Ạ LU T NGO I GIAO VÀ  LÃNH SỰ

ọ C u trúc bài h c

I. Khái ni mệ

ệ ố

ệ ố

ơ

ạ II.H  th ng các c  quan quan h  đ i ngo i

ơ

III. C  quan đ i di n ngo i giao

ệ IV.Phái đoàn đ i di n c a các qu c gia t

i các

ố ế

t

ch c qu c t

ơ

V. C  quan lãnh s

I. Khái ni mệ   Khái niệm về ngoại giao:

 Theo giáo trình Luật Quốc tế - Bộ môn Luật,

Học viện quan hệ quốc tế

 Theo từ điển Ngoại giao của Liên Xô cũ

Khái ni m ngo i giao

 Ngoại giao là hoạt động của cơ quan làm công tác đối ngoại và các đại diện có thẩm quyền làm công tác đối ngoại nhằm thực hiện chính sách, bảo vệ lợi ích, quyền hạn của quốc gia, dân tộc ở trong nước và trên thế giới, góp phần giải quyết các vấn đề quốc tế chung, bằng con đường đàm phán và các hình thức hoà bình khác.

Khái ni m lu t Ngo i giao và  lãnh sự

 Luật ngoại giao và lãnh sự là một ngành luật độc lập trong hệ thống pháp luật quốc tế, bao gồm tổng thể các nguyên tắc và quy phạm pháp luật quốc tế điều chỉnh quan hệ về tổ chức và hoạt động của các cơ quan quan hệ đối ngoại nhà nước cùng các thành viên của các cơ quan này, đồng thời cũng điều chỉnh các vấn đề về quyền ưu đãi và miễn trừ của tổ chức quốc tế liên Chính phủ cùng thành viên của nó.

ố ượ

Đ i t

ng đi u ch nh

 Tổ chức và hoạt động của các cơ quan quan hệ đối ngoại của nhà nước cùng thành viên của nó;  Các quyền ưu đãi và miễn trừ dành cho các cơ quan quan hệ đối ngoại của các quốc gia và các nhân viên của cơ quan đó;

 Hoạt động của các phái đoàn đại diện của các quốc gia trong quá trình viếng thăm hoặc tham dự hội nghị quốc tế;

 Hoạt động của các tổ chức quốc tế liên chính phủ và các quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho các tổ chức này cũng như các thành viên của tổ chức tại lãnh thổ của các quốc gia.

ắ ủ

2. Các nguyên t c c a lu t Ngo i giao và  lãnh sự

ẳ ệ ố ử t đ i x

ễ ọ

ạ ơ ơ

ề ư ạ ơ

ụ ậ ắ

ướ ủ

ắ  Nguyên t c Bình đ ng, không phân bi ậ ắ  Nguyên t c tho  thu n ừ ắ  Nguyên t c tôn tr ng quy n  u đãi và mi n tr   ệ ủ c a c  quan đ i di n ngo i giao, c  quan lãnh  ủ ự s  và thành viên c a các c  quan này.  ọ  Nguyên  t c  tôn  tr ng  pháp  lu t  và  phong  t c  ở ạ c s  t i. ạ i ậ t p quán c a n ắ  Nguyên t c có đi có l

ậ 3. Ngu n lu t đi u ch nh

Điều ước quốc tế

Điều ước quốc tế đa phương

Tập quán quốc tế

Điều ước quốc tế song phương

ệ ố

ệ ơ II. H  th ng c  quan quan h   ạ đ i ngo i

ạ ủ ướ

ố ổ

ậ 1. Khái ni mệ ệ ố ơ C  quan quan h  đ i ngo i c a nhà n ơ c   quan  do  nhà  n ứ quan h  chính th c c a nhà n ứ ớ qu c gia khác, v i các t ủ ủ ể ớ v i các ch  th  khác c a lu t qu c t c là  ố ướ ậ ể c  l p  ra  đ   duy  trì  m i  ớ ủ ướ c đó v i các  ặ ố ế  ho c   ch c qu c t ố ế .

