Ch

ng 4: K THU T CHO CÁ Đ NHÂN T O

ươ

I.

Ơ Ở

C S KHOA H C Đ XÂY D NG QUY TRÌNH CHO CÁ Đ NHÂN T O

Ọ Ẻ Ơ Ả

Ệ Ự

Ề Ề

II. NGUYÊN LÝ C B N V QUÁ TRÌNH SINH S N C A CÁ TRONG ĐI U KI N T NHIÊN Ủ VÀ NHÂN T OẠ

III. QUY TRÌNH CHO CÁ Đ NHÂN T O IV. K THU T CHO Đ NHÂN T O M T S LOÀI

Ạ Ộ Ố

Ẻ Ậ CÁ NUÔI CH Y U

Ủ Ế

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

1

ơ ở

I. C s khoa h c đ xây d ng quy trình cho cá đ nhân t o

ể ẻ

ự ạ

• C s khoa h c đ xây d ng quy trình ể

ơ ở

cho cá đ nhân t o? ẻ

ạ • 1. D a vào đ c đi m sinh h c sinh s n ể

t

• 2. D a vào đi u ki n khí h u và th i ti ệ

ờ ế

• 3. D a vào c s v t ch t và kh năng k ỹ

ơ ở ậ

ự c a cá. ủ ề ự c a t ng vùng. ủ ừ ự ậ ủ

ấ thu t c a c s s n xu t ấ

ơ ở ả

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

2

II. Nguyên lý c b n v quá trình sinh s n ả ề nhiên và nhân t o c a cá trong đi u ki n t ạ ệ ự ủ

ơ ả ề

ả ủ

cá trong đi u ki n t

1. Nguyên lý c b n v quá trình sinh s n c a ề ệ ự

ơ ả ề

t v i các

nhiên ệ ậ

ế ớ

môi tr

ơ ể y u t ế ố

ng và phát d c sinh d c c a

ụ ủ bên

• C th cá luôn có quan h m t thi ườ • Quá trình sinh tr ị

sinh thái & y u t

: y u t

sinh lý.

ng bên ngoài. ưở cá ch u s chi ph i r t l n c a các y u t ế ố ố ấ ớ trong (sinh lý) và ngoài (sinh thái) c th . ơ ể Tác đ ng vào quá trình sinh s n c a cá do 2 ủ ộ nhóm y u t ế ố

ế ố ế ố

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

3

S đ bi u di n

ơ ồ ể

nhiên

ề sinh s n c a cá trong đi u ki n t ệ ự

ễ Nguyên lý c b n v quá trình ơ ả ề

ả ủ

Các y u t sinh thái ế ố

Các c quan ngo i c m ạ ả ơ

Trung khu th n kinh (Hypothalamus)

Tuy n yên ế (Hypophysis)

Th.s Võ Ng c Thám

4

Tuy n sinh d c ụ ế Võ Chí Thu n 49bh

2. Nguyên lý c b n c a quá trình sinh s n c a cá ơ ả trong đi u ki n sinh s n nhân t o

ủ ả

• S đ bi u di n NLCB c a quá trình sinh s n trong đi u ki n ủ ề ễ ệ ả

ơ ồ ể nhân tao

Các y u t ế ố sinh thái Các c quan ơ ngo i c mạ ả Trung khu th n kinh (Hypothalamus)

H tu n hoàn Kích d c tụ ố ệ ầ

Tuy n yên ế (Hypophysis)

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

5 Đ tr ng ẻ ứ

Tuy n sinh d c ụ ế

III. QUY TRÌNH K THU T CHO CÁ Đ NHÂN T O Ẻ

Ậ Ạ

ậ ế ị

ồ ị ể

t b cho cá đ ẻ

1. Quy trình cho cá đ nhân t o chung Quy trình bao g m nh ng khâu k thu t nào? ữ 1.1 Chu n b công trình và thi 1.2 KT tuy n ch n cá b m cho đ ố ẹ ọ 1.3 KT kích thích cho cá đẻ 1.4 KT cho cá đẻ 1.5 KT p n tr ng cá ở ứ ấ

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

6

1.1 Công trình và thi

t b cho cá đ

ế ị

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

7

1.2 KT tuy n ch n cá b m cho đ ọ

ố ẹ

Kéo cá b mố ẹ

ọ ạ

ủ ứ

ự ự ụ ự ỗ

ọ ạ

ộ th c c a bu ng s 1.2.1 Tuy n ch n cá cái: ể - D a vào ngo i hình - D a vào m c đ thành ứ th c c a bu ng tr ng ồ - D a vào quy trình nuôi v 1.2.2 Tuy n ch n cá đ c ự ể - D a vào ngo i hình - D a vào m c đ thành ứ ồ ủ ẹ

Phân bi

t đ c cá

ệ ự

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

8

- D a vào quy trình nuôi v ỗ ự ự ụ ự

B t ắ cá

ươ ươ ng pháp l y tr ng đ ể ấ ng pháp l y tr ng đ ể ấ ứ ứ

** Ph ** Ph ki m tra và đánh giá ngo i ạ ể ki m tra và đánh giá ngo i ạ ể hình. hình.

ạ ạ ứ ứ ứ ứ

ạ ạ ằ ằ ự ự ố ố ề ề

L y ấ tr ngứ

ổ ổ

ầ ầ

ầ ầ

ấ ấ ả ả

Xem tr ngứ

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

9

Băng ca ch a cá Băng ca ch a cá Que thăm tr ng : D ng ng Que thăm tr ng : D ng ng b ng nh a, kim lo i. Chi u b ng nh a, kim lo i. Chi u dài th c 2-3 cm, dài t ng 25- ự dài th c 2-3 cm, dài t ng 25- ự ng kính 1- 2mm. 30cm, đ ườ ng kính 1- 2mm. 30cm, đ ườ Thành ng 0.1mm đ u tròn ố Thành ng 0.1mm đ u tròn ố tr n, cách đ u 1.5-3mm khoát ơ tr n, cách đ u 1.5-3mm khoát ơ dài 0.8-2cm l y kho ng m t l ộ ỗ dài 0.8-2cm l y kho ng m t l ộ ỗ 20-30tr ng/l n. ứ 20-30tr ng/l n. ứ ầ ầ

