bốn mức cụ thể như sau: • Mức sống thấp (thu nhập thấp, nghèo đói, bất bình đẳng, điều kiện sống nghèo nàn) • Năng suất lao động thấp • Tốc độ tăng dân số cao • Nền kinh tế dựa vào ngành nông nghiệp và xuất khẩu sản Thu nhập cao: phẩm thô Thu nhập trung ≥12.236 USD bình cao: • Thị trường không hoàn hảo và không đầy đủ thông tin. Thu nhập 3.956 - 12.235 trung bình USD thấp: Thu nhập 1.006 - 3.955 thấp ≤1.005 USD USD 55 56 14
  15. 30/08/2022 Vòng luẩn quẩn đói nghèo! 1.3.3. Những điểm khác biệt của các quốc gia đang phát triển Về qui mô của đất nước (diện tích, dân số và thu nhập) Về nền tảng lịch sử Về tiềm năng sẵn có, nguồn lực tự nhiên và con người Về tỷ trọng của khu vực nhà nước và khu vực tư nhân Về cơ cấu ngành trong nền kinh tế 57 58 Nội dung chính 2.1. Mô hình tăng trưởng Harrod- Domar CHƯƠNG 2: 2.2. Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn của Rostow CÁC LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 2.3. Mô hình chuyển dịch cơ cấu của Arthur Lewis 59 60 15
  16. 30/08/2022 2.1. Mô hình tăng trưởng Harrod- Domar 2.1. Mô hình tăng trưởng của Harrod - Domar Các giả thiết của mô hình: • Mục đích mô hình • Giả định của mô hình • Nền kinh tế đóng – Nền kinh tế đóng • Không có sự tham gia của chính phủ – Không có sự tham gia của chính phủ • Có sự chuyển hóa hoàn toàn giữa tiết – Có sự chuyển hoá hoàn toàn giữa TK và đầu tư kiệm và đầu tư • Ý nghĩa của mô hình • Hệ số ICOR (k) là giống nhau giữa các ngành kinh tế và không đổi 61 62 Mô hình tăng trưởng Harrod- Domar Mô hình tăng trưởng Harrod- Domar • Hạn chế của mô hình: – Không có nền kinh tế hoàn toàn đóng – Chi đầu tư của chính phủ là một bộ phận của đầu tư của nền kinh tế – Không có sự chuyển hóa hòan toàn giữa tiết kiệm và đầu tư trong nền kinh tế – Trên thực tế hệ số ICOR là không cố định => nó thay đổi phụ thuộc vào cơ cấu vốn đầu tư. 63 64 16
  17. 30/08/2022 2.1. Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn của Rostow của Rostow 2.2.1. Giai đoạn xã hội truyền thống Giai đoạn xã hội truyền thống – SX nông nghiệp là hoạt động chính, giai cấp địa chủ là giai cấp thống trị. Giai đoạn chuẩn bị cất cánh – Trình độ sản xuất thấp, quan hệ mang tính tự cung tự cấp, sản xuất hành hoá chưa phát triển Giai đoạn cất cánh • Tương ứng với thời kỳ tiền công nghiệp ở châu Âu, thời kỳ phong kiến, nô lệ và thuộc địa ở châu Á, châu Giai đoạn trưởng thành Phi và châu Mỹ La tinh Giai đoạn xã hội tiêu dùng cao 65 66 Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn của Rostow của Rostow 2.2.2. Giai đoạn chuẩn bị cất cánh: Giai đoạn hình thành cơ sở 2.2.3. Giai đoạn cất cánh: cho sự chuyển đổi từ giai đoạn xã hội truyền thống sang giai đoạn cất cánh – Tỷ lệ đầu tư khoảng 5% đến 10% GNP – Công nghiệp chế tạo phát triển mạnh • Đặc trưng của giai đoạn này là các hoạt động kinh tế truyền thống tồn tại song song bên cạnh các hoạt động kinh tế hiện – Phát triển thể chế và khu vực sản xuất hiện đại đại mới phôi thai, đang phát triển • Tương ứng ở Anh (1783-1802), Pháp (1830-1860), Mỹ (1843-1860), Nhật (1878-1900) 67 68 17
  18. 30/08/2022 Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn của Rostow của Rostow 2.2.4. Giai đoạn trưởng thành 2.2.5. Giai đoạn xã hội tiêu dùng cao – Nền kinh tế được đa dạng hóa và công nghệ đạt đến trình – Công nghiệp hiện đại phát triển ở mức độ cao, nền kinh tế độ cao hơn xã hội phát triển một cách ổn định – Sự thay đổi mạnh mẽ về cơ cấu kinh tế đã dẫn đến sự tiến – Không có sự thay đổi về cơ cấu kinh tế với tốc độ nhanh bộ xã hội  Tương ứng với trình độ của các nước phát triển như Anh, Mỹ từ những năm 60 – Giai đoạn hoàn chỉnh cơ cấu kinh tế, xã hội 69 70 Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn 2.3. Mô hình chuyển dịch cơ cấu của của Rostow Arthur Lewis • Hạn chế của mô hình: – Khó phân biệt và định nghĩa từng giai đoạn – Mô hình chỉ nhấn mạnh vào tăng trưởng • Lewis chia nền kinh tế các nước kém phát triển thành hai khu vực: – Coi quá trình phát triển là tuần tự qua các giai đoạn, không có cái nhìn biện chứng về quá trình phát triển – Khu vực nông nghiệp truyền thống – Khu vực công nghiệp thành thị hiện đại 71 72 18
  19. 30/08/2022 Khu vực nông nghiệp truyền thống Khu vực nông nghiệp truyền thống • Hàm sản xuất • Giả định khu vực nông nghiệp dư thừa TPA= f(LA, KA, tA) lao động • Sản lượng đạt mức cao nhất tại LA, vượt • Nghĩa là lao động vượt quá mức LA trên quá mức đó tổng sản lượng giảm dần. đồ thị và • Qui luật sản phẩm cận biên của lao động • Lao động dư thừa có năng suất thấp, sản (MPLA) có xu hướng giảm dần phẩm cận biên của lao động (MPL)= 0 73 74 Khu vực nông nghiệp truyền thống Khu vực công nghiệp hiện đại • Tiền công trong nông nghiệp được tính khác với • Giả định: lợi nhuận được tái đầu tư toàn bộ để tiền công trong công nghiệp mở rộng sản xuất • Đường cung lao động trong nông nghiệp là một • Hàm sản xuất trong công nghiệp: đường gãy khúc: đoạn nằm ngang cung LĐ là Y = f (K, L, R,T..) trong đó chỉ có L và K biến hoàn toàn co dãn, còn đoạn dốc lên cung LĐ là đổi co dãn • Khi K tăng từ K1 sang K2, K3 đòi hỏi L tăng tương ứng. 75 76 19
  20. 30/08/2022 Khu vực công nghiệp hiện đại Quá trình chuyển dịch lao động • Cầu lao động trong khu vực công nghiệp tăng từ L1 sang L2, L3 tương ứng với các đường cầu D1, D2, D3. • Lao động này phải được lấy từ khu vực nông nghiệp dư thừa lao động Khu vực nông Khu vực công nghiệp: nghiệp: -cầu lao động tăng, - lao động dư thừa, -tiền công cao - tiền công thấp 77 78 Khu vực công nghiệp hiện đại • Tiền lương trong công nghiệp được tính dựa trên sản phẩm biên của lao động (MPL) • Tổng sản lượng trong công nghiệp cũng tuân theo qui luật sản phẩm cận biên có xu hướng giảm dần 79 80 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2