Kỹ năng giao tiếp - C1

Nghệ thuật Giao tiếp

Nghệ thuật

giao tiếp

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

1

Giảng viên: ĐẶNG TRANG VIỄN NGỌC Email: ngoceo04@yahoo.com.vn

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

2

3

HĐGT KNGT ĐSXH NC PT MQH NN TP TS TX KTX TTr

Thuật ngữ viết tắt GT hoạt động giao tiếp KN kỹ năng giao tiếp KH đời sống xã hội KhN nghiên cứu MĐ phát triển VT mối quan hệ ĐS ngôn ngữ XH trang phục TT trang sức YT thường xuyên ND không thường xuyên QT thuyết trình GV Đặng Trang Viễn Ngọc

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

1

giao tiếp kỹ năng khách hàng khái niệm mục đích vai trò đời sống xã hội thông tin yếu tố nội dung quà tặng

Kỹ năng giao tiếp - C1

Thời lượng

2 ĐVHT x 30 tiết = 30 tiết Thi hết môn: online

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

4

Nội dung

Chương 1: Khái quát về hoạt động giao tiếp

Chương 2: Ấn tượng ban đầu và yếu tố ảnh hưởng

Chương 3: Một số nghi thức giao tiếp tiêu biểu

Chương 4: Một số kỹ năng giao tiếp tiêu biểu

Chương 5: Kỹ năng giao tiếp trong tổ chức

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

5

Chương 6: Kỹ năng giao tiếp với khách hàng

Chương 7: Hoạt động tiếp xúc và chiêu đãi

Chương 1 Khái quát về hoạt động giao tiếp

1.4. Kết luận 1.1. Bản chất của giao tiếp

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

6

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

2

1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả giao tiếp và PP khắc phục 1.3. Đặc điểm tâm lý con người trong giao tiếp và PP ứng xử

Kỹ năng giao tiếp - C1

1.1. Bản chất của giao tiếp

1.1.2. Mục đích của giao tiếp

1.1.1. Khái niệm về giao tiếp và kỹ năng giao tiếp

1.1.3. Vai trò của giao tiếp trong ĐS-XH

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

7

1.1.1. Khái niệm về GT và KNGT

1.1.1.1. Khái niệm về giao tiếp

1.1.1.2. Khái niệm về kỹ năng giao tiếp

1.1.1.3. Mô hình quá trình giao tiếp

1.1.1.4. Các YT ảnh hưởng đến hiệu quả giao tiếp

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

8

1.1.1.1. Khái niệm về giao tiếp

Biểu cảm (tặng quà)

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

9

Dear Sir,

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

3

Qua điện thoại Thank you very much for your …

Kỹ năng giao tiếp - C1

1.1.1.1. Khái niệm về giao tiếp

Quan niệm cốt lõi

quá trình trao đổi TT

giữa các chủ thể thông qua NN nói-viết biểu cảm

Giao tiếp

để hướng tới sự đồng thuận mong muốn

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

10

1.1.1.1. Khái niệm về giao tiếp

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

11

Sự thể hiện tình cảm = chữ viết (7%)+ tiếng nói (38%) + biểu cảm (55%)

1.1.1.2. Khái niệm về kỹ năng GT • cách thức • phương pháp • giải pháp

để sử dụng vào một HĐ giao tiếp nhất định

việc NC chọn lựa một tập hợp các hành vi-cử chỉ-thái độ nhất định

Kỹ năng giao tiếp

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

12

nhằm hướng tới một mục tiêu nhất định

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

4

Kỹ năng giao tiếp - C1

1.1.1.3. Mô hình quá trình giao tiếp

kênh TT (chanel)

người nhận tin (receiver)

giải mã (deco- ding)

người truyền tin (sender)

mã hóa (enco- ding)

Thông tin (message)

13

42

TT phản hồi (feedback) GV Đặng Trang Viễn Ngọc Source: Shatec - Singapore

1.1.1.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả giao tiếp

người truyền tin

Môi trường

nội dung TT

7 yếu tố

kênh TT

TT phản hồi

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

14

người nhận tin

mã hóa giải mã

1.1.2. Mục đích của giao tiếp

1.1.2.1. Trao đổi TT

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

15

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

5

1.1.2.2. Thiết lập duy trì và phát triển MQH 1.1.2.3. Thuyết phục hướng tới MĐ chung 1.1.2.4. Tạo sự tín nhiệm, tin tưởng giữa các bên 1.1.2.5. Thay đổi phá vỡ - chấm dứt MQH trước đó