1.3 KT kích thích cho cá đ nhân t o

L y tr ng

ng pháp ươ ẻ

Có bao nhiêu ph kích thích cho cá đ trong sinh s n nhân t o cá? • Ph ả ươ

ng pháp kích thích ng ươ

cho cá đ : có 3 ph ẻ pháp

- Kích thích b ng các y u ế ằ

t sinh thái ố

Đ nh s

- Kích thích b ng các lo i ạ ằ

kích d c tụ ố

- K t h p kích thích b ng ằ sinh thái v i ớ

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

10

ế ợ các y u t ế ố kích d c tụ ố

1.3.1 Kích d c t

và cách s d ng

ụ ố

ử ụ

• Các lo i kích d c t và ph ng pháp s d ng trong sinh ụ ố ạ ử ụ

ươ s n nhân t o các loài cá nuôi? ả ạ

ấ ấ

g SGNRHA + 10 mm g Domperidom + g Domperidom +

Progesteron; 17αα

– Hydroxy-20ββ

Pituitary Gland)) * Não thùy th (ể Pituitary Gland * Não thùy th (ể Human Chorionic Gonadotropin)) * HCG (Human Chorionic Gonadotropin * HCG ( * LRHa (GnRHa) + Domperidone (ch t kháng * LRHa (GnRHa) + Domperidone (ch t kháng Dompamin) Dompamin) Pregnant Mare’s Serum Gonadotropine) * PMSG (Pregnant Mare’s Serum Gonadotropine) * PMSG ( * Ovaprim (20mm g SGNRHA + 10 * Ovaprim (20 1 ml ethylen glycol) 1 ml ethylen glycol) * Các hormone: Progesteron; 17 * Các hormone: Hydroxyprogesteron; 17αα – Hydroxy-20 Hydroxyprogesteron; 17 dihydroxyprogesteron; Methyltestosteron… dihydroxyprogesteron; Methyltestosteron… Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

11

ệ ệ

. Não thùy thể 11. Não thùy thể Phát hi n và th nghi m kích thích ể ệ Phát hi n và th nghi m kích thích ể ệ 1936 cho cá đ t 1936 cho cá đ t ẻ ừ ẻ ừ

ụ ụ

ư ư

ắ ắ

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

12

Yêu c u cá: s ng; thành th c; ố ầ Yêu c u cá: s ng; thành th c; ầ ố ch a sinh s n ả ch a sinh s n ả Loài cá đ l y não: Mè tr ng, ể ấ Loài cá đ l y não: Mè tr ng, ể ấ chép, tr m c … ỏ ắ chép, tr m c … ỏ ắ 2 ph Thu Thu th pậth pậ : : 2 ph ươ ươ Thu th p b ng ph ằ ậ Thu th p b ng ph ằ ậ ho c khoan x ho c khoan x ng đ u c a cá ng đ u c a cá ng pháp c b n: ơ ả ng pháp c b n: ơ ả ng pháp m ổ ươ ng pháp m ươ ổ ủ ầ ủ ầ ươ ươ ặ ặ

ả ả ử ử ư ư

ầ ầ

t B o qu n ả ướ t B o qu n ả ướ X lý trong c n ethanol 96-100o trong 2h – đ a vào aceton ồ X lý trong c n ethanol 96-100o trong 2h – đ a vào aceton ồ ngâm 6h, th tích 1 não: 20 aceton, thay aceton 5-6 l n – ể ngâm 6h, th tích 1 não: 20 aceton, thay aceton 5-6 l n – ể i, nhi đ a b o qu n trong bình t ả i, nhi đ a b o qu n trong bình t ả t đ th p ệ ộ ấ t đ th p ệ ộ ấ ư ư ả ả ố ố

ả ả

, sau khi thay aceton 2-3 l n – s y nhi t ầ ấ ở ệ

B o qu n khô ả B o qu n khô ả ng t - X lý t ự ươ ử đ 30-40oC đ n – khi khô – đ a vào b o qu n. ế ư ả ả ộ

ẻ ẻ

ế ế ặ ặ

: s d ng tiêm cho h u h t các loài cá ầ : s d ng tiêm cho h u h t các loài cá ầ i ho c não khô ươ i ho c não khô ươ ệ ế ệ ế ơ ộ ơ ộ ậ ậ

c mu i sinh lý hay c n, sau đó đ a vào nghi n và pha. c mu i sinh lý hay c n, sau đó đ a vào nghi n và pha. i: sau khi thu th p, ti n hành v sinh s b qua i: sau khi thu th p, ti n hành v sinh s b qua ư ư ướ ướ ề ề ồ ồ

l l ừ ọ ả ừ ọ ả ể ể

ướ ướ ố ố

c l c. c l c. ướ ọ ướ ọ ướ ướ

13

ng n ng n S d ng não thùy th kích thích (tiêm) cho cá đ ử ụ ể S d ng não thùy th kích thích (tiêm) cho cá đ ử ụ ể ng tiêm Đ i t Đ i t ố ượ ử ụ ng tiêm ố ượ ử ụ : s d ng não t Hình th c s d ng ử ụ ử ụ : s d ng não t ứ Hình th c s d ng ử ụ ử ụ ứ Dùng não t ươ Dùng não t ươ n ố n ố b o qu n - đ trong không khí 10-15 phút Dùng não khô: t ả b o qu n - đ trong không khí 10-15 phút Dùng não khô: t ả – nghi n (c i chày chuyên d ng) - hoà tan trong: N c mu i ố ụ ề – nghi n (c i chày chuyên d ng) - hoà tan trong: N c mu i ố ụ ề c c t ho c n sinh lý 0.6-0.7%, n ặ ấ c c t ho c n sinh lý 0.6-0.7%, n ặ ấ c pha: 0,5 - 1ml/kg cá cái. L ướ ượ L c pha: 0,5 - 1ml/kg cá cái. ướ ượ Võ Chí Thu n 49bh Th.s Võ Ng c Thám ầ ọ

ố ố ướ ướ ố ố

ướ ướ c l c, n c l c, n ụ ụ c mu i sinh lý c mu i sinh lý c c t… ấ ướ c c t… ấ ướ

Chu n b : ị ẩ Chu n b : ị ẩ C i, ch y chuyên d ng ầ C i, ch y chuyên d ng ầ N c đ pha: n ể N c đ pha: n ể 6-7%o, n ướ ọ 6-7%o, n ướ ọ Xi ranh (5ml) Xi ranh (5ml) C c ch a C c ch a ứ ứ ố ố

ng n ng n ượ ượ

c pha c n phù ầ c pha c n phù ầ , không ít ít , không ướ ướ ềnhi u quá ề nhi u quá

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

14

Chú ý: l Chú ý: l ợh p, không ợ h p, không quáquá

ng pháp tiêm: ng pháp tiêm: ươ ươ

ự ự

ể ể

ủ ủ ng pháp tiêm; c n ng pháp tiêm; c n ấ ấ c đi m c a ượ c đi m c a ượ ầ ầ

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

15

Các ph Các ph Tiêm vào cơ Tiêm vào cơ Tiêm vào tuy n sinh d c ụ ế Tiêm vào tuy n sinh d c ụ ế Tiêm vào xoang thân (g c vây ố Tiêm vào xoang thân (g c vây ố ng c (ph bi n nh t) ổ ế ng c (ph bi n nh t) ổ ế Chú ý: u và nh ư Chú ý: u và nh ư m i ph ươ ỗ m i ph ươ ỗ đ m b o an toàn cho cá b m ả ả đ m b o an toàn cho cá b m ả ả ố ẹ ố ẹ

Li u l Li u l ề ượ ề ượ

V m t lý thuy t tuỳ thu c vào ch t l V m t lý thuy t tuỳ thu c vào ch t l ng: ng: ề ặ ề ặ ng ho t hoá ạ ng ho t hoá ạ

ệ ộ ấ ệ ộ ấ ệ ộ ệ ộ ề ề ấ ấ ơ ơ

t đ n ệ ộ ướ t đ n ệ ộ ướ ẻ ỹ ẻ ỹ ế ợ ế ợ

ế ế ng, tình tr ng thành th c c a cá b m , ố ẹ ủ ố ượ ng, tình tr ng thành th c c a cá b m , ố ẹ ủ ố ượ t đ th p), v ụ t đ th p), v ụ ề ạ ề ạ c tĩnh cao h n cho đ t ẻ ự ơ c tĩnh cao h n cho đ t ẻ ự ơ ẻ ướ ẻ ướ

ấ ượ ộ ấ ượ ộ c a não thuỳ, đ i t ụ ạ ủ c a não thuỳ, đ i t ụ ạ ủ t đ cao li u th p h n nhi c (nhi nhi nhi c (nhi t đ cao li u th p h n nhi cho đ , k thu t tiêm (k t h p các lo i KDT), Li u tiêm cho đ ẻ ậ cho đ , k thu t tiêm (k t h p các lo i KDT), Li u tiêm cho đ ẻ ậ nhiên và đ th tinh nhân t o, đ n ẻ ạ th tinh nhân t o, đ n nhiên và đ ạ ẻ n n c ch y… ả c ch y… ả ụ ụ ướ ướ

ơ ộ ơ ộ

ế ị ế ị

ề ề ả ả

ề ề

Th.s Võ Ng c Thám

16

ự ự

ềLi u tiêm cho cá cái ề Li u tiêm cho cá cái Li u tiêm l n 1 = li u s b , = ề ầ ề Li u tiêm l n 1 = li u s b , = ề ầ ề li u kh i đ ng). ở ộ ề li u kh i đ ng). ở ộ ề Li u tiêm 2 = Li u quy t đ nh. ề ề Li u tiêm 2 = Li u quy t đ nh. ề ề Kho ng cách 2 li u 4-6h Kho ng cách 2 li u 4-6h Ý nghĩa c a li u s b ? Li u ơ ộ ủ ề Ý nghĩa c a li u s b ? Li u ơ ộ ủ ề quy t đ nh? ế ị quy t đ nh? ế ị Li u tiêm cho cá đ c = ½ - 1/3 ề Li u tiêm cho cá đ c = ½ - 1/3 ề Võ Chí Thu n 49bh ọ ầ ềli u cá cái. ề li u cá cái.

ề ề ề ề ế ị ế ị

ề ề ề ề ơ ộ ơ ộ

ế ị ế ị

màng đ m) màng đ m) ụ ố ụ ố ệ ệ

ượ ượ ệ ệ

c ti u ph n có thai (T1-5) c ti u ph n có thai (T1-5) ụ ữ ụ ữ ướ ướ ể ể

ướ ướ

ụ ụ ụ ụ ụ ụ ứ ứ ứ ứ

c, g m có các công đo n: c, g m có các công đo n: ướ ướ ấ ấ

i h p ph - cho HCG k t t a i h p ph - cho HCG k t t a t xu t d a trên nguyên lý tách protein tan t xu t d a trên nguyên lý tách protein tan H p ph - ụ H p ph - ụ ọ ọ ạ ạ (Sinh viên đ c tài ế ủ (Sinh viên đ c tài ế ủ ụ ụ

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

17

Khi tiêm não thùy: Khi tiêm não thùy: Li u s b cho cá cái = 0,5 – 1mg/kg cá cái ơ ộ Li u s b cho cá cái = 0,5 – 1mg/kg cá cái ơ ộ Li u quy t đ nh = 4 – 6mg/kg cá cái Li u quy t đ nh = 4 – 6mg/kg cá cái Tính theo cái: li u s b 1-3 não/kg cá cái; li u Tính theo cái: li u s b 1-3 não/kg cá cái; li u quy t đ nh 4-6 cái/kg cá cái. quy t đ nh 4-6 cái/kg cá cái. 2. HCG (Prolan B; Kích d c t 2. HCG (Prolan B; Kích d c t Đ c Zondec và Aschhein phát hi n vào năm Đ c Zondec và Aschhein phát hi n vào năm 1927 trong n 1927 trong n c (glucozamin, Là m t glycoprotein tan trong n ộ c (glucozamin, Là m t glycoprotein tan trong n ộ acid sialic, manoza, glucoza và glactoza) có tác acid sialic, manoza, glucoza và glactoza) có tác d ng làm tr ng l n lên, thành th c và r ng tr ng, ớ d ng làm tr ng l n lên, thành th c và r ng tr ng, ớ duy trì th vàng. ể duy trì th vàng. ể Chi ấ ự ế Chi ấ ự ế trong n ồ trong n ồ gi ả ấ gi ả ấ li u)ệli u)ệ

c dùng có c dùng có c coi là m t lo i kích d c t c coi là m t lo i kích d c t ộ ộ ạ ạ đ ụ ố ượ đ ụ ố ượ

ề ề ư ư

ơ ộ ơ ộ

ng : ng : ề ề ế ị ế ị ề ề

HCG đ ượ HCG đ ượ hi u qu cho nhi u loài cá nh mè trê, tra, cá chình. Cá ả ệ hi u qu cho nhi u loài cá nh mè trê, tra, cá chình. Cá ả ệ tr m c ít dùng. ỏ ắ tr m c ít dùng. ắ ỏ Li u l ề ượ Li u l ề ượ Cá cái: li u s b 500 – 700 IU/kg cá cái Cá cái: li u s b 500 – 700 IU/kg cá cái Li u quy t đ nh: 1500-5000IU/kg cá cái (cá mè: Li u quy t đ nh: 1500-5000IU/kg cá cái (cá mè: 1500IU/kg cá cái, 500IU cho cá đ c).ự 1500IU/kg cá cái, 500IU cho cá đ c).ự

