2. LÝ THUY T VÀ LÝ THUY T CÔNG TÁC XÃ H I Ộ

2.1.M c tiêu ụ

c lý thuy t, lý thuy t công tác xã h i là ế

ế

ể ượ

—Hi u đ gì?

—Vai trò và ch c năng c a lý thuy t trong th c hành ủ

ế

CTXH

—Quan ni m v c u trúc xã h i c a lý thuy t ế

ộ ủ

ề ấ

CTXH

2.2.Lý thuy t là gì?

ế

—Li

t kê các lý thuy t xã h i có th áp d ng cho ộ

ế

công tác xã h i?ộ —Vi mô —Trung gian —Vĩ mô

—Th nào là m t lý thuy t? (th o lu n nhóm)-5

ế

ế phút

Lý thuy t?ế

ng gi

—Đ nh h ị

ướ

i quy t v n đ ế ấ

ệ ố

i thích có h th ng các v n đ còn đang gây tranh cãi

—Hình th c gi ề ấ

ượ

—V t quá s lý gi i, LT còn giúp ả suy lu n-suy đoán các v n đ hay ậ các hành vi

Lý thuy t?ế

—H th ng các gi

đ nh có quan h , m i quan h logic nh m lý

ả ị

ố i các v n đ th c ti n c a đ i s ng

gi

ệ ố ả

ề ự ễ ủ ờ ố

—H th ng các bi n s hay các đ c tính mang tính gi ấ

thuy t- ế ặ đ nh nh m t o d ng m i quan h gi a các v n đ v i ề ớ

ế ố ạ ự

ệ ữ

ệ ố gi ả ị nhau

ậ ề ố

ệ ữ ề ề

ộ ố

i sao đi u đó x y ra

i thích t

—M t h th ng nh ng bình lu n v m i quan h gi a các bi n ế ữ ộ ệ ố c các cách hi u có h th ng v hành vi, các s bi u hi n đ ệ ố ể ệ ượ ố ể s ki n hay các tình hu ng c a cu c s ng và đ ra các cách ự ệ ủ th c gi ứ

Mô hình v lý thuy t khoa h c ọ

ế

D li u/Data ữ ệ

Ghi chép/records

Phân tích

MÔ HÌNH/LÝ THUY T Ế KHOA H CỌ

Th u ấ hi u/insight ể

Th c ự nghi m/exper ệ iments

Ngu n:http://abyss.uoregon.edu/~js/lectures/science/index.html

2.3. Lý thuy t công tác xã h i?

ế

Cá nhân Tr ng h p ườ ợ

Trung bình

Vĩ mô

tr Môi ngườ

2.4. Lý thuy t th c hành ctxh

ế

—Can thi p?ệ —Cá nhân —Nhóm —C ng đ ng

L i ích

(a) d đoán và lý gi

i hành vi c a thân ch ; ủ

ề ủ

(b) khái quát hóa thân ch và các v n đ c a thân ủ ch ; ủ

(c) xây d ng h th ng các ho t đ ng can thi p;

ạ ộ

ệ ố

ế ề

ế

(d) xác đ nh h n ch v tri th c liên quan đ n các ị tình hu ng đi u tr . ị

ạ ề

Đ N GI N HÓA HÀNH VI CON NG Ơ Ả I ƯỜ

Lý thuy t th c hành ctxh ự

ế

—Th o lu n: ả

ậ th nào là m t lý thuy t cho ộ

ế

ế

th c hành CTXH? —Th i gian: 5 phút

ế

2.5. M i quan h gi a lý thuy t và ệ ữ ố k năng th c hành ctxh ự ỹ

—Câu h i: Đâu là m i quan h b tr gi a lý

ệ ổ ợ ữ thuy t và th c hành công tác xã h i ộ

ế

BA N N T NG TR C T C A CÔNG TÁC XÃ H I

Ụ Ộ Ủ

ế

Lý thuy t-mô hình-lu n đi mể

Các lý thuy t c b n

ế ơ ả

—Lý thuy t h th ng/ System theory

ế ệ ố

—Tