Ế KINH T  VĨ MÔ II

ƯƠ

CH

NG IV:

T NG CUNG VÀ

ƯỜ

Đ

NG PHILLIPS

ƯƠ

CH

NG IV: T NG CUNG VÀ  ƯỜ Đ

NG PHILLIPS ổ ườ ng t ng cung I. Các mô hình đ ề ổ 1. Khái quát chung v  t ng cung  a. Khái ni m  ệ

ứ ứ ỗ

ướ c (không đ i).

Nguyen Thi Hong - FTU

2

ổ T ng  cung  (Aggregate  Supply:  AS)  là  t ng  ố ượ kh i  l ng  HH  ­  DV  mà  các  tác  nhân  trong  ấ   ả c ướ mong  mu nố  và  có  kh   năng  cung  c p n ứ ớ ươ ng  v i  m i  m c  giá  chung,  m c  ng  t ế ớ ạ i  h n  kh   năng  SX  còn  các  y u  CPSX  và  gi ổ ố  KT khác cho tr t 01/12/2010

ề ổ

1. Khái quát chung v  t ng cung

ườ ổ b. Đ ng t ng cung

ễ ố

ườ ứ ể ượ ổ Đ ng t ng cung bi u di n m i quan h  gi a  m c giá chung và l ệ ữ ứ ng HH ­ DV cung  ng.

ầ ườ Chúng ta c n xem xét 2 tr ợ ng h p:

 Trong dài h n: khi giá c  hoàn toàn

ạ ả

 Trong ng n h n: khi giá c  m t s  HH ­ DV

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

3

ả ộ ố ạ ắ

ề ổ

1. Khái quát chung v  t ng cung

ườ ổ ạ b.1. Đ ng t ng cung dài h n

LR)

ườ ạ Đ ng AS dài h n (AS

ỉ ạ ả ề

ọ ể

01/12/2010

ị ườ ố   SX  đ u  ị ườ ề ồ ự Nguyen Thi Hong - FTU ở ủ B i  trong  dài  h n  khi  giá  c   đi u  ch nh  đ   ạ ị ng  trong  đó  có  th   m nh  đ   m i  th   tr ề ở ạ ườ   tr ng  thái  cân  ng  các  nhân  t tr ố ằ ằ  SX có  b ng. Cân b ng th  tr ng các nhân t ử ụ ượ ọ c  s   d ng  nghĩa  là  m i  ngu n  l c  đ u  đ ầ ủ đ y đ .  4

ề ổ

1. Khái quát chung v  t ng cung

ồ ự ượ ử ụ c s  d ng h t ế  cung v  ề

đ Khi ngu n l c SX  HH ­ DV (ASLR) s  ẽ

 Ch   ph   thu c  vào  cung  v   các  nhân  t

ụ ề ộ ỉ ố SX

như

Nguyen Thi Hong - FTU

5

ộ ụ  Không ph  thu c vào  01/12/2010

ườ

Đ ng t ng cung dài h n

P

Y

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

6

ề ổ

1. Khái quát chung v  t ng cung

ườ ổ ắ ạ b.2. Đ ng t ng cung ng n h n

ườ ắ ạ ườ Đ ng  AS  ng n  h n  (AS ng  mô  t ả

SR)  là  đ ứ

ệ ữ ổ

ố m i  quan h   gi a t ng  SL  và  m c giá chung  khi

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

7

ặ ư ề ậ ề M c dù có nhi u mô hình t ng cung khác nhau  ế nh ng đ u có k t lu n chung là

ề ổ

1. Khái quát chung v  t ng cung

SR  có

ủ ườ ơ ả ng  trình  c   b n  c a  đ ng  AS

ươ Ph d ng:ạ

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

8

Trong đó:

ề ổ

1. Khái quát chung v  t ng cung

SR ph  thu c vào

ộ ố ủ ườ ụ ộ Đ  d c c a đ ng AS

 N u

αế = 0

 N u

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

9

αế ấ ớ  r t l n

ườ

ng  t ng  cung

2.  Các  mô  hình  đ ng n h n

ả ề ườ i thích v  đ ng

(1) – Mô hình

(2) – Mô hình

(3) – Mô hình

(4) – Mô hình

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

10

ạ Có 4 mô hình khác nhau gi ắ ổ t ng cung ng n h n:

ề ươ

ng  c ng  nh c

ứ a.  Mô  hình  ti n  l (The Sticky – Wage Model)

SR  d c  lên  vì

ườ ố ti n ề ng  AS

Theo  mô  hình  này,  đ ươ l ng danh nghĩa

ầ ợ ồ

ự ứ ạ ữ ộ ắ S   c ng  nh c  này  m t  ph n  do  h p  đ ng  LĐ  dài h n gi a DN và CN.

