12/15/2020
1
MỘT SỐ KỸ NĂNG MỀM
1
12/15/2020
NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Thu thập tài liệu
2. Phân tích tài liệu
3. Tổng hợp tài liệu
2
12/15/2020
3
1. Thu thập tài liệu
Nguồn tài liệu
Tài liệu khoa học trong ngành
Tài liệu khoa học ngoài ngành
Tài liệu truyền thông đại chúng
Cấp tài liệu
Tài liệu cấp I (tài liệu sơ cấp)
Tài liệu cấp II, III,… (tài liệu thứ cấp)
12/15/2020
12/15/2020
2
2. Phân tích tài liệu
Phân tích theo cấp tài liệu
Tài liệu cấp I (nguyên gốc của tác giả)
Tài liệu cấp II, III,… (xử lý từ tài liệu cấp trên)
Phân tích tài liệu theo chuyên môn
Tài liệu chuyên môn trong/ngoài ngành
Tài liệu chuyên môn trong/ngoài nước
Tài liệu truyền thông đại chúng
12/15/2020 4
2. Phân tích tài liệu
Phân tích tài liệu theo tác giả:
Tác giả trong/ngoài ngành
Tác giả trong/ngoài cuộc
Tác giả trong/ngoài nước
Tác giả đương thời/hậu thế so với
thời điểm phát sinh sự kiện
12/15/2020 5
2. Phân tích tài liệu
2.4 Phân tích tài liệu theo nội dung:
Đúng / Sai
Thật / Giả
Đủ / Thiếu
Xác thực / Méo mó / Gian lận
Đã xử lý / Tài liệu thô chưa qua xử
NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO
12/15/2020 6
12/15/2020
3
2. Phân tích tài liệu
Phân tích cấu trúc logic của tài liệu
- Luận điểm (Luận đề): (Mạnh/Yếu)
(Tác giả muốn chứng minh điều gì?)
- Luận cứ (Bằng chứng): (Mạnh/Yếu)
(Tác giả lấy cái gì đê chứng minh?)
- Phương pháp (Luận chứng): (Mạnh/Yếu)
(Tác giả chứng minh bằng cách nào?)
NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO
12/15/2020 7
3. Tổng hợp tài liệu
3.1 Chỉnh lý tài liệu
Thiếu: bô túc
Méo mó / Gian lận: chỉnh lý
Sai: Phân tích phương pháp
3.2 Sắp xếp tài liệu
Đồng đại: Nhận dạng tương quan
Lịch đại: Nhận dạng động thái
Nhân quả: Nhận dạng tương tác.
NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO
12/15/2020 8
3. Tổng hợp tài liệu
3.3 Nhận dạng các liên hệ:
Liên hệ so sánh tương quan
Liên hệ đẳng cấp
Liên hệ động thái
Liên hệ nhân quả
NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO
12/15/2020 9
12/15/2020
4
3. Tổng hợp tài liệu
Xử lý kết quả phân tích cấu trúc logic:
Cái mạnh được sử dụng đê làm:
Luận cứ (đê chứng minh luận điểm của ta)
Phương pháp (đê chứng minh luận điểm của ta)
Cái yếu được sử dụng đê:
Nhận dạng Vấn đề mới (cho đề tài của ta)
Xây dựng Luận điểm mới (cho đề tài của ta)
NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO
12/15/2020 10
Trích dẫn tài liệu phương pháp được chuẩn
hóa trong việc ghi nhận những nguồn tin ý
tưởng người viết đã sử dụng trong bài viết
của mình trong đó người đọc có thể xác định
từng tài liệu được trích dẫn, tham khảo.
Các trích dẫn nguyên văn, các số liệu thực
tế, cũng như các ý tưởng và lý thuyết lấy từ các
nguồn đã được xuất bản hoặc chưa được xuất
bản đều cần phải được trích dẫn.
KỸ NĂNG TRÍCH DẪN TÀI LIỆU
12/15/2020 11
Ý nghĩa của trích dẫn TLTK:
üÝ nghĩa khoa học
üÝ nghĩa trách nhiệm
üÝ nghĩa pháp lý
üÝ nghĩa đạo đức
12/15/2020 12
KỸ NĂNG TRÍCH DẪN TÀI LIỆU
12/15/2020
5
Một số người không tôn trọng nguyên tác
trích dẫn (Zuckerman):
üNgười trẻ muốn nhanh chóng nổi danh
üNgười già (lão làng) muốn níu kéo ánh
hào quang đã tắt
üTâm đố kỵ, mặc cảm bị thua kém
người được mình trích dẫn
12/15/2020 13
KỸ NĂNG TRÍCH DẪN TÀI LIỆU
Trích dẫn nguyên văn (quotation): sao chép
chính xác từ ngữ, câu, đoạn văn tác giả dùng.
Trường hợp y bắt buộc phải ghi cả số trang của
nguồn trích.
Trích dẫn diễn giải (paraphrasing): diễn giải câu
chữ của tác giả khác bằng u chữ của mình, sử
dụng từ ngữ khác không làm khác đi nghĩa
nguyên gốc. Không bắt buộc phải ghi số trang. Tuy
nhiên việc ghi số trang cần thiết, nhất khi trích
dẫn từ sách hoặc từ một tài liệu dài để người đọc
thể dễ dàng xác định thông tin mình cần.
12/15/2020 14
KỸ NĂNG TRÍCH DẪN TÀI LIỆU
Trích dẫn gián tiếp: nếu không điều kiện
tiếp cận được một i liệu gốc phải trích
dẫn thông qua tài liệu khác thì phải nêu
cách trích dẫn y, đồng thời tài liệu gốc đó
không được liệt trong danh mục tài liệu
tham khảo.
dụ: Nguyễn Văn A (trích dẫn trong
Văn B). Xem phụ lục 1, phần Nguồn tin cấp 2,
trang 11.
12/15/2020 15
KỸ NĂNG TRÍCH DẪN TÀI LIỆU