Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 3 - Đoàn Bích Hạnh
lượt xem 2
download
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 3 cung cấp cho người học những kiến thức như: Một số chỉ tiêu đo lường thành tựu của nền kinh tế; phương pháp xác định tổng sản phẩm quốc nội (GDP); các đồng nhất thức kinh tế vĩ mô cơ bản.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 3 - Đoàn Bích Hạnh
- CHƢƠNG 3 TỔNG SẢN PHẨM VÀ THU NHẬP QUỐC DÂN 1
- NỘI DUNG CHÍNH CỦA CHƢƠNG 3.1. M.SỐ CHỈ TIÊU ĐO LƢỜNG THÀNH TỰU CỦA NỀN KT 3.2. PP XÁC ĐỊNH TỔNG SẢN PHẨM QUỐC NỘI (GDP) 3.3. CÁC ĐỒNG NHẤT THỨC KINH TẾ VĨ MÔ CƠ BẢN 2
- 3.1 M.SỐ CTIÊU ĐO LƢỜNG THÀNH TỰU CỦA NỀN KT 3.1.1. Tổng SP quốc dân và tổng SP nội địa a. Tổng sản phẩm nội địa (GDP): KN: là chỉ tiêu đo lƣờng tổng giá trị bằng tiền của tất cả hàng hoá và dịch vụ cuối cùng mà đƣợc sản xuất ra trong phạm vi một nƣớc, trong một thời kỳ nhất định (thƣờng tính là một năm) ...tổng giá trị bằng tiền.. Sử dụng tiền tệ (giá cả) để tính toán 1 con gà trống + 1 con vịt mái = 2 con ? 1 quả táo + 1 quả bƣởi = 2 quả? 1 con gà trống + 1 con vịt mái + 1 quả táo + 1 quả bƣởi = ??? 150.000 * 1 con gà + 90.000 * 1 con vịt = 240.000 VNĐ 3
- a. Tổng sản phẩm nội địa ....của tất cả hàng hóa và dịch vụ.... Chỉ tính những sản phẩm đƣợc đem ra trao đổi mua bán. Không tính những sản phẩm tự cung tự cấp, những sản phẩm đƣợc sản xuất và bán ra trong hoạt động kinh tế ngầm. ví dụ: nhà nuôi gà vịt rồi tự mổ ăn, hoạt động kinh tế ngầm (buôn lậu....). TH đặc biệt: có một số sản phẩm không đƣợc đem ra trao đổi nhƣng vẫn đƣợc ƣớc tính theo giá trị thị trƣờng. VD: ở nhà riêng nhƣng vẫn đƣợc tính là đang thuê nhà và trả tiền nhà cho chính bản thân. 4
- a. Tổng sản phẩm nội địa ... Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng... Tính những sản phẩm tới tay ngƣời tiêu dùng cuối cùng Không tính những sản phẩm trung gian đƣợc dùng làm đầu vào để sản xuất ra sản phẩm cuối cùng một cách độc lập Mục đích là tránh việc tính trùng Ví dụ: Công ty máy tính A mua: ổ cứng 1tr, mainboard 2tr, màn hình 1.5tr, phụ kiện khác 500k -> giá bán 1 máy tính 6tr. Sản phẩm trung gian là các bộ phận kể trên, sản phẩm cuối cùng là chiếc máy tính hoàn chỉnh tới tay ngƣời tiêu dùng. 5
- a. Tổng sản phẩm nội địa ... Sản xuất ra...: Chúng ta quan tâm đến thời điểm sản xuất chứ không quan tâm tới thời điểm tiến hành mua bán sản phẩm đó trên thị trƣờng khi tính GDP Ví dụ: chiếc ô tô sản xuất ra 31/12/2013 và bán cho khách hàng vào 1/1/2014 thì giá trị chiếc ô tô này đƣợc tính vào năm? (hàng hóa cũ?) ..... Trong một nƣớc.... Chỉ những hoạt động sản xuất diễn ra trong chữ S mới đƣợc tính vào GDP Việt Nam. Ví dụ: Chiếc ô tô Ford sản xuất ở Việt nam của công ty Ford 100% vốn nƣớc ngoài có giá $5000 -> tính vào GDP vn. 6
- a. Tổng sản phẩm nội địa ...trong một thời kỳ.. GDP phản ánh giá trị sản xuất thực hiện trong một khoảng thời gian cụ thể, khoảng thời gian này thƣờng là một năm hoặc một quý. VD: mọi hoạt động sản xuất diễn ra từ ngày 1/1/2014 tới 31/12/2014 sẽ đƣợc tính vào GDP 2014. 7
- b. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) KN: GNP là chỉ tiêu đo lƣờng tổng giá trị bằng tiền của tất cả hàng hoá và dịch vụ cuối cùng mà một quốc gia sản xuất ra trong một thời kỳ (thƣờng là 1 năm) bằng các yếu tố sản xuất của mình. Điều kiện một hàng hóa dịch vụ tính vào GNP Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng Sử dụng các yếu tố sản xuất của mình (lao động, vốn, TNTN, CN) Sản xuất ra trong một thời kỳ nhất định 8
- c. Các chỉ tiêu liên quan tổng sp nội địa, tổng sp quốc dân Chỉ tiêu GDP danh nghĩa - chỉ tiêu thực tế GDP danh nghĩa (nominal: n) tính theo giá hiện hành: n Q i Pi t t t GDP n i 1 GDP thực tế (Real: r) tính theo giá cố định của năm gốc/ cơ sở: n Q i Pi t t 0 GDP r i 1 Tƣơng tự với chỉ tiêu GNP n ; GNPr 9
- 10
- Ứng dụng tính giá trị GDP vào: Tăng trƣởng kinh tế: GDP r (t ) GDP r ( t 1 ) V (%) 100 % GDP r ( t 1 ) Chỉ số điều chỉnh t t GDP Pi Q i D (%) 100 100 n GDP o t r Pi Q i Tƣơng tự tính V (%) và D (%) với chỉ tiêu GNP 11
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế Việt Nam 2008 - 2017 12
