N O
I
T
I
D E
MACROECONOMICS MACROECONOMICS N. Gregory Mankiw N. Gregory Mankiw PowerPoint®® Slides by Ron Cronovich Slides by Ron Cronovich PowerPoint
H T N E V E S
1010 C H A P T E C H A P T E RR Tổng cầu I: Tổng cầu I: Xây dựng mô hình IS-LM Xây dựng mô hình IS-LM
Modified for EC 204 by Bob Murphy
© 2010 Worth Publishers, all rights reserved © 2010 Worth Publishers, all rights reserved
Trong chương này, sinh viên sẽ học: Trong chương này, sinh viên sẽ học:
ể
Đ ng ệ ủ ườ Giao đi m Keynesian Mô hình th tr ng v n vay ố
ị ườ
IS và quan h c a nó v i: ớ
Đ ng LM và quan h c a nó v i: ườ ớ Lý thuy t a thích tính thanh kho n ả
ế ư
Mô hình IS-LM tác đ ng đ n thu nh p và lãi ộ
ệ ủ
ế ậ
su t trong ng n h n khi ạ ấ ắ P c đ nh ố ị
Nhớ lại
Ch
ng 9 gi ớ i thi u mô hình t ng cung và t ng ổ ệ ổ
Giá linh ho tạ Đ u ra quy t đ nh b i các nhân t
s n xu t và
ế ị
ầ
ở
ố ả
ấ
th t nghi p t
nhiên
công nghệ Th t nghi p b ng v i t ệ
ấ
ằ
l ớ ỷ ệ ấ
ệ ự
ngh ch v i đ u ra
ở ổ ị
ầ ấ
ươ c u. ầ Dài h nạ
Ng n h n ạ ắ Giá c đ nh ố ị Đ u ra quy t đ nh b i t ng c u ầ ế ị Th t nghi p t l ớ ầ ệ ỷ ệ CHAPTER 10 Aggregate Demand I
3
Context
Ch
IS-LM , ể
ng này phát tri n mô hình ng t ng c u. n n t ng c a đ ươ ề ả ủ ầ ổ
ườ Chúng ta t p trung vào ng n h n và gi s giá ậ ắ
ng ạ ằ c đ nh (vì v y, đ ố ị ậ ả ử ườ SRAS n m ngang).
Ch ng này (và ch h p n n kinh t ề ợ ng 12 tr Ch
ng 11) t p trung vào tr ng ươ ậ ườ
ươ đóng. ng h p n n kinh t ề ế ườ ươ ợ m . ế ở
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
4
Giao điểm Keynesian
đóng gi n đ n có thu nh p ơ
ậ
ả
c quy t đ nh b i chi tiêu.
Mô hình n n kinh t ế ở
ề ế ị
ượ
đ (do J.M. Keynes)
ầ ư
theo k ho ch ế
ế
ạ
ự ế
ự
Ghi chú: I = đ u t ạ PE = C + I + G = chi tiêu theo k ho ch Y = GDP th c = chi tiêu th c t
S khác nhau gi a chi tiêu theo k ho ch và th c
ự
ữ
ế
ạ
hàng t n kho không có k ho ch
ế
ạ
ồ
ự t = đ u t ế
ầ ư
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
5
Các thành phần của giao điểm Keynesian
Hàm tiêu dùng:
Các công c chính sách: ụ
, đ u t Bây gi theo k ế ờ ầ ư ho ch là bi n ngo i sinh: ế ạ
ạ
Chi tiêu theo k ho ch:
ế
ạ
Đi u ki n cân b ng:
ề
ệ
ằ
Chi tiêu th c t
= chi tiêu k ho ch
ự ế
ế
ạ
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
6
Đồ thị chi tiêu theo kế hoạch
PE
PE =C +I +G
chi tiêu k ế ho chạ
MPC
1
Thu nh p, đ u ra,
ầ
ậ
Y
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
7
Đồ thị điều kiện cân bằng
PE
PE =Y
chi tiêu k ế ho chạ
45º
Đ u ra, thu nh p,
ầ
ậ Y
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
8
Giá trị cân băng của thu nhập
PE
PE =Y
PE =C +I +G
chi tiêu k ế ho chạ
Thu nh p, đ u ra,
ầ
ậ
Y
Thu nh p ậ cân b ngằ
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
9
Chi tiêu chính phủ gia tăng
PE
P E = Y
PE =C +I +G2
ộ
PE =C +I +G1
T i ạ Y1, đó có m t ở ng t n kho l ồ ượ ngoài d ki n… ự ế
D G
Y
D Y
PE1 = Y1
…vì v y, DN gia ậ tăng đ u ra và ầ thu nh p gia tăng ậ ti n v phía cân ề ế b ng m i ớ ằ
PE2 = Y2
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
10
Tìm D Y
Đi u ki n cân b ng
ề
ệ
ằ
Trong thay đ iổ
ạ
vì I ngo i sinh
vì D C = MPC D Y
ế ấ ả
ế
Tìm D Y :
T ng k t t t c các y u ổ ố ớ D Y ở phía trái của v i t dấu cân bằng:
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
11
Số nhân chi tiêu của chính phủ
ự
ậ
c t ượ ừ
Đ nh nghĩa: s gia tăng trong thu nh p có đ G. vi c gia tăng $1 trong
ị ệ
ng đ
ng:
Trong mô hình này, s nhân ố chi tiêu ch a chính ph t ủ ươ
ủ
ươ
Ví d : N u
ế MPC = 0.8, thì
ụ
ộ ự
ế
ẫ
M t s gia tăng trong G d n đ n thu nh p gia tăng g p 5 l n
ậ ấ
ầ
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
12
Tại sao số nhân lớn hơn 1
G d n đ n gia tăng tr ng thái
ế
ạ
Ban đ u, gia tăng cân b ng trong
ẫ Y: D Y = D G.
› Y
› C
ầ ằ Nh ng ư
(cid:222)
(cid:222)
(cid:222)
h n ơ › Y h n ơ › C h n ơ › Y
Vì v y tác đ ng cu i cùng lên thu nh p l n h n
ậ ớ
ơ D G
ố
ộ
(cid:222)
ậ ban đ uầ
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
13
Gia tăng thuế
PE
ầ
P E = Y
PE =C1 +I +G
ế
ả
PE =C2 +I +G
Đ u tiên, gia tăng thu làm gi m tiêu dùng, và tuy nhiên PE:
ờ
D C = - MPC D T
có T i ạ Y1, bây gi t n kho ngoài d ự ồ ki n…ế
ậ ệ
Y
ố
D Y
PE2 = Y2
PE1 = Y1
…v y các doanh nghi p gi m đ u ra, ầ ả và thu nh p gi m ả ậ xu ng đ n đi m ể ế cân b ng m i ớ ằ
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
14
Tìm lượng thay đổi D Y
ạ
ằ
Tr ng thái cân b ng thay đ iổ
ạ
I và G ngo i sinh
Tìm D Y :
K t qu : ả
ế
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
15
Số nhân thuế
tăng
T
ế ừ
ự
ậ
Đ nh nghĩa: s thay đ i trong thu nh p đ n t ổ ị $1 :
ng đ
ng
N u ế MPC = 0.8, thì s nhân thu t
ế ươ
ố
ươ
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
16
Số nhân thuế
…là âm: tăng thu làm gi m ế mà gi m thu nh p.
ả C, ậ
ả
ớ
ơ
ị
…là l n h n 1 ệ ố ): (tính theo giá tr tuy t đ i M t s thay đ i trong thu ế ổ
ộ ự
có tác đ ng s nhân lên thu nh p.
ậ
ộ
ố
ố
ủ: t ki m m t ph n (1 –
ườ
ệ
ầ
ộ
MPC) c a ủ
ỏ ơ i tiêu dùng ti ả
ế
vi c c t
ầ
ậ
ừ ệ
ắ
G.