2. Phân lo iạ

Cơ quan quan hệ đối ngoại

trong nước

ở nước ngoài

Cơ quan quan hệ đối ngoại ở trong nước

Cơ quan đại diện chung

Cơ quan đại diện chuyên ngành

Quốc hội (Nghị viện)

Cơ quan đại diện chung

Nguyên thủ quốc gia

Chính phủ - người đứng đầu Chính phủ

Bộ ngoại giao - Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

ế

Theo Hi n pháp và pháp lu t Vi

t Nam

 Thẩm quyền của Quốc hội : Điều 83, 84 Hiến

pháp

 Thẩm quyền của Chủ tịch nước: Điều 101,

103 Hiến pháp

 Thẩm quyền của Chính phủ: Điều 112 Hiến

pháp

 Thẩm quyền của Bộ ngoại giao: Nghị định 15/2008NĐ-CP ngày 4/2/2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao

Cơ quan đại diện chuyên ngành

Các bộ, cơ quan ngang bộ Các ủy ban nhà nước

Cơ quan quan hệ đối ngoại ở nước ngoài

Cơ quan lâm thời

Cơ quan thường trực

Cơ quan đại diện ngoại giao

Cơ quan lãnh sự

Cơ quan đối ngoại thường trực ở nước ngoài

Phái đoàn đại diện của các quốc gia tại các tổ chức quốc tế

ơ

III. C  quan đ i di n ngo i giao

Cơ quan đại diện ngoại giao là cơ quan của một quốc gia đóng trên lãnh thổ của một quốc gia khác để thực hiện quan hệ ngoại giao với quốc gia sở tại và với các cơ quan đại diện ngoại giao của các quốc gia khác ở quốc gia sở tại.

Cơ quan đại diện ngoại giao

Đại sứ quán

Đại sứ đặc mệnh toàn quyền

Công sứ đặc mệnh toàn quyền

Đại biện thường trú

Đại biện quán Công sứ quán

Pháp lu t Vi

t Nam

 Việt Nam chỉ đặt cơ quan đại diện ngoại giao ở nước ngoài là Đại sứ quán mà thôi. Khoản 1, Điều 4 Luật về cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài năm 2009.

ủ ơ 2. Ch c năng c a c  quan đ i di n  ạ ngo i giao

 Đi u 3 Công

ề ướ c Viên 1961

ứ ụ

ấ ấ

3. C p, hàm, ch c v  ngo i giao a. C p ngo i giao

ạ ầ

ạ ứ ậ ạ ượ

ự ế ậ ố ị

ậ ướ ủ ố ữ ề ườ ứ i đ ng đ u  ị c xác đ nh theo  ả   và  s   tho   thu n  c

ủ ấ  C p ngo i giao là th  b c c a ng ệ ơ c  quan đ i di n ngo i giao, đ quy  đ nh  c a  Lu t  Qu c  t ủ c a các qu c gia h u quan (Đi u 14, Công  Viên 1961)

Cấp ngoại giao

Đại sứ/Đại sứ tòa thánh (Do nguyên thủ quốc gia bổ nhiệm)

Công sứ/Công sứ tòa thánh (nguyên thủ quốc gia bổ nhiệm)

Đại biện thường trú (Bộ trưởng ngoại giao bổ nhiệm)

b. Hàm ngoại giao

 Hàm ngo i giao là ch c danh nhà n

ạ ướ ứ

ứ ố

ạ ả ở ướ c phong  cho công ch c ngành ngo i giao công tác đ i  ngo i c ạ  trong và ngoài n c.

Đ i sạ ứ

Công sứ

Tham tán

ạ Hàm ngo i giao ấ ư ứ Bí th  th  nh t

ư ứ Bí th  th  hai

ư ứ Bí th  th  ba

Tùy viên

c. Chức vụ ngoại giao

ạ ệ ệ

ệ ạ ổ

ứ ệ ố ơ

ụ ụ ụ ứ  Ch c  v   ngo i  giao  là  công  vi c,  nhi m  v   c   ể ượ c  b   nhi m  cho  viên  ch c  ngo i  giao  th   đ ạ ở   công tác trong các c  quan quan h  đ i ngo i  n

­ Ch c  v   ngo i  giao  th

ườ ươ ươ ớ ướ ứ ng  t ng  đ ng  v i

­ Ng

ườ ườ ụ ể c ngoài.  ạ ụ ạ hàm ngo i giao. ứ ữ i  gi

ch c  v   ngo i  giao  có  th   là  ng ặ ạ

ạ i  mang  hàm  ngo i  giao  ho c  không  mang  hàm  ạ ngo i giao.

ự ổ

4. Trình  t

ườ ứ i đ ng đ u  ạ

ơ

ệ  b  nhi m ng ệ c  quan đ i di n ngo i giao

ổ ạ ệ ệ ầ ơ

ướ ứ ử ạ ườ ướ ệ ả

ướ ạ ấ

 Theo  Công  c  Viên  1961,  khi  b   nhi m  chính  ạ ứ i  đ ng  đ u  c   quan  đ i  di n  ngo i  th c  ng ườ ả ả i  c  c   đ i  di n  ph i  đ m  b o  là  ng giao,  n ậ  thông  ệ này đ c nh n đ i di n ch p thu n qua th  t c xin ch p thu n.

ượ c n ủ ụ ậ ấ ậ

ự ổ

Trình t

b  nhi m

ạ ệ

ứ ườ

ượ ầ ố ướ c  n ơ ư ậ ạ ệ ng sang n ồ ậ c  nh n  đ i  di n  đ ng  ý,  ạ i  đ ng  đ u  c   quan  đ i  di n  ngo i  giao  ướ ườ c nh n

ạ ệ ệ

ượ ứ ạ ầ ng,  sau  th   t c  trình  qu c  th   lên  ườ ậ i  c coi

ư ệ ậ Sau  khi  đã  đ ng mang theo qu c th  lên đ ụ ậ đ i di n nh n nhi m v . ư ủ ụ ườ Thông  th ệ ạ ướ ủ c nh n đ i di n, ng nguyên th  qu c gia n ệ ạ ơ đ ng đ u c  quan đ i di n ngo i giao đ ụ ậ ứ nh  chính th c nh n nh n nhi m v .

Phủ Chủ tịch – nơi diễn ra lễ trình quốc thư

ứ ụ ạ ệ ế

ứ ụ ạ ở ầ 5. Kh i đ u và k t thúc ch c v  đ i di n  ạ ngo i giao ở ầ a.   Kh i đ u ch c v  ngo i giao

ế

ướ ậ c ti p nh n ạ ng  ngo i  giao  n c

ư  Sau khi trình qu c thố ế ướ  Sau khi báo tin đã đ n n ộ ưở  Sau  khi  trao  cho  B   tr ố ệ ạ ậ ư ả nh n đ i di n b n sao qu c th

ả ướ ề (Kho n 1, Đi u 13 Công c Viên 1961).

ứ ụ

ế

b. K t thúc ch c v  ngo i giao

ố ấ

ỳ ồ ề ướ c ế

c ti p nh n tuyên b  b t tín nhi m (persona non

ướ

ủ ể ủ

ị ắ ứ ữ c b  c t đ t c không còn là ch  th  c a Lu t

ủ ộ

ế  H t nhi m k ị ệ  B  tri u h i v  n ậ ị ướ  B  n grata) ừ ầ  T  tr n ứ ừ  T  ch c ộ ướ  Xung đ t vũ trang gi a hai n c ướ ạ ệ  Quan h  ngo i giao gi a hai n ộ  Khi m t trong hai n ố ế   Qu c t ộ  Khi m t trong hai n

ố c có s  thay đ i chính ph  m t

ướ cách không h p pháp

ướ

(Đi u 43, Công

c Viên 1961).

ơ ấ ổ

6. C  c u t

ủ ơ  ch c và thành viên c a c

quan ĐDNG

ạ ạ

ượ ứ ắ

ủ ườ ặ ử ạ ủ ớ ướ ạ

ạ ứ ườ

ứ ơ ấ ổ  ch c a. C  c u t ệ ứ ơ ổ ơ ấ   ch c  c a  c   quan  đ i  di n  ngo i  C   c u  t ướ c  s p  căn  c   vào  c  th ng  đ giao  các  n ư ố ề truy n  th ng  và  đ c  tr ng  c a  các  m i  quan  ậ ệ ướ ệ ữ c  nh n  đ i  h   gi a  n c  c   đ i  di n  v i  n di n. ệ ộ ng  trong  đ i  s   quán  có  các  b   Thông  th ậ ph n:  văn  phòng,  phòng  chính  tr ,  phòng  kinh  ế ,  phòng  văn  hoá,  phòng  lãnh  s ,  tu   viên  t quân s .ự

ự ỳ

ơ b. Thành viên c  quan đ i di n  ạ ngo i giao

Viên chức ngoại giao (Điểm e, Điều 1)

Nhân viên hành chính – kỹ thuật (Điểm f, Điều 1)

Nhân viên phục vụ (Điểm g, Điều 1)

7. Đoàn ngo i giao

 Nghĩa h pẹ : Đoàn ngo i giao bao g m t ấ ả ạ ơ

ườ ứ

i đ ng đ u c  quan đ i di n ngo i giao

ữ t c  nh ng  ở ướ  n

ở c s

ng i.ạ t

 Theo nghĩa r ngộ : đoàn ngo i giao bao g m t

ở ạ ừ ạ ứ ế

ướ

c ngoài đóng t

ạ c s  t

ồ ệ i (t

ướ ỳ

ạ ấ ả t c  các  ạ ơ ủ viên ch c ngo i giao c a c  quan đ i di n ngo i giao  ủ n i th  đô n  đ i s  đ n  tu  viên). ộ ứ

t c  các  ệ

ấ ả ạ

ạ ướ ạ ướ

ồ ơ i các c  quan đ i di n  ở ạ i và thành viên  c s  t

i n

c t

ơ : Đoàn ngo i giao bao g m t  Nghĩa r ng h n ạ viên ch c ngo i giao công tác t ngo i giao c a các n gia đình h  ọ

Đoàn ngo i giao

 Đoàn ngoại giao không phải là một tổ chức xã hội hay tổ chức nghề nghiệp, cũng không phải là một cơ quan hoạt động hàng ngày mà chỉ thực hiện chức năng lễ tân của nước sở tại.

 Trưởng đoàn do một người đứng đầu cơ quan đại diện ngoại giao có cấp bậc cao nhất và có thâm niên lâu nhất làm trưởng đoàn. Phu nhân của trưởng đoàn ngoại giao cũng làm trưởng đoàn các phu nhân ngoại giao. Ở một số nước mà Thiên Chúa giáo là quốc giáo thì Đại sứ của Toà thánh Vatican thường được chỉ định là trưởng đoàn ngoại giao.

Ch c năng c a đoàn ngo i giao

 Thay mặt các đại diện ngoại giao khi cần hoạt động tập thể trong các lễ tiết của nước sở tại và trong ngoại giao đoàn, như: chúc mừng, chia buồn, thăm viếng, cảm ơn...

 Giải quyết các tranh chấp, xích mích về lễ tân giữa các thành viên ngoại giao đoàn và đề nghị những chế độ lễ tân với Bộ Ngoại giao nước sở tại;

 Thông báo cho Ngoại giao đoàn biết việc đến nhậm chức và việc trở về nước của các đại sứ  Giới thiệu pháp luật và phong tục tập quán của nước sở tại cho các đại diện ngoại giao mới đến nếu họ yêu cầu

ề ư

8. Quy n  u đãi và mi n tr  ngo i giao a. Khái ni mệ

ừ ể ế Theo t đi n Ti ng Vi ệ t

ệ ơ ệ u  đãi:  có  nghĩa  là  dành  cho  nh ng  đi u  ki n  ớ i h n so v i ữ ậ ợ ơ t h n, thu n l i  đ c bi

ề ợ ặ ố ượ ữ Ư và quy n l nh ng đ i t ng khác.

ự ễ ả ỏ

ễ ệ ụ ệ ệ ộ

ừ  Mi n  tr :  có  nghĩa  là  mi n  cho  kh i  ph i  th c  ộ hi n m t nghĩa v , trách nhi m hay m t vi c gì  ẽ đó mà l ả  ra ph i làm.

ề ư

Quy n  u đãi và mi n tr  ngo i giao

 Trong Luật quốc tế, quyền ưu đãi và miễn trừ ngoại giao là những quyền ưu đãi đặc biệt mà nước nhận đại diện dành cho cơ quan đại diện ngoại giao và thành viên của cơ quan này đóng tại nước mình, trên cơ sở phù hợp với luật pháp quốc tế, nhằm tạo điều kiện cho các cơ quan đại diện ngoại giao và thành viên của các cơ quan này hoàn thành một cách có hiệu quả chức năng của họ.

CQĐDNG, phái đoàn đ i di n  ạ

ệ i các TCQT

ủ c a các QG t

ạ ứ Viên ch c ngo i giao + thành  viên gia đình họ

Nhân viên hc­kt + thành viên  gia đình họ

c

Nhân viên ph c vụ

Điều 37 Công ước Viên 1961

ụ Nhân viên ph c v  riêng c a  viên  ch c NGứ

ố ượ Đ i t ưở h Ư ượ ng đ ề ng quy n  Đ&MTNG

ượ

Đi u ki n đ

ề Ư ng quy n  Đ&MT

ưở c h ạ ngo i giao

 Ng

ườ ượ ưở ủ ố ị i  đ c  h ng  không  có  qu c  t ch  c a

ướ ệ ậ ạ n c nh n đ i di n.

ề ướ (Đi u 8, Công c Viên 1961)

 Ng

ưở ơ ườ ạ ườ ượ i  đ c  h ng  không  có  n i  th ng  trú t i

ướ ệ ạ ậ n c nh n đ i di n

ề ướ (Đi u 38, Công c Viên 1961)

 Chủ thể dành và đảm bảo các quyền ưu đãi và miễn trừ ngoại giao cho các đối tượng trên là nước nhận đại diện ngoại giao, trên cơ sở thoả thuận của hai bên, phù hợp với luật pháp quốc tế.

 Viên chức ngoại giao cũng được hưởng các quyền ưu đãi và miễn trừ ngoại giao khi quá cảnh qua lãnh thổ của một quốc gia thứ ba nào đó (Điều 40).

ề Ư

M c đích c a các quy n  Đ&MT NG

 Không  nh m  làm  l

ằ ợ ể i  cho  các  cá  nhân  mà  đ

ệ ệ ả ả ả đ m  b o  cho  vi c  hoàn  thành  có  hi u  qu   các

ọ ớ ư ứ ủ ạ ạ ch c năng ngo i giao c a h  v i t cách là đ i

ủ ệ ố di n c a các qu c gia

ề ư

b. N i dung quy n  u đãi và mi n tr  dành  cho CQĐDNG

 Quyền bất khả xâm phạm về trụ sở:  Quyền bất khả xâm phạm về hồ sơ lưu trữ và tài

 Quyền bất khả xâm phạm về bưu phẩm, thư tín

liệu

 Quyền miễn thuế và lệ phí  Quyền tự do thông tin liên lạc  Quyền treo quốc kỳ, quốc huy Điều 20, 22, K3 Đ41, 23, 24, 27 Công ước Viên

ngoại giao, valy ngoại giaoQuyền ưu đãi

1961 về quan hệ ngoại giao.

ề ư

ễ ạ

c. Quy n  u đãi và mi n tr  dành cho  viên ch c ngo i giao

ề ề ơ ở

ư

, tài li u, th  tín, tài

ể  Quy n b t kh  xâm ph m v  thân th :  Quy n b t kh  xâm ph m v  n i

ả ả ệ ng ti n đi l

ươ ễ

ạ ạ ạ i. ử ề  Quy n mi n tr  xét x  v  hình s , dân s  và hành

ượ

ế

ừ ả

ề ấ ấ ề ả s n và ph ề chính ễ ề  Quy n đ c mi n thu ễ ề ư  Quy n  u đãi và mi n tr  h i quan ề ự ạ  Quy n t   do đi l i ễ ượ ề  Quy n đ

c mi n các t p d ch

ướ

Đi u 26,27,29,30,31,34,35,36,44,45 Công

c Viên 1961

ề ệ ề v  quan h  ngo i giao

ử ề

Quy n mi n tr  xét x  v  hình s , dân  s  và hành chính

 Về hình sự và hành chính  tuyệt đối.

 Về dân sự tương đối

 Quyền miễn trừ đối với các biện pháp thi hành

(Điểm a, b, c, Khoản 1, Điều 31).

 Viên chức ngoại giao cũng không bị bắt buộc

án

phải ra làm chứng

ề Ư

ườ

d. Quy n  Đ&MT dành cho nh ng ng

i

không có thân ph n ngo i giao

ứ ạ

 Thành viên gia đình viên ch c ngo i giao ỹ  Nhân viên hành chính k  thu t và thành viên gia

đình h .ọ

ụ  Nhân viên ph c v . ụ ữ  Nh ng ng ụ ủ i ph c v  riêng c a các thành viên

ườ ạ ụ ạ ệ ơ c  quan đ i di n ngo i giao

ướ ệ Đi u  37  Công ạ ề c  Viên  1961  v   quan  h   ngo i

ề giao

Pháp lu t Vi

t Nam

Việt Nam tôn trọng và dành đầy đủ các quyền ưu đãi và miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, các thành viên của cơ quan đại diện ngoại giao của nước ngoài tương tự như Công ước Viên 1961 tại Pháp lệnh về quyền ưu đãi và miễn trừ dành cho các cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự…nước ngoài tại Việt Nam ngày 23/6/1993.

ờ e. Th i đi m h ề ừ ỏ  b

 Thời điểm hưởng

 Thời điểm kết thúc

 Vấn đề từ bỏ quyền ưu đãi và miễn trừ ngoại

ng, k t thúc và v n đ  t ạ ưở ề Ư ấ ế ể quy n  Đ&MT ngo i giao

giao

Điều 32, Điều 39 Công ước Viên 1961

IV. Phái đoàn đ i di n th ổ

ạ ạ

ự ủ ố ế

ố các qu c gia t

ệ i các t

ườ ng tr c c a  ứ  ch c qu c t

1. Khái niệm

Phái đoàn đại diện ngoại giao của các quốc gia tại các tổ chức quốc tế là những cơ quan đại diện của quốc gia có chủ quyền, được nhà nước lập ra để đại diện cho quốc gia đó tại các tổ chức hay hội nghị quốc tế.

Khái ni mệ

 Thành phần của phái đoàn đại diện thường trực về cơ bản giống như cơ quan đại diện ngoại giao (Bao gồm người đứng đầu, các viên chức ngoại giao, nhân viên hành chính - kỹ thuật, nhân viên phục vụ). Tuy nhiên, tuỳ thuộc vào cơ cấu tổ chức, điều lệ, hiến chương của các tổ chức quốc tế mà thành phần này có thể có những đặc điểm riêng nhất định.

ố ế

ch c qu c t

ệ ữ

ướ

c

ớ ổ

ch c qu c t

mình v i t

ổ ủ

ế

ạ ổ ướ  Đ i di n cho nhà n i t c mình t ố ọ ể  Duy  trì  và  phát  tri n  m i  m i  quan  h   gi a  nhà  n ố ế  Ti n  hành  đàm  phán  trong  khuôn  kh   c a  các  t

ứ   ch c

ủ ướ

c mình v  ho t

đ ng c a t

ướ

ứ  Đ m  b o  s   tham  gia  c a  nhà  n

c  mình  trong  các

ủ ố ế ướ

ch c qu c t i c a nhà n

ệ ớ c mình trong quan h  v i

t

ướ

ể  Thúc đ y s  phát tri n h p tác gi a các n

qu c tố ế ớ ể  Tìm hi u và báo cáo v i chính ph  n ố ế ủ ổ ộ  ch c qu c t ự ả ả ứ ủ ổ ạ ộ ho t đ ng c a t ả ề ợ ủ ệ  B o v  quy n l ố ế ứ ổ  ch c qu c t ẩ ự  ch c nh m th c hi n m c đích và tôn ch  c a t

c thành viên  ỉ ủ ổ

ủ ổ c a t ch cứ

ệ ứ ủ ố ứ ủ ạ ạ 2. Ch c năng c a phái đoàn đ i di n ngo i  ố ế.  ổ ạ  ch c qu c t giao c a các qu c gia t i các t

ề ư

3. Quy n  u đãi và mi n tr

 Quyền ưu đãi và miễn trừ của phái đoàn đại diện thưởng trực của quốc gia tại các tổ chức quốc tế nhìn chung giống như quyền ưu đãi và miễn trừ của cơ quan đại diện ngoại giao.

 Thành viên của phái đoàn đại diện thường

trực của quốc gia được hưởng quyền ưu đãi và miễn trừ tương tự như các thành viên của cơ quan đại diện ngoại giao.

ể Đ c đi m riêng

 Các quyền ưu đãi và miễn trừ do tổ chức quốc tế dành cho phái đoàn đại diện của các quốc gia và thành viên của phái đoàn, thông qua thoả thuận với nước chủ nhà, không phụ thuộc vào quan hệ của nước chủ nhà với các nước thành viên của các tổ chức quốc tế.

 Việc bổ nhiệm trưởng phái đoàn đại diện của quốc gia không đòi hỏi phải có sự chấp thuận của tổ chức quốc tế và nước chủ nhà, nơi có trụ sở của phái đoàn. Nước chủ nhà không có quyền đơn phương tuyên bố bất tín nhiệm (Persona non grata) đối với thành viên của phái đoàn đại diện.

 Không áp dụng nguyên tắc có đi có lại trong quan hệ giữa nước có phái đoàn đại diện thường trực và nước chủ nhà.

ơ V. C  quan lãnh s 1. Khái ni mệ

 Cơ quan lãnh sự là một cơ quan quan hệ đối ngoại của một nước đặt ở nước ngoài nhằm thực hiện các chức năng lãnh sự trong một khu vực lãnh thổ của nước tiếp nhận trên cơ sở thoả thuận giữa hai quốc gia hữu quan.

ự ớ

Phân bi

ệ t quan h  lãnh s  v i quan h

ệ ạ ngo i giao

 Các n

ả ậ ế ậ ề ệ

ự ướ ệ

ớ ớ t l p  c tho  thu n v i nhau v  vi c thi ệ ả quan h  lãnh s  ngay c  khi không có quan h   ngo i giao v i nhau.

ấ ộ

ệ ự ộ ố ấ ổ ị ự ạ ắ ứ ạ  C t  đ t  quan  h   ngo i  giao  không  có  nghĩa  là  ự ắ ứ c t đ t quan h  lãnh s . ố ỉ ạ ơ  C  quan lãnh s  ch  đ i di n cho qu c gia mình  ạ ề trong  m t  s   v n  đ   nh t  đ nh  và  t i  m t  khu  ự ấ ị ự v c lãnh th  nh t đ nh (Khu v c  lãnh s )

ủ ơ

2. C p c a c  quan lãnh s

T ng lãnh s  quán Đ ng đ u là t ng lãnh s

ự Lãnh s  quán Đ ng đ u là lãnh s

Phó lãnh s  quán Đ ng d u là phó lãnh s

ự ạ

Đ i lý lãnh s  quán ầ Đ ng đ u là tùy viên lãnh s / đ i lý  lãnh sự

ườ ứ

b. Ng

ơ i đ ng đ u c  quan lãnh s

 Ng

ơ ự ướ

ầ ệ ế

ấ ứ ệ ử c  c   ướ ự ậ c ti p nh n lãnh s   ự c th c hi n ch c năng

ọ ỉ ơ ự ấ ự ự ự ị

ườ ứ i  đ ng  đ u  c   quan  lãnh  s   do  n ự ổ lãnh s  b  nhi m và do n ượ ậ ch p nh n cho phép đ ủ c a mình. ằ ử ướ  N c  c   lãnh  s   c p  b ng  lãnh  s   ghi  h   tên,  ấ c p lãnh s , khu v c lãnh s  và đ a ch  c  quan  lãnh s .ự

 B ng  lãnh  s   đ

ằ ự ượ ườ c  g i  đ n  chính  ph   (th

ộ ướ ử ế ế ậ

ứ ế

c n ự ậ ấ

ậ ườ ứ ơ

ự ứ ầ ầ

ủ ng  ấ ể ạ là  b   ngo i  giao)  n c  ti p  nh n  đ   xin  gi y  ướ ượ ự ậ c  ch ng nh n lãnh s  (Exqualer). N u đ ấ ứ ế ti p  nh n  c p  gi y  ch ng  nh n  lãnh  s   thì  ơ i  đ ng  đ u  c   quan  lãnh  s   và  c   quan  ng ệ ự ự ắ lãnh  s   b t  đ u  th c  hi n  các  ch c  năng  lãnh  ự ủ s  c a mình.

ườ ứ

Ng

ơ i đ ng đ u c  quan lãnh s

ắ ậ ự ớ ằ ỉ ặ

ơ ầ ố ậ

ườ ộ

ự ộ ự ả ướ ụ

   N c  ti p  nh n  có  quy n  t

ừ ố

ế ứ ấ ộ

ấ ả ủ ụ  Th  t c b t bu c ph i có b ng lãnh s  và gi y  ườ ự ứ ch ng  nh n  lãnh  s   ch   đ t  ra  đ i  v i  ng i  ớ ố ứ đ ng  đ u  c   quan  lãnh  s   đ c  l p.  Đ i  v i  ạ ứ ụ i  ph   trách  phòng  lãnh  s   thu c  đ i  s   ng ủ ầ quán các n c thì không c n ph i áp d ng th   ụ t c này. ướ ấ ả ề ự ự ế ậ ậ ử ướ ch i  không  c p  ắ gi y  ch ng  nh n  lãnh  s   mà  không  b t  bu c  ph i cho n c c  lãnh s  bi t lý do.

ơ ự ủ c. Thành viên c a c  quan lãnh s

ự ứ Viên ch c lãnh s

Nhân viên lãnh sự

ụ Nhân viên ph c vụ

ế

ứ d. K t thúc ch c năng lãnh s

 Khi hết nhiệm kỳ  Khi bị thu hồi giấy chứng nhận lãnh sự  Khi nước tiếp nhận lãnh sự tuyên bố bất tín

 Bị triệu hồi về nước  Khu vực lãnh sự không còn thuộc chủ quyền

nhiệm đối với viên chức lãnh sự

của nước tiếp nhận lãnh sự  Khi cơ quan lãnh sự đóng cửa.

ủ ơ

3. Ch c năng c a c  quan lãnh s

 Đi u 5, Công

ề ướ ề ệ ự c Viên 1963 v  quan h  lãnh s

ự 4. Lãnh s  danh d a. Khái ni mệ

 Lãnh sự danh dự là người không nằm trong biên chế của bộ máy cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện ngoại giao nhưng thực hiện một số chức năng lãnh sự nhất định do nước cử lãnh sự giao cho, sau khi có sự đồng ý của nước tiếp nhận lãnh sự.

ự Lãnh s  danh d

 Lãnh sự danh dự thường được bổ nhiệm từ những luật gia, những nhà kinh doanh, nhà hoạt động xã hội, nghề nghiệp. Họ thường là công dân của nước sở tại có vị trí xứng đáng trong giới hoạt động chính trị, giới chuyên môn nghề nghiệp và kinh doanh.

 Lãnh sự danh dự do bộ trưởng ngoại giao của nước cử lãnh sự sự bổ nhiệm, theo đề nghị của cơ quan đại diện ngoại giao hoặc cơ quan lãnh sự của mình ở nước tiếp nhận

ề ư ự

b. Ch c năng và quy n  u đãi c a lãnh  s  danh d

 Lãnh sự danh dự không thực hiện mọi chức năng

của người đứng đầu cơ quan lãnh sự mà chỉ thực

hiện một số chức năng nhất định theo sự uỷ nhiệm

của cơ quan lãnh sự hoặc CQĐDNG.

 Lãnh sự danh dự được hưởng các quyền ưu đãi và

miễn trừ gần như viên chức lãnh sự chuyên nghiệp

khi thực hiện chức năng của mình.Tuy nhiên, có

một số quyền bị hạn chế (Khoản 3, 4 Điều 58 Công

ước Viên 1963)

ề ư

ừ 5. Quy n  u đãi và mi n tr   lãnh sự

 Công ước Viên năm 1963 quy định các quyền ưu đãi và miễn trừ lãnh sự về cơ bản giống như quyền ưu đãi và miễn trừ ngoại giao nhưng ở mức độ hạn chế hơn.

ề Ư a. Quy n  Đ&MT dành cho  ơ c  quan lãnh s

- Quyền bất khả xâm phạm về trụ sở - Quyền bất khả xâm phạm về hồ sơ lưu trữ và tài liệu - Quyền tự do thông tin liên lac - Quyền được miễn các khoản thuế và lệ phí - Quyền được treo quốc kỳ, quốc huy

Chương II, phần 1 Công ước Viê 1963 về quan hê lãnh sự

ề Ư

b. Quy n  Đ&MT dành cho viên ch c  lãnh sự

 Quyền bất khả xâm phạm về thân thể  Quyền miễn trừ xét xử về hình sự, dân sự và

xử phạt vi phạm hành chính

 Quyền miễn trừ các loại thuế và lệ phí  Quyền tự do đi lại Điều 34,41,43,44,49,50 Công ước Viên 1963

về quan hệ lãnh sự.

Quy n  Đ&MT dành cho nhân viên lãnh

ụ ụ

ề Ư ự s  và nhân viên ph c v

 Quyền ưu đãi dành cho nhân viên lãnh sự  Nhân viên lãnh sự được hưởng quyền miễn trừ xét xử về hình sự, dân sự và xử lý vi phạm hành chính như viên chức lãnh sự. (Điều 43)

 Nhân viên lãnh sự và thành viên gia đình cùng sống chung với họ được hưởng quyền miễn trừ thuế và lệ phí, trừ lệ phí phải trả cho những dịch vụ cụ thể (Điều 49)

 Nhân viên lãnh sự được hưởng quyền miễn thuế và lệ phí hải quan đối với đồ đạc lần đầu mang vào nước tiếp nhận (Khoản 2 Điều 50).

ề ư

ễ Quy n  u đãi và mi n tr  dành cho nhân  viên ph c vụ ụ

 Nhân viên phục vụ được hưởng quyền miễn thuế và lệ phí đối với tiền lương thu được trong thời gian làm việc (Khoản 2, Điều 49)

 Những nhân viên phục vụ riêng của viên chức lãnh sự và của nhân viên lãnh sự nếu không trực tiếp làm thêm việc gì khác để kiếm lời tại nước tiếp nhận lãnh sự sẽ được miễn trừ nghĩa vụ xin giấy phép lao động (Điều 47)

Pháp lu t Vi

t Nam

 Theo quy định của Việt Nam tại Chương III (Từ Điều 21 đến Điều 38), Pháp lệnh về quyền ưu đãi và miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự… năm 1993, viên chức lãnh sự, nhân viên hành chính kỹ thuật và nhân viên phục vụ trong cơ quan lãnh sự của nước ngoài tại Việt Nam cũng được hưởng các quyền ưu đãi và miễn trừ tương tự như trong Công ước Viên 1963.

ề ừ

ứ ng, ch m d t và v n đ  t

ưở Th i đi m h ỏ

ấ ấ ề Ư b  quy n  Đ&MT lãnh s

 Thời điểm hưởng  Thời điểm chấm dứt  Vấn đề từ bỏ quyền ưu đãi và miễn trừ

lãnh sự Điều 45, 53 Công ước Viên 1963 về quan hệ lãnh sự.