- Giả sử nền kinh tế VN chỉ sản xuất ra 2 loại hàng hóa là bút và sách, năm 2012 làm gốc Năm Giá bút Lƣợng bút Giá sách Lƣợng (nghìn (nghìn cái (nghìn sách đồng) đồng) (nghìn quyển) 2012 3 100 10 50 2013 4 120 12 70 2014 5 150 15 80 13
- a. Tính GDP danh nghĩa và GDP thực tế qua các năm 2012, 2013, 2014. b. Tính tốc độ tăng trƣởng kinh tế qua các năm 2013, 2014. c. Tính chỉ số điều chỉnh D qua các năm 2012, 2013, 2014. d. Tính tỷ lệ lạm phát của Việt nam qua các năm 2013, 2014. Tỷ lệ lạm phát = (Dt – D(t-1))/ D(t-1) * 100%
- (tham khảo CPI) Chỉ số giá tiêu dùng: CPI phản ánh sự biến động giá cả của nhóm hàng hoá và dịch vụ tiêu dùng điển hình.(giỏ hàng hóa tiêu dùng) Công thức: Chi phí để mua giỏ hàng t t Pi Q 0 hóa năm t CPI 100 Chi phí để mua giỏ hàng 0 t Pi Q 0 hóa năm cơ sở t t Pi Q i D GDP 100 o t Pi Q i 15
- So sánh D và CPI DGDP CPI * Phản ánh giá các hàng * Phản ánh giá hàng hóa và hóa và dịch vụ cuối cùng dịch vụ tiêu dùng bởi hộ gia đƣợc sản xuất trong nƣớc. đình. (hàng hóa tính trong GDP ) - Tính hàng tiêu dùng nhập - Không tính hàng tiêu khẩu. dùng nhập khẩu. - Tính cả các hàng hóa - …Không tính. đƣợc chi tiêu bởi hãng Chỉ tính các hàng đƣợc tiêu kinh doanh và chính phủ dùng bởi hộ gia đình. (nếu đƣợc sx trong nƣớc) - Q từng năm thay đổi. - Q năm gốc cố định. (giỏ hàng hóa tiêu dùng điển hình) 16
- 3.1.2. Các chỉ tiêu đo lƣờng thành tựu KTQD và mối quan hệ giữa chúng Tổng sản phẩm quốc dân (GNP): GNP = GDP + thu nhập ròng từ tài sản nƣớc ngoài Thu nhập ròng từ tài sản nƣớc ngoài = thu nhập của dân cƣ trong nƣớc tạo ra ở nƣớc ngoài – thu nhập của ngƣời nƣớc ngoài tạo ra ở trong nƣớc. 17
- Sản phẩm quốc dân ròng (NNP): NNP = GNP – A A: Khấu hao Thu nhập quốc dân (NI, Y): NI = NNP – Te Te: thuế gián thu ròng (thuế gtgt, thuế thuốc lá, thuế đánh vào dầu lửa... sau khi đã trừ đi trợ cấp) Thu nhập cá nhân (PI): PI = NI – lợi nhuận giữ lại công ty và các khoản giữ lại công ty khác. Thu nhập khả dụng (YD, DI): YD (DI) = PI – (thuế thu nhập + các khoản thanh toán ngoài thuế) 18
- 3.1.3. Ý nghĩa của chỉ tiêu GNP, GDP trong phân tích kinh tế vĩ mô Ƣu điểm: Là thƣớc đo tốt nhất để đánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia. Tính V%, phân tích sự thay đổi về mức sống của dân cƣ. Chính phủ lập chiến lƣợc phát triển kinh tế trong dài hạn và ngắn hạn. 19
- GDP bình quân đầu ngƣời 2016 - Ở Qata: 146.000 USD - Ở Singapore: 85.000 USD - Ở Mỹ: 57.000 USD 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 1 - TS. Đinh Thiện Đức
30 p | 27 | 10
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.1 - TS. Đinh Thiện Đức
55 p | 31 | 9
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.1 - TS. Đinh Thiện Đức
31 p | 20 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 5 - TS. Đinh Thiện Đức
41 p | 22 | 8
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 2.2 - TS. Đinh Thiện Đức
43 p | 40 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 3 - TS. Đinh Thiện Đức
37 p | 18 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 4 - TS. Đinh Thiện Đức
50 p | 329 | 6
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.2 - TS. Đinh Thiện Đức
34 p | 844 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.3 - TS. Đinh Thiện Đức
24 p | 16 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 6.4 - TS. Đinh Thiện Đức
32 p | 16 | 5
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 7 - TS. Đinh Thiện Đức
25 p | 19 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vi mô 1 (Nguyên lý Kinh tế vi mô): Chương 8 - TS. Đinh Thiện Đức
39 p | 39 | 4
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
57 p | 18 | 3
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
29 p | 6 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 1 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
39 p | 10 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - Th.S Ngô Hoàng Thảo Trang
6 p | 5 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 8 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
59 p | 8 | 2
-
Bài giảng Kinh tế vĩ mô: Chương 0 - TS. Nguyễn Đức Thành, ThS. Phạm Minh Thái
34 p | 7 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn