CHƯƠNG 4: CÁC CÔNG CỤ PHI THUẾ QUAN CHƯƠNG 4: CÁC CÔNG CỤ PHI THUẾ QUAN
Khái niệm hạn ngạch (Quota): (Quota):
I. Các biện pháp hạn chế số lượng I. Các biện pháp hạn chế số lượng 1) Hạn ngạch nhập khẩu (Import Quota): 1) Hạn ngạch nhập khẩu (Import Quota): Khái niệm hạn ngạch “Hạn ngạch là biện pháp hạn chế số lượng, ấn “Hạn ngạch là biện pháp hạn chế số lượng, ấn định số lượng tối đa của một sản phẩm được định số lượng tối đa của một sản phẩm được phép xuất khẩu hay nhập khẩu trong một thời phép xuất khẩu hay nhập khẩu trong một thời kỳ nhất định thông qua hình thức cấp giấy kỳ nhất định thông qua hình thức cấp giấy phép xuất nhập khẩu” phép xuất nhập khẩu”.. Hạn ngạch được phân bổ thông qua đấu thầu ●●Hạn ngạch được phân bổ thông qua đấu thầu hoặc cơ chế cấp phát “cho không” hoặc cơ chế cấp phát “cho không” Phân biệt: Hạn ngạch XK và Hạn ngạch NK ●●Phân biệt: Hạn ngạch XK và Hạn ngạch NK
Tác động hạn ngạch nhập khẩu Tác động hạn ngạch nhập khẩu (trường hợp quốc gia nhỏ) (trường hợp quốc gia nhỏ)
= 20P –– 2020
Ví dụ: Ví dụ: Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị ●● Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị trường sản phẩm X trường sản phẩm X Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P ●● Cung nội địa sản phẩm X: 20P + 140 Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 140 ●● Cầu nội địa sản phẩm X: Giá thế giới sản phẩm X: PPww = $2= $2 ●● Giá thế giới sản phẩm X: Khi không có thương mại: Khi không có thương mại: Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd) ●● Cân bằng cung cầu nội địa (Sd = Dd) = $4; Giá cân bằng: Pcbcb = $4; ●● Giá cân bằng: P Lượng cân bằng: Qcbcb = 60= 60 ●● Lượng cân bằng: Q
Tác động tổng thể của hạn ngạch NK Tác động tổng thể của hạn ngạch NK
Sd
Dd E Sd+q
P Pcb=4
G
B
C
P’d=3
c a
$1 F
b d
Pw=2
A
M
N
H
Q
0
20
40
60
80
100
Giá trong nước bằng giá thế giới: Pdd = P= Pww = =
Khi tự do thương mại: Khi tự do thương mại: = $2 không thay đổi ●●PPww = $2 không thay đổi ●●Giá trong nước bằng giá thế giới: P $2 $2 Đường thẳng P = 2 là đường cung nhập ●●Đường thẳng P = 2 là đường cung nhập khẩu sản phẩm X khẩu sản phẩm X Tiêu thụ: 100 (tại F) ●● Tiêu thụ: 100 (tại F) Sản xuất: 20 (tại H) ●● Sản xuất: 20 (tại H) Nhập khẩu: 80 (HF) ●● Nhập khẩu: 80 (HF)
20 + 40 = 20P + 20 + q = 20P –– 20 + 40 = 20P + 20 20P + 140 ↔ 20P + 20 = –– 20P + 140
Khi áp dụng hạn ngạch nhập khẩu: Khi áp dụng hạn ngạch nhập khẩu: ●●Chính phủ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu: Chính phủ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu: q = 40 đơn vị q = 40 đơn vị Giá thế giới không thay đổi: Pw = $2 ●●Giá thế giới không thay đổi: Pw = $2 Xác định giá trong nước P’dd:: ●●Xác định giá trong nước P’ ●●Cung trên thị trường trong nước: Cung trên thị trường trong nước: SSd+qd+q = S= Sdd + q = 20P SSd+qd+q = D= Ddd ↔ 20P + 20 = → P’→ P’dd = $3= $3 ●●Tiêu thụ: 80 (tại G) Tiêu thụ: 80 (tại G) Sản xuất: 40 (tại C) ●●Sản xuất: 40 (tại C) Nhập khẩu: 40 (CG) = q ●●Nhập khẩu: 40 (CG) = q
Tác động tổng thể của hạn ngạch NK Tác động tổng thể của hạn ngạch NK:: Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm): ●●Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm):
ΔΔCS = (a+b+c+d) = $90 CS = –– (a+b+c+d) = $90
Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng): ●●Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng): PS = + a = $30 ΔΔPS = + a = $30
Ngân sách tăng (nếu đấu giá hạn ngạch): ●●Ngân sách tăng (nếu đấu giá hạn ngạch):
Rev = + c = $40 ΔΔRev = + c = $40
Thu nhập của Nếu phân bổ “cho không”: c –– Thu nhập của Nếu phân bổ “cho không”: c các nhà nhập khẩu, làm tăng lợi ích QG 1 các nhà nhập khẩu, làm tăng lợi ích QG 1 Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1: ●●Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1: (b+d) = $20 ΔΔG = G = –– (b+d) = $20
