LÝ THUY T HÀNH VI CON LÝ THUY T HÀNH VI CON

Ế Ế ƯỜNG I TRONG MÔI ƯỜ I TRONG MÔI NG NG XÃ H I TR Ộ ƯỜ NG XÃ H I TR ƯỜ Ộ

TS.Nguy n Th Lan ễ TS.Nguy n Th Lan ễ ị ị

Ph Ph

ươ ươ

ế ậ ế ậ

ng pháp ti p c n hành vi con ng pháp ti p c n hành vi con i theo h th ng ng i theo h th ng ng

ệ ố ệ ố

ườ ườ

ng pháp ti p c n h th ng: xem xét 1.Ph ươ ệ ố

ư ế

i (HVCN) nh k t qu c a ả ủ , c bên trong và bên ngoài, di n ễ ề

hành vi con ng nhi u y u t ra trong s t

ế ậ ườ ế ố ả ự ươ Cá nhân không ch b nh h ưở ị ả

ng tác l n nhau ẫ ỉ ng (MT) mà còn nh h tr ườ ưở

ả Cá nhân, gia đình, nhóm, c ng đ ng, xã h i… ộ ng b i môi ở i MT. ng l ạ ộ ồ

đ u là h th ng. ệ ố ề

1.Khái ni m HT 1.Khái ni m HT

ệ ệ

H th ng ợ ậ

ộ và trong m i ố ậ ự

i. ạ

ể ồ ề ầ

ệ ố : là t p h p các b ph n và các quá ậ trình phát tri n theo tr t t ể ng tác qua l t ươ +T p h p: t ng th , g m nhi u thành ph n, ợ ậ ổ b ph n, y u t ế ố ậ +Theo tr t t ậ ự ng tác qua l +T i v i nhau ạ ớ ươ

H th ng con ng H th ng con ng

i, XH i, XH

ệ ố ệ ố

ườ ườ

HT con ng iườ : Là m t HT trong đó có các ti u ể ộ

HT c a cá nhân h p thành ủ

ợ ậ ữ

ẫ ỏ

ch c, c dân t c và qu c ồ ộ HT xã h iộ : khi có t p h p hay nh ng cá nhân ợ ng tác l n nhau: b n bè, nhóm nh , gia ạ ổ ứ ả ộ ố

ở ậ

ư ự ồ ỉ

t ươ đình, c ng đ ng, t tế Đ c t o ra b i t p h p các cá nhân nh ng ợ ượ ạ không ch có nh v y. Có chung s đ ng ư ậ t v i các h th ng khác nh t đ phân bi ệ ớ ấ ể ệ ố

Cá nhân là HT Cá nhân là HT

Lĩnh v c sinh h c ọ

Tr ng thái và các quá trình sinh lý

Lĩnh v c tâm lý ự

Tr ng thái và các quá trình tâm lý

Ti u h th ng hành vi

ệ ố

M c tiêu c a bài này ủ M c tiêu c a bài này ủ

ụ ụ

c a 1.Tìm hi u:Tác đ ng gi a các y u t ộ ể

ữ ườ ể ẫ ế ố ủ i đ d n đ n hành vi ế

ng s ng, các t/c, ủ ộ ườ ố

HTXH và HT con ng c a cá nhân trong đó: ủ -S tác đ ng c a môi tr ự chính sách… ự ủ

Tâm-Sinh-XH -S tác đ ng c a các y u t 2. Làm c s cho vi c áp d ng các k năng ế ố ụ ộ ơ ở ỹ

trong CTXH v i tr em. ệ ớ ẻ

2.Khái ni m MT xã h i ộ 2.Khái ni m MT xã h i ộ

ệ ệ

xác đ nh b i xã h i ị ộ ở

Liên quan đ n các y u t ế ử ủ ệ ố

ị -MTXH đ c t o ra b i các m i quan h ệ ố

ệ ố

ế ố và l ch s c a h th ng. ở ượ ạ xung quanh các cá nhân và các h th ng XH, g m c cá nhân nh h th ng và các h ệ ư ệ ố ồ th ng XH. ố

ườ

ệ ố gia đình, c ng đ ng, t ộ mà ở

ồ ồ đó cá nhân giao ti p. ả -Giao ti p này nh h ế ặ

-H th ng XH g m nh ng ng i khác, nhóm, ữ ch c, XH và dân t c ổ ứ ế ng tr c ti p ho c gián ưở ti p đ n hành vi và phát tri n c a cá nhân. ự ế ể ủ ế ế

ng g p trong MT ng g p trong MT

3.Các v n đ th ấ 3.Các v n đ th ấ

ề ườ ề ườ

ặ ặ

1.V/đ kinh t ồ ế ế

ị , ph

ệ i liên quan i ườ ả ớ

và nhu c u c b n: thi u ngu n ầ ơ ả ụ ư ủ ả ng ti n đi l ạ ệ ng s y ra v i ng ườ ụ ữ

ứ ọ

ụ ọ ạ

l c, hàng hóa, d ch v nh c a c i, vi c làm, ự th c ăn, ch ươ ỗ ở ứ i n i sinh s ng. Th t ố ớ ơ i già, ph n … nghèo, ng ườ 2.Các v/đ v giáo d c, đào t o và h c th c: ề ạ c đi h c, d y ngh đ phát tri n ể ượ ỹ không đ trí tu , có k năng XH và ngh nghi p ệ ề ể ề ệ

3.V/đ liên quan đ n lu t pháp: khi có vi ph m ậ ạ

ho c b xâm h i r t khó t ặ ị

i b o v mình ệ ự ả (VD: quy n h c c a TE; T pháp v i ng ư ề ớ ườ ế ạ ấ ọ ủ

ư

ỏ ị

ứ ữ ị

ế ị

i quen, đ ng ồ

ườ c. ch a thành niên) 4.V/đ liên quan đ n chăm sóc s c kh e và d ch ế v : do ngu n l c h n h p, nh ng quy đ nh ẹ ồ ự ạ ụ h n ch , d ch v thi u… ế ụ ạ 5.V/đ trong quan h gia đình: cha m , anh ch ệ ị i yêu, ng ườ ỗ ợ ượ em, b n bè, ng ạ nghi p…không h tr đ ệ

do: khi con ng i không có đi u ki n 6.V/đ t ườ ệ ề

ự ti p c n. ế ậ ư ồ ự

Nh ng MT cũng có th cung c p ngu n l c t qua ể ỗ ợ ể ấ i v ườ ượ ệ

và đi u ki n h tr đ con ng ề khó khăn. ầ ầ

-CBXH c n đi đ u trong s d ng h th ng ệ ố không chính th c trong h tr và m ng l i ướ ạ XH đ giúp nh ng ng ử ụ ỗ ợ i khó khăn ứ ữ ườ ể

Các nguyên t c c a m t h th ng ắ ủ Các nguyên t c c a m t h th ng ắ ủ

ộ ệ ố ộ ệ ố

1. M i h th ng đ u n m trong m t h th ng khác

ộ ệ ố

l n h n. ớ

c chia thành nh ng

ể ượ

ỏ ơ 3. M i h th ng đ u có t

ươ

ng tác v i nh ng h ệ

ng

4. M i h th ng đ u c n ‘đ u vào’ hay năng l ề ầ

ượ

i.

t ừ

ng bên ngoài đ t n t 5. M i h th ng đ u tìm ki m s cân b ng nh ng

ầ ể ồ ạ ự ế

ọ ệ ố ơ 2. M i h th ng đ u có th đ ọ ệ ố h th ng khác nh h n. ệ ố ọ ệ ố th ng khác ố ọ ệ ố môi tr ườ ọ ệ ố h th ng khác. ệ ố

ể ể

i ớ i ớ

2.Ti u HT sinh h c và tác đ ng t ọ 2.Ti u HT sinh h c và tác đ ng t ọ tr s sinh và tu i th tr s sinh và tu i th

ẻ ơ ẻ ơ

ộ ộ ơ ơ

ổ ổ

ế ị

ườ ế ố ạ ầ -Kh năng sinh h c quy t đ nh tr c ti p b n ả ự ế h t ng c b n ơ ả

-G m các y u t ọ i, là y u t ư b m sinh, các h sinh h c ọ

di truy n cũng nh ư

ả ch t con ng ấ c a cá nhân nh HT. ủ ồ ế ố ẩ ệ t cho ho t đ ng c a c th . c n thi ạ ộ ủ ơ ể ế ầ ng b i y u t -B nh h ề ở ế ố ưở ị ả t, đau m, tai n n. b nh t ạ ố ậ ệ các giai đo n phát tri n -Khác nhau ể ạ ở

ưở

ng l n đ n HVCN. Khi xem xét và ế này giúp CBXH có KH và ả

-Y u t ề ể ế

-Có nh h ớ ả i HV, y u t lý gi ế ố can thi p chính xác và phù h p. ệ di truy n tác đ ng đáng k đ n ộ ế ố HVCN: trí thông minh, tính cách, năng l c, ự s c kh e, b nh t ậ ỏ ứ -Sinh h c cũng nh h ả

ng đ n bi u ề ng ch c năng con ể

ọ ng i vì khi thay đ i nh h ế ườ hi n nh n th c, tình c m và hành vi. ệ t…đ u có di truy n ề ứ ưở ổ ả ưở ả ứ ậ

Tr Tr

ườ ườ

ng h p đi n c u ể ứ ng h p đi n c u ể ứ

ợ ợ

ư

ỏ ư ứ ở thành ph khi hai ng ố

ạ các ở ộ

ợ ặ

Năm nay Xuân đã 15 tu i nh ng trông em gày ổ và nh nh đ a tr lên 10. Cha m em g p ặ ẹ hai t nh i t nhau ỉ ườ ừ khác nhau ra đây ki m s ng. M c a X. mua ố ẹ ủ ế i đàn ông mang l bán đ ng nát còn ng i cái ườ thai này làm ngh bán s c lao đ ng ộ ứ ề ch lao đ ng. Xuân là k t qu c a m t đêm ả ủ ế ộ g p g c a hai ng khu b sông sau i ờ ườ ở ỡ ủ ngaỳ làm vi c v t v . ệ ấ ả

ả i đàn ông i m ẹ

ữ ẹ ủ

ố ợ ế

ườ g p l ờ ặ ạ phá thai ố ự ế ệ ề ồ ư ạ ớ ố

ạ ế ụ

ố ế ử ả ỉ

ố ẹ

R t ti c sau khi m X. có thai ng ấ ế kia đã l ng tránh, không bao gi X. n a.M c a X. sau khi c t không thành (vì không có ti n đ n b nh vi n) đã c đ i đ n khi sinh xong r i đ a X. v ề quê cho s ng v i ông bà ngo i nghèo khó ở cùng quê h o lánh và l i ti p t c ra thành ẻ ph ki m s ng, th nh tho ng có g i ít ti n ề ố cho b m nuôi con. ặ X. có đôi khi g p m nh ng em ch ỉ ẹ ư

đ v i m đ trông em khi đã lên 5 tu i,

ẹ ể ồ c đi h c, làm v t v

ọ ố ượ ấ ả ở ạ nhà và l ụ

i không ng xâm h i tình d c, nh t là ượ ố

ế

ị ệ ế

nh , đã có ả ừ ỏ , m i khi ỗ ờ i ho nhi u, có khi s t. 3 ố

c đây có ng i r em đi c ổ ượ ở ớ m em có ch ng và sinh em trai.Em không ẹ i còn b đ ị ạ ượ ông b d ấ u mà m l nh ng khi ông ta u ng r ẹ ạ ữ nhà. có ở Em b b nh viêm ph qu n t l n suýt ch t vì s t cao và bây gi ố ầ tr i tr l nh, em l ạ ờ ở ạ tháng tr ướ ề ườ ủ

i ki m ti n, em đã đi và b bán qua biên ị ớ ề

ả ố ế i làm m i dâm. ạ ấ ấ ở ề ớ

c h i ượ ỏ ừ m t n i nào đó và ki m

nuôi s ng b n thân. ố ố ể ự ố ệ ả

biên gi gi ớ Em c m th y r t bu n chán và khi đ ồ có mu n tr v v i gia đình không em đã t ch i, mu n s ng ế ở ộ ơ vi c làm đ t ố Phân tích hành vi c a X. và các y u t ủ sinh h c gây nên tâm tr ng, hành vi c a em. ạ ế ố ủ ọ

Ki n th c v phát tri n sinh h c ọ Ki n th c v phát tri n sinh h c ọ

ứ ề ứ ề

ế ế

ể ể

N i dung: 1.Quá trình hình thành và ra đ i c a tr s sinh 2.Phát tri n bình th ể ẻ ơ ể ủ ờ ủ ự

ng và s phát tri n c a ẻ ơ ờ

ườ ơ 3.V n đ n o phá thai và quy t đ nh có con tr trong th i kỳ s sinh và tr th ế ị ề ạ ẻ ấ

Các y u t Các y u t

nh h nh h

ng bào thai ng bào thai

ế ố ả ế ố ả

ưở ưở

Các thói quen dinh d ưỡ

ng, s d ng thu c, ố ố ẹ

nghi n r ệ nh h ưở ả -Thi u dinh d ế ế ử ụ u, hút thu c, tu i c a m có th ể ổ ủ ể ấ ưỡ ự ượ ng x u đ n phát tri n bào thai ế ng nh h ế ưở ả ể ủ ệ ầ ng đ n đ non, Ư

t. ế ế ậ

M c n ăn đ 300 calories/ngày, đ vi ch t và ủ ủ ấ

ng cho phát ượ

ấ ng máu. thi u cân, s ptri n c a h th n kinh T và d n đ n khuy t t ẫ ẹ ầ đ m. Protit cung c p năng l ạ tri n c , tăng l ể ơ ượ

ng và ng theo s l ố

ố ượ ể t 3 tháng ặ ệ

ế ồ

ng Bào thai c n: m t ệ ượ ỏ ầ

ơ ẻ ị

ỏ Ở ổ ọ ượ ậ ộ

ứ ạ ỏ ả

-Thu c và ma túy: nh h ưở ả tiêu hóa trong th i đi m đó. Có th vào bào ể ờ thai thông qua nhau thai. Đ c bi đ uầ ẫ ượ to, mũi t nh . h c đ ố ẹ ẻ -R u:d n đ n hi n t ắ t, môi trên m ng, nguwoif và đ u ẹ tu i th tr b không t p trung, không c, hay cáu k nh, hi u đ ng thái quá. ế ỉ -Thu c lá: ph c t p khi mang thai và sinh; tr ẻ nh cân, nh ,có v/đ hành vi và tình c m khi tr đi h c. ọ

16 đ n 35 thu n l ế ổ ừ i h n ậ ợ ơ

-Tu i:t tr ch a thành niên có thai có nguy c nh ơ ả

h

t cho tr

ố ế ậ ễ ề

ẻ ư ng đ n th n kinh và c th tr . ơ ể ẻ ế ưở ầ -Các y u t khác: ế ố , thu nh p th p +Kinh t ấ ậ ế t và m trong 3 tháng đ u có th +B nh t ể ậ ệ đem đ n khuy t t ẻ ế +Bênh truy n nhi m, di truy n theo Zen ề +HIV/AIDS

CTXH v i ph n mang thai CTXH v i ph n mang thai

ụ ữ ụ ữ

ớ ớ

ng không bình ữ -S m chăm sóc -S m phát hi n nh ng hi n t ệ

ặ ơ

ệ ượ ế ị ẻ ả ờ

ưỡ

ỏ ế ệ ả

ớ ớ th ng, có nguy c sinh thi u tháng ho c ườ thi u cân đ có can thi p k p th i, đ m b o ả ệ ế ng chăm sóc s c kh e, giáo d c dinh d ụ ứ ho c can thi p tâm lý đ có k t qu kh ả ể ặ quan.

Đánh giá tr m i sinh Đánh giá tr m i sinh

ẻ ớ ẻ ớ

0-2 ứ ừ

đi m. 7-10 là t ị ể ạ ướ Apgar phát tri n b ng đo: ả ể -Nh p tim, th , ph n x , màu da: m c t ả ở t; d ố ả

i 6 ph i quan tâm. Prazenton: b ng đo hành vi: đánh giá ho t ạ ạ ả bên ngoài. ả ủ ệ ầ ạ ộ ẹ ừ ộ

Ư i các tác đ ng t Đ u sau sinh 2 ngày, d n 9-10 ngày. Đi m cao ầ ể

đ ng c a h th n kinh T qua ph n x bú m và đáp l ầ là t t ố

Các ki n th c v Tâm lý-XH ứ ề Các ki n th c v Tâm lý-XH ứ ề

ế ế

ế ể

1.Các thuy t tâm lý v phát tri n nhân cách ề 2.Thuy t phát tri n trí l c ự ế 3.Thuy t g n bó ế ắ

I.Các thuy t v tâm lý. I.Các thuy t v tâm lý.

ế ề ế ề

ế ủ

ấ ủ

i-siêu nhân ầ ầ i ể ồ ạ

1.Thuy t phân tâm c a Freud: C u trúc c a tâm lý: con-ng ườ Con:nh ng nhu c u b n năng c n có đ t n t ữ ả i (sau khi sinh):ki m soát suy nghĩ và Ng ể ườ hành vi c a con ng i ườ ủ Siêu nhân (3-5 tu i):lý gi i đúng-sai ả ổ

C ch ho t đ ng C ch ho t đ ng

ơ ế ơ ế

ạ ộ ạ ộ

-Ph n con mu n làm gì ph n ng ố ầ ầ ườ ẽ ể

ư

ế

ế ẩ ự ủ ể

i s ki m soát theo tiêu chu n siêu nhân đ a ra và n u ế đúng cho phép th c hi n. N u sai dùng c ơ ệ i. ch phòng th đ ngăn l ạ -Đ ng l c c b n là tình d c ụ ộ -Các giai đo n: mi ng(oral)-h u môn(anal)-

ng d ệ ậ

ự ơ ả ậ ạ ng v t (phallic)-ti m tàng (latency) t ề ươ ượ và sinh d c (genital). ụ

Giai đo n mi ng (sinh-18 tháng) Giai đo n mi ng (sinh-18 tháng)

ệ ệ

ạ ạ

ẻ ậ ậ

ạ ộ ủ ắ

ế ẽ ạ ế ụ

-M i ho t đ ng thông qua mi ng ọ -S chú ý c a tr t p trung vào nh n và l y ự ấ -S thi u g n bó đ i v i tr trong giai đo n ạ ố ớ ẻ ự này s t o ra nh ng thi u h t trong pháp ữ tri n nhân cách, tâm lý ể

GĐ h u môn (18 tháng-3 tu i) GĐ h u môn (18 tháng-3 tu i)

ậ ậ

ổ ổ

ế ừ ủ ế

-Ho t đ ng ch y u liên quan đ n cho và t c h t liên quan đ n nh n và đi ế ị

ệ ỗ

ế

ườ ng có tính cách thi u k lu t, b ng ơ ả i thi u g n bó trong giai đo n ạ ướ ế ỷ ậ

ạ ộ ch i, tr ướ ế ố ngoài. T p đi v sinh đúng ch là >< c b n. ậ Nh ng ng ắ ữ này th ườ b nh…ỉ

T T

ng d ng d

ượ ượ

ươ ươ

ủ ự ủ ự

ạ ạ

ng v t (s c m nh c a t ậ ứ ng v t (s c m nh c a t ậ ứ nhiên 3-5 tu i)ổ nhiên 3-5 tu i)ổ

-Quan tâm đ n b ph n sinh d c c a mình và ụ ủ ộ ậ

ườ

-M c dù v k (mình là trung tâm) v n mu n ẫ

ế i khác ị ỷ ượ ố c yêu, tìm ki m s th a nh n ậ ự ừ ế

i ườ

Ph c c m Eđip và Electra: yêu cha m khác i g n bó) đ ng th i v n yêu ng i l ờ ẫ i. ng ặ yêu và đ ứ ả i (ng gi ồ ườ ắ ớ i và c m th y t cùng gi ả ớ ấ ộ ỗ

Ti m tàng (Khi ph c c m đ Ti m tàng (Khi ph c c m đ

c gi c gi

ứ ả ứ ả

ề ề

ượ ượ

i ả i ả

quy t-d y thì) ế ạ quy t-d y thì) ế ạ

• Quan tâm đ n xã h i hóa (b n bè) và h c t p. ọ ậ ế ạ ộ

SINH D C: YÊU VÀ LÀM Vi C Ụ Ệ

Ế Ế Ủ Ủ

THUY T TÂM LÝ XH C A THUY T TÂM LÝ XH C A ERICSON ERICSON

• L ch s ị ử

c phát tri n M vào nh ng ượ ể ở ỹ ữ

• Thuy t này đ ế năm 50, 60 ấ ỏ

i c mình là ai ườ ớ

và các em h c cách giao ti p XH v i ng khác nh th nào. • Erikson r t quan tâm đ n câu h i: ế • “ Tr em làm th nào đ bi t đ ể ế ượ ế ế ọ ư ế

ế ế

Vì sao CBXH c n ki n th c naỳ ầ Vì sao CBXH c n ki n th c naỳ ầ 1. Cho cái nhìn t ng quát s phát tri n v cái tôi và ự ng tác XH c a tr trong su t ố

ứ ứ ề ẻ

ể ủ

ươ

ữ ờ

nh ng kh năng t ả th i th u ơ ấ ị

2. Xác đ nh nh ng th i kỳ, giai đo n chính mà tr s ẻ ẽ ng

ẽ ươ

i khác. 3. Ch ra nh ng nhân t

h c đ c v b n thân và cách các em s t ọ ượ ề ả tác v i ng ườ ớ ữ

ng c n thi ầ

t cho tr ẻ

ườ

ế

môi tr ợ

em đ phát tri n phù h p. ộ

i sao tr ẻ

m i giai

4. Cung c p m t cách đ phân tích lý do t ể

ạ c ợ ượ ở ỗ

em không phát tri n phù h p đ đo n.ạ

Các nguyên t c c b n ắ ơ ả Các nguyên t c c b n ắ ơ ả

1. Trong su t cu c đ i, t ng giai đo n phát ộ ờ ừ ạ ố

ộ ẫ ơ ả

2. M i giai đo n có m t ‘nhi m v tâm lý’ c ụ ộ

tri n có m t mâu thu n c b n. ụ ế ệ i quy t kh ng ể ả ủ ả

ạ th ph i hoàn thành đ gi ho ng, mâu thu n đó.

ể ỗ ể ả i t ả ố ả ạ

giai đo n tr ướ giai đo n ti p i ạ c, ế

ẫ t ‘kh ng ho ng’ 3. Gi ở ủ s giúp phát tri n thu n l ậ ợ ở ể ẽ theo.

Chú ýChú ý

-M c dù v y, n u đã g p khó khăn ở ặ ế

ế ộ

i v n có kh năng v giai đo n ậ ạ c nh ng có s h tr đ vuwotj qua khó ư nh ng giai đo n ti p theo m t cách ở ữ t t nh t, con ng ấ ượ ả

ặ tr ướ ự ỗ ợ ể khăn ạ t ườ ẫ ố qua các kh ng ho ng. ả ủ ầ ng h p c th ợ ụ ể ườ

-Phân tích c n xem xét t ng tr v i các tác đ ng đa d ng ộ ớ ừ ạ

K T Qu K T Qu

Ế Ế

Ả Ả

• Qua vi c gi ệ

ẻ i XH. ế ừ ộ

i XH là con ng ạ ườ i có: ế ộ thi u niên tr thành m t con ng ườ

ng ng

ườ

• M t con ng ứ ề

i khác ớ

ưở ng tác XH v i c.

ng

ủ nguy n ràng bu c và tin t ự ự ỹ ể ươ ả i khác theo cách ch p nh n đ ườ

ậ ượ

i quy t t ng giai đo n tr /thanh ả ở ườ 1.Ý th c v cái tôi c a mình 2.S t ệ 3.Có k năng và kh năng đ t

ơ

Ổ Ờ Ấ

ế i i l ộ ỗ

ơ Ự Ậ ổ ơ ổ ổ ọ

S sinh: TIN >< KHÔNG TIN Tu i th :T L P >< NGHI NG , X U H Tu i ch i: sáng ki n >< t Tu i h c sinh:chăm ch , c n cù >< th p kém ấ ỉ ầ V thành niên: XÁC Đ NH>< B I R I Ố Ố Ị ị i l n tr tu i: g n bó >< cô đ n Ng ơ ắ ẻ ổ ườ ớ Tu i trung niên: ti p t c >< trì tr ế ụ ổ Tu i già: Toàn v n >< th t v ng ẹ ổ ấ ọ

Tr Tr

ng h p phân tích ng h p phân tích

ườ ườ

ợ ợ

ư

i.3

ng ít nói chuy n v i m i ng

ặ ệ ớ ườ c đây em b b n bè r v ị ạ

ườ ọ t qua biên gi ủ ượ

ị ư i và m i đ

c công an

ớ ượ

ố ầ

• H nh năm nay đã 15 tu i nh ng trông em nh h n ỏ ơ ổ ạ tu i c a mình r t nhi u. Nét m t em lúc nào cũng ổ ủ bu n và th ồ tháng tr i ướ sang Trung qu c làm ăn và b đ a vào làm m i dâm m t quán g n biên gi ở ộ gi ả

ờ ủ

ạ ị ồ

ế ớ

ư

i thoát vê. S ra đ i c a H nh là k t qu c a vi c g p ệ ặ ả ủ i ườ ư các miên quê ừ i đã chia tay ườ

ự g c a m em, Ch H ng v i anh H ng-2 ng ỡ ủ vô gia c ra thành ph ki m s ng t ố ế khác nhau. Sau khi sinh H nh, 2 ng ạ nhau và H nh ch a bao gi ờ ư

ặ ẹ ườ ố ủ

g p m t ng ề

ạ i b c a mình. M em cũng ặ đ a em v quê cho ông bà nuôi và m i đón ư em vào thành s s ng cùng 2 năm tr ố ố ẫ ẹ ớ c. ướ ớ

ẹ ẹ ạ

ố ị

ả ề ấ ớ

ớ ỏ ọ ớ ọ ủ ố

H nh và m em luôn mâu thu n v i nhau, m em b o em không hi u m và H nh cũng ể không h th y thú v khi s ng v i bà ta. Em làm quen v i các b n gái đã b h c trong khu ạ v c em s ng và k t b n v i h , r nhau đi ế ạ ự tìm vi c làm đ có ti n ề ệ ể

i b b t khi sang Trung qu c ờ ạ ị ắ ố

ỉ ố ạ

và không ng l làm m i dâm. ạ ẹ ề

ọ ặ ệ ặ ơ

ề ư ị ử ề

ắ ớ ẫ ị ị ẫ ả ậ

ế ủ ả ụ ả

M em thì ch trích r ng do H nh mu n ằ có nhi u ti n mà không ch u làm vi c n ng nh c nh ch ho c giúp ch bán hàng c m , bà đã m ng ch i nhi u mà v n không thay đ i ổ nên m i d n đ n h u qu này. Bà ta nói r ng ằ bà không đ kh năng giáo d c con và c m th y b t l c. ấ ự ấ

d n đ n suy ế ố ẫ ế

Hãy phân tích các y u t nghĩ và hành đ ng c a H nh. ạ ộ ủ

Thuy t phát tri n trí l c ự Thuy t phát tri n trí l c ự

ế ế

ể ể

ử ụ ộ

i.

1. Kh năng c a não đ suy nghĩ, s d ng ngôn ng ữ và ghi nh [trí nh ] phát tri n m t cách đ y đ ầ ủ ở tr em. 2. Khi nh ng kh năng này phát tri n, chúng di n ra ữ m t t c đ nhanh h n b t kỳ kh năng nào khác ấ ơ ở ộ ố ộ c a con ng ườ ủ ữ ậ

ề t 3. T p h p nh ng kh năng c a não v ‘

ư

duy’, ữ ọ là S phát tri n ể ự

ợ ớ

lĩnh v c phát tri n

ổ ế

ấ ở tr em là Piaget.

ủ ‘trí nh ’ và ‘ngôn ng ’ g i ứ . nh n th c 4. Nhà lý lu n n i ti ng nh t ậ nh n th c ứ ở ẻ

Nh n th c ứ Nh n th c ứ

ậ ậ

ứ ượ ị

ế

ử ụ

1. Nh n th c đ c đ nh nghĩa là bao g m ồ ậ t c nh ng ho t đ ng trí óc có liên t ạ ộ ấ ả ữ duy, s d ng quan đ n kh năng t ư ngôn ng và ghi nh . ớ ứ ể ể ủ

2. S phát tri n nh n th c là n n t ng ề ả ậ phát tri n c a kh năng ngôn ng . ữ ả

Thuy t trí l c c a Piaget Thuy t trí l c c a Piaget

ự ủ ự ủ

ế ế

ữ i Th y S Piaget ỹ ế ỷ

ể ư

L ch s ử ị • Nhà tâm lý ng ườ • Nh ng năm 50 và 60 th k 20. • qua quan sát và nghiên c u s phát tri n t ứ ự duy/nh n th c c a ba đ a con c a ông. ứ ủ ậ

duy’ đ i ứ ủ • Ông đã th c hi n nhi u ki m tra ‘t ệ ư ề ể ố

ự v i các con. ớ

• Nghiên c u c a ông hi n nay đ ượ

c ki m ể ch ng v i r t nhi u tr em trên th gi i. ế ớ ề ứ ủ ớ ấ ệ ẻ ứ

Thuy t trí l c cung c p gì? Thuy t trí l c cung c p gì?

ự ự

ế ế

ấ ấ

1. Cho cái nhìn t ng quát v kh năng phát ả ề

ậ ể

tri n nh n th c c a tr ẻ ữ ạ

ữ ả ậ

ổ ứ ủ 2. Xác đ nh nh ng th i kỳ, giai đo n chính mà ị ờ tr s h c nh ng k năng, kh năng nh n ỹ ẻ ẽ ọ th c m i. ứ ớ 3. Ch ra nh ng nhân t ữ ỉ ườ ố

ng c n thi ầ ậ ẻ ể

t môi tr ế cho tr em đ phát tri n k năng nh n th c ứ ỹ ể phù h p.ợ

N i dung c b n ơ ả N i dung c b n ơ ả

ộ ộ

duy c th 3-6 tu i ổ ụ ể

4 giai đo n phát tri n Nh n th c: ể • Giai đo n 1 – T duy c m giác 0-2 tu i ổ ư ạ • Giai đo n 2 – Ti n t ề ư ạ • Giai đo n 3 – T duy c th 7-11 tu i ổ ư ạ • Giai đo n 4 – T duy hình th c 12 tu i tr ổ ở ư ạ

ụ ể

lên.

T duy c m giác ả T duy c m giác ả

ư ư

Tr i ả ư

S sinh đ n 2 tu i: T duy c m giác. ế ơ ổ ả i xung quanh thông qua các nghi m v th gi ề ế ớ giác quan và v n đ ng – xúc giác, v giác ộ ậ ị

Ti n t Ti n t

duy c th duy c th

ề ư ề ư

ụ ể ụ ể

m i ả ọ ề ư i và hình nh nh ng thi u l p 3 đ n 6 tu i.Ti n t ằ ờ ụ ể Miêu t duy c th . ư ế ậ ả

ế đi u b ng l ề lu n lô gíc. ậ

T duy c th T duy c th

ụ ể ụ ể

ư ư

ả ụ ể Kh năng t 7 đ n 11 tu i.T duy c th . ổ ư

ư ự ệ ụ ể ề ữ c, cũng nh kh năng có ư ả

c và kh ả ượ

ể c nh ng phép toán duy ế m t cách lô gíc v nh ng s ki n c th có ộ th quan sát đ ể ượ nh ng so sánh có th quan sát đ ữ năng th c hi n đ ệ ượ ự ữ

T duy hình th c ứ T duy hình th c ứ

ư ư

ng thành.T duy hình th c ứ ư

ưở ng

duy tr u t ng. ừ ượ

12 tu i đ n khi tr ổ ế L p lu n tr u t ừ ượ ậ ậ duy c th đ n t T t ụ ể ế ư ừ ư L p lu n đ o đ c ạ ứ ậ ậ

V n d ng vào CTXH ậ ụ V n d ng vào CTXH ậ ụ ể ậ ụ ộ

ẻ ậ ưở

CBXH có th v n d ng đ : ể 1.Th c hi n m t đánh giá nh n th c v tr – ậ ứ ề ẻ giai đo n nào và tr có kh năng ả ng. ả i chăm sóc v m c 2.Giáo d c cha m và ng ề ứ

ệ ự tr đang ẻ ở nh n th c gì.Xem xét các nh h ứ ẹ ụ đ và nhu c u nh n th c c a tr . ẻ ậ ầ ộ

3.Giao ti p và làm vi c v i tr em theo kh ả

năng nh n th c phù h p c a các em. ứ ế ậ ườ ứ ủ ệ ớ ẻ ợ ủ

Thuy t g n bó ế ắ Thuy t g n bó ế ắ

ế ể

Anh đ gi i thích ể ả i chăm sóc ườ i m ) ẹ ạ ế ữ ặ ỗ

ế ặ

ở ớ t là ng ng: s có nh ng t n h i n uTE không ổ c quan h g n bó ho c nh ng m i ủ ệ ắ i. L ch s ị • Phát tri n1940 đ n 1970 v quan h gi a tr em v i ng ẻ ệ ữ ề c a các em ( đ c bi ườ ệ ặ ủ • T t ữ ư ưở có đ ệ ắ ượ quan h g n bó b phá h y (ch t) ho c các ị m i quan h g n bó t ồ ệ ắ ố

N i dung c b n ơ ả N i dung c b n ơ ả

ộ ộ

i ( không ch ỉ

2. G n bó là m t nhu c u sinh h c c a m i 1. G N BÓ c n cho m i ng ọ ầ ộ ờ ầ ườ tr em) trong su t cu c đ i ộ ọ ủ ọ

Ắ ẻ ắ con ng

iườ ế 3. Tìm ki m g n bó nh là đ ng l c chính c a ư ự ủ ắ ộ

tr .ẻ

ổ ươ

c ượ

i chăm sóc đ g n bó. ng đáng k s x y ra cho 4. Các t n th ể ẽ ả nh ng tr em không có kh năng tìm đ ả ẻ ữ m t ng ể ắ ườ ộ

ộN i dung N i dung

ể ắ

1. Các đ i t 2. Nh ng ng ữ ố ượ ườ ng g n bó có th thay đ i ổ i khác có th cung c p m i ể ấ ố

ệ ắ 3. Cha m có th đ ẹ ữ ắ

ẻ c giáo d c đ đáp ng ứ ụ ể t h n. ẻ ố ơ ủ 4. Có b n ki u g n bó mà m t đ a tr có th ể ộ ứ quan h g n bó b xung cho tr ổ ể ượ cho nh ng nhu c u g n bó c a tr t ầ ẻ

có v i m t ng i chăm sóc chính. ố ớ ể ộ ắ ườ

4 ki u g n bó 4 ki u g n bó

ể ể

ắ ắ

ng h ng ph 1. Quan h g n bó an toàn ệ ắ 2. Quan h g n bó không an toàn và l n l n ẫ ộ ệ ắ 3. Quan h g n bó không an toàn và l ng tránh ả ệ ắ 4. Quan h g n bó không an toàn và m t ệ ắ ướ ươ

Chú ýChú ý

ụ ổ ế ổ

c nh ng d ng hành vi C n nh n th c đ ạ ữ ậ ầ ứ ượ c x nào c a cha m t o nên d ng quan ẹ ạ ủ ư ử h g n bó này cho tr . ẻ ệ ắ 1.Quan tâm liên t c, n đ nh ị 2.Có quan tâm, thi u n đ nh ị 3.Có quan tâm không phù h pợ 4.Không quan tâm

ườ

ng tác c ch tích c c gi a tr và i chăm sóc: i m d u dàng và chăm sóc cho tr ữ ử ỉ ự ẻ

1. Quan h g n bó an toàn ệ ắ Hành vi c a ng ủ -Ng ẹ ị ườ - Luôn có t ươ i mườ ẹ ẹ ườ ứ ữ ế

ng i m luôn g n bên tr - Ng ẻ ầ - Đáp ng m t cách nh y c m đ n nh ng nhu ạ ả ẻ -H tr tr trong vi c khám phá xung quanh ộ c u tình c m c a tr ả ầ ệ ỗ ợ ẻ

Th hi n c a tr : ẻ ế ạ

i

ệ ớ

ườ

ể ể ủ -D dàng k t b n -Linh đ ng trong quan h v i ng ộ khác. -T tin và th y an toàn ự -Có kh năng khám phá xung quanh -Khi thành cha m g n bó v i con.

ẹ ắ

mình khám phá xung quanh

i m ợ ấ ậ ườ

ẹ ấ ị

c 2. Quan h g n bó an toàn và l n l n ẫ ộ ệ ắ Bi u hi n c a tr : ẻ ệ ủ - Hay bám m và lo l ng. ẹ - S khi ph i t ả ự -R t t p trung vào ng -Khó ch u n u không nhìn th y m ẹ -Khi nhìn th y m thì vui,sau r i l ồ ạ ẹ -M quay l ể ế ấ i thì cũng không th xoa d u đ ạ i cáu gi n ậ ị ượ

