Bài giảng: Lý thuyết các hiện tượng tới hạn - Chương 3 (tt)
lượt xem 11
download
Chương 3 Phương pháp nhóm tái chuẩn hóa Renormalization group method Lý thuyết các hiện tượng tới hạn Bước 1: chọn Hamiltonian cụm tương thích cho hệ cần khảo sát; suy ra các thành phần của μ xác định không gian tham số. Bước 2: thực hiện phép biến đổi nhóm TCH Rsμ = μ’ qua 2 giai đoạn:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng: Lý thuyết các hiện tượng tới hạn - Chương 3 (tt)
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Chương 3 Phương pháp nhóm tái chuẩn hóa Renormalization group method Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.4. Mối liên hệ giữa nhóm RG và các chỉ số tới hạn Sơ đồ áp dụng phương pháp nhóm TCH: • Bước 1: chọn Hamiltonian cụm tương thích cho hệ cần khảo sát; suy ra các thành phần của μ xác định không gian tham số. • Bước 2: thực hiện phép biến đổi nhóm TCH Rsμ = μ’ qua 2 giai đoạn: phép biến đổi Kadanoff Ks,, phép biến thang (ký hiệu lại biến spin). • Bước 3: giải phương trình Rsμ* = μ* tìm điểm bất động μ* • Bước 4: xác định các thành phần của ma trận RsL R L s * giải phương trình trị riêng của RsL tìm trị riêng ρj(s) = syj xác định các thông số yj tìm ν, η tìm các chỉ số tới hạn còn lại bằng các định luật scaling. Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.5. Điểm bất động Gauss Mục đích: minh họa sơ đồ ứng dụng của phương pháp nhóm TCH qua mô hình cụ thể. Làm rõ ý nghĩa của một số khái niệm đã đưa ra trong các bài trước. Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.1. Bước 1: chọn Hamiltonian cụm, xác định không gian tham số • Xét hệ sắt từ: mô tả bởi Hamiltonian cụm GL thông số trật tự: độ từ hóa m = số chiều không gian: d số thành phần của spin cụm: n x { 1x , 2 x ,..., nx } • Hamiltonian trong biểu diễn tọa độ khi từ trường ngoài h = 0 : (1) 1 1 2 H d d x r0 2 ( x) u 4 ( x) c (x) 2 4 • Hamiltonian trong biểu diễn vector sóng: n 1 u 2 H ( r0 ck 2 ) ik L d ik jk j , k k k (2) ik 2 i ,k 8 k ,k ,k i , j 1 ( k,k ,k Λ ) (x) L d / 2 eikx ở đây ta thay k (3) k ( k ) Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.1. Bước 1: chọn Hamiltonian cụm, xác định không gian tham số (tt) • So sánh 2 4 d 2 H[ ] / T d x[a0 a2 a4 c( ) h ] 1 d 2 1 4 2 H d x r0 (x) u (x) c (x) (1) 2 4 • Hamiltonian (1) và (2) không chứa số hạng ~ σ0 (với hệ số a0.) và h = 0 • Ở đây, ta cũng ký hiệu lại r0 u c a2 , a4 , c 2 8 2 ( r0 , u , c) (4) • Điểm μ của không gian tham số: 0 1 2 Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.2. Bước 2: thực hiện phép biến đổi nhóm tái chuẩn hóa • Tìm điểm μ’ = Rs μ qua 2 bước: Phép biến đổi Kadanoff Phép biến thang • Phép biến đổi Rs trong không gian vector sóng e H e H d q (5) q k s s d / 2 sk ( sq ) s s a , a 1 2 ( 2 d ) với s s d / 2 s1/ 2 ( 2 d ) d / 2 s1 / 2 1 / 2 ở bước 2 (phép biến thang): sk s (6) k Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.2. Bước 2: thực hiện phép biến đổi nhóm tái chuẩn hóa (tt) • Đặt: n d d d (7) iq q i 1 q q ( sq ) ( sq ) • Viết lại biểu thức (5) định nghĩa phép biến đổi Rs: H ALd e H d e (8) k s1 / 2 sk Số hạng ALd liên quan đến những số hạng không chứa σk Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.2. Bước 2: thực hiện phép biến đổi nhóm tái chuẩn hóa (tt) Xét trường hợp đơn giản nhất: u = 0 (bỏ qua số hạng chứa σ4) • Thay u = 0 vào biểu thức Hamiltonian trong biểu diễn vector sóng 1 2 (r0 ck 2 ) ik H 2 i ,k ( k ) (9) ( r0 ,0, c) • Hàm phân bố cho tất cả các biến ngẫu nhiên có dạng Gauss: ( r0 ck ) 2 / 2 2 H 0 e ik P~e i ,k ( k ) • Tích phân (8) trở thành 1 2 d iq exp (r0 ck 2 ) ik d e H AL (10) 2 ( k, ) 1 / 2 ik i q ( s q ) k s sk H ALd e H d e (8) k s1 / 2 sk Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.2. Bước 2: thực hiện phép biến đổi nhóm tái chuẩn hóa (tt) • Tách tổng: s k k s sk • Xét biểu thức 1 1 2 2 ( r0 cq 2 ) iq exp (r0 ck 2 ) ik d iq exp (11) 2 i ,q 2 ( k , s ) ik i q ( s q ) ( s q ) 1 1 2 2 exp ( r0 ck ) ik d iq exp (r0 cq 2 ) iq 2 2 ( k, s ) 2 ( sq q ) i ik 1 x 2 where α (r0 cq) 2 • dx e , Dùng công thức: 2 2 1 2 2 ta thu được: d iq exp (r0 cq ) iq r0 cq 2 2 Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.2. Bước 2: thực hiện phép biến đổi nhóm tái chuẩn hóa (tt) • Dùng công thức: x e ln x ta có: n2 2 n 2 2 r cq 2 expln r cq 2 q0 0 q x n2 2 exp ln (12) 2 q r0 cq 2 ALd 1 n ln r cq 2 e exp 2 ( s q ) q 0 ALd đây là phần không chứa σk viết thành e • Sau phép biển đổi Kadanoff: 1 2 d e H 0 e AL exp (r0 ck 2 ) ik (13) 2 ( k , s ) ik Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.2. Bước 2: thực hiện phép biến đổi nhóm tái chuẩn hóa (tt) • Phép biến thang: 1 / 2 Thay trong (13) i ,sk được i,k s 1 2 2 e H 0 exp (r0 ck 2 ) i , sk s 2 ( k , s ) ik 1 2 exp (r0 s 2 c( sk ) 2 s i , sk 2 ( k , s ) ik 2 Đổi sk k’ và đặt r0 , s c c (14) r0 s 1 1 các hằng số 2 2 ( r0 ck 2 ) ik (r0 ck 2 ) ik H H0 r’0, c’ được 2 2 i ,k i ,k “tái chuẩn ( k ) ( k ) hóa” (r0,0, c) (r0 ,0, c ) (15) Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.3. Bước 3: tìm điểm bất động μ* • Phương trình cho điểm bất động μ*: R s* * r0* s 2 r0* * c s c* (17a) • (17b) Chọn η = 2: r0* r0* : satisfied with all r0* * c c * c * 0 2 điểm bất động: điểm thứ nhất: * (r0 ,0,0) 2 (r0 > 0 và được chọn tùy ý) (17) thay (17) vào biểu thức Hamiltonian (15): r0 r0 2 * d d x 2 ik H 2 2 i ,k (18) ( k ) * exp(H ) exp[ r0 (b d 2) i2 ( x)] x ,i Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.3. Bước 3: tìm điểm bất động μ* (tt) điểm thứ hai: * ( | r0 |,0,0) (19a) 2 (r0 < 0 và được chọn tùy ý) u = 0+: giá trị dương vô cùng bé để hàm phân bố thỏa điều kiện chuẩn hóa. Phân bố của điểm bất động (19a): * exp(H ) exp[| r0 | (b d 2) i2 (x) u i4 ( x)] (19b) x ,i Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.3. Bước 3: tìm điểm bất động μ* (tt) • Chọn η = 0: r0* s 2 r0* r0* 0 * c c * satisfied with all c* điểm bất động: * 0 (0,0, c ) điểm bất động Gauss (20) 0 Hàm phân bố tương ứng 2 exp(H 0* ) exp[ (c 2) k 2 ik ] i ,k (21) c H 0* d d x( ) 2 2 số hạng c( ) 2 mô tả tương tác giữa các spin cụm Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.4. Bước 4: tuyến tính hóa Rs gần điểm bất động • Phần tử ma trận của toán tử RsL: R L (22) s * • Chọn điểm bất động Gauss (20); do u = 0 nên chỉ xét hai thành phần: (α, β = 1, 2) r0 r0 s 2 -η 0.c c r0 .0 c.s -η • Các phần tử ma trận của toán tử RsL: r0 r0 R R s 2 , L L 0, r s 11 s 12 c 0* 0 0* c c R R L L r 0, s s 21 s 22 c 0* 0 0* Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.5. Điểm bất động