Kỹ năng giao tiếp - C1

1.1.2.1. Trao đổi thông tin

b ì n h l u ậ n

,

r a o đ ổ i

t

Mục đích cơ bản nhất của HĐGT

thông báo đưa tin giảng dạy hướng dẫn giới thiệu thuyết minh

M

M

tạm thời kết thúc

ộtvấn ộtsự

m

đề kiện

m

ới ới

16

TT ngang nhau

ới ới m m ề kiện đ ấn ự v s ột ột M M Quá trình này diễn GV Đặng Trang Viễn Ngọc ra Tiếp

1.1.2.1. Trao đổi thông tin (tiếp) Tác dụng HĐGT

• Mở mang kiến thức, nâng cao trình độ

Học tập Nghiên cứu Tiếp thu TT, kiến thức

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

là việc làm thường ngày và suốt cuộc đời 17

1.1.2.2. Thiết lập, duy trì và phát triển

mối quan hệ

Mục đích HĐGT • Đáp ứng được nhu cầu thiết yếu của con người

MQH phai nhạt thưa dần Thể hiện qua việc chào hỏi thường xuyên khắng khít

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

18

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

6

cần thường xuyên chào hỏi, thăm hỏi nhau

Kỹ năng giao tiếp - C1

1.1.2.3. Thuyết phục hướng tới mục

đích chung Mục đích HĐGT

Hướng cho mọi người có cùng:

thuyết phục

 thường xuyên  - mục đích - nhận thức - đồng thuận

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

19

dạy học

1.1.2.4. Tạo sự tín nhiệm, tin tưởng

giữa các bên

mua bán

Mục đích HĐGT Khai thác các kiến thức cần thiết và ứng dụng một cách tốt nhất

vốn sống

học tập rèn luyện

sự tín nhiệm

tự tin

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

20

1.1.2.5. Thay đổi, phá vỡ, chấm dứt MQH

trước đó

trên – dưới

Mục đích HĐGT Thay đổi phá vỡ hoặc chấm dứt MQH trước đó đôi lứa

mờ nhạt

MQH không được củng cố

bất đồng va chạm

dùng GT để thay đổi phá vỡ chấm dứt

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

21 Slide 7

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

7

Kỹ năng giao tiếp - C1

1.1.3. Vai trò của giao tiếp trong đời sống xã

hội

phát triển

hưng thịnh

đứng im

lụi tàn

biến

Xã hội

Quan trọng

thù thành bạn

biến bạn thành thù

thành đạt

ngược lại

tiến bộ

hạnh phúc

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

22

Con người

1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả GT và phương pháp khắc phục

Slide 6

1.2.3. YT tâm lý XH

1.2.1. YT môi trường tự nhiên

1.2.4. YT thời điểm và kỹ thuật 23

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

1.2.2. YT tâm lý và năng lực cá nhân

Các YT ảnh hưởng

1.2.1. Yếu tố môi trường tự nhiên

Slide 6

ì n h

c ả n h s i n h t

T ứ c

• tìm cách hạn chế tối đa hoặc khắc phục

tiếng ồn

ánh sáng

nhiệt độ

24

GV Đặng Trang Viễn Ngọc • biết lựa chọn hình thức GT phù hợp

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

8

Yếu tố môi trường tự nhiên

Kỹ năng giao tiếp - C1

1.2.2. YT tâm lý và năng lực cá nhân

1.2.2.3.

1.2.2.1.

1.2.2.2.

Trạng thái

Năng lực sử dụng TT

Năng lực GT

tâm lý

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

phản hồi 25

YT tâm lý và năng lực cá nhân

1.2.2. YT tâm lý xã hội

1.2.3.3.

1.2.3.4.

1.2.3.1.

1.2.3.2.

Lòng tin và sự đồng cảm

Bất đồng về ngôn ngữ

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

Bất đồng về học vấn và chuyên môn

Phong cách xử sự 26 khi tiếp xúc

YT tâm lý XH

1.2.4. YT thời điểm và kỹ thuật

1.2.4.1.

1.2.4.2.

Thời điểm GT

Phương thức GT

1.2.4.3. Sử dụng phương tiện KT

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

27

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

9

Kỹ năng giao tiếp - C1

1.3. Đặc điểm tâm lý con người trong giao tiếp

và phương pháp ứng xử

Thích được giao thiệp với người khác

Đôi khi tự mâu thuẫn với chính mình

Thích được người khác khen & quan tâm đến mình

Kỳ vọng và đam mê khi đã có niềm tin

Tò mò, thích điều mới lạ, thích cái mình không có có 1 muốn 2

Đặc điểm tâm lý phương pháp ứng xử

Thích tự khẳng định Thích ganh đua

Yêu thích kỷ niệm tôn thờ biểu tượng

Ham thích cái đẹp GV Đặng Trang Viễn Ngọc

28

1.3.1. Thích được giao thiệp với người

khác

bẩm sinh

không thể thiếu

trẻ con muốn được tiếp xúc với thế giới xung quanh

càng lớn càng nhận thức về sự cần thiết của MT bên ngoài

Hiện tượng tâm lý

Tạo cơ hội để

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

29

giao thiệp với người khác người khác giao thiệp với mình, với mọi người, với cộng đồng XH