ẹ tr .ẻ

Do: -Không cung c p đ c môi tr ng CS liên t c, ấ ượ ườ ụ

ổ -Th ị ng xuyên ch m tr đáp ng tình c m cho n đ nh, d đoán đ ự ậ ườ c ượ ễ ứ ả

trẻ

c nh ng nhu c u tình ầ ữ ướ

ạ ả ẻ

i xung quanh ắ

-Không nh y c m tr c m c a tr ủ ả H u qu : ả ậ -Tr hay cáu k nh và d khó ch u ị ẻ -Tr lo l ng v th gi ẻ -Tr hành đ ng m t cách non n t ẻ ớ -Tr ph thu c nhi u v tình c m vào nh ng ả ẻ ụ ễ ỉ ề ế ớ ộ ề ộ ộ ữ ề

ng i khác ườ

-D dàng cáu gi n n u không đ c th a mãn ễ ế ậ ượ ỏ

các nhu c u tình c m. ầ ả

H u qu ậ H u qu ậ

ả ả

i xung quanh ắ

-Tr hay cáu k nh và d khó ch u ị -Tr lo l ng v th gi -Tr hành đ ng m t cách non n t ớ -Tr ph thu c nhi u v tình c m vào nh ng ả ễ ỉ ề ế ớ ộ ề ữ ề

ộ ộ i khác

c th a mãn -D dàng cáu gi n n u không đ ậ ượ ỏ

ẻ ẻ ẻ ẻ ụ ng ườ ễ các nhu c u tình c m. ầ ế ả

ả ắ

i m ể ệ ủ ấ ộ ậ ẹ

ế i m không nh ườ ẹ ả

3. G n bó không an toàn và l ng tránh Th hi n c a tr : ẻ -R t đ c l p v i ng ớ ườ -Khám phá th gi i mà không quan tâm đ n m ế ớ t ng n v i ng -Cách bi ớ ắ ệ ng đ n tr . h ưở ẻ ế -Ngu i l nh v tình c m. ộ ạ ề ả

Ng Ng

i g n bó i g n bó

ườ ắ ườ ắ

ớ ẻ

ế ả ộ ể ớ ẻ

ả c nh ng tín hi u tình c m ầ ữ ể ậ ượ ệ

ữ ệ ắ

- Ch i b tr ố ỏ ẻ -Không h có ràng bu c tình c m v i tr ề -Có ít ti p xúc thân th v i tr -Không đ ý đ n nhu c u tình c m c a tr . ẻ ế -không nh n ra đ ả c a tr . ủ ẻ -nhi u l n t ề ầ ừ ố c m c a tr ả ch i nh ng tín hi u g n bó tình ẻ ủ

i đ g n bó. i. ế ớ

i.

ế

ữ ả

ng ừ ườ ữ

H u qu : ả -Tr ng ng vi c tìm ki m ng ườ ể ắ ệ ẻ ừ -Th hi n s t c gi n v i m i ng ườ ọ ậ ể ệ ự ứ -Tr hung hăng và ch ng đ i v i m i ng ườ ọ ố ớ ố ẻ i i đ g n bó nh ng l -Tr tìm ki m ng ạ ư ườ ể ắ ế ẻ t ph i g n bó nh th nào không bi ư ế ả ắ -Tr không tìm ki m nh ng đáp ng tình c m ứ ế ẻ i khác khi b đau n a. t ị đáp ng tình c m cho b n thân. -Tr t ả ả ứ ẻ ự

Ứ Ứ

ng d ng ụ ng d ng ụ

Cán b XH nên: 1.Th c hi n đi u tra và đánh giá v s g n bó ề ề ự ắ

2.Phân lo i d ng quan h g n bó. ệ ắ 3.Th c hi n tham v n đ thay đ i cách g n bó ổ ể ấ ắ

4.Phát tri n nh ng quan h g n bó khác cho ộ ệ ự gi a tr và cha m ẻ ữ ạ ạ ệ ự c a cha m . ẹ ủ ữ ể ệ ắ

tr .ẻ

4. Quan h g n bó không an toàn và m t ấ

ph ng

ng h 1. Tr tìm ki m ng ườ ể ắ

i đ g n bó và sau đó thì ữ ế 2. Tr r t e s n u ng ườ ắ ệ ắ ướ ế t làm gì n a. ợ ế

i g n bó b đi và đ ng ồ ỏ i đó n u h quay ế ọ ể ố ỏ ườ

3. Tr không có chi n l ươ ẻ không bi ẻ ấ th i có th ch i b ng ờ i.ạ l ẻ ế ượ

c rõ ràng trong vi c ệ c g n i đ ườ ượ ắ ố ự ệ ớ

4 Tr không th đ c đ c chính xác các tín ể ọ ượ

ng chăm sóc và xây d ng m i quan h v i ng bó. ẻ ệ ườ ả

hi u tình c m trong môi tr vì th tr nên tê li t. ế ỏ ệ

5. Nh ng ph n ng g n bó c a tr là ng u ả ứ ữ ủ ẻ ắ ẫ

nhiên

3. Tr không có chi n l ế ượ ẻ

c rõ ràng trong vi c ệ c g n i đ ườ ượ ắ ố ự ệ ớ

4 Tr không th đ c đ c chính xác các tín ể ọ ượ

ng chăm sóc và xây d ng m i quan h v i ng bó. ẻ ệ ả ườ

hi u tình c m trong môi tr vì th tr nên ngu i l nh. ả ứ ộ ạ 5. Nh ng ph n ng g n bó c a tr là ng u ắ ủ ẻ ẫ

ế ỏ ữ nhiên

K t lu n ậ K t lu n ậ

ế ế

ầ ế

CBXH c n v n d ng các thuy t này, xem xét góc đ tâm lý, trí l c, tình ậ ụ ng t ừ ưở ộ

các nh h ự ả c m trong phân tích các hành vi c a tr ẻ ả ủ