Quốc gia 1 (nhỏ) áp dụng hạn ngạch nhập Quốc gia 1 (nhỏ) áp dụng hạn ngạch nhập (b+d) khẩu luôn gánh chịu tổn thất ròng: –– (b+d) khẩu luôn gánh chịu tổn thất ròng:
Thuế quanquan tương Thuế tương đương ngạch đương củacủa hạnhạn ngạch
Hạn ngạch 40 đơn vị và thuế quan T = $1 ●●Hạn ngạch 40 đơn vị và thuế quan T = $1 (t=50%) tác động như nhau tới giá trong (t=50%) tác động như nhau tới giá trong nước, sản xuất, tiêu dùng, nhập khẩu, ngân nước, sản xuất, tiêu dùng, nhập khẩu, ngân sách (đấu giá hạn ngạch), lợi ích tổng thể. sách (đấu giá hạn ngạch), lợi ích tổng thể. thuế quan tương Thuế quan T = $1 (t=50%) là thuế quan tương ●●Thuế quan T = $1 (t=50%) là của hạn ngạch 40 đơn vị. đương của hạn ngạch 40 đơn vị. đương ●●Thuế quan tương đương của hạn ngạch là Thuế quan tương đương của hạn ngạch là thuế quan có tác động tới giá trong nước thuế quan có tác động tới giá trong nước giống như hạn ngạch. giống như hạn ngạch.
☻☻Vấn đề thuyết trình:
Vấn đề thuyết trình: Sự khác biệt giữa thuế Sự khác biệt giữa thuế quan tương đương và hạn ngạch nhập khẩu quan tương đương và hạn ngạch nhập khẩu ●●Khi hạn ngạch phân bổ “cho không” thì thu Khi hạn ngạch phân bổ “cho không” thì thu nhập “c” thuộc các nhà nhập khẩu nhập “c” thuộc các nhà nhập khẩu Mức độ bảo hộ của hạn ngạch chặt chẽ hơn ●●Mức độ bảo hộ của hạn ngạch chặt chẽ hơn so với thuế quan tương đương so với thuế quan tương đương Biểu hiện Biểu hiện:: Trường hợp cầu trong nước tăng Trường hợp cầu trong nước tăng Trường hợp giá thế giới giảm Trường hợp giá thế giới giảm So sánh tác động tới giá trong nước, tiêu thụ, So sánh tác động tới giá trong nước, tiêu thụ, sản xuất, nhập khẩu giữa thuế quan tương sản xuất, nhập khẩu giữa thuế quan tương đương và hạn ngạch!!! đương và hạn ngạch!!!
Câu hỏi thảo luận Câu hỏi thảo luận:: Xác định: giá trong nước, tiêu thụ, sản xuất, Xác định: giá trong nước, tiêu thụ, sản xuất, nhập khẩu của QG 1 nếu áp dụng hạn ngạch: nhập khẩu của QG 1 nếu áp dụng hạn ngạch: 60 đơn vị; 80 đơn vị; 100 đơn vị; 120 đơn vị ●● 60 đơn vị; 80 đơn vị; 100 đơn vị; 120 đơn vị Hạn ngạch có tác động khi nào? ●● Hạn ngạch có tác động khi nào? Vấn đề tham khảo (không bắt buộc): ☻☻Vấn đề tham khảo (không bắt buộc): Phân tích tác động của hạn ngạch nhập Phân tích tác động của hạn ngạch nhập khẩu từ góc độ thị trường nhập khẩu: quốc khẩu từ góc độ thị trường nhập khẩu: quốc gia nhập khẩu là người mua, thế giới là người gia nhập khẩu là người mua, thế giới là người bán (với ví dụ trên) bán (với ví dụ trên)
= 20P –– 2020
Vấn đề thảo luận: Tác động của hạn ☻☻Vấn đề thảo luận: Tác động của hạn ngạch nhập khẩu (trường hợp quốc gia lớn) ngạch nhập khẩu (trường hợp quốc gia lớn) Quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch có tác động Quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch có tác động như thế nào tới giá thế giới, giá trong nước, như thế nào tới giá thế giới, giá trong nước, sản xuất, tiêu thụ, nhập khẩu và lợi ích của sản xuất, tiêu thụ, nhập khẩu và lợi ích của quốc gia lớn? Giải thích quốc gia lớn? Giải thích Ví dụ (tham khảo không bắt buộc): Ví dụ (tham khảo không bắt buộc): so với thế giới trên thị Quốc gia 1 lớnlớn so với thế giới trên thị ●● Quốc gia 1 trường sản phẩm X trường sản phẩm X Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P ●● Cung nội địa sản phẩm X: 20P + 140 Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 140 ●● Cầu nội địa sản phẩm X: ●● Cung nhập khẩu sản phẩm X: Cung nhập khẩu sản phẩm X: = 100P –– 120 120 SSmm = 100P
tiêu giá trong nước, , tiêu giá thế giới, , giá trong nước
nhập khẩu.. sản xuất, , nhập khẩu
giá thế giới, , giá trong nước tiêu giá trong nước, , tiêu
nhập khẩu, , thu ngân sách sản xuất, , nhập khẩu tổn thu ngân sách, , tổn