Gauss 3.5.4. Bước 4: tuyến tính hóa Rs gần điểm bất động (tt) • Dạng ma trận của toán tử RsL: s 2 0 L R 0 s (23) s • Đối với điểm bất động Gauss (20): η = 0 s2 0 L Rs 0 1 (24) • Ma trận (24) là ma trận chéo 2 trị riêng: 1 ( s ) s 2 2 ( s) 1 (25) yj j (s) s • Do RsRs’ = Rss’ nên y1 2 (25) y2 0 Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.6. Tác dụng của RsL lên điểm μ* gần điểm bất động Gauss Khi xét số hạng ~ σ4 trong Hamiltonian GL (u ≠ 0), việc tính các tích phân ở bước 1 của Rs (phép biến đổi Kadanoff) rất phức tạp Sử dụng phương pháp tương tự lý thuyết nhiễu loạn trong CHLT. • Viết Hamiltonian dưới dạng H H 0 H1 (26) (H1 nhỏ so với H0) • Viết lại (8) H ALd ln e H d (27) k s1 / 2 sk H ALd e H d e (8) k s1 / 2 sk Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.6. Tác dụng của RsL lên điểm μ* gần điểm bất động Gauss • Sử dụng khai triển ( 1) m m ( 1) m m H 0 H 0 H1 H 0 H 0 m! H1 e 1 1 m! H1 e e e e m m ta được (1) m H 0 de H 0 H 1m H ln e d ln de m! m 1 H (1) m de H 1 m 0 ln de H 0 de H 0 (28) H 0 m! de m 1 ( 1) m H 0 H 1m ln de 1 m 1 m! trong đó de H 0 H 1m H 1m (29) de H 0 Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.6. Tác dụng của RsL lên điểm μ* gần điểm bất động Gauss • Vậy (1) m m H 0 d H AL ln de ln H1 (30) m! k s1 / 2 sk m 1 m • Định nghĩa đại lượng H 1 c H1 H1 c H 1 H 1 2 2 H 12 H 12 H 1 c gọi là cumulant bậc m • (30) viết dạng ( 1) m H 0 d m H AL ln de H1 (31) m! c k s1 / 2 sk m 1 Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.6. Tác dụng của RsL lên điểm μ* gần điểm bất động Gauss • Biết H0 tìm được RsL (với H1 nhỏ) • Chọn H0=H0* (điểm bất động Gauss) (20) cd H 0 H 0* d x( ) 2 2 khi đó 1 d 2 1 4 d x r0 4 u H1 (32) 2 2 4 H1 theo phân bố Gauss và quy về tính việc tính * P ~ e H 0 Lý thuyết các hiện tượng tới hạn
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Lý thuyết radar part 1
5 p | 269 | 75
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê toán học: Chương 5 - PGS.TS. Trần Lộc Hùng
98 p | 286 | 56
-
Lý thuyết radar part 5
5 p | 166 | 42
-
Bài giảng Lý thuyết ước lượng - TS. Trần Đình Thanh
68 p | 301 | 39
-
Lý thuyết radar part 10
5 p | 135 | 32
-
Bài giảng Lý thuyết thống kê - Chương 4: Lượng hóa các hiện tượng kinh tế xã hội
39 p | 92 | 8
-
Bài giảng Lý thuyết thống kê - Chương 5: Tương quan và hồi quy
11 p | 107 | 6
-
Bài giảng Lý sinh: Phần 2 - Trường ĐH Tây Nguyên
93 p | 25 | 6
-
Bài giảng học phần Lý thuyết thống kê: Phần 1 - ĐH Kinh tế Quốc dân
118 p | 73 | 6
-
Bài giảng Lý thuyết thống kê - Bài 5: Phân tích hồi quy tương quan
12 p | 79 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết thống kê phần 1
0 p | 48 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết thống kê - Chương 6: Dãy số thời gian
8 p | 74 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết đồ thị: Chương 4 - Nguyễn Trần Phi Phượng
13 p | 120 | 4
-
Bài giảng Lý thuyết thống kê - Bài 6: Phân tích dãy số thời gian
22 p | 66 | 3
-
Bài giảng Lý thuyết thống kê - Bài 7: Chỉ số
23 p | 74 | 2
-
Bài giảng Lý thuyết xác suất và thống kê kế toán – Bài 7: Kiểm định giả thuyết thống kê
15 p | 80 | 1
-
Bài giảng Mô hình hóa bề mặt (Surface modeling): Bài 0 - ThS. Nguyễn Duy Liêm
9 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn