TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN
KHOA DƯC

I GIẢNG MÔN HỌC
LÝ SINH
Đơn vị biên soạn:
KHOA DƯỢC
XÁC NHẬN BCN KHOA DƯỢC
Hậu Giang Năm 2018
Chương 11: CÁC NGUYÊN LÝ NHIT ĐỘNG VÀ NG DNG TRONG Y HC.106
11.1. Nguyên lý th nht nhit động hc và ng dng trong y hc................106
11.2. Nguyên lý th hai nhit động hc và ng dng trong y hc............108
Chương 12: VN CHUYN VT CHT TRONG CƠ TH SINH VT ...........113
12.1. Các hin tượng vn chuyn vt cht cơ bn trong cơ th sinh vt.........113
12.2. S vn chuyn ca vt cht qua màng tế bào .......................................121
Chương 13: LÝ SINH TUN HOÀN VÀ LÝ SINH HÔ HP.............................134
13.1. Lý sinh tun hoàn...................................................................................134
13.2. Lý sinh hô hp........................................................................................146
Chương 14: NG DNG CA SÓNG ÂM VÀ SIÊU ÂM TRONG Y HC.....154
14.1. ng dng ca sóng âm...........................................................................154
14.2. ng dng ca siêu âm............................................................................162
Chương 15: CÁC HIN TƯỢNG ĐIN TRÊN CƠ TH SNG .........................168
15.1. Hin tượng đin sinh vt - cơ chế phát sinh và lan truyn...................168
15.2. Cơ chế dn truyn sóng hưng phn t thn kinh đến cơ........................175
15.3. Tác dng ca dòng đin lên cơ thng dng trong điu tr......................184
Chương 16: QUANG SINH HC ..........................................................................189
16.1. Cơ chế hp th ánh sáng và phát sáng ...................................................189
16.2. Tác dng ca ánh sáng lên cơ th sng..................................................199
16.3. Mt và dng c b tr............................................................................203
16.4. Laser và ng dng trong y hc...............................................................216
Chương 17: Y HC PHÓNG X VÀ HT NHÂN..............................................226
17.1. Tia phóng x...........................................................................................226
17.2. Tác dng sinh hc ca bc x ion hoá......................................................234
17.3. ng dng ca tia phóng x trong y hc và an toàn phóng x................237
Chương 18: BC X RƠNGHEN (TIA X) VÀ NG DNG .............................243
18.1. Hin tưng bc x tia x và ng dng trong y hc..................................243
18.2. K thut chp ct lp vi tính và ng dng.............................................248
Chương 19: PHƯƠNG PHÁP CNG HƯỞNG T HT NHÂN........................253
19.1. C¬ së vËt lý cña ph¬ng ph¸p céng hëng tõ h¹t nh©n..........................253
19.2. Chôp ¶nh c¾t líp céng hëng tõ h¹t nh©n..............................................259
TÀI LIU THAM KHO.......................................................................................264
MC LC
106
Chương 11
CÁC NGUYÊN LÝ NHIT ĐỘNG VÀ NG DNG TRONG Y HC
11.1. NGUYÊN LÝ TH NHT NHIT ĐỘNG HC VÀ NG DNG
TRONG Y HC
11.1.1. H nhit động (H thng nhit động)
Mi tp hp các vt được xác định hoàn toàn bi mt s các thông s vĩ
độc lp vi nhau, đưc gi là h vĩ mô hay h nhit động (gi tt là h). Tt c các
vt bên ngoài h đưc gi là môi trường.
Mi h có th được chia làm hai loi: H cô lp và h không cô lp. H
lp là h không trao đổi vt cht vi môi trường bên ngoài. H không cô lp gm h
kín và h m.
- H kín là h không trao đổi vt cht, nhưng có trao đổi vi môi trường
bên ngoài.
- H m là h trao đổi c vt cht và năng lượng vi môi trường bên ngoài.
H sinh vt là mt h m vì nó luôn luôn trao đổi vt cht và năng lượng vi
môi trường xung quanh. Tuy nhiên, h sinh vt khác vi h m khác ba đim.
- Cơ th sinh vt là dng tn ti đặc bit ca protit và các cht khác to thành
cơ th.
- Cơ th có kh năng t tái to
- Cơ th có kh năng t phát trin
11.1.2. Nguyên lý th nht nhit động hc
Theo định lut bo toàn và chuyn hóa năng lượng ta có: “Năng lượng không
t nhiên sinh ra và cũng không t nhiên mt đi mà nó ch biến đổi t dng này sang
dng khác”.
Năng lượng ca h bao gm động năng, thế năng và ni năng ca h.
W = Wd + Wt + U (11.1)
Trong đó:
Động năng (Wd) là phn năng lượng ng vi chuyn động có hướng ca c h.
Thế năng (Wt) ng vi phn năng lượng tương tác ca h trong trường lc.
107
Ni năng (U) là năng lượng bên trong ca h bao gm động năng và thế năng
ca các phân t, nguyên t, đin t trong nguyên t và c phn năng lượng trong
ht nhân ca nguyên t. Ni năng là mt hàm trng thái ti các trng thái khác nhau
thì có nhng giá tr khác nhau.
* Phát biu nguyên lý 1
Độ biến thiên năng lượng toàn phn ΔW ca h trong mt quá trình biến đổi
có giá tr bng tng công A và nhit lượng Q mà h nhn được trong quá trình biến
đổi đó.
Biu thc: ΔW = A + Q (11.2)
Theo định lut bo toàn cơ năng ca h Wd + Wt = const nên ΔW = ΔU do đó ΔU
= A + Q.
Phát biu nguyên lý mt cách khác ta có độ biến thiên ni năng ca h có giá
tr bng công và nhit mà h nhn được trong quá trình biến đổi đó.
H qu: Nếu ký hiu A, Q là công và nhit mà h nhn được, thì ký hiu A’,
Q’ là công và nhit mà h sinh ra. A’ = -A; Q’ = -Q dn đến ΔU = A + Q suy ra Q =
ΔU + A’.
Vy nhit truyn cho h trong mt quá trình có giá tr bng độ biến thiên ni năng
ca h và công do h sinh ra trong quá trình đó.
Trong h cô lp: A = Q = 0 ΔU = 0 U = const. Ta nói ni năng ca h
lp được bo toàn.
Nếu Q = 0 A = - ΔU. Nghĩa là nếu không cung cp nhit cho h, mà h
mun sinh công thì ni năng ca h phi gim.
11.1.3. Áp dng nguyên lý th nht cho h thng sng
Hot động sinh công ca cơ th khác vi các máy nhit thông thường, nó được
sinh ra do s thay đổi ca h thng sng nh các quá trình sinh hóa trong cơ th.
Tính cht sinh nhit là tính cht tng quát ca h thng sng, nó đặc trưng cho
các tế bào đang có chuyn hóa cơ bn. Nhng chc năng sinh lý bt k cũng kéo
theo s sinh nhit. Ngun gc nhit lượng cung cp cho người là thc ăn. Thc ăn
do cơ th s dng thông qua quá trình đồng hóa để ci to các t chc to thành
cht d tr vt cht, năng lượng trong cơ th, phát sinh nhit để duy trì nhit độ ca
108
cơ th chng li s mt nhit và môi trường xung quanh và dùng để sinh công trong
các hot động sng.
Nguyên lý 1 áp dng trong h thng sng có th viết dưới dng sau:
ΔQ = ΔE + ΔA + ΔM (11.3)
Trong đó: ΔQ là nhit lương sinh ra trong quá trình đồng hóa thc ăn
ΔE là năng lượng mt do môi trường xung quanh
ΔA là công mà cơ th thc hin
ΔM là năng lưng d tr
Đây là phương trình cơ bn ca quá trình cân bng nhit đối vi cơ th người.
Người ta thy rng năng lượng do thc ăn cung cp bng năng lượng ta ra.
Nhit lượng được sinh ra cơ th được chia làm hai loi: năng lượng sơ cp
và nhit lượng th cp.
Nhit lượng sơ cp xut hin do kết qu phân tán năng lượng nhit trong quá
trình trao đổi vt cht bi nhng phn ng hóa sinh (xy ra không thun nghch).
Nhit lượng này ta ra sau khi cơ th hp thu thc ăn vào oxy.
Nhit lượng th cp xut hin trong quá trình oxy hóa thc ăn được d tr
trong các liên kết giàu năng lượng (ATP). Khi các liên kết này đứt, chúng gii
phóng năng lượng để thc hin mt công nào đó và cui cùng biến thành nhit.
Nhit lượng ta ra khi đứt các liên kết giàu năng lượng d tr trong cơ th để điu
hòa các hot động ch động ca cơ th được quy ước là nhit th cp.
Đối vi cơ th sng bình thường: lượng năng lượng d tr vào cơ th khong
50%. Khi bnh lý thì lượng năng lượng này gim xung. Phn năng lượng do cơ th
ta ra dng nhit lượng sơ cp s chiếm phn ln. T l trên ph thuc vào t l
cường độ ta nhit và cường độ sinh nhit. Đối vi động vt máu nóng khi nhit độ
môi trường thp hơn thân nhit, thì nhit ta ra môi trường, để cân bng nhit ca
cơ th thì phi sinh nhit. Nhit lượng này là nhit lượng loi hai sn ra do co cơ
hoc do tiêu dn năng lượng d tr ca cơ th (tiêu m như động vt ng đông).
11.2. NGUYÊN LÝ TH HAI NHIT ĐỘNG HC VÀ NG DNG
TRONG Y HC
11.2.1. Nguyên lý th hai nhit động hc và s dch chuyn Entropi trong h
thng sng