Khi tự do thương mại: ●● Khi tự do thương mại: Xác định Xác định giá thế giới thụthụ, , sản xuất Áp dụng hạn ngạch nhập khẩu q = 40 đơn vị ●● Áp dụng hạn ngạch nhập khẩu q = 40 đơn vị sản phẩm X, sản phẩm X, Xác định Xác định giá thế giới thụthụ, , sản xuất thất ròng.. thất ròng Từ ví dụ rút ra kết luận chung Từ ví dụ rút ra kết luận chung
2) Hạn chế xuất khẩu tự nguyện 2) Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (Voluntary export restraints -- VER)VER) (Voluntary export restraints
Khái niệm HCXKTN: ●● Khái niệm HCXKTN: là biện pháp hạn chế xuất khẩu, áp dụng “tự là biện pháp hạn chế xuất khẩu, áp dụng “tự nguyện” bởi quốc gia xuất khẩu trước áp lực nguyện” bởi quốc gia xuất khẩu trước áp lực của quốc gia nhập khẩu, nếu không quốc gia của quốc gia nhập khẩu, nếu không quốc gia nhập khẩu sẽ đơn phương áp dụng các biện nhập khẩu sẽ đơn phương áp dụng các biện pháp hạn chế nhập khẩu. pháp hạn chế nhập khẩu. Đối với quốc gia xuất khẩu: Tác động của ●● Đối với quốc gia xuất khẩu: Tác động của HCXKTN gần giống hạn ngạch xuất khẩu HCXKTN gần giống hạn ngạch xuất khẩu Đối với quốc gia nhập khẩu: Tác động của ●● Đối với quốc gia nhập khẩu: Tác động của gần giống hạn ngạch nhập khẩu. . HCXKTN gần giống hạn ngạch nhập khẩu HCXKTN
Phân tích tác động của hạn chế xuất khẩu Phân tích tác động của hạn chế xuất khẩu tự nguyện đối với quốc gia nhập khẩu tự nguyện đối với quốc gia nhập khẩu
= 20P –– 2020
Ví dụVí dụ: : giống hạn ngạch nhập khẩu giống hạn ngạch nhập khẩu Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị ●● Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị trường sản phẩm X trường sản phẩm X Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P ●● Cung nội địa sản phẩm X: Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 140 20P + 140 ●● Cầu nội địa sản phẩm X: Giá thế giới sản phẩm X: PPww = $2 = $2 ●● Giá thế giới sản phẩm X: Phân tích và so sánh các tình huống tự do ●● Phân tích và so sánh các tình huống tự do thương mại và tình huống quốc gia xuất thương mại và tình huống quốc gia xuất khẩu (QG 2) hạn chế xuất khẩu tự nguyện là khẩu (QG 2) hạn chế xuất khẩu tự nguyện là 40 đơn vị và rút ra kết luận. 40 đơn vị và rút ra kết luận. Xem thêm phần câu hỏi ●● Xem thêm phần câu hỏi
3) Hạn ngạch xuất khẩu (thuyết trình) 3) Hạn ngạch xuất khẩu (thuyết trình) Hạn ngạch xuất khẩu có tác động tương tự ●● Hạn ngạch xuất khẩu có tác động tương tự như thuế quan xuất khẩu: như thuế quan xuất khẩu: Giá trong nước? Giá trong nước? Sản xuất? Sản xuất? Tiêu thụ? Tiêu thụ? Xuất khẩu? Xuất khẩu? Hạn ngạch xuất khẩu có tác động hạn chế ●● Hạn ngạch xuất khẩu có tác động hạn chế chặt chẽ hơn so với thuế quan xuất khẩu chặt chẽ hơn so với thuế quan xuất khẩu tương đương. Tại sao? tương đương. Tại sao? Trường hợp quốc gia lớn áp dụng hạn ●● Trường hợp quốc gia lớn áp dụng hạn ngạch xuất khẩu tương tự quốc gia lớn áp ngạch xuất khẩu tương tự quốc gia lớn áp dụng thuế xuất khẩu dụng thuế xuất khẩu
Ví dụ: Tác động của hạn ngạch xuất khẩu Ví dụ: Tác động của hạn ngạch xuất khẩu
(quốc gia nhỏ) (quốc gia nhỏ)
Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới (sản phẩm X) ●●Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới (sản phẩm X) Cung nội địa sản phẩm X: Sd = 20P Sd = 20P –– 2020 Cung nội địa sản phẩm X: Cầu nội địa sản phẩm X: Dd = 20P + 120 Dd = –– 20P + 120 Cầu nội địa sản phẩm X: Pw = $5 Giá thế giới sản phẩm X: Pw = $5 Giá thế giới sản phẩm X: ●●Phân tích khi tự do thương mại và tác động Phân tích khi tự do thương mại và tác động của hạn ngạch xuất khẩu 20 đơn vị và rút ra của hạn ngạch xuất khẩu 20 đơn vị và rút ra kết luận. kết luận. Áp dụng hạn ngạch xuất khẩu 40, 60, 80 thì ●●Áp dụng hạn ngạch xuất khẩu 40, 60, 80 thì tác động như thế nào (giá, xuất khẩu,…)? tác động như thế nào (giá, xuất khẩu,…)?
xuất khẩukhẩu gạogạo, , ViệtViệt Nam Nam nênnên sửsử dụngdụng khẩu, hoặc kết hợp xuất khẩu, hoặc kết hợp ngạch hay hay thuế
trong thực: : giágiá trong lương thực
nhưng cũngcũng không không quáquá thấpthấp đểđể nước, , nhưng
Vấn đề thuyết trình: Điều tiết xuất khẩu gạo Vấn đề thuyết trình: Điều tiết xuất khẩu gạo của Việt Nam của Việt Nam Điều tiết xuất khẩu gạo của Việt Nam hiện ●●Điều tiết xuất khẩu gạo của Việt Nam hiện nay? Bất cập gì? Có hay không hiện tượng nay? Bất cập gì? Có hay không hiện tượng nông dân bị ép giá lúa gạo? nông dân bị ép giá lúa gạo? ●●Đối Đối vớivới xuất thuế xuất hạnhạn ngạch lương cả hai công cụ đểđể đảmđảm bảobảo an an ninhninh lương cả hai công cụ thực? ? TạiTại saosao? ? thực (Mục (Mục đíchđích an an ninhninh lương nước không quáquá caocao, , đểđể đảmđảm bảobảo tiêutiêu thụthụ nước không trong nước trong đảmđảm bảobảo thuthu nhậpnhập chocho nôngnông dândân trồng lúa) trồng lúa)
●●Khái
thuế quanquan làlà dạngdạng thuế
4) Hạn ngạch thuế quan (Tariff quota) 4) Hạn ngạch thuế quan (Tariff quota) Khái niệmniệm:: HạnHạn ngạch thuế suất thuế
thay đổiđổi theotheo sốsố lượng
suất ápáp dụngdụng làlà thuế
thuế quanquan cócó lượng nhậpnhập khẩukhẩu:: ngạch trong giớigiới hạnhạn củacủa hạnhạn ngạch suất thuế suất trong suất trong thuế suất quota rate) –– thuế (within--quota rate) thuế suất
ngạch thuế suất thay KhiKhi nhậpnhập khẩukhẩu trong thuế quanquan thìthì thuế thuế cơcơ sởsở (within hạnhạn ngạch SốSố lượng ngạch ((thấpthấp)) lượng nhậpnhập khẩukhẩu vượt
vượt quáquá hạnhạn ngạch ngạch (over-- suất caocao hơnhơn (over ngạch ngoài hạnhạn ngạch thuế suất suất ngoài
thuế quanquan thìthì chịuchịu thuế thuế thuế suất quota rate) –– thuế quota rate) Xem thêm câu hỏi Xem thêm câu hỏi
= 20P –– 2020
Ví dụ: Tác động hạn ngạch thuế quan Ví dụ: Tác động hạn ngạch thuế quan Không bắt buộc (trường hợp quốc gia nhỏ) –– Không bắt buộc (trường hợp quốc gia nhỏ) Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị ●●Quốc gia 1 nhỏ so với thế giới trên thị trường sản phẩm X trường sản phẩm X Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P ●●Cung nội địa sản phẩm X: Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 140 20P + 140 ●●Cầu nội địa sản phẩm X: Giá thế giới sản phẩm X: PPww = $2= $2 ●●Giá thế giới sản phẩm X: Chính phủ áp dụng hạn ngạch thuế quan: ●●Chính phủ áp dụng hạn ngạch thuế quan: = 20 đơn vị = $0,5 trong hạn ngạch qtt = 20 đơn vị TTwqwq = $0,5 trong hạn ngạch q TToqoq = $1 với nhập khẩu vượt hạn ngạch 20 = $1 với nhập khẩu vượt hạn ngạch 20 tác động của hạn ngạch thuế quan Phân tích tác động của hạn ngạch thuế quan Phân tích Áp dụng hạn ngạch thuế quan là: 50, 60, 80. Áp dụng hạn ngạch thuế quan là: 50, 60, 80. Xác định giá trong nước trong từng trường Xác định giá trong nước trong từng trường hợp. Rút ra nhận xét hợp. Rút ra nhận xét
II. Các công cụ tài chính II. Các công cụ tài chính 1) Trợ cấp (subsidy): 1) Trợ cấp (subsidy):
à gián tiếp Trợ cấp trực tiếp vvà gián tiếp
Khái niệm: Khái niệm: Trợ cấp là hỗ trợ tài chính của chính phủ, trực Trợ cấp là hỗ trợ tài chính của chính phủ, trực tiếp hoặc gián tiếp, cho các nhà sản xuất cạnh tiếp hoặc gián tiếp, cho các nhà sản xuất cạnh tranh với nhập khẩu hoặc các nhà xuất khẩu. tranh với nhập khẩu hoặc các nhà xuất khẩu. Phân biệt: Trợ cấp trực tiếp Phân biệt: ●●Trợ cấp trực tiếp Trợ cấp trực tiếp: : là khoản hỗ trợ trực tiếp từ ngân sách để bù là khoản hỗ trợ trực tiếp từ ngân sách để bù đắp chênh lệch giữa chi phí và doanh thu của đắp chênh lệch giữa chi phí và doanh thu của các nhà sản xuất. các nhà sản xuất. Trợ cấp trực tiếp bị cấm bởi WTO, và quá lộ Trợ cấp trực tiếp bị cấm bởi WTO, và quá lộ liễu, có thể bị trả đũa liễu, có thể bị trả đũa
●●Trợ cấp gián tiếp
Trợ cấp gián tiếp: : trợ cấp thông qua các ưu đãi mà chính phủ trợ cấp thông qua các ưu đãi mà chính phủ dành cho các nhà sản xuất: ưu đãi thuế thu dành cho các nhà sản xuất: ưu đãi thuế thu nhập, thuế quan nhập khẩu, bảo hiểm, tín nhập, thuế quan nhập khẩu, bảo hiểm, tín dụng ưu đãi, trợ giá, hỗ trợ xúc tiến thương dụng ưu đãi, trợ giá, hỗ trợ xúc tiến thương mại, thông tin thị trường, hỗ trợ kỹ thuật, mại, thông tin thị trường, hỗ trợ kỹ thuật, nghiên cứu và phát triển, … nghiên cứu và phát triển, … Đọc thêm về Hiệp định về trợ cấp và các ●● Đọc thêm về Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng (hàng công nghiệp) và biện pháp đối kháng (hàng công nghiệp) và Hiệp định nông nghiệp (hàng nông sản) của Hiệp định nông nghiệp (hàng nông sản) của WTO WTO
a) Trợ cấp xuất khẩu (export subsidy): a) Trợ cấp xuất khẩu (export subsidy): (quốc gia nhỏ) Tác động của trợ cấp xuất khẩu (quốc gia nhỏ) Tác động của trợ cấp xuất khẩu Quốc gia 1 nhỏ (sản phẩm X) ●● Quốc gia 1 nhỏ (sản phẩm X) Cung nội địa sản phẩm X: Sd = 20P –– 2020 ●● Cung nội địa sản phẩm X: Sd = 20P 20P + 120 Cầu nội địa sản phẩm X: Dd = –– 20P + 120 ●● Cầu nội địa sản phẩm X: Dd = ●● Giá thế giới sản phẩm X: Pw = $4 Giá thế giới sản phẩm X: Pw = $4 Khi tự do thương mại: Khi tự do thương mại: Pw = $4 không thay đổi ●● Pw = $4 không thay đổi Giá trong nước bằng giá thế giới: Pd=Pw=$4 ●● Giá trong nước bằng giá thế giới: Pd=Pw=$4 ●● Đường thẳng P = 4 là đường cầu xuất khẩu Đường thẳng P = 4 là đường cầu xuất khẩu Sản xuất: 60 (tại F) ●● Sản xuất: 60 (tại F) Tiêu thụ: 40 (tại H) ●● Tiêu thụ: 40 (tại H) Xuất khẩu: 20 (HF) ●● Xuất khẩu: 20 (HF)
Tác động tổng thể của trợ cấp XK Tác động tổng thể của trợ cấp XK
P
Sd
B
H
F
P’d=5
s=1
c a
b d
Pw=4
C
G
N
A M
Dd
0
20
40
60
80
Q
Khi áp dụng trợ cấp xuất khẩu Khi áp dụng trợ cấp xuất khẩu Chính phủ áp dụng trợ cấp xuất khẩu: ●● Chính phủ áp dụng trợ cấp xuất khẩu: S = $1/1X S = $1/1X Giá thế giới không thay đổi: Pw = $4 ●● Giá thế giới không thay đổi: Pw = $4 Giá trong nước (khi trợ cấp): P’dd = $5= $5 ●● Giá trong nước (khi trợ cấp): P’ Đường cầu xuất khẩu là đường P’dd = 5= 5 ●● Đường cầu xuất khẩu là đường P’ Sản xuất: 80 (tại G) ●● Sản xuất: 80 (tại G) ●● Tiêu thụ: 20 (tại C) Tiêu thụ: 20 (tại C) Xuất khẩu: 60 (CG) ●● Xuất khẩu: 60 (CG)
Tác động tổng thể của trợ cấp XK Tác động tổng thể của trợ cấp XK:: Giá trong nước tăng từ $4 tới $5 ●● Giá trong nước tăng từ $4 tới $5 Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng): ●● Nhà sản xuất được lợi (TDSX tăng):
PS = + (a+b+c) ΔΔPS = + (a+b+c)
Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm): ●● Người tiêu dùng thiệt hại (TDTD giảm):
ΔΔCS =
(a+b) CS = –– (a+b) Ngân sách giảm: ●● Ngân sách giảm: ΔΔRev = (b+c+d) Rev = –– (b+c+d)
Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1: ●● Thay đổi lợi ích ròng của quốc gia 1:
Quốc gia
(b+d) ΔΔG = G = –– (b+d)
áp dụng trợ cấp xuất khẩu Quốc gia nhỏnhỏ áp dụng trợ cấp xuất khẩu luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng) luôn gánh chịu thiệt hại (tổn thất ròng)
Tác động của trợ cấp xuất khẩu Tác động của trợ cấp xuất khẩu (trường hợp quốc gia lớn) (trường hợp quốc gia lớn)
Câu hỏi thảo luận: Câu hỏi thảo luận: Quốc gia lớn áp dụng trợ cấp xuất khẩu, tác Quốc gia lớn áp dụng trợ cấp xuất khẩu, tác động tới giá thế giới, giá trong nước, sản động tới giá thế giới, giá trong nước, sản xuất, tiêu thụ, xuất khẩu, lợi ích như thế nào? xuất, tiêu thụ, xuất khẩu, lợi ích như thế nào? ●●Giá thế giới? Giá thế giới? →Quốc gia xuất khẩu? →Quốc gia xuất khẩu? Giá trong nước? ●●Giá trong nước? → Quốc gia xuất khẩu? → Quốc gia xuất khẩu? Lợi ích tổng thể của Quốc gia lớn? ●●Lợi ích tổng thể của Quốc gia lớn?
b) Trợ cấp trong nước b) Trợ cấp trong nước (Domestic subsidy) (Domestic subsidy)
Khái niệm: Khái niệm: là trợ cấp dành cho các nhà sản xuất trong là trợ cấp dành cho các nhà sản xuất trong nước cạnh tranh với nhập khẩu nước cạnh tranh với nhập khẩu
Câu hỏi thuyết trình: ☻☻Câu hỏi thuyết trình: Phân tích tác động của trợ cấp trong nước Phân tích tác động của trợ cấp trong nước (thông qua ví dụ và rút ra kết luận): (thông qua ví dụ và rút ra kết luận): So sánh trợ cấp trong nước với thuế quan So sánh trợ cấp trong nước với thuế quan nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu từ góc độ nhập khẩu và hạn ngạch nhập khẩu từ góc độ bảo hộ sản xuất trong nước và rút ra kết luận bảo hộ sản xuất trong nước và rút ra kết luận
trợ cấp trong nước Ví dụVí dụ trợ cấp trong nước
= 20P –– 2020
Quốc gia 1 nhỏ (sản phẩm X) Quốc gia 1 nhỏ (sản phẩm X) Cung nội địa sản phẩm X: SSdd = 20P Cung nội địa sản phẩm X: 20P + 140 Cầu nội địa sản phẩm X: DDdd = = –– 20P + 140 Cầu nội địa sản phẩm X: Giá thế giới sản phẩm X: P Giá thế giới sản phẩm X: Pww = $2= $2 Chính phủ trợ cấp trong nước $1 (cho mỗi ●●Chính phủ trợ cấp trong nước $1 (cho mỗi đơn vị sản phẩm sản xuất). đơn vị sản phẩm sản xuất). Đánh giá tác động (tới giá thế giới, trong ●●Đánh giá tác động (tới giá thế giới, trong nước, tiêu dùng, sản xuất, nhập khẩu, lợi nước, tiêu dùng, sản xuất, nhập khẩu, lợi ích,…ích,… So sánh trợ cấp trong nước $1 với thuế ●●So sánh trợ cấp trong nước $1 với thuế quan NK $1 và hạn ngạch NK 40 đơn vị, từ quan NK $1 và hạn ngạch NK 40 đơn vị, từ góc độ bảo hộ sản xuất trong nước và rút ra góc độ bảo hộ sản xuất trong nước và rút ra kết luận kết luận
2) Bán phá giá (Dumping): 2) Bán phá giá (Dumping):
Khái niệm: Khái niệm: Bán phá giá là phân biệt giá quốc tế, khi Bán phá giá là phân biệt giá quốc tế, khi doanh nghiệp xuất khẩu bán sản phẩm trên doanh nghiệp xuất khẩu bán sản phẩm trên thị trường nước ngoài với giá thấp hơn giá giá thị trường nước ngoài với giá thấp hơn bình thường bình thường Giá bình thường: ●● Giá bình thường: Thông thường: giá bán trên thị trường trong Thông thường: giá bán trên thị trường trong nước của quốc gia xuất khẩu nước của quốc gia xuất khẩu Giá của một quốc gia thứ 3 (khi quốc gia Giá của một quốc gia thứ 3 (khi quốc gia xuất khẩu có nền kinh tế phi thị trường,….) xuất khẩu có nền kinh tế phi thị trường,….)
Các dạng bán phá giá: Các dạng bán phá giá: ●●Bán phá giá không thường xuyên (Sporadic Bán phá giá không thường xuyên (Sporadic Dumping): Sử dụng khi khó khăn trong tiêu Dumping): Sử dụng khi khó khăn trong tiêu thụ, khi thâm nhập thị trường mới… thụ, khi thâm nhập thị trường mới… Bán phá giá có chủ định (chớp nhoáng) –– ●●Bán phá giá có chủ định (chớp nhoáng) (Predatory Dumping): Hạ giá xuất khẩu tạm (Predatory Dumping): Hạ giá xuất khẩu tạm thời có chủ ý nhằm loại đối thủ cạnh tranh. thời có chủ ý nhằm loại đối thủ cạnh tranh. Bán phá giá bền vững (persistent dumping): ●●Bán phá giá bền vững (persistent dumping): hay Phân biệt giá quốc tế (International Price hay Phân biệt giá quốc tế (International Price Discrimination): Discrimination): Khi nhà SX bán S/p với giá cao ở thị trường Khi nhà SX bán S/p với giá cao ở thị trường trong nước, với giá thấp hơn ở thị trường trong nước, với giá thấp hơn ở thị trường nước ngoài nhằm tối đa hoá lợi nhuận. nước ngoài nhằm tối đa hoá lợi nhuận.
Điều kiện để doanh nghiệp phân biệt giá ●●Điều kiện để doanh nghiệp phân biệt giá quốc tế là cầu nội địa kém co giãn hơn so quốc tế là cầu nội địa kém co giãn hơn so với cầu thị trường nước ngoài với cầu thị trường nước ngoài WTO và vấn đề bán phá giá: WTO và vấn đề bán phá giá: Bán phá giá bị cấm bởi WTO, luật chống phá ●●Bán phá giá bị cấm bởi WTO, luật chống phá giá của các quốc gia. giá của các quốc gia. ●●Khi bán phá giá được chứng minh, quốc gia Khi bán phá giá được chứng minh, quốc gia nhập khẩu có quyền đánh thuế chống bán nhập khẩu có quyền đánh thuế chống bán phá giá (Các biện pháp chống bán phá giá) phá giá (Các biện pháp chống bán phá giá) Thuế chống bán phá giá là thuế quan có tính ●●Thuế chống bán phá giá là thuế quan có tính tạm thời với mục đích triệt tiêu những tác tạm thời với mục đích triệt tiêu những tác động tiêu cực của bán phá giá. động tiêu cực của bán phá giá.
