8/31/2019
Bài ging ca PGS.TS HÀ QUNH HOA 1
Bài 6
Ging viên: PGS. TS Hà Qunh Hoa
Tài liu tham kho và Luyn tp
1. CHƯƠNG 20, Sách Giáo trình KINH T HC, tp II
2. CHƯƠNG 7, Bài tp Thc hành các Nguyên Kinh tế Vĩ mô
PGS. TS Phm Thế Anh (Ch biên), Nxb Lao động, 2019.
3. Chapter 29, Principles of Economics, N. Gregory Mankiw,
HARVARD UNIVERSITY, 8th Edition.
Ni dung chính
1. Khái nim, chc năng và phân loi tin
2. H thng tin t và chc năng ca NHTƯ
3. NHTM và quá trình to tin
4. Chính sách tin t và các công c kim soát cung tin
5. Lý thuyết v s ưa thích thanh khon
8/31/2019
Bài ging ca PGS.TS HÀ QUNH HOA 2
Mc tiêu
uTìm hiu vai trò, các chc năng và hình thái ca tin t.
uXem xét cách thc to tin ca h thng các NHTM và vai trò ca Ngân hàng
Trung ương trong vic kim soát cung tin.
uNghiên cu th trường tin t và vai trò ca chính sách tin t trong vic quyết định
lãi sut và tng cu trong nn kinh tế.
uTinlàttcnhngthtàisn đượcxãhichpnhnvàsdngrngrãitrong
quátrìnhmuabánhànghoávàdchv.
uChcnăngcatin:
Phươngtintrao đổi
Phươngtinhchtoán
Phươngtinctgigiátr
1. Tin và chc năng ca tin
uPhương tin trao đổi:
Tin m trung gian để thc hin các hot động giao dch hàng hoá và dch v
uPhương tin hch toán
Tin m thước đo g tr ca các hot động kinh tế, các hàng hoá dch v, các
khon n
uD tr/ct tr g tr
Tin giúp cho vic chuyn sc mua t hin ti đến tương lai
Các chc năng ca tin
8/31/2019
Bài ging ca PGS.TS HÀ QUNH HOA 3
Tinhànghoá (Commoditymoney)
Tincógiátrthc:bnthântinhàngacógiátrngayckhi
không đượcsdngvichcnănglàtin
Vàng,bc,thuc...
Tinpháp định (Fiatmoney)
Tinkhôngcógiátrthc:đượcChínhphbanhànhbngsc
lnh
Tinkimloi,tingiy,polime...
Các loi tin
Các thành phn ca khi lượng tin
u
Tinmt:
oTingiy,Polimevàtinkimloinmtrongtay
côngchúng.
oKýhiu: Cu
u
Tingicóththanhtnngay
oSdưtrongikhonngânhàngkhôngkhn
hoccóthsdngbngcáchviếtséc
oKýhiu: D
Các thành phn ca khi lượng tin
Khi lượng tinThành phn
M1 Tin mt
Tin gi có th thanh toán ngay
(Tin gi không k hn và phát hành séc)
M2 M1
Tin gi tiết kim
Tin gi có k hn ngn hn
8/31/2019
Bài ging ca PGS.TS HÀ QUNH HOA 4
Khi lượngcung tin &tin cơ s
vCung tin (MS):
Tng khi lượng tin hin có trong nn kinh tế
MS= M1= Cu +D
vKhilượngtincơs(B): lượngtinmàNHTWpháthànhchonnkinhtế
(lượngtinmnh-H)
-Tinmtnmngoàingânhàng: Cu
-Tintronghthngngânhàng-khilượngtindtrcahthngngân
hàng(NHNNvàNHTM): R
B= Cu +R
uKháinim: NHTMlàmttchckinhdoanhtinthotđộngdatrênnghipv
cơbnlàhuy độngvnđể chovay.
uNgunvncaNHTM(isnn):
Vnđiul
Vnhuy độngtnnkinhtế/tingicadânchúng
Vaytctchcndngkhác
Pháthànhtráiphiếucphiếu
VaytNHTW
uSdngvncaNHTM(isncó): chovay,kinhdoanh đầutư,cungcpcác
dchvthanhtoánvàcdchvphindngkhác.
2. NHTM vµ sù t¹o tiÒn cña NHTM
Tài sn Tài sn n
Ngân hàng I
D tr (R)
$10
Cho vay (L)
$90
Tin gi (D)
$100
Tng TS.
$100
Tng TS. N
$100
cNHTMdtr10%
Khôngcódtrdưtha
KhonchovaycaNHTM
này khon tin gi ca
NHTMkhác
Khôngcóròrtinmtra
khihthngNHTM
2. NHTM vµ sù t¹o tiÒn cña NHTM
8/31/2019
Bài ging ca PGS.TS HÀ QUNH HOA 5
TS TS n
Ngân hàng I
D tr
$10
Cho vay
$90
Tin gi
$100
Tng TS.
$100
Tng TS. N
$100
TS TS n
Ngân hàng II
D tr
$9
Cho vay
$81
Tin gi
$90
Tng TS.
$90
Tng TS. N
$90
Cung tin = $190+$81
S to tin ca NHTM
Có bao nhiêu tin được to ra trong nn kinh tế?
Tin gi ban đầu = $ 100
Khon cho vay ca NH I = $ 90 [=0.9 x $100]
Khon cho vay ca NH II = $ 81 [=0.9 x $90]
Khon cho vay ca NH III = $ 72,9 [=0.9 x $81]
.........
Nếu trong nn kinh tế có nNHTM và quá trình trên c tiếp din thìkhi lưượng MSmà
nn kinh tế có là:
MS= 100. (1+ 0.9+ 0.92+ 0.93 + ... +0.9n)
MS= 100. 10 = 1000 $
S to tin ca NHTM
S nhân tin
uS nhân tin là sln khuyếch đại mt đơn v tin cơ s thành cung ng
tin thông qua hot động ca h thng NH thương mi.
uTrường hp 1: Xét nn kinh tế không có rò rv tin và các NHTM không có d tr
dư tha
MS= D; B= R; R = rrr.D
mM =
S nhân tin:
=

VD:nếu t l d tr bt buc 20% thì s nhân tin bng 5