Có ĐK làm giàu thêm kiến thức cho bản thân

Hiểu biết-đồng cảm-chia sẻ hợp tác-tạo sức mạnh-vượt thử thách – chiến thắng

XH phát triển

1.3.2. Thích được người khác khen và

quan tâm đến mình Hiện tượng tâm lý

Lời khen ngợi

Sự quan tâm

Có giá trị

làm đẹp lòng người

Món quà vô giá

Món ăn tinh thần

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

30

Hãy quan tâm đến nhau

Cám ơn người đã trao lời khen

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

10

Kỹ năng giao tiếp - C1

Thích tò mò thích điều mới lạ thích những cái mà mình không có có một lại muốn hai

1.3.3.3.

1.3.3.2.

1.3.3.1.

Thích tò mò

Thích những điều mới lạ

Thích những cái không có có một lại muốn hai

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

31

1.3.3. Thích tò mò, thích điều mới lạ, thích những cái mà mình không có, có một lại muốn hai

1.3.3.1. Thích tò mò

Bí ẩn nửa kín - nửa hở thấp tha - thấp thoáng

Hãy gợi mở một cách nhẹ nhàng, lấp lửng tạo ra sự bí ẩn ở phía sau

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

32

Tạo sự tò mò

Điều hấp dẫn điều thú vị

kéo dài

lặp đi

lặp lại

nhàm chán - tẻ nhạt - mờ nhạt

thay đổi tiến cải

Điều mới lạ tạo điểm nhấn

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

33

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

11

1.3.3.2. Thích những điều mới lạ

Kỹ năng giao tiếp - C1

Lòng ham muốn

Không có đáy không giới hạn

điều đang có đang hiện diện

Điều đã mất điều không còn

quý giá - khát khao nuối tiếc

không được coi trọng

Phải biết KH cần gì thiếu gì, muốn gì

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

34

1.3.3.3. Thích những cái mà mình không có, có một lại muốn hai

1.3.4. Thích tự khẳng định mình, thích tranh

đua

1.3.4.2. Thích tranh đua

1.3.4.1. Thích tự khẳng định mình

tôn trọng tính tự chủ khả năng, năng lực con người

không thỏa mãn với hiện tại không thờ ơ trước điều kém

Khuyến khích, tạo cơ hội cho mọi người thể hiện, phấn đấu

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

35

1.3.5. Ham thích cái đẹp

Nhân loại luôn hướng tới cái đẹp

làm đẹp cho bản thân, mọi người xung quanh, XH

mục tiêu phấn đấu niềm hạnh phúc

trách nhiệm của mọi người vì tiến bộ của cộng đồng XH

hạnh phúc mỉm cười với chúng ta cuộc sống có ý nghĩa, thi vị, … hơn

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

36

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

12

Kỹ năng giao tiếp - C1

1.3.6. Yêu thích kỷ niệm, tôn thờ biểu tượng

1.3.6.1. Yêu thích kỷ niệm

1.3.6.2. Tôn thờ biểu tượng

Khắc ghi kỷ niệm

Giá trị tinh thần được dày công vun đắp

Sức mạnh đoàn kết

Xây dựng truyền thống xây dựng biểu tượng

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

37

1.3.7. Kỳ vọng và đam mê khi đã có niềm tin

Niềm tin và hy vọng

Nền tảng vững chắc của ý chí và sức mạnh Con người theo đuổi mục tiêu đến cùng

Tạo cho mọi người niềm tin

Mua hàng và SD dịch vụ

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

38

1.3.8. Đôi khi tự mâu thuẫn với chính mình

Dễ xuất hiện ở lứa tuổi cơ thể chưa PT Vĩ nhân cũng có thể có hiện tượng này

Thấu hiểu nó

Thích nghi hoặc tránh thỏa thuận bị hủy bỏ bất ngờ

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

39

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

13

Kỹ năng giao tiếp - C1

Kết luận

Muốn thu phục được lòng người làm chủ được các cuộc giao tiếp,

cần thấu hiểu tâm lý con người

hiểu mình, biết người

lựa chọn, điều chỉnh hành vi

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

40

phù hợp với mong muốn, nguyện vọng

Hết chương 1

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

41

Cảm ơn đã chú ý lắng nghe! Hẹn gặp lại trong chuyên đề 2

Minh hoạ Mô hình giao tiếp

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

42

GV Đặng Trang Viễn Ngọc

14