ấ ấ

ợ ợ ơ ả ơ ả ầ ầ

ố ố

ự ự ế ế ượ ượ

hormon sinh d c các loài ụ hormon sinh d c các loài ụ : LH- ng t ươ : LH- ng t ươ nhiên nhiên t xu t t ấ ừ t xu t t ấ ừ ề ề ự ự ề ề ậ ậ ộ ộ

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

18

3. LRHa (GnRH) + Domperidone (ch t kháng 3. LRHa (GnRH) + Domperidone (ch t kháng Dompamin) Dompamin) GnRHa t ng h p có thành ph n aminoacid c b n ổ GnRHa t ng h p có thành ph n aminoacid c b n ổ gi ng v i GnRH t ớ gi ng v i GnRH t ớ LH-RHa đ c chi LH-RHa đ c chi đ ng v t. Chúng có nhi u nhi u nhóm t đ ng v t. Chúng có nhi u nhi u nhóm t RHa1, LH-RHa2, LH-RHa3. RHa1, LH-RHa2, LH-RHa3.

t c các loài cá t c các loài cá ng s d ng: t ử ụ ng s d ng: t ử ụ

ế ế ụ ố ụ ố

ề ề

c – hòa v i LRHa đã đ c – hòa v i LRHa đã đ t kích d c t t kích d c t ố ứ ố ứ c pha v i n c pha v i n ớ ớ ượ ượ ớ ướ ớ ướ

ộ ụ ụ ộ ỗ ơ ở ả ỗ ơ ở ả

ừ ừ ỏ ỏ

170 - 190 170 - 190 ề ượ ề ượ ơ ừ ơ ừ

ề ề ạ ạ

ố ệ ố ệ ả ả

c s d ng v i LRHa + Dom thì c s d ng v i LRHa + Dom thì ượ ượ ớ ớ

ạ ạ

ạ ạ

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

19

Đ i t ố ượ ấ ả Đ i t ố ượ ấ ả Tác d ng: kích thích tuy n yên ti ụ ế Tác d ng: kích thích tuy n yên ti ụ ế S d ng: nghi n Dom b ng chày và c i s - hòa ằ ử ụ S d ng: nghi n Dom b ng chày và c i s - hòa ử ụ ằ c v i n ớ ướ c v i n ớ ướ ướtr c đó. ướ tr c đó. ng, mùa v , kinh ng: ph thu c: đ i t Li u l ụ ố ượ ề ượ ng, mùa v , kinh ng: ph thu c: đ i t Li u l ụ ố ượ ề ượ ắMè tr ng, cácá Mè tr ng, nghi m c a m i c s s n xu t. ( ắ ấ ủ ệ nghi m c a m i c s s n xu t. ( ấ ủ ệ mm g/kg cá cái, cá Tr m c 10 g/kg cá cái, cá Tr m c 10 12 - 19 cá Mè hoa t ắ cá Mè hoa t 12 - 19 ắ mm g/1kg cá – 20 mm g/kg cá cái, cá Tr m đen 15-25 g/1kg cá g/kg cá cái, cá Tr m đen 15-25 ắ – 20 ắ mm g/kg g/kg ng l n h n t cái; cá Tra li u l ớ cái; cá Tra li u l ng l n h n t ớ cá cái (Ph m văn Khánh, 1996), li u tiêm cho cá cá cái (Ph m văn Khánh, 1996), li u tiêm cho cá đ c b ng ½ li u tiêm cho cá cái).(B ng s li u) ề ằ ự đ c b ng ½ li u tiêm cho cá cái).(B ng s li u) ề ằ ự - Có th cá đ - Có th cá đ ử ụ ể ử ụ ể th i gian tái phát dài h n các lo i khác. ơ ờ th i gian tái phát dài h n các lo i khác. ơ ờ - Có th s d ng k t h p các lo i KDT v i - Có th s d ng k t h p các lo i KDT v i ể ử ụ ớ ế ợ ớ ế ợ ể ử ụ nhau (B ng 3.15) ả nhau (B ng 3.15) ả

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

mGnRHn

pGlu His Trp Ser Tyr Gly

Leu

Arg

Pro

Gly

NH2

-

-

-

-

-

-

Try

Leu

-

-

-

sGnRHn

CÁC CH PH M GnRH DÙNG CHO CÁ Ẩ Ế

LHRH-A = mGnRH-A : [D-Ala6,Pro9 NEt] – mGnRH (Trung Qu c)ố

Ethylamide NHC2H5

Superfact (Buserlin) : [D-Ser(t-Bu)6,Pro9 NEt] – mGnRH (Đ c)ứ

sGnRH-A : [D-Arg6,Pro9 NEt] – sGnRH (Canada)

Ovaprim = sGnRH-A (20 m g) + Domperidone (10mg) trong 1ml Propylen

Glycol (Canada)

Dagin : [D-Arg6, Pro9 NEt] – sGnRH (10m g) + Metoclopramid (20mg) (Israel)

AZAGLY = Nafarelin : [D-Nal(2)6, Aza-Gly10] – mGnRH (Hà Lan)

Aquaspawn : Decapeptid GnRH (Nam Phi)

20

Ovopel : mGnRH-A (18 – 20m g) + Metoclopramid (8 – 10mg) (Hungary) Võ Chí Thu n 49bh Th.s Võ Ng c Thám ọ

B ng 3.14 : Li u l

ng kích d c t s d ng cho các loài cá nuôi ch y u

VN

ề ượ

ụ ố ử ụ

ủ ế ở

Lo i KDT

HCG

LH-RHa

Ghi chú

Cá b mố ẹ

Não thùy th cá Chép ể

Li u l

ề ượ ng

Loài cá

mg/kg

IU/kg

m g/kg

1200-2000

12-19

4-6

Mè tr ngắ

Cá cái

1200-2000

12-19

Mè hoa

4-6

Vi n nghiên c u NTTS B c ắ ứ Ninh

4-6

10-20

Tr m cắ

không hi u ệ quả

Tr m đen

4-6

1200-2000

15-25

Rô hu

6-8

15-25

không hi u ệ quả

4-6

2000 - 2500

40 - 50

ặ ằ S c r n

L u H u ữ ư Xuyên

4-6

2000 - 2500

40 - 50

Rô đ ngồ

2

500

7- 10

Vi n ệ

Cá đ cự

Mè, Rô hu, Tr mắ

NCTS I

1000 - 1200

ặ ằ

Ph m Văn ạ Khánh

Võ Chí Thu n 49bh

ồ S c r n, Rô đ ng Th.s Võ Ng c Thám

20 - 25 21

2 - 3 ọ

P. V. Khánh,

ế

B ng 3.15: Các ch t kích thích sinh s n có k t qu cho cá Tra cái ( ả 1996)

Ghi chú

Đ n vơ ị

Li u tiêm ề s bơ ộ

Li u quy t ế ề đ nhị

Ph ng ươ pháp s ử d ngụ

ch t kích thích sinh s nả

Não thùy

mg/kg

0,30 - 0,45

5,54 – 0,035

Dùng đ n ơ đ cộ

LH -RHa

20

150 - 170

m g/kg

Não thùy

mg/kg

0,30 - 0,40

4,59

HCG

UI/kg

0

2600

ề ộ ỉ ộ ạ

Li u tiêm s ơ b ch dùng m t lo i ch t ấ KTSS

Ph i ố h p ợ não thùy và HCG

Não thùy

mg/kg

0,30 –0,37

2

LH -RHa

20

100

m g/kg

ề ộ ỉ ộ ạ

Li u tiêm s ơ b ch dùng m t lo i ch t ấ KTSS

Ph i ố h p ợ não thùy và - LH RHa

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

22

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

23

Tiêm kích d c tụ ố

III. Các ph

ng pháp cho cá đ trong

đi u ki n sinh s n nhân t o

ươ ệ

ẻ ạ

- Ph

ươ

ế

ng pháp đ nhân t o th tinh t nhiên (quá trình cá đ tr ng, ti ứ ẻ ứ th tinh x y ra trong môi tr

ự ụ t tinh, tr ng ng b đ ) ể ẻ ụ ị

ườ ạ

ụ - Ph ươ

c thu, sau đó đ

ng pháp đ nhân t o th t nh nhân c k ượ ỹ ứ

ượ

t o ạ (tr ng và tinh đ thu t viên th tinh)

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

24

nhiên nhiên

ự ự

ể ẻ ể ẻ ể ẻ ể ẻ ể ẻ ể ẻ

ế ị ế ị t b khác: ch u, xô, chum, ậ t b khác: ch u, xô, chum, ậ

ng nh t đ nh cá ấ ị ng nh t đ nh cá ấ ị

ứ ứ l l ố ẹ ố ẹ th tinh cao, tr ng ít b ị th tinh cao, tr ng ít b ị ứ ứ

ứ ứ t đ , ệ ể t đ , ệ ể

25

ạ ạ

ươPh ng p ươ ng p Ph háp cho cá đ th tinh t ẻ ụ háp cho cá đ th tinh t ẻ ụ t b cho cá đ : Các lo i thi ẻ ế ị ạ t b cho cá đ : Các lo i thi ế ị ạ ẻ B đ hình tròn B đ hình tròn B đ hình tr ng ứ B đ hình tr ng ứ B đ hình thuy n ề B đ hình thuy n ề Giai cho cá đẻ Giai cho cá đẻ Ao cho cá đẻ Ao cho cá đẻ Các thi Các thi v i…ạv i…ạ Yêu c u thi t b cho cá đ : ầ ẻ ế ị Yêu c u thi t b cho cá đ : ầ ế ị ẻ Cho đ đ c m t l ẻ ượ ộ ượ Cho đ đ c m t l ẻ ượ ộ ượ b m /l n cho đ ố ẹ ầ ẻ b m /l n cho đ ố ẹ ầ ẻ Đ m b o s c kh e cá b m ỏ ả ả Đ m b o s c kh e cá b m ỏ ả ả đ , t T l ỷ ệ ẻ ỷ ệ ụ T l đ , t ỷ ệ ẻ ỷ ệ ụ v (tr ng bán trôi n i) ổ ỡ ứ v (tr ng bán trôi n i) ổ ỡ ứ Thao tác đ n gi n, thu tr ng tri ả ơ Thao tác đ n gi n, thu tr ng tri ơ ả không b đ ch h i và t p ch t ấ ạ ị ị không b đ ch h i và t p ch t ạ ấ ị ị Th.s Võ Ng c Thám Võ Chí Thu n 49bh ọ

Cho cá đ tr ng bán trôi n i sinh s n ả Cho cá đ tr ng bán trôi n i sinh s n ả ẻ ứ ẻ ứ ổ ổ

ẩ ẩ t ế t ế ị ể ẻ ị ể ẻ

ệ ệ ị ị

ọ ọ ố ẹ ố ẹ

ố ẹ ố ẹ

và tiêm và tiêm ng kích d c t ng kích d c t ụ ố ụ ố

ả ả

ả ả

ạ ạ

ầ ầ ộ ộ ớ ớ

ổ ư ố ổ ư ố ả ả

ể ể ả ả

Th.s Võ Ng c Thám

26

ư ư ấ ấ ọ

ả V sinh và chu n b b đ và các thi V sinh và chu n b b đ và các thi b ph tr ụ ợ b ph tr ụ ợ ng cá b m và ch n cá Tính toán l ượ ng cá b m và ch n cá Tính toán l ượ b m cho đ ẻ b m cho đ ẻ Tính toán li u l ề ượ Tính toán li u l ề ượ kích d c tụ ố kích d c tụ ố Th cá và v n hành b đ : ể ẻ ậ Th cá và v n hành b đ : ậ ể ẻ Dòng ch y trong b duy trì 0,45 – ể Dòng ch y trong b duy trì 0,45 – ể 1,5m/s tùy thu c t ng giai đo n. Khi cá ộ ừ 1,5m/s tùy thu c t ng giai đo n. Khi cá ộ ừ đ ng h n c n thay đ i l u t c 15- đ ng h n c n thay đ i l u t c 15- 20’/l n, khi cá đ c n gi m l u t c còn ư ố ẻ ầ ầ 20’/l n, khi cá đ c n gi m l u t c còn ư ố ẻ ầ ầ 0,4-0,5m/s. 0,4-0,5m/s. Cá đ 2/3, kho ng 1-1,5h có th thu ẻ Cá đ 2/3, kho ng 1-1,5h có th thu ẻ tr ng.ứtr ng.ứ Ti n hành thu tr ng và đ a vào p (căn ứ ế Ti n hành thu tr ng và đ a vào p (căn ế ứ Võ Chí Thu n 49bh ầ c trên hi u ng KDT) ệ ứ ứ c trên hi u ng KDT) ệ ứ ứ ảTh cá ra ao nuôi tái phát Th cá ra ao nuôi tái phát

trên; trên; ị ị ể ể ấ ấ

ể ể ơ ơ

ẻ ứ ồ

c khi c p cho cá đ : r a s ch, ngâm n ướ ẻ ử ướ ướ ệ ấ

III.1.3. Cho cá đ tr ng dính sinh s n ả ẻ ứ III.1.3. Cho cá đ tr ng dính sinh s n ả ẻ ứ ng t Các n i dung t ự ươ ộ Các n i dung t ng t ự ươ ộ Đi m khác: C n chu n b giá th và cung c p giá th . B đ ể ể ẻ ẩ ầ Đi m khác: C n chu n b giá th và cung c p giá th . B đ ẩ ầ ể ể ẻ đ n gi n. ả đ n gi n. ả Giá th : dùng cho cá đ tr ng dính sinh s n. ể i, x d a… Bèo l c bình, rong đuôi ch n. L ơ ừ ụ V sinh tr c mu i. ố ạ 180 – 200 cây bèo/m2. 1m2 bèo cho 2-3kg cá cái sinh s n.ả

ồ ổ ổ ả (cá lóc, cá rô đ ng, cá ả

t b đ n gi n: b , xô, ch u, t b đ n gi n: b , xô, ch u, ẻ ẻ ế ị ơ ế ị ơ ể ể ậ ậ ả ả

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

27

. [sv t . [sv t c tĩnh c tĩnh ng n ng n nghiên c u] nghiên c u] III.1.4. Cho cá đ tr ng n i sinh s n ẻ ứ III.1.4. Cho cá đ tr ng n i sinh s n ẻ ứ s c r n…) ặ ằ Có th cho cá đ trong các thi ể Có th cho cá đ trong các thi ể giai,ao… giai,ao… Môi tr ườ Môi tr ườ ướ ướ ự ự ứ ứ

Ph

ươ

ng pháp cho cá đ th tinh nhân t o ạ

ẻ ụ

c đó hòa v i n

ướ

2.1. Nhóm cá đ tr ng bán trôi n i ổ ẻ ứ • Ph ng pháp 1: Sau khi vu t tr ng ra khay, l y tinh ố ứ i đ u. c t ớ ướ ướ ề c khi vu t tr ng, l y tinh hòa

ố ứ

ướ

ấ ố ứ

ng pháp 2: Tr c trong khay, sau đó vu t tr ng vào. ớ ướ ng pháp 3: L y tr ng và tinh cùng lúc, tr n ộ

ươ đã thu tr • Ph ươ s n v i n ả • Ph ươ

đ uề

• Ph

c, sau đó vu t tinh

ươ

ướ

ng pháp 4: vu t tr ng tr ứ

ụ ượ

vào khay ch a tr ng, ti n hành th tinh c đi m gì? ng pháp trên có u và nh ể 28

Các ph Võ Chí Thu n 49bh

ố ứ ế ư Th.s Võ Ng c Thám ọ

ươ ầ

ẻ ứ ẻ ứ

III.2.2. Nhóm cá đ tr ng dính III.2.2. Nhóm cá đ tr ng dính (Cá chép, cá tra, ba sa, cá lăng…)

ế ị

ứ ể

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

29

t b cho cá đ : B hình Thi ẻ ể vuông, ch nh t: th tích 1- ể ữ 5m3; Giai cho cá đ .ẻ tiêm 2 l n cho cá Kích d c t ụ ố ầ ng cao h n so v i cái, li u l ề ượ ớ ơ nhiên. cho đ th tinh t ẻ ụ Sau khi tiêm KDT 4-6h, đ nh kỳ ki m tra tr ng r ng đ cho cá ụ ể đ .ẻ

ng pháp th tinh ụ ươ

i tr i đ ti n

ướ c d a 3- ứ

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

30

c. ướ ữ

S d ng ph ử ụ ngươ pháp 3, 4) khô (ph t Tùy vào th c t ự ế ạ ạ ể ế hành cho tr ng dính trên giá th ể ứ hay kh dính. ử Kh dính: . Kh dính b ng n ằ ử 4% trong 15-20 phút, sau đó r a s ch. ạ ử . Kh dính b ng Tanin trong ằ ử 30 giây, 5-7gTanin pha trong c.ướ 10L n . Kh dính b ng bùn, s a bò ằ ử kh dính trong 3-4 phút; 10g s a/1L n . Woynarowich: (0,3g NaCl + 0,4g Urê)/1 lít n cướ

ứ ứ

ị ị ẩ ẩ

c ngâm ng đ ượ c ngâm ng đ ượ c, tr ng sau khi ứ ướ c, tr ng sau khi ứ ướ c cho dính trên giá c cho dính trên giá

ủ ủ

ươ ươ

Cho tr ng dính trên giá th ể Cho tr ng dính trên giá th ể Chu n b giá th , tùy thu c vào ộ ể Chu n b giá th , tùy thu c vào ộ ể loài mà giá th c n là bèo l c ụ ể ầ loài mà giá th c n là bèo l c ụ ể ầ i bình, rong, x d a, khung l ướ ơ ừ bình, rong, x d a, khung l i ướ ơ ừ hay đá, s i.ỏ hay đá, s i.ỏ Giá th th ể ườ Giá th th ể ườ ng p trong n ậ ng p trong n ậ th tinh đ ượ ụ th tinh đ ượ ụ th .ểth .ể Đ a tr ng vào p. ấ ứ ư Đ a tr ng vào p. ấ ứ ư c đi m c a III.3 – u và nh ể ượ Ư c đi m c a III.3 – u và nh ượ Ư ể ng pháp th tinh t ph ự ụ ng pháp th tinh t ph ự ụ nhiên và th tinh nhân t o ạ nhiên và th tinh nhân t o ạ nghiên nghiên ụ ụ (Sinh viên t (Sinh viên t ự ự

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

31

c u)ức u)ứ

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

32

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

33

IV. p n tr ng cá Ấ ở ứ

i Công trình nuôi TS)

ậ ằ ụ

i 0,25cm

2.

ệ ắ ướ

- M t đ : 2-5tr ng/cm 2.

t b p 1- Thi ế ị ấ (Ph n này xem l ạ ầ • Giai p tr ng ấ - S d ng đ p tr ng n i, tr ng dính trên giá th ổ ể ấ ử ụ ể - C u t o: giai n i hình ch nh t b ng v i đay, v i ả ữ ấ ạ t nh t là l a và nilon) m t ắ ố i a=0,3-0,5mm; 80cm x 50cm x 60cm; nguyên c ch y thông su t và cá con không l t ả ố i b o v m t l ướ ả ứ

bông, l a ho c nilon (t l ướ t c là n ướ ắ ra ngoài; l ậ ộ

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

34

ử ứ

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

35

Bình Weis: Dùng đ p tr ng đã kh dính, ể ấ ổ , tr ng bán trôi n i C u t o: 10 – 200 lít, kim lo i, nh a, composide M t đ : 1-2 tr ng/cm3. ứ ấ ạ ự ậ ộ ứ

ấ ứ

ứ ằ

ủ ể ơ

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

36

B vòng: Dùng p tr ng bán trôi n i, ổ tr ng dính. B vòng có th làm ể ể b ng tôn, Compozic ... g ch xây ạ trát xi măng, đan b ng tre trát h c ín tr n ... th tích c a b ắ ể hi n t ệ ạ M t đ : 0,5 – 1 tri u tr ng/m3. ậ ộ ứ M t đ p ph thu c gì? ụ ậ ộ ấ i là 4-12m3. ệ ộ

Ấ Ấ

ứ ứ

ị ị t b p: b vòng, ể t b p: b vòng, ể

ạ ạ

ạ ạ ệ ệ ạ ạ

c bu c ch c c bu c ch c ắ ắ

ụ ụ ạ ạ ướ ướ

ả ả ả ả

ứ ứ

ậ ậ

ể ể

Võ Chí Thu n 49bh

37

ng h p v tr ng. Lúc này ng h p v tr ng. Lúc này ườ ườ

2.1. p n tr ng bán trôi n i ở ứ ổ 2.1. p n tr ng bán trôi n i ở ứ ổ (tr ng cá tr m c , trôi, mè…) ỏ ắ (tr ng cá tr m c , trôi, mè…) ỏ ắ Chu n b thi ế ị ấ ẩ Chu n b thi ế ị ấ ẩ bình weis. bình weis. V sinh, l p khung m ng tràn, ắ V sinh, l p khung m ng tràn, ắ m ng tràn (ki m tra xem m ng ể m ng tràn (ki m tra xem m ng ể tràn có b rách hay không, ị tràn có b rách hay không, ị m ng tràn ph i đ ạ ộ ả ượ m ng tràn ph i đ ạ ộ ả ượ ch n vào tr tràn). ắ ch n vào tr tràn). ắ C p n c, t o dòng ch y nh . ấ ẹ c, t o dòng ch y nh . C p n ấ ẹ Ti n hành thu tr ng, th vào b ể ứ ế Ti n hành thu tr ng, th vào b ể ứ ế p. Dùng v t thu tr ng, cho vào ấ ợ p. Dùng v t thu tr ng, cho vào ấ ợ d ng c ch a: xô, ch u ti n ụ ế ứ ụ d ng c ch a: xô, ch u ti n ụ ế ứ ụ hành nh nhàng đ tránh ẹ hành nh nhàng đ tránh ẹ tr ỡ ứ ợ tr ỡ ứ ợ tăng l u t c n c trong b . ướ ư ố ể tăng l u t c n c trong b . ướ ư ố ể Tính l ng tr ng đ cho b p. ể ấ ứ ượ ủ Tính l ng tr ng đ cho b p. ứ ượ ể ấ ủ Qu n lý b p, bình weis: ể ấ ả Th.s Võ Ng c Thám Qu n lý b p, bình weis: ầ ọ ể ấ ả

ị ướ ị ướ ề ề c: các y u t ế ố ủ c: các y u t ế ố ủ ướ ướ th y lý, th y hóa: nhi ủ th y lý, th y hóa: nhi ủ ể ấ ể ấ

ề ề ổ ủ ổ ủ

ỉ ỉ ể ể ứ ộ ứ ộ ỉ ỉ

ệ ệ ng v ệ ng v ệ ườ ườ ầ ầ

ủ ủ ạ ạ ứ ứ

th tinh, t th tinh, t Tính t Tính t l l l l n , t ỷ ệ ở ỷ n , t ỷ ệ ở ỷ ỷ ệ ụ ỷ ệ ụ ể ể

d hình, t d hình, t l ỷ ệ l ỷ ệ ộ ộ

ra b t. ra b t. ộ ộ ắ ầ ắ ầ ế ế

ồ ồ

ỏ ứ ỏ ứ i ướ i ướ ướ ướ

ế ế

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

38

t đ , oxy hòa Chu n b n ệ ộ ẩ t đ , oxy hòa Chu n b n ệ ộ ẩ c l c SVPD. tan, pH, huy n phù… N c dùng đ p ph i đ ả ượ ọ c l c SVPD. tan, pH, huy n phù… N c dùng đ p ph i đ ả ượ ọ Đi u ch nh dòng ch y căn c đ trôi n i c a tr ng và giai đo n ạ ứ ả Đi u ch nh dòng ch y căn c đ trôi n i c a tr ng và giai đo n ả ạ ứ phát tri n c a phôi đ đi u ch nh: 0,3 – 0,5m/s. ể ề phát tri n c a phôi đ đi u ch nh: 0,3 – 0,5m/s. ể ề V sinh m ng tràn: đ nh kỳ 30 – 40 phút/l n. Tăng c ị V sinh m ng tràn: đ nh kỳ 30 – 40 phút/l n. Tăng c ị sinh khi tr ng n . ở sinh khi tr ng n . ở Theo dõi quá trình phát tri n phôi. Theo dõi quá trình phát tri n phôi. l ệ ị l ệ ị Chăm sóc cá b t: theo dõi và cho cá ăn khi cá b t đ u tiêu bi n Chăm sóc cá b t: theo dõi và cho cá ăn khi cá b t đ u tiêu bi n noãn hoàng và có th b t m i. Th c ăn: lòng đ tr ng, rotifer…; ứ ể ắ ỏ ứ noãn hoàng và có th b t m i. Th c ăn: lòng đ tr ng, rotifer…; ứ ể ắ ỏ ứ Lòng đ tr ng lu t chín, bóp nhuy n, hòa n c và l c qua l ễ ọ Lòng đ tr ng lu t chín, bóp nhuy n, hòa n c và l c qua l ễ ọ gaz, cho vào b p. Rotifer cho tr c ti p vào b . ể ự gaz, cho vào b p. Rotifer cho tr c ti p vào b . ể ự ng. ( cá 2-3 ngày sau khi n ) Th cá ra ao đ ở ng. ( cá 2-3 ngày sau khi n ) Th cá ra ao đ ở ộ ộ ể ấ ể ấ ể ươ ể ươ ả ả

ứ ứ Ấ Ấ

ứ ứ

ụ ụ ế ế

p tr ng đã kh dính p tr ng đã kh dính ụ ấ ụ ấ ẩ ẩ ấ ấ

ả ứ ả ứ ạ ạ

ư ư ỉ ỉ

c, v sinh m ng tràn c, v sinh m ng tràn ề ề ạ ạ ệ ệ

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

39

2.2. p tr ng dính (cá chép, 2.2. p tr ng dính (cá chép, trê, tra, ba sa…) trê, tra, ba sa…) ử Ấ Ấ ử - D ng c p: Bình Weis; ti n - D ng c p: Bình Weis; ti n hành chu n b bình p. ị hành chu n b bình p. ị Th tr ng đ p: 1-1,5 v n ể ấ Th tr ng đ p: 1-1,5 v n ể ấ ứtr ng/bình 10 lít tr ng/bình 10 lít Qu n lý bình p: đi u ch nh l u ấ ả Qu n lý bình p: đi u ch nh l u ấ ả t c n ướ ố t c n ướ ố Thu cá b tộ Thu cá b tộ

p tr ng dính trên giá th : ể

ng; ng;

ng lên cá h ng lên cá h

ươ ươ

ể ươ ể ươ

ể ể

ứ ứ

ượ ượ

ả ả ứ ứ

ế ế

ể ể ể ể

ộ ộ ườ ể ể ườ ể ậ ộ ể ậ ộ

ẹ ẹ

ấ ạ ấ ạ

ớ ớ

ể ể

ụ ụ ng.(không đ ể ng.(không đ ể

ươ ươ

ẻ ẻ

ể ể

t): t):

ẩ ướ ẩ ướ

ườ ườ

ứ ứ

ấ ấ

p khô ( p tr ng trên c n, trong môi tr p khô ( p tr ng trên c n, trong môi tr ứ ứ

ng th p, 16 ấ ng th p, 16 ấ

ng ng ể ể

ố ố ắ ắ

ự ự

t đ môi tr ệ ộ t đ môi tr ệ ộ ấ ấ

ứ ứ

ể ể

ộ ộ

ỗ ắ ỗ ắ ề ề

ạ ạ

ả ả

c/l n đ gi c/l n đ gi

m cho tr ng và giá ứ m cho tr ng và giá ứ

ể ữ ẩ ể ữ ẩ

c ho c ao khi tr ng xu t hi n đi m m t; c ho c ao khi tr ng xu t hi n đi m m t;

m. ể ữ ẩ m. ể ữ ẩ i n ướ ướ ầ i n ướ ướ ầ ứ ể ứ ể ặ ặ

ạ ạ ướ ướ

ể ể

ệ ệ

ể ể

ắ ắ

ấ ấ 40

Võ Chí Thu n 49bh

ứ t: p Ấ ướ ); Ao (k t h p đ D ng c p: b xi măng (1-5m ế ợ ể ụ ấ ụ 22); Ao (k t h p đ D ng c p: b xi măng (1-5m ế ợ ể ụ ấ ụ ); t n d ng b đ , b vòng đ p. 400-500m22); t n d ng b đ , b vòng đ p. ể ấ ể ẻ ể ụ ậ 400-500m ể ấ ể ẻ ể ụ ậ ng giá th tùy thu c m t đ Th giá th có tr ng dính vào b p, l ể ấ ậ ộ ể ng giá th tùy thu c m t đ Th giá th có tr ng dính vào b p, l ể ấ ậ ộ ể ng gía th tr ng dính trên giá th , th tích b ; làm khung giá th . Th ể ể ể ng gía th tr ng dính trên giá th , th tích b ; làm khung giá th . Th ể ể ể chi m 2/3 di n tích b . Th p trong ao: tính toán đ m t đ cá b t ộ ả ấ ệ chi m 2/3 di n tích b . Th p trong ao: tính toán đ m t đ cá b t ệ ộ ả ấ 30.000 – 40.000 con/100m22.. 30.000 – 40.000 con/100m Trong quá trình p t o dòng ch y nh , có th k t h p s c khí. ể ế ợ ả Trong quá trình p t o dòng ch y nh , có th k t h p s c khí. ể ế ợ ả V t giá th sau khi cá n 3-5 ngày, khi xu t cá ra ao ở ấ V t giá th sau khi cá n 3-5 ngày, khi xu t cá ra ao ấ ở giá th quá lâu, không v t giá th khi cá m i n ) ớ ở ớ giá th quá lâu, không v t giá th khi cá m i n ) ớ ở ớ ng m ạ Ấ ng m ạ Ấ Tr ng cá chép, b ng t ượ Tr ng cá chép, b ng t ượ Khu v c mi n B c th i đi m đ u năm nhi ườ ầ ờ ề Khu v c mi n B c th i đi m đ u năm nhi ườ ầ ề ờ -17-17ooC , không phù h p cho phôi phát tri n, n m thùy mi. C , không phù h p cho phôi phát tri n, n m thùy mi. ể ợ ợ ể c x p trên m t cái giá (g , s t…) cách m t đ t Giá th ch a tr ng đ ặ ấ ế ượ ứ c x p trên m t cái giá (g , s t…) cách m t đ t Giá th ch a tr ng đ ặ ấ ế ượ ứ v trí kín gió vào mùa đông, thoáng v mùa h . Bên trên có 0,5m; đ t ặ ở ị v trí kín gió vào mùa đông, thoáng v mùa h . Bên trên có 0,5m; đ t ặ ở ị th ph 1 l p r m, v i có th gi ớ ơ ủ th ph 1 l p r m, v i có th gi ớ ơ ủ Qu n lý & chăm sóc: 30 – 1h t Qu n lý & chăm sóc: 30 – 1h t th ; chú ý côn trùng, đ ch h i có th ăn tr ng. ị th ; chú ý côn trùng, đ ch h i có th ăn tr ng. ị Th giá th vào b ch a n ứ ứ Th giá th vào b ch a n ứ ứ Th.s Võ Ng c Thám th th

ể ể ng 1-2 ngày. ng 1-2 ngày.

ể ể ả ả ể ể ả ả ườ ườ

ỹ ỹ ỹ ỹ ứ ứ ứ ứ

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

41

2.3. K thu t p tr ng n i ổ ậ ấ 2.3. K thu t p tr ng n i ổ ậ ấ 2.4. K thu t p tr ng cá rô ậ ấ 2.4. K thu t p tr ng cá rô ậ ấ phiphi

Vu t tr ng cá ố ứ hô

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

42

L y tinh cá hô

ế

ế

bào

Phân c t 32 t ắ

ế

bào

Phân c t 4 t

bào

Phân c t 8 t

bào

ế

ế

Phân c t 16 t ắ bào

Phân c t 2 t ắ

Phôi vị

Cu i giai đo n phôi v

bào

Phân c t nhi u t ắ

ề ế

Phôi nang cao

Phôi th n kinh ầ

Võ Chí Thu n 49bh

Th.s Võ Ng c Thám

43