Biên độ phá giá: ●●Biên độ phá giá: Chênh lệch giữa giá bình thường và giá xuất Chênh lệch giữa giá bình thường và giá xuất khẩu bán phá giá khẩu bán phá giá Thuế chống bán phá giá không cao hơn biên ●●Thuế chống bán phá giá không cao hơn biên độ phá giá độ phá giá
●● Nguyên nhân:
Các biện pháp chống bán phá giá Các biện pháp chống bán phá giá (Antidumping Measures) ngày càng được (Antidumping Measures) ngày càng được sử dụng phổ biến như một công cụ bảo hộ sử dụng phổ biến như một công cụ bảo hộ mậu dịch???? mậu dịch???? (sinh viên phát biểu) Nguyên nhân: (sinh viên phát biểu)
III. Các biện pháp hạn chế thương mại III. Các biện pháp hạn chế thương mại
ngầm (trá hình): ngầm (trá hình):
(Technical Barriers): Rào cản kỹ thuật (Technical Barriers): ●● Rào cản kỹ thuật Thuế và phí đối với hàng hoá nhập khẩu ●● Thuế và phí đối với hàng hoá nhập khẩu (Domestic Taxes and Charges):: (Domestic Taxes and Charges) (state Chính sách mua sắm chính phủ (state ●● Chính sách mua sắm chính phủ procurement): procurement): Yêu cầu về tỷ lệ nội địa hoá, tỷ lệ xuất khẩu ●● Yêu cầu về tỷ lệ nội địa hoá, tỷ lệ xuất khẩu tối thiểu: tối thiểu: Các biện pháp chống bán phá giá ●● Các biện pháp chống bán phá giá ……………………………….. ●● ………………………………..
1) Rào cản kỹ thuật (Technical Barriers): 1) Rào cản kỹ thuật (Technical Barriers): ●● Là các qui định kỹ thuật, hành chính, thủ tục, Là các qui định kỹ thuật, hành chính, thủ tục, pháp lý…, mà các quốc gia đề ra có tác động pháp lý…, mà các quốc gia đề ra có tác động cản trở, hạn chế nhập khẩu hàng hoá. cản trở, hạn chế nhập khẩu hàng hoá. Phổ biến nhất là các qui định có tính kỹ thuật: ●● Phổ biến nhất là các qui định có tính kỹ thuật: Tiêu chuẩn chất lượng, Tiêu chuẩn chất lượng, Chứng chỉ chất lượng, Chứng chỉ chất lượng, Các yêu cầu đặc biệt về bao bì, nhãn mác, Các yêu cầu đặc biệt về bao bì, nhãn mác, Các chỉ tiêu an toàn vệ sinh, Các chỉ tiêu an toàn vệ sinh, Luật về bảo vệ người tiêu dùng, Luật về bảo vệ người tiêu dùng, Các qui định về môi trường, Các qui định về môi trường, Thủ tục hải quan, Thủ tục hải quan, Các qui định quốc tế về lao động Các qui định quốc tế về lao động ………………………………………… …………………………………………
2) Thuế và phí 2) Thuế và phí (Domestic Taxes and Charges) (Domestic Taxes and Charges)
thuế ●● HàngHàng hoáhoá nhậpnhập khẩukhẩu cócó thểthể bịbị đánhđánh thuế
thuế thuế tiêutiêu thụthụ đặcđặc biệtbiệt, , thuế
●● ChịuChịu cáccác loại
trực tiếptiếp ((thuế trực VAT,…), VAT,…),
loại phíphí hảihải quanquan, , phíphí cảngcảng, , lưulưu
●● VaiVai tròtrò củacủa thuế
khokho,…,…
thuế vàvà phíphí hiệnhiện nay nay đãđã giảmgiảm. . những qui qui địnhđịnh rõrõ ràngràng vềvề thuế WTO WTO đềđề rara những thuế thuế vàvà phíphí nhằmnhằm hạnhạn chếchế tốitối đađa lạmlạm dụngdụng thuế phíphí hạnhạn chếchế thương thương mạimại..
3) Chính sách mua sắm chính phủ 3) Chính sách mua sắm chính phủ (state procurement): (state procurement): ●● Chính phủ thường ưu tiên các nhà sản xuất Chính phủ thường ưu tiên các nhà sản xuất trong nước trong việc cung cấp cho các cơ trong nước trong việc cung cấp cho các cơ quan của chính phủ, mua sắm từ nguồn quan của chính phủ, mua sắm từ nguồn ngân sách nhà nước. ngân sách nhà nước. Hiện tại hiệp định về mua sắm chính phủ ●● Hiện tại hiệp định về mua sắm chính phủ của WTO là hiệp ước không bắt buộc, chỉ có của WTO là hiệp ước không bắt buộc, chỉ có hiệu lực đối với các thành viên tham gia hiệu lực đối với các thành viên tham gia hiệp ước. hiệp ước. Việt Nam và mua sắm chính phủ: ●● Việt Nam và mua sắm chính phủ:
4) Yêu cầu về tỷ lệ nội địa hoá, tỷ lệ 4) Yêu cầu về tỷ lệ nội địa hoá, tỷ lệ xuất khẩu tối thiểu: xuất khẩu tối thiểu:
trường nộinội phương. .
xuất khẩukhẩu tốitối thiểu triển côngcông nghiệp thiểu thường nghiệp địađịa phương thường được được ápáp
ngành. .
hương mại củacủa WTO).WTO). tới tthương mại