 Khi m c c  ti n l

ả ị * Gi

ng th c t ề đã có  ự ế mà h  ọ

Nguyen Thi Hong - FTU

11

đ nh: ả ặ ả ề ươ ng, c  DN và CN đ u  ấ ị ề ề ươ ụ m c tiêu nh t đ nh v  ti n l ậ ẽ ỏ s  th a thu n.  01/12/2010

ề ươ

a. Mô hình ti n l

ắ ng c ng nh c

ượ ề ế ả c ký k t, các đi u kho n

ượ ậ ồ ợ  Trong h p đ ng đ c l p theo đ

ể ng danh nghĩa, các DN và

e):

ề ứ ự ề ươ ị Đ  xác đ nh ti n l ỳ ọ CN d a trên k  v ng v  m c giá chung (P

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

12

ụ ề Trong đó: w là m c tiêu v

ề ươ

a. Mô hình ti n l

ắ ng c ng nh c

 C u v  LĐ quy t đ nh s  LĐ đ

ầ ề ế ị ố ượ c thuê

ẽ ự ế ọ ố ể Theo  lý  thuy t  tân  c   đi n,  DN  s   l a  ch n

ủ ậ ằ ẩ ả ằ b ng  cách  cân  b ng  s n  ph m  c n  biên  c a

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

13

ớ ề ươ LĐ v i ti n l ng th c t ự ế :

ề ươ

a. Mô hình ti n l

ắ ng c ng nh c

ề ạ ầ ộ Hàm c u v  lao đ ng có d ng:

ượ ượ ế ả ở ị ng  đ c  quy t  đ nh  b i  hàm  s n

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

14

ả S n  l xu t: ấ

ề ươ

a. Mô hình ti n l

ắ ng c ng nh c

 N u ế P = Pe thì:

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

15

Khi đó:

ề ươ

a. Mô hình ti n l

ắ ng c ng nh c

 N u ế P > Pe thì:

ẻ ơ ẽ ở LĐ  tr   nên  r   h n.  Do  đó  các  DN  s   thuê

ẽ ng s  tăng nhi u LĐ và .

16

ề 01/12/2010 ả ượ s n l Nguyen Thi Hong - FTU

ề ươ

a. Mô hình ti n l

ắ ng c ng nh c

 N u ế P < Pe thì:

ẽ ắ ắ ơ ở LĐ  tr   nên  đ t  h n.  Do  đó  các  DN  s   c t

ng s  gi m gi m LĐ và ẽ ả .

17

ả 01/12/2010 ả ượ s n l Nguyen Thi Hong - FTU

ề ươ

a. Mô hình ti n l

ắ ng c ng nh c

ể ể ằ Mô hình này hàm ý r ng chúng ta có th  bi u

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

18

ễ ườ ằ ổ ươ di n đ ng t ng cung b ng ph ng trình:

ề ươ

a. Mô hình ti n l

ắ ng c ng nh c

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

19

ủ b.  Mô  hình  nh n  th c  sai  l m  c a  công nhân (The Misperception Model)

ư Mô  hình  này  do  Milton  Friedman  đ a  ra  năm

ề ố ươ ư 1968.  Gi ng  nh   mô  hình  ti n  l ứ ng  c ng

ủ ậ ầ ắ ộ ứ nh c, mô hình nh n th c sai l m c a CN m t

ầ ữ l n n a

ề ươ Tuy  nhiên,  nó  khác  mô  hình  ti n  l ứ ng  c ng

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

20

ắ ở ữ ả ị nh c nh ng gi đ nh sau:

b.  Mô  hình  nh n  th c  sai  l m  c a  CN

ả ị

* Gi

đ nh:

ề ươ

 Ti n l

ng

ề ươ

ự ế

ộ  ph  thu c ti n l

ng th c t

 C u LĐầ

ề ươ

ự ế

ng th c t

ụ cung LĐ ph  thu c ti n l

ượ

ế

c gi

thi

t là có thông tin

ề ứ

Đó là vì DN và CN đ khác nhau v  m c giá:

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

21

b.  Mô  hình  nh n  th c  sai  l m  c a  CN

ứ ứ ế ự ơ  N u    m c  giá  cao  h n  m c  giá  mà  CN  d

ki nế

ề ươ ấ Vì CN th y ti n l ng th c t ự ế

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

22

ả ượ ẽ ng s  tăng do đó s n l .

b.  Mô  hình  nh n  th c  sai  l m  c a  CN

ứ ứ ế ấ ự ơ  N u    m c  giá  th p  h n  m c  giá  mà  CN  d

ki nế

ề ươ ấ Vì CN th y ti n l ng th c t ự ế

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

23

ả ượ ng s  gi m do đó s n l ẽ ả .

b.  Mô  hình  nh n  th c  sai  l m  c a  CN

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

24

b.  Mô  hình  nh n  th c  sai  l m  c a  CN

ậ ế ừ

ố ườ ườ ổ ng  t ng  ổ ng  t ng

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

25

MH  này  là  đ K t  lu n  rút  ra  t cung  cũng  d c  lên.  Tuy  nhiên,  đ cung trong mô hình này

c. Mô hình thông tin không hoàn h o ả (The Imperfect – Information Model)

ữ ậ

ư

ư

ư Mô hình này do R. Lucas đ a ra vào đ u nh ng năm  1970 m t ph n nh m chính th c hóa MH nh n th c  ầ sai l m c a CN do M. Friedman đ a ra năm 1968. Vì  ế ườ th , đ

ủ ng AS đ a ra d a trên MH này đôi khi g i là

ậ ả

ủ ả

ầ Gi ng MH nh n th c sai l m c a CN, MH thông tin  không hoàn h o cũng d a trên gi

thi

ế t

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

26

c. Mô hình thông tin không hoàn h oả

ả ị * Gi đ nh:

 Không phân bi

ệ ả t CN và DN. C  CN và DN

 DN  bi

ế ượ ả ọ t  đ c  giá  c   hàng  hóa  mà  h   SX

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

27

ư ượ ứ nh ng không quan sát đ c m c giá chung,

c. Mô hình thông tin không hoàn h oả

ệ ả ộ ố  s  có m t cú s c làm tăng giá. t  m t  cách  hoàn  h o

ủ ẩ ả ử Ví d :ụ  Gi ể DN  không  th   phân  bi ằ r ng đó là: ố  Cú s c làm

tăng giá c  cho các s n ph m c a  ố ả ươ ổ DN (làm thay đ i giá t ả ng đ i) và do đó

(không  làm

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

28

ứ ố ố  Cú  s c  làm  ổ thay đ i giá t tăng  m c  giá  chung ươ ng đ i) và do đó

c. Mô hình thông tin không hoàn h oả

ả ứ Ph n  ng t

ấ ủ t nh t c a DN

ế ị

DN  quy t  đ nh  SX  bao  nhiêu  ph   thu c  vào  m c

ọ ự ế

giá mà h  d  ki n P

e.

Tóm  l

i,  MH  thông  tin  không  hoàn  h o  cũng

ị kh ng đ nh r ng

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

29

ả ứ

d.  Mô  hình  giá  c   c ng  nh c  (The Sticky – Price Model)

ả ứ

ư

ộ quan  ni m r t

MH  giá  c   c ng  nh c  đ a  ra  m t  ủ khác v  hành vi c a các DN.

Chúng  ta  v n  gi ể ọ h  có th  bán đ

ọ ả ị   đ nh  DN  l a  ch n  m c  SX  mà  ượ ạ c t

ự i m c giá cho tr

ứ ướ c.

ự ế

ườ

DN th

ng

Tuy nhiên, trong th c t

các

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

30

ả ứ

d. Mô hình giá c  c ng nh c

ố ị

M c  giá  bán  thu c vào 2 bi n s :

 M c giá chung P

ứ ộ ứ ụ p  mà  DN  mu n  quy  đ nh  ph   ế ố :

 Thu nh p Yậ

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

31

:

ả ứ

d. Mô hình giá c  c ng nh c

ể ế ư ố ị Ta có th  vi t giá mà DN mu n quy đ nh nh  sau:

Trong đó a > 0

ươ ủ ấ ố ng  trình  này  cho  th y  giá  mong  mu n  c a

ụ ộ Ph DN p ph  thu c vào

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

32

ả ử ề ạ Gi s  trong n n KT có 2 lo i DN:

ả ứ

d. Mô hình giá c  c ng nh c

ế ỷ ọ

ả ứ  DN có giá c  c ng nh c chi m t

tr ng s

DN  n đ nh giá c  và duy trì nó trong m t kho ng

ơ ở ỳ ọ

ọ ị

ề H   đ nh  giá  trên  c   s   k   v ng  v

th i  gian.

ươ

ể ơ

ệ nh ng đi u ki n KT trong t

ng lai

. Đ  đ n gi n

ả ị

chúng ta gi

đ nh các DN này

Khi đó giá mà DN quy đ nh là

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

33

ả ứ

d. Mô hình giá c  c ng nh c

ế ỷ ọ

 DN có giá c  linh ho t chi m t

tr ng (1 ­ s)

ế

trung  bình  gia

M c  giá  chung  trong  n n  KT  là  quy nề  c a 2 lo i giá:

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

34

ả ứ

d. Mô hình giá c  c ng nh c

ế  N u SL

ở ứ ự  m c t

nhiên

ế ổ

 N u t ng c u cao, do đó

ế

C u cao khi n các DN có giá c  linh ho t tăng giá.

ổ ủ

ướ

ự S   thay  đ i  c a  m c  giá  chung

tr

c  các  cú  s c

ề ả ượ v  s n l

ng

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

35

ả ứ

d. Mô hình giá c  c ng nh c

s

a

)

e

(cid:0)

ươ

ph

ng

PP

YY (

)

1( s

ừ T   trình:

Ta có:

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

36

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

ả ứ

d. Mô hình giá c  c ng nh c

Hay:

Trong đó:

ả ứ ư ắ ố Gi ng nh  các MH khác, MH giá c  c ng nh c

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

37

cũng hàm ý

ả ứ

d. Mô hình giá c  c ng nh c

ự ệ ấ ớ ở t  r t  l n ỗ   ch   mô

Tuy  nhiên,  có  s   khác  bi hình này cho r ng ằ

ứ ả ch  không ph i

ư ướ nh  3 mô hình tr c.

ả ả ặ M c  dù  v y, ậ ở ấ ả   t t  c   4  mô  hình  thì  c   s n

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

38

ượ ứ ế ề ộ l ng và m c giá đ u là các bi n n i sinh.

ả ứ

d. Mô hình giá c  c ng nh c

e

ươ

ph

ng

YY

PP

(

)

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

s

s 1(

)

ừ T   trình:

e

a (cid:0)

(cid:0)

YY

PP

(

)

ả ứ

Khi  n n  KT  có  nhi u  DN  v i  giá  c   c ng  nh c

ứ ự ế

ẽ ầ

m c giá s  g n m c d  ki n.  01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

39

(cid:0) (cid:0) (cid:0)

ế

ậ e. K t lu n chung

Nguyen Thi Hong - FTU

40

4  mô  hình  v  ề ườ SR  ng  AS đ ằ ề đ u  cho  r ng  ẽ SL  s   khác  ự ứ m c  SL    t khi  nhiên  ứ m c  giá  sai  ệ l ch  so  v i  ự ế d  ki n.  01/12/2010

ế

ậ e. K t lu n chung

ị ườ ế

ạ ộ ề ề ậ ng  Tuy  nhiên,  4  MH  đ   c p  đ n  các  th   tr ề ự ệ khác  nhau  và  có  quan  ni m  khác  nhau  v   s   ị ườ ủ ho t đ ng c a các th  tr ng trong n n KT.

 MH  ti n  l

ứ ứ ậ ắ ng  c ng  nh c  và  nh n  th c  sai

ề ươ ủ ầ l m c a CN

 MH  thông  tin  không  hoàn  h o  và  giá c   c ng

ả ứ ả

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

41

nh cắ

ế

ậ e. K t lu n chung

ả ứ ứ ắ ng  c ng  nh c  và  giá  c   c ng

ươ ề  MH  ti n  l ằ ắ nh c cho r ng

ằ ầ ắ ể đ   cân  b ng  cung  c u  trong  ng n

h n ạ

 MH  thông  tin  không  hoàn  h o  và  nh n  th c  ấ

ứ ả ậ

ủ ế ầ ạ ạ i nh n m nh đ n sai l m c a CN l

vi c ệ

ế ả gi 01/12/2010 ộ i thích các bi n đ ng KT ng n h n. Nguyen Thi Hong - FTU trong  ạ ắ 42

ườ

II. Đ ng Phillips

ớ ệ ườ 1. Gi i thi u đ ng Phillips

ệ ở ọ

ạ ấ ng  danh  nghĩa  ờ ạ  trên t

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

43

ư Năm 1958, giáo s  A. W. Phillips   h c vi n  KT  London  đã  cho  đăng  1  bài  báo  mang  tiêu  ệ ỷ ệ ệ ữ đ  ề “M i  quan  h   gi a  th t  nghi p  và  t ố   l   ở ươ ổ   Anh  giai  thay  đ i  ti n  l ọ ủ đo n 1861 – 1957”  t p chí KT h c c a  ố Anh.  Trong  bài  báo  đó,  Phillips  đã  ch   ra  m i  ươ t ng quan

ệ ườ

1. Gi

i thi u đ

ng Phillips

ố ế

ỹ ướ

Hai  năm  sau  khi  Phillips  công  b   k t  qu   nghiên  ứ c u, P. A Samuelson và R. Solow cho đăng bài báo  ề Các phân  ờ  Đi m báo KT M  d trong t i tiêu đ  “ ọ ố ề ỉ tích v  chính sách ch ng LP” , trong đó h  cũng ch   ệ ấ ự ữ ệ ươ ố ng  t   gi a  th t  nghi p  và  LP  ra  m i  quan  h   t ỹ ề ứ ố ệ khi nghiên c u s  li u n n KT M .

P. A Samuelson và R. Solow đã g i m i quan h

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

44

M i quan h  gi a t  l ỷ ệ

th t nghi p  ạ ắ

ệ ữ ỷ ệ ấ  LP trong ng n h n

và t  l

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

45

ệ ườ

1. Gi

i thi u đ

ng Phillips

ạ ế ụ ề ộ

ể ả ấ ườ Đ ng  Phillips  cung  c p  cho  các  nhà  ho ch  ự ơ ị đ nh chính sách m t “th c đ n” v  các k t c c  KT có th  x y ra.

ổ ể

ầ ị

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

46

ế ổ ộ ằ B ng  cách  thay  đ i  CSTT  và  CSTK  đ   tác  ạ ộ đ ng  đ n  t ng  c u  các  nhà  ho ch  đ nh  CS  có  ườ ấ ỳ ể ể ọ th  ch n m t đi m b t k  trên đ ng Phillips.

ệ ườ

1. Gi

i thi u đ

ng Phillips

ế ố ọ nào ệ ự Tuy nhiên, vi c l a ch n y u t ể đ  đánh

ộ ố ụ ủ ộ ườ ph   thu c  vào  đ   d c  c a  đ ng ổ đ i  còn

Phillips.

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

47

ẳ ườ ạ Ch ng h n, khi đ ấ ố ng Phillips r t d c

ệ ườ

1. Gi

i thi u đ

ng Phillips

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

Π

u 48

ườ

ng  Phillips  t

ườ

2.  Xây  d ng  đ ổ đ

ự ng t ng cung

ườ

a. Xây d ng đ

ng Phillips

ườ

ườ

ễ ộ ng Phillips ch  là m t cách bi u di n  m i ố

Th c ra, đ khác  c a  đ

ng  AS

ỉ ườ SR.  Đ ng  AS ứ ữ

ỷ ệ  l

thu n gi a m c giá và SL

quan hệ t

ỉ SR  ch   ra  .

ổ ủ ề

thay đ i c a m c giá và  ượ c  chi u  v i  SL

ệ th t nghi p  ườ ng

,  cho  nên  đ

ỷ ệ  l Vì LP là t ộ ế bi n  đ ng  ng ASSR

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

49

ườ

a. Xây d ng đ

ng Phillips

ự ươ ng Phillips

(cid:0)

ổ ể Ta có th  xây d ng ph ừ ườ ở  đ trên t

)

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

50

(cid:0) (cid:0) (cid:0) ườ ng trình đ ạ ắ ng t ng cung ng n h n:  ePP YY (

ườ

a. Xây d ng đ

ng Phillips

ờ ỳ ướ ả ủ c đó, ta có: V i Pớ ­1 là giá c  c a th i k  tr

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

51

Trong đó Πe là

ườ

a. Xây d ng đ

ng Phillips

ụ ậ ậ ế (n u  %∆Y  =  +  1% V n  d ng  Quy  lu t  Okun

ằ ố ỉ ể thì  %∆u  =  ­  2,5%)   đ   ch   ra  r ng  các  cú  s c

ệ ẽ ấ ấ ớ làm  tăng  SL  s   đi  kèm  v i  th t  nghi p  th p

ể ể ễ ơ h n ta có th  bi u di n:

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

52

ẽ Thì ta s  có:

ườ

a. Xây d ng đ

ng Phillips

ườ ng  Phillips  hi n  đ i  th

ạ ệ ậ ằ ớ ự ừ ề ườ ố Cu i  cùng  đ ỉ ượ đ ng  c đi u ch nh v i s  th a nh n r ng đôi khi

ữ ố có nh ng cú s c cung

v:

ư ậ ộ

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

53

ấ ị ụ ộ ỷ ệ  l Nh  v y, theo Phillips, t ỳ k  nh t đ nh ph  thu c vào ờ  LP trong m t th i  3 nhân tố:

ườ

a. Xây d ng đ

ng Phillips

 L m phát d  ki n,

ự ế ạ

 Đ  l ch c a th t nghi p th c t

ứ ủ

ấ ọ ớ ự ế ệ ấ  so v i m c  ệ th t nghi p chu k (u – un), g i là ộ ệ ự  nhiên ỳ. t

 Các cú s c cung,

v

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

54

b.  Hai  nguyên  nhân  làm  l m  phát  thay  đ iổ

 L m phát do “c u kéo”

LP  do  “c u  kéo”

(Demand  Pull  Inflation)  x y  ra

ẽ ặ

khi  t ng  c u  tăng

lên  m nh  m ,  đ c  bi

t  là  khi

ặ ượ

ạ SL đã đ t ho c v

t quá m c SL ti m năng.

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

55

L m phát do “c u kéo”

ố Các cú s c làm

ổ tăng  t ng  c u

ế ẽ s   khi n  cho

SL  tăng,  th t ấ

nghi p  gi m,

ạ l m  phát  tăng

và ng

ượ ạ c l

i.

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

56

b.  Hai  nguyên  nhân  làm  l m  phát  thay  đ iổ

 LP do “chi phí đ y”ẩ

ộ LP  do “chi phí đ y”ẩ (Cost Push Inflation)  x y ả ộ ra khi CPSX tăng đ t ng t.

ấ ợ ố Các cú s c cung b t l i

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

57

ố Ng ượ ạ c l i, cú s c cung thu n l ậ ợ i

L m phát do “chi phí đ y”

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

58

ỳ ọ

c. K  v ng thích nghi và l m phát  ì

ỳ ọ

Trong  đi u  ki n  k   v ng  thích  nghi  (Adaptive

ỳ ọ

Expectation) hay k  v ng tĩnh (Static Expectation)

ươ

ự các tác nhân d  báo v  LP t

ng lai

ườ

ơ

Tr

ng h p đ n gi n nh t là

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

59

ỳ ọ

c. K  v ng thích nghi và l m phát  ì

ườ

Khi đó đ

ng Phillips có d ng:

ươ

Ph

ng trình này cho th y:

 LP trong quá kh   nh h

ỳ ọ

ưở ứ ả i  và  k   v ng  này  l ườ

ng, giá c  mà m i ng

ệ ạ hi n  t ươ l

ỳ ọ ế ng  đ n k  v ng v  LP  ế ưở ạ ả ng  đ n  ti n  i  nh  h ế ậ t l p. i thi

 LP có tính ì, khi không có các cú s c cung hay th t  ẽ ố ị

ố ở ứ

ệ ạ

nghi p chu k , LP s  c  đ nh

m c hi n t

i.

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

60

ữ ạ ắ

ổ 3.  S   đánh  đ i  gi a  l m  phát  và  th t nghi p trong ng n h n

ự ứ

e

n

(cid:0)

(cid:0)

ấ ườ S  đánh đ i gi a th t nghi p và LP hàm ch a  trong ph ữ ổ ươ ng trình đ ệ ng Phillips

uu

v

((cid:0)

)

(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)

ệ ầ

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

61

ế ổ t t ng c u thông qua các CSTK và  ả ề ơ ế ề ỉ Vi c đi u ti CSTT đ n gi n ch  làm n n kinh t

ữ ạ ắ

ổ 3.  S   đánh  đ i  gi a  l m  phát  và  ạ   th t nghi p trong ng n h n

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

Π

u 62

ữ ạ ắ

ổ 3.  S   đánh  đ i  gi a  l m  phát  và  ạ   th t nghi p trong ng n h n

ự ế

ờ ượ

ỗ ng đ

ể ạ T i m i th i đi m, LP d  ki n và các cú s c cung   tr c ự ầ ằ ườ n m ngoài t m ki m soát c coi là  th ạ ế ủ ti p c a các nhà ho ch đ nh CS.

ườ

ỷ ệ  l

ự ế  LP d  ki n tăng

ẽ ng Phillips s

N u ế t

, đ

ỷ ệ  l

N u ế t

ả ,  ự ế  LP d  ki n gi m

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

63

ữ ạ ắ

ổ 3.  S   đánh  đ i  gi a  l m  phát  và  ạ   th t nghi p trong ng n h n

Π

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

64

u

4. Chi phí c a chính sách gi m l m phát

ộ ụ ả ắ LP  ph   thu c  CS  c t  gi m  Chi  phí  c a  các  ỳ ơ ế ọ ầ ộ m t ph n quan tr ng vào c  ch  hình thành k   v ng.ọ

ệ ỳ ọ ề a. Trong đi u ki n k  v ng thích nghi

ệ ỳ ọ

ườ ị ự ng  lai  và  do  đó  là  v   trí  đ

ộ ề Trong  đi u  ki n  k   v ng  thích  nghi,  d   đoán  ươ ề v   LP  t ng  ụ Phillips ph  thu c vào

Nguyen Thi Hong - FTU

65

ứ ế ắ ả

ế ch  không liên quan đ n các cam k t c t gi m  ủ ủ ạ l m phát c a chính ph . 01/12/2010

ỳ ọ

ệ a.  Trong  đi u  ki n  k   v ng  thích  nghi

ỗ ờ ỳ ỉ ị

ạ ữ ạ ậ ọ

ợ ộ ườ ệ

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

66

Trong m i th i k  các nhà ho ch  đ nh ch  có  ể ự th   l a  ch n  các  t p  h p  gi a  l m  phát  và  ằ ấ th t nghi p n m trên m t đ ng Phillips xác  ị đ nh.

ỳ ọ

ệ a.  Trong  đi u  ki n  k   v ng  thích  nghi

Π

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

67

u

ỳ ọ

ệ b.  Trong  đi u  ki n  k   v ng  h p  lý  (Rational Expectation)

ườ

ế

i thi

t

ệ ự d a trên

ỳ ọ ề Trong đi u ki n k  v ng h p lý, m i ng ỳ ọ ậ   l p k  v ng

hi n t

ệ ạ  và  i

bao g m nh ng thông tin v  nh ng CS  ươ t

ồ ng lai .

t  k   v ng  h p  lý  còn  cho  r ng

ả   thi ườ ử ụ

ợ ẵ

Ngoài  ra,  gi ọ m i ng

ế ỳ ọ i s  d ng thông tin s n có

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

68

ỳ ọ

ệ b. Trong đi u ki n k  v ng h p lý

ế ữ

ườ

ẽ ể

ượ

ế

ủ ọ ề

ị ế N u các nhà ho ch đ nh CS cam k t m t cách đáng tin  ọ ẽ ắ ậ ằ c y r ng h  s  c t gi m LP thì nh ng ng i suy nghĩ  ạ ợ c  cam  k t  đó  và  nhanh  chóng  h   h p  lý  s   hi u  đ ệ ỳ ọ ấ th p k  v ng c a h  v  LP. Khi đó, t n th t do vi c  ả ắ c t gi m LP gây ra

ỉ ự

ệ ượ

Tuy nhiên, đi u này ch  th c hi n đ

c khi

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

69

ỳ ọ

ệ b. Trong đi u ki n k  v ng h p lý

Π

01/12/2010

Nguyen Thi Hong - FTU

70

u