ổ ỏ ơ
ả
… nh h n s nhân chi tiêu chính ph ng ế c t gi m thu , ắ vì v y s bùng n ban đ u trong chi tiêu t ự gi m thu nh h n s gia tăng trong ự ế CHAPTER 10 Aggregate Demand I
17
Bài tập: Thực hành với giao điểm Keynesian
ể
S d ng đ th c a giao đi m Keynesian ch ra ử ụ ỉ nh ng tác đ ng c a s gia tăng trong đ u t k ữ ầ ư ế ự m c cân b ng c a đ u ra/thu nh p ho ch ậ ủ ạ
ồ ị ủ ủ
ộ ở ứ ầ ằ
Đường IS
ệ
ế ợ
t c các k t h p c a ng hàng hóa cân b ng
Khái ni m: m t đ th c a t ộ ồ ị ủ ấ ả và Y trong đi u ki n th tr ị ườ ề
ủ r ằ
ệ
= chi tiêu k ho ch
(đ u ra) i.e. Chi tiêu th c t ự ế ầ ạ ế
Ph
ng trình đ
ng
IS :
ươ
ườ
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
19
Nguồn gốc đường IS
PE =Y
PE
(cid:222)
PE =C +I (r2 )+G PE =C +I (r1 )+G
fl r
D (cid:222)
I
› I › PE
› Y
(cid:222)
Y
Y1
Y2
r
r1
r2
IS
Y
Y1
Y2
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
20
Tại sao đường IS có độ dốc âm
M t s s t gi m c a lãi su t s t o đi u ki n đ ể ệ , d n
ả ấ ẽ ạ ủ
ệ
ề thúc đ y các doanh nghi p gia tăng đ u t ầ ư ẫ PE ). đ n t ng chi tiêu k ho ch gia tăng ( ế ạ
ộ ự ụ ẩ ế ổ Đ gi ng hàng ị ườ
tr ng thái cân b ng trong th tr ằ ể ữ ạ hóa, đ u ra ( ự ế Y ) , a.k.a. chi tiêu th c t ầ ph i gia tăng. ả
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
21
Đường IS và mô hình thị trường vốn vay
(a) Mô hình L.F.
IS
(b) Đ ng ườ
r
r
S2
S1
r2
r2
r1
r1
I (r )
IS
Y
S, I
Y2
Y1
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
22
Chính sách tài khóa và đường IS
Chúng ta có th s d ng mô hình
IS-LM đ xem ể ử ụ
ộ ể ế
Hãy b t đ u b ng cách dùng giao đi m
xét chính sách tài khóa (G và T ) tác đ ng đ n t ng c u và đ u ra. ổ ầ ầ
ắ ầ ể ằ
ể
ủ IS … ng Keynesian đ xem tác đ ng c a chính sách tài ộ khóa lên d ch chuy n đ ườ ị ể
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
23
Dịch chuyển đường IS : D G
PE =Y
PE
ị r, › G
PE =C +I (r1 )+G2 PE =C +I (r1 )+G1
b t kỳ giá tr › PE (cid:222) ng ườ
› Y IS d ch ị
Ở ấ (cid:222) …đ ph i.ả
Y
ả
Y1
Y2
r
IS
r1
Kho ng cách n m ằ ng ngang c a đ ườ ủ d ch chuy n b ng: ằ ể
ị
D Y
IS1
IS2 Y
Y1
Y2
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
24
Bài tập: Dịch chuyển đường IS : D T
Hãy s d ng đ th mô hình giao đi m
ử ụ
ồ ị
ể
ể
ỹ ố ế ế
ị
ặ ự ủ ng IS.
