LOGO
ầ PGS. TS. Tr n Văn Bình
1
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
ộ ố
ứ
ệ
ề
ề
ơ ả 1. M t s khái ni m c b n v ch c năng đi u
ể
ả
khi n trong qu n lý
ế ậ
ề ự
ử ụ
ả
2. Thi
t l p và s d ng quy n l c trong qu n
lý
ề
ỷ
ệ 3. Trao quy n và u thác công vi c
ự ỷ
4. Trình t
ệ u thác công vi c
2
CÁC CHỨC NĂNG TRONG QUẢN TRỊ
3
KHÁI NIỆM VỀ CHỨC NĂNG ĐIỀU KHIỂN
ể
ế
ạ ộ
ủ
ằ
ụ
ố
ưở ng đ n các ho t đ ng c a c m c đích trong tình hu ng
ả ộ ề “Đi u khi n là m t quá trình gây nh h ạ ượ ộ m t cá nhân hay nhóm nh m đ t đ ấ ị nh t đ nh”
Ả Ả
Ấ Ấ
B N CH T B N CH T
ộ ộ ể ể
ả ả ệ ủ ệ ủ ưở ưở ườ ườ ắ ằ ắ ằ ệ ệ ớ ớ Tác đ ng, nh h Tác đ ng, nh h công vi c c a ng công vi c c a ng ế ế ng đ n ng ng đ n ng i đó s đ i đó s đ ắ ắ i khác đ ch c ch n r ng i khác đ ch c ch n r ng ả ả c hoàn thành v i hi u qu c hoàn thành v i hi u qu
4
ườ ườ ẽ ượ ẽ ượ caocao
PHƯƠNG TIỆN ĐỂ TÁC ĐỘNG
ộ
ả
ộ
ả ề
ế
ạ
ạ
ườ i cán b qu n lý tác đ ng, gây nh Ng ưở ng đ n nhân viên thông qua quy n h ề ự l c trong ph m vi quy n h n cho phép
5
THẢO LUẬN
ứ
ệ
ch c, doanh nghi p
ộ ơ Trong m t đ n v , t ể
ị ổ ủ
ệ
ề ự
thì bi u hi n c a quy n l c là gì?
6
QUYỀN LỰC
Ế
Ể
Ủ
Ề Ự
• BI U HI N TR C TI P C A QUY N L C
Ệ ể
ố
ấ
ệ
ế
ấ
ả
ụ
Ự Đi u ki n vi c phân b ngu n l c ồ ự ệ ề Gi ế ả i quy t tranh ch p Tuy n d ng, hu n luy n, sa th i và thăng ti n ụ ể nhân viên Giao nhi m vệ
Ể
Ệ
• BI U HI N GIÁN TI P C A QUY N L C Ế ề ủ
Ề Ự ả
Ủ ộ
ế
ấ
ộ
Dàn x p v n đ c a m t cu c tranh c i quan
tr ngọ
ế
ự
ọ
ườ i xây d ng m c tiêu ộ ữ
ủ ự ợ
Khuy n khích m i ng ụ Tranh th s h p tác gi a các b ph n ậ
7
Ề Ự
Ủ
Ệ
KHÁI NI M C A QUY N L C
ả
ề
ủ
ộ
ộ
ộ ộ ị ổ
ườ
ơ
Là kh năng (quy n) tác đ ng lên suy nghĩ và hành đ ng c a m t ho c m t i khác trong đ n v , t nhóm ng
ặ ứ ch c
8
BÀI TẬP THỰC HÀNH
ề ự
ộ ổ
ữ
Nh ng ai có quy n l c trong m t t
ứ ch c,
doanh nghi p?ệ
9
BÀI TẬP THỰC HÀNH
ề ự
ộ ổ
ữ
Nh ng ai có quy n l c trong m t t
ứ ch c,
doanh nghi p?ệ
T t c m i ng ấ ả ọ
ườ ề ả ệ i trong doanh nghi p đ u có kh năng
ộ ườ tác đ ng lên ng ề ự ề i khác, nghĩa là đ u có quy n l c
Tuy nhiên, m t ng
ộ ề ự ườ ở ị i v trí càng cao thì quy n l c và
ưở ủ ớ ự ả s nh h ọ ng c a h càng l n.
Đây là đi m c t lõi c a khái ni m trao quy n (Phân
ủ ề ể ệ ố
10
ề ượ ụ ệ ậ quy n) đang đ c v n d ng trong các doanh nghi p.
CÁC NHÓM QUYỀN LỰC
ự
ủ
ữ
ề
ườ
Quy n l c c a nhóm nh ng ng
ế ị i có v th
ặ
ệ
ệ
ả
đ c bi
t (b o v , thanh tra)
ề ự
ủ
ữ
ườ
Quy n l c c a nhóm nh ng ng
i có chuyên
ặ
ệ
môn đ c bi
t (nhân viên máy tính)
ề ự
ủ
ữ
ườ
Quy n l c c a nhóm nh ng ng
ụ ứ i có ch c v
11
Ng uån g è c c ña QuyÒn lùc (Lµm thÕ nµo ®Ó c ã ®ưîc quyÒn lùc )
12
THIẾT LẬP QUYỀN LỰC
ề ự
ứ
ụ
Quy n l c do v trí ch c v mang l ị
ạ i
ề ự
Quy n l c cá nhân do uy tín mang l
ạ i
Uy tín v chuyên môn
ề
Uy tín nh đ
ờ ượ ự ệ ạ ồ ủ c s tín nhi m c a b n bè, đ ng
ề ự
ệ
ố
Quy n l c do các m i quan h mang l
ạ i
13
nghi pệ
QuyÒn lùc vÞ trÝ
1. Ng uån g è c : QuyÒn lùc vÞ trÝ b¾t ng uån tõ vÞ trÝ
c hÝnh thø c c ña b¹n tro ng tæ c hø c . VÞ trÝ nµy ® ư îc ®i kÌm víi mé t c hø c danh, mé t tËp hîp tr¸c h nhiÖm, mé t mø c ®é quyÒn h¹n ®Ó hµnh ®é ng vµ kiÓm s o ¸t c ¸c ng uån lùc
2. BÝ quyÕt ®Ó tËn dô ng quyÒn lùc vÞ trÝ: - - ư
-
14
ChØ dïng quyÒn lùc vÞ trÝ khi thËt c Çn thiÕt H∙y c h¾c c h¾n r»ng b¹n hiÓu ® îc g iíi h¹n c ña quyÒn lùc vÞ trÝ c ña b¹n vµ ®õ ng c è vưît qua ranh g iíi ®ã H∙y b¶o vÖ kh«ng ®Ó quyÒn lùc vÞ trÝ c ña b¹n bÞ ng ưê i kh¸c x©m ph¹m
QuyÒn lùc mè i quan hÖ
1. Ng uån g è c : Tõ mè i quan hÖ c ña b¹n víi ng ưê i kh¸c
2. X©y dùng quyÒn lùc th«ng qua liªn minh: C¸c liªn
-
-
15
minh c ã thÓ g ió p bªn yÕu thÕ tăng thªm quyÒn lùc c Çn thiÕt ®Ó thó c ®Èy những ®Ò xuÊt c ña hä ho Æc ng ăn c hÆn những ®iÒu mµ hä c ho lµ kh«ng thÓ c hÊp nhËn ®ưîc Liªn minh tù nhiªn: C¸c bªn c ïng c hia s Î c ¸c quyÒn lîi c ¬ b¶n. Nã c ã tÝnh bÒn vững và c ïng mô c tiªu vµ lîi Ýc h Liªn minh c ã vÊn ®Ò riªng c ña c ¸c bªn: Liªn minh nµy ®ưîc t¹o ra quanh mé t vÊn ®Ò t¹m thê i, Ýt bÒn vững vµ dÔ bÞ ph¸ vì
QuyÒn lùc mè i quan hÖ
qua c ã l¹i
• Tăng s ù lÖ thué c c ña ng ưê i kh¸c vµo b¹n S ù lÖ thué c c ña ng ưê i kh¸c v µo b ¹n: YÕu tè
thuËn lîi
S ù lÖ thué c c ña b ¹n v µo ng ưê i kh¸c : YÕu tè b Êt lîi Xö lý s ù lÖ thué c c ña b ¹n v µo c Êp trª n: Tìm hiÓu
16 16
m ô c tiª u, ®iÓm y Õu, ®iÓm m ¹nh c ña c Êp trª n v µ c ¶ b ¶n th©n v µ s ö d ô ng những g ì tìm ®ưîc ®Ó x©y d ùng m è i q uan hÖ lµm hµi lß ng c Êp trª n v µ b ¶n th©n (c ư xö trung thùc ,
lu«n c ã th«ng tin c ho s Õp , ®¸ng tin c Ëy tro ng
c «ng v iÖc )
3. C¸c h lµm tăng quyÒn lùc mè i quan hÖ: • Th«ng qua s ù trao ®æ i lÉn nhau the o quy luËt c ã
QuyÒn lùc c ¸ nh©n
1. Ng uån g è c : QuyÒn lùc c ¸ nh©n lµ quyÒn lùc mµ
b¹n c ã ®ưîc qua s ù c «ng nhËn c ña ng ưê i kh¸c vÒ những phÈm c hÊt, tÝnh c ¸c h, năng lùc c ña b¹n
17
2. ĐÆc trng : QuyÒn lùc c ¸ nh©n liªn quan ®Õn mé t ho Æc nhiÒu phÈm c hÊt c ¸ nh©n c ña b¹n như: ý tưë ng 1. 2. Chuyªn m«n 3. Thµnh tÝc h 4. S ø c c uè n hó t 5. Kü năng g iao tiÕp S ù ®¸ng tin c Ëy 6.
QUYỀN HẠN LÀ GÌ ?
ề ự
ủ
ệ
ạ
ộ
ỉ
Là khái ni m ch ph m vi quy n l c c a m t ai
ườ
ể ử ụ
ủ
ề
ạ
i này có th s d ng quy n h n c a
ể
ộ
ộ
đó. Ng mình đ tác đ ng lên suy nghĩ và hành đ ng
ặ
ộ
ộ
ườ
ủ c a m t ho c m t nhóm ng
i khác
ụ ề
ủ
ề
ạ
Ví d v quy n h n c a
ả ưở ố Qu n đ c phân x ng
Tr
18
ưở ế ạ ng phòng k ho ch
SỰ DỤNG QUYỀN HẠN TRONG QUẢN LÝ
ử ụ
ể ả
ề
ả
ả
ạ
Trong qu n lý, s d ng quy n h n là đ đ m b o
ủ ủ
ố ợ
ự
ể
ự s tuân th c a các thành viên trong s ph i h p và ki m soát.
ử ụ
ư
ụ
ề
ế
ệ
ạ
Nh ng n u quá l m d ng trong vi c s d ng quy n
ạ
ệ
ủ
ự
ẽ h n s làm tri
ạ t tiêu s sáng t o c a nhân viên.
Ở ộ
ử ụ
ự
ề
ạ
m t thái c c khác là không s d ng quy n h n
ể
ấ
ả
đ đánh m t vai trò qu n lý.
19
CHIA SẺ KINH NGHIỆM
ự ế ề
ữ
ệ
ể
ấ
Hãy l y ví d trong th c t ụ
v nh ng bi u hi n
ụ
ủ
ạ
ề ự ạ l m d ng quy n l c c a lãnh đ o
ả ủ
ụ
ậ
H u qu c a vi c l m d ng quy n l c ề ự ệ ạ
20
CHIA SẺ KINH NGHIỆM
ấ
ự ế ề ể
ệ
Hãy l y ví d trong th c t ụ
v bi u hi n c a t
ủ ừ
ỏ
ề ự
ủ
ạ
b quy n l c c a lãnh đ o
ệ ừ ỏ
ậ
H u qu c a vi c t ả ủ
ề ự b quy n l c
21
TRAO QUYỀN VÀ ỦY THÁC CÔNG VIỆC
ứ
ề
Trao quy n là hình th c qu n lý cho phép nhân viên có ả
ủ ộ
ế ị
ề
ự
ệ
ị
quy n ch đ ng quy t đ nh và t
ề ch u trách nhi m v
ế ị
ấ ị
ủ
ủ
ạ
quy t đ nh c a mình trong ph m vi nh t đ nh c a công
vi c;ệ
ề
ệ
ỏ
Trao quy n đòi h i nhân viên có trách nhi m đ i v i ố ớ
ệ
ượ
ẽ
ờ
ồ
công vi c đ
c giao, đ ng th i cũng s giúp cho nhân
ủ
ụ
ự
ệ
ạ
ả
ậ
viên t n d ng kh năng sáng t o c a mình và th c hi n
ả ơ
ệ
ệ
công vi c nhanh chóng và hi u qu h n.
ề ự
Ủ
ứ
ề
y thác là hình th c c th c a trao quy n (quy n l c, ụ ể ủ
ề ợ
ệ
quy n l
i và trách nhi m)
22
KHÁI NIỆM ỦY THÁC
ứ
ề
Trao quy n là hình th c qu n lý cho phép nhân viên có ả
ủ ộ
ế ị
ề
ự
ệ
ề
ế
ị
quy n ch đ ng quy t đ nh và t
ch u trách nhi m v quy t
ấ ị
ủ
ủ
ệ
ạ
ị
đ nh c a mình trong ph m vi nh t đ nh c a công vi c;
ệ ứ
Ủ
ệ
ề
y thác công vi c t c là giao cho ai đó trách nhi m và quy n
ự
ể
ệ
ệ
ặ
ạ
ạ
h n đ thay m t nhà lãnh đ o th c hi n công vi c
Ủ
ệ
ề
ề
ệ
ắ
ạ
ớ
y thác công vi c g n li n v i quy n h n và trách nhi m.
ẽ ấ
ộ ố
ề
ạ
ạ
Nhà lãnh đ o s m t đi m t s quy n h n khi giao cho nhân viên
ể ự
ỏ ọ
ề
ệ
ệ
ạ
ộ
quy n h n đ th c hi n m t công vi c nào đó, b i h không còn ra
ế ị
ữ
quy t đ nh n a.
ế ị
ự
ẽ
ệ
ệ
ượ ủ
Nhân viên s quy t đ nh và th c hi n công vi c đ
c y thác.
23
CHÚ Ý
• Ủ ả ơ ệ ầ y thác không ph i đ n thu n là giao vi c.
• Ủ ứ ả ố ỗ ể ạ y thác không ph i là ch đ b n “t ng kh ” (dumping)
ữ ệ ạ nh ng công vi c mà b n không thích làm.
• Ủ ả ừ ỏ ệ y thác không ph i là t b trách nhi m.
• Ủ ệ ọ y thác bao hàm các khái ni m quan tr ng : trách
24
ề ợ ệ ệ ề ạ ố nhi m, quy n h n, trách nhi m cu i cùng và quy n l i.
ÍCH LỢI CỦA ỦY THÁC CÔNG VIỆC
ề ệ ả
y thác công vi c cho phép nhà qu n lý giành nhi u th i ờ
ụ ữ ệ ậ ọ ơ
Ủ ế gian h n cho nh ng nhi m v quan tr ng là l p k
ạ ho ch và giám sát
U thác th hi n ni m tin c a B n vào nhân viên, làm
ể ệ ủ ề ạ ỷ
ự ệ ộ cho nhân viên có thêm đ ng l c làm vi c
y thác cho phép khai thác nh ng năng l c và ki n th c
Ủ ữ ự ứ ế
ủ ề ti m tàng c a nhân viên.
y thác giúp làm tăng s g n bó gi a các nhân viên vì ự ắ
Ủ ữ
25
ườ ẽ ệ ả ạ ng ề i qu n lý đã chia s quy n h n và trách nhi m.
CÁC MỨC ĐỘ ỦY THÁC CÔNG VIỆC
ự
ủ
ứ
ạ
ộ
• D a vào m c đ tham gia c a nhà lãnh đ o và
ự
ệ
ệ
nhân viên trong quá trình th c hi n công vi c,
ườ
ứ
ệ
ng
ộ ủ i ta chia ra 4 m c đ y thác công vi c:
Ủ y thác hoàn toàn
Ủ ủ ế y thác ch y u
Ủ ớ ạ y thác gi i h n
26
Ủ ố y thác t ể i thi u
ỦY THÁC HOÀN TOÀN
ộ ủ
ứ
ứ
ệ
ấ
• Đây là m c đ y thác công vi c cao nh t. M c
ộ
ượ
ố ớ
ụ
ấ
đ này đ
c áp d ng đ i v i nhân viên r t lành
ề
ạ
ế
ngh mà nhà lãnh đ o bi
ề ọ t rõ v h .
ệ
ạ
ấ
ướ
• Nhà lãnh đ o giao công vi c cho c p d
i và
ư
ệ
ấ
ướ
ế làm vi c đó nh th nào là do c p d
i hoàn
ế ị
ế
ạ
ậ
ỉ
ả toàn quy t đ nh. Nhà lãnh đ o ch nh n k t qu
ệ
ố
ượ
ủ cu i cùng c a công vi c đ
c giao.
27
ỦY THÁC CHỦ YẾU
ạ ủ
ệ
ấ
ướ
• Nhà lãnh đ o y thác công vi c cho c p d
i,
ạ ộ
ế
ạ
ỉ
và ch ra các k ho ch ho t đ ng.
ướ ẫ
ượ
ế
ế
ề
ị
• C p d ấ
i v n đ
c quy n ra quy t đ nh ti n
ư ế
ư
ệ
ị
hành công vi c nh th nào, nh ng theo đ nh
ế
ệ
ả
ộ ỳ k ph i báo cáo ti n đ công vi c cho nhà lãnh
đ o.ạ
28
ỦY THÁC GiỚI HẠN
ạ ủ
ệ
ấ
ướ
• Nhà lãnh đ o y thác công vi c cho c p d
i,
ả ư
ầ
ọ
ươ
yêu c u h ph i đ a ra ph
ế ng án ti n hành.
ể
ấ
ậ
ạ
ặ
• Nhà lãnh đ o có th ch p nh n ho c bác b ỏ
ươ
ệ
ế
ph
ng án làm vi c đó. Trong quá trình ti n
ệ
ạ
ườ
hành công vi c, nhà lãnh đ o th
ng xuyên
ệ
ể
ượ ủ
ki m tra, đánh giá công vi c đ
c y thác.
29
ỦY THÁC TỐI THIỂU
ấ
ứ
ấ
ả
ạ ư
ể
ờ
ệ ụ ạ ệ ấ
ầ
ấ
ộ
ệ
ộ
ệ ộ ủ Đây là m c đ y thác công vi c th p nh t. Nhà ướ ấ ệ lãnh đ o ra l nh cho c p d i ph i làm vi c gì, ế ướ ế làm nh th nào, các b c ti n hành c th , ỉ ậ th i gian hoàn thành. Th m chí nhà lãnh đ o ch ỏ ướ i m t ph n công vi c r t nh giao cho c p d trong toàn b quá trình công vi c.
30
NHỮNG CÔNG VIỆC KHÔNG NÊN ỦY THÁC
• Đánh giá thành tích công tác
ướ
ạ ộ
ủ
ơ
• Đ nh h ị
ị ng ho t đ ng c a đ n v
ộ
• Đ ng viên nhân viên
ế
• Giao ti p v i nhân viên ớ
• Xây d ng ê kíp ự
31
ĐỂ ỦY THÁC CÔNG VIỆC ĐƯỢC TỐT
ườ
ụ
ả
ậ
ầ
ả
Ng
i qu n lý c n th o lu n m c tiêu và
ấ ề
ệ
ệ
ố
ụ ự th ng nh t v cách th c hi n và nhi m v
ợ
ớ v i nhân viên thích h p.
ữ
ệ
ấ
ỹ
Hu n luy n cho nhân viên nh ng k năng
ầ c n thi
ế t
ệ
ệ
ề
Trao quy n, trách nhi m và giám sát vi c
ự
ệ
ủ th c hi n c a nhân viên.
32
THẢO LUẬN TẠI LỚP
ữ
ườ
ế
Có nh ng lý do nào khi n ng
ố ủ
ả i qu n lý ệ không mu n y thác công vi c?
33
HẬU QUẢ CỦA VIỆC KHÔNG THỰC HIỆN TỐT CÔNG VIỆC ỦY THÁC
ệ ả ạ ả • Lãnh đ o luôn ph i làm vi c quá t i
ế ướ • Nhân viên phân tán vì không bi t rõ h ơ ủ ng đi c a c
quan.
ơ ệ • Nhân viên l là trong công vi c.
ữ ả ắ ớ • Nhân viên không g n bó v i nh ng gì đang x y ra.
ố ợ ề ố ờ • T n nhi u th i gian đ ph i h p và giám sát. ể
ồ ự ơ • Lãng phí ngu n l c c quan.
34
ấ ượ ấ • Các quy t đ nh có ch t l ế ị ng th p.
QUY TRÌNH ỦY THÁC CÔNG VIỆC
ỷ
ượ
ầ
Quá trình u thác đ
c chia làm 3 ph n:
ệ
ệ
ẩ
ầ
ỷ
ị
• Ph n 1: Chu n b cho vi c u thác hi u qu ả
ự
ệ
ầ
ỷ
• Ph n 2: Th c hi n công vi c u thác ệ
ầ
ồ
• Ph n 3: Ph n h i thông tin ả
35
CHUẨN BỊ CHO VIỆC ỦY THÁC HIỆU QUẢ
ầ
ượ
ế
Ph n này đ
c ti n hành trong 3 b
ướ : c
ụ ệ ệ ầ ị • B c 1 ướ ỷ : Xác đ nh công vi c, nhi m v , lý do c n u
ể ả ỷ ả ủ thác. U thác đ gi m t ố ả i cho nhà qu n lý, c ng c
ề ể ấ ướ ệ ả ni m tin phát tri n nhân viên c p d i hay c i thi n các
ệ ố ổ m i quan h trong t ứ ch c.
ệ ạ ạ ị • B c 2 ướ ỷ ề : Xác đ nh ph m vi quy n h n trách nhi m u
ẽ ượ ứ ề ệ ộ ạ thác, m c đ quy n h n và trách nhi m s đ c giao
36
ư ế ẽ s nh th nào.
CHUẨN BỊ CHO VIỆC ỦY THÁC HIỆU QUẢ
ự ọ ườ ể ỷ ầ • B c 3 ướ : L a ch n ng i có th u thác. Các tiêu chí c n
ượ ắ ọ ườ Ư ỷ đ c cân nh c khi ch n ng i u thác là gì? u tiên
ự ị ướ ể ệ năng l c, đ nh h ờ ng phát tri n, kinh nghi m hay th i
37
gian...?
THỰC HIỆN CÔNG VIỆC ỦY THÁC
ầ
ượ
ế
ướ
Ph n này đ
c ti n hành trong 2 b
c:
ệ ủ ự ệ ệ ườ • B c 4 ướ : Th c hi n vi c y thác công vi c cho ng i
ượ ự ọ ướ ả ầ ỉ đ c l a ch n. Trong b c này nhà qu n lý c n ch cho
ấ ượ ủ ệ ầ ọ nhân viên th y đ c t m quan tr ng c a công vi c
ượ ớ ọ ế ả ợ ỷ ị đ ỉ c u thác, xác đ nh v i h các k t qu mong đ i, ch
ề ệ ạ ượ ậ rõ quy n h n và trách nhi m đ ả c giao, tho thu n các
38
ả ồ qui trình báo cáo ph n h i đánh giá.
THỰC HIỆN CÔNG VIỆC ỦY THÁC
ữ ậ ộ • B c 5 ướ : Thông báo cho nh ng cá nhân, b ph n có liên
ể ả ề ệ ả ỷ quan. Đ đ m b o đi u ki n giúp ng ườ ượ i đ c u thác
ự ệ ệ ả ả th c hi n công vi c, nhà qu n lý ph i thông báo công
ụ ỷ ứ ệ ệ ề ạ ộ vi c nhi m v u thác và m c đ quy n h n, trách
ớ ữ ầ ơ ớ ệ nhi m t i nh ng n i có liên quan cùng v i các yêu c u
39
ỡ ỗ ợ giúp đ h tr .
PHẢN HỒI THÔNG TIN
ầ
ượ
ế
ướ
Ph n này đ
c ti n hành trong 2 b
c:
ỗ ợ ể ả ỷ • B c 6 ướ : Theo dõi h tr ng ườ ượ i đ c u thác. Đ đ m
ệ ả ượ ệ ố ầ ự b o công vi c đ c th c hi n t ệ ố t c n có h th ng thông
ả ừ ệ ả ả ớ ồ tin ph n h i hi u qu t phía nhà qu n lý t i nhân viên
ượ ỷ đ c u thác.
ạ ộ ữ • B c 7 ướ ệ : Đánh giá rút kinh nghi m cho nh ng ho t đ ng
40
ế ti p theo.
THAY CHO LỜI KẾT
ữ
ự
ả
ớ
• Nhà qu n lý luôn ph i đ i đ u v i nh ng áp l c, ả ố ầ
ở ộ
ể
ạ
ả
ờ
ộ
đ có thêm th i gian m r ng ho t đ ng s n
ấ
ọ
ỷ ả xu t kinh doanh h ph i thành công trong u
thác công vi c. ệ
ệ
ỷ
ượ
ở ạ
• U thác công vi c ng
c tr l
ỏ i đòi h i nhà
ừ
ả
ả
ỹ
qu n lý ph i có k năng và không ng ng nâng
ỹ
ủ cao k năng c a chính mình.
41