KỸ NĂNG TRÌNH BÀY TRƯỚC ĐÁM ĐÔNG

Người trình bày: Lê Huỳnh Lân – MBA Chức vụ: Phó Tổng Giám Đốc Chíp Sáng

1

Nội dung

Kỹ thuật 1: Chế ngự căng thẳng

Kỹ thuật 2: Thuyết trình bằng giọng nói

Kỹ thuật 3: Thuyết trình bằng ngôn ngữ không lời

2

Kỹ thuật 1: CHẾ NGỰ CĂNG THẲNG

3

Khi trình bày trước đám đông ta đối mặt với trạng thái tâm lý gì?

4

Triệu trứng của căng thẳng

Thiếu bố cục Không tự nhiên Làm căng thẳng Thiếu giao tiếp mắt Nhiều ký sinh từ Không di chuyển Quên

Run Đổ mồ hôi Lạnh chân, tay Giọng nói yếu Ánh mắt căng Câu nói không đủ ý Nói không tập trung

5

HẬU QUẢ CỦA CĂNG THẲNG

Mất tự tin giao tiếp đám đông Sợ giao tiếp đám đông Không thành công trong chuyển tải thông điệp Khó tạo được hình ảnh chuyên nghiệp

6

Nguyên nhân sợ hãi

1 Chưa bao giờ nói trước đám đông

Nghĩ người khác sẽ chê cười, xét đoán mình

2

Không có sự chuẩn bị kỹ 3

Không tự tin rằng mình nói đúng 4

7

5 Học thuộc lòng rồi quên

CON NGƯỜI SỢ NHẤT LÀ …

Rắn

Côn trùng và sâu bọ

Nói trước đám đông

Bệnh tật

Độ cao

Cô đơn

Nước sâu

Bay

Chết

8

I. Giải quyết vấn đề tâm lý

9

Trước: Chuẩn bị tài liệu: Quan tâm đến người nghe Đừng quá cầu toàn Tư duy tích cực Chuẩn bị tốt tinh thần Chuẩn bị sức khỏe Tìm kiếm kinh nghiệm Thông tin người nghe Khảo sát hiện trường

Giải quyết vấn đề tâm lý

Tài liệu

Tôi sẽ làm được!

Chuẩn bị

Ám thị

Tâm lý

Tư duy tích cực

10

Check list

Điều mà mọi người quan tâm là gì? Ai là người số 1 trong lĩnh vực mình nói? Anh chị đạt được bao nhiêu % người số 1

là ổn?

Anh chị tư duy tích cực để thu hút năng

lượng tốt không?

Hãy dành 5 phút để hình dung buổi trình

bày

11

Thông tin người nghe

STT Người tham dự Thông tin

1 Độ tuổi

2 Giới tính

3 Nghề nghiệp

4 Quốc tịch

5 6 7 Kinh nghiệm Trình độ Kỹ năng

12

8 9 Sở thích Địa phương

Hãy chia sẻ đề tài với “mẫu”

Hãy chọn “mẫu” người đại diện cho đối tượng và hãy trình bày “demo” đề tài

Lập đi lập lại quá trình trình bày

13

Trong khi – tư duy tích cực

1. Xem căng thẳng là sự bình thường 2. Đừng quá xa lạ- hãy yêu thương 3. Trò chuyên trước với người nghe 4. Thừa nhận thực tế về sự hồi hợp

14

II. Giải quyết vấn đề cơ thể

1.Hít thở sâu 2.Bắt đầu chậm 3.Tìm cách tống hơi

Hơi thở

Cơ thể

Vận động

Chế ngự

1.Đặt tay cầm Micro sát ngực 2.Cầm bìa cứng 3.Mắt nhìn có thiện cảm 4.Nắm bàn tay

15

1.Mĩm cười 2.Di chuyển

Bài tập thở

Chúng ta hãy hít vào 8 nhịp và thở ra 4

nhịp

Hãy dành thời gian để đầu tư vào việc đem lại lợi ích của người nghe, đừng quá tập trung vào chuyện sợ đánh giá trình bày

16

Kỹ thuật 2: Thuyết trình bằng giọng nói

17

Giọng nói

Khí lực

18

Sinh lực

Giọng nói

Tốc độ

Âm lượng

Cường độ

19

Khán giả

Khán phòng

Chủ đề Âm Lượng

Thời điểm

20

Thiết bị

Nghe

Nghe rõ Nghe rõ rằng

Âm Lượng

21

Đã nói thì nghe được, nói mà không nghe được thì đùng nói!

Lấy hơi từ bụng

Chủ động lấy ý chí để điều khiển hơi thở, khi hút vào thì cùng lúc cố dồn khí xuống vùng bụng

Hít sâu, ngực hơi căng, bụng căng nhiều hơn, khi thở thì bụng xẹp xuống và ngực cũng xẹp xuống ít.

22

Tập âm lượng trầm

Tập phát ra âm thanh do khí đi ra từ vòm

miệng từ bụng để giọng nói mạnh mẽ, đầy sự thuyết phục

Hạn chế sử dụng cổ họng & thanh quản vì

âm thanh thoát ra không trầm bổng

23

3

Trầm lắng, chia sẻ

2 Mạch lạc, cung cấp thông tin

1

Cao trào, gây chú ý

24

B.Tốc độ

Khả năng phát âm Chủ đề Ngữ cảnh Cảm xúc

25

C.Cường độ

Phải có sự nhấn nhá Tránh sự nhấn nhá liên tục Không có cường độ gây buồn ngủ

26

Phân loại cường độ

A

Cường độ 1: nhẹ nhàng, ân cần, khuyên bảo, bộc bạch, bình thản

B

Cường độ 2: Rõ ràng, điều đặn, duy trì

Cường độ 3: Chú ý, nhấn mạnh, phải quan tâm, bức xúc, mạnh mẽ

27

C

Dừng từ

B

Nhịp độ A

C

Phát âm trau chuốt

Sinh Lực

D E

28

Khoảng lặng Cường độ

Cách dùng từ

Ngắn gọn

Rõ ràng

Chính xác

29

Ngôn ngữ

NÊN

KHÔNG NÊN

Chưa biết điều đó

Biết chết liền

Không thích

Ghét

Chưa bao giờ

Không bao giờ

Chưa có

Không có

Anh, Chị

Thằng, con

Khách nó

Chưa chắc về điều đó

Hên xui

30

Kỹ thuật 3: Thuyết trình ngôn ngữ không lời

31

Kỹ thuật trình bày

1.Trang phục 2.Dáng vóc 3.Tư thế đứng 4.Di chuyển 5.Giao tiếp mắt 6.Nét mặt 7.Đôi tay 8.Khoảng cách 9.Va chạm

32

1 Thả lỏng

2 Lưng thẳng

Dáng điệu

3 Ngực thẳng

4 Thả lỏng vai

5 Bước đi thẳng

33

Đứng thẳng

Tư thế vững trãi

Tư thế đứng

Không quay lưng

Hướng về phía khán giả

34

Không dựa lên bục

Nguyên tắc 3 trục

Cổ

Chân

35

Hông

Năng lượng

Di chuyển Giao tiếp mắt Nguyên tắc W & M Nét mặt Cười Bàn tay Khoảng cách

36

37

Buổi trưa ăn bưởi chua Nồi đồng nấu ốc, nối đất nấu ếch Chị lặt rau rồi luộc, em luộc rau lặt

rồi

Mặt mập mọc một mụn bọc, hai mụt

mụn bọc mọc mặt mập

Con cá mòi béo, để gốc quéo cho

mèo đói ăn

38