Keynesian ho c mô hình qu v n vay đ ch ỉ ra tác đ ng c a s tăng thu đ n d ch ộ chuy n đ ể
ườ
Lý thuyết ưa thích tính thanh khoản
ủ
c quy t ả ỉ ấ ượ ế
C a John Maynard Keynes. M t lý thuy t đ n gi n ch ra lãi su t đ ầ
ế ơ đ nh b i cung và c u ti n ộ ị ề ở
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
26
Cung tiền
r
Lãi su tấ
ự
Cung ti n th c ề c đ nh: ố ị
M/P Cung tiên th cự
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
27
Cầu tiền
r
Lãi su tấ
ầ
ự
C u ti n th c ề cân b ng:ằ
L (r )
M/P Cân b ng ằ ti n th c ự ề
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
28
Cân bằng
r
lãi su tấ
ề
Lãi su t đi u ấ ch nh đ cân ể ỉ b ng cung và ằ c u ti n: ề ầ
r1
L (r )
M/P Cân b ng ằ tiên th cự
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
29
NHTU gia tăng lãi suất như thế nào
r
Lãi su tấ
r, NHTU
ể
Đ tăng gi m ả M
r2
r1
L (r )
M/P Cân b ng ằ ti n th c ự ề
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
30
p ố
ố
s nh m
Nghiên cứu tình huống: Thắt chặt tiền tệ & lãi suất Cu i 1970s: > 10% 10/ 1979: Th ng đ c NHTU Paul Volcker ố ắ
ề ệ ẽ
ằ ạ ế
thông báo r ng chính sách ti n t đ n gi m l m phát ả 8/ 1979-4/ 1980:
1/ 1983: p
NHTU gi m ả M/P 8.0%
= 3.7%
ế ổ
tác đ ng đ n lãi su t nh th nào? Anh/ch cho bi ị ế ộ t thay đ i chính sách s ẽ ư ế ấ
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
31
Thắt chặt tiền tệ & Lãi suất, cont.
lên lãi su t danh
Nh ng tác đ ng c a th t ch t ti n t ủ
ặ ề ệ
ữ
ộ
ắ
ấ
nghĩa
Ng n h n
ắ
ạ
Dài h nạ
a thích tính thanh
Ư
Mô hình
kho nả (Keynesian)
Thuy t s l ng, ế ố ượ Hi u ng Fisher ệ ứ (C đi n) ổ ể
Giá
C ng nh c
ứ
ắ
Linh ho tạ
Tiên đoán
D D
i > 0
i < 0
Thu nh p th c ậ
ự
8/1979: i = 10.4% 4/1980: i = 15.8%
8/1979: i = 10.4% 1/1983: i = 8.2%
Đường LM
Bây gi
, hãy đ t
ờ
ặ Y sau hàm c u ti n:
ề
ầ
ế ợ
LM là m t đ th c a t ề
t c các k t h p ầ
Đ ng ộ ồ ị ủ ấ ả ườ c aủ r và Y trong đi u ki n cân b ng cung và c u ằ ệ ti n th c . ề
ự
Ph
ng trình đ
ng
LM :
ươ
ườ
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
33
Nguồn gốc đường LM
(a) Cân b ng th tr
ng
ị ườ
LM
(b) Đ ng ườ
ằ ti n tề ệ
r
r
LM
r2
r2
L (r , Y2 )
r1
r1
L (r , Y1 )
Y
M/P
Y1
Y2
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
34
Tại sao đường LM dốc lên
M t s gia tăng thu nh p tăng c u ti n. ậ Vì cung ti n th c c đ nh, nên nhu c u ti n gia
ộ ự ề ầ
ự ố ị ề ầ
ứ ầ
ượ ng ti n t ề t quá m c lãi su t ban đ u trên th ị ấ ề ệ tăng v tr ườ
. Lãi su t ph i tăng đ cân b ng l i th tr ng ti n ể ằ ấ ả ạ ị ườ ề
.ệ t
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
35
D M tác động dịch chuyển đường LM như thế nào (a) Th tr
LM
(b) Đ ng ườ
ng c a cân ủ ị ườ b ng ti n th c ự ề
ằ
r
r
LM2
LM1
r2
r2
r1
r1
L (r , Y1 )
Y
M/P
Y1
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
36
Bài tập: Dịch chuyển đường LM
ừ
Gi ng trong giao d ch.
i tiêu dùng dùng ti n m t th s có làn sóng l a d i th tín d ng d n đ n ế ẫ ụ ố ả ử ng xuyên h n ơ ườ ẻ ặ ườ ề
ị
S d ng mô hình a thích tính thanh kho n đ ể ng LM.
ả
ư ch ra các s ki n làm d ch chuy n đ ử ụ ỉ ự ệ ườ ể ị
Cân bằng trong ngắn hạn
ằ
ạ
r
LM
ắ ủ r và Y mà ằ ỏ ng hàng hóa và
Cân b ng trong ng n h n là s k t h p c a ự ế ợ đ ng th i th a mãn cân b ng ờ ồ c th tr ả ị ườ : ti n t ề ệ
IS
Y
Lãi su t cân ấ b ngằ
Thi nh p ậ cân b ngằ
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
38
Bức tranh lớn
Giao đi m ể Keynesian
Đ ng ườ IS
Gi
ế ư
Mô hình IS-LM
Đ ngườ LM
Lý thuy t a thích tính thanh kho nả
i thích s ả ự bi n đ ng ộ ế trong ng n ắ h nạ
Đ ng ườ t ng c u ầ ổ
ầ
Mô hình t ng c u ổ t ng cung ổ
Đ ng ườ t ng ổ cung
Xem trước chương 11
ể
ộ
S d ng mô hình IS-LM đ phân tích tác đ ng ố
c t ng c u hình thành t
t đ
Trong ch ng 11, chúng ta s ẽ
IS-LM nh th ư ế
ừ
ầ
nào.
ử ụ
ế ợ
ắ
ạ
ạ
ố
S d ng mô hình đ nghiên c u Đ i suy thoái.
S d ng mô hình IS-LM và AD-AS k t h p đ ể phân tích tác đ ng trong ng n h n và dài h n ộ c a các cú s c. ủ ử ụ
ứ
ể
ạ
ươ ử ụ c a chính sách và cú s c. ủ Bi ế ượ ổ
CHAPTER 10 Aggregate Demand I
40
Tóm tắt Tóm tắt
1. Giao đi m Keynesian
ể
ơ ả
ủ
ế ị ế
ạ
Mô hình c b n c a các nhân t quy t đ nh thu nh p ậ ố Xem chính sách tài khóa và đ u t là bi n ngo i sinh ầ ư Chính sách tài khóa có tác đ ng s nhân lên thu nh p ậ ố
ộ
1. Đ ng ườ
k ho ch ph thu c
ầ ư ế
ụ
ạ
ộ
IS Đ n t ế ừ ng ượ Cho bi ự ế
giao đi m Keynesian khi đ u t ể c chi u v i lãi su t ề ấ ớ t t t c các k t h p c a ế ợ ế ấ ả d ki n v i chi tiêu th c t ự ế ớ
ằ cho hàng hóa và d ch v ụ
ủ r và Y mà cân b ng chi tiêu ị
Tóm tắt Tóm tắt
ế ư
ộ
tác đ ng lãi su t ấ
3. Lý thuy t a thích tính thanh kho n ả Mô hình c b n v các nhân t ố ề ơ ả Xem cung ti n và giá là bi n ngo i sinh ề ạ Gia tăng cung ti n th p h n lãi su t ấ ề
ế ơ
ấ
3. Đ ng ườ Đ n t
LM ế ừ
ầ
ả
tiên ph thu c đ ng bi n v i thu nh p
ế ư ồ
ậ
ớ
ủ r và Y mà cân
b ng c u ti n th c v i cung
lý thuy t a thích tính thanh kho n khi c u ụ t t ế ấ ả ầ
ộ ế t c các k t h p c a ế ợ ớ ề
Cho bi ằ
ự
Tóm tắt Tóm tắt
ng
t đi m k t
Giao đi m c a đ ể
ườ
ế
ế
ể ồ
5. Mô hình IS-LM IS và LM cho bi ủ h p (ợ Y, r ) th a mãn tr ng thái cân b ng đ ng ằ ạ ỏ ng hàng hóa và ti n t th i trên th tr ề ệ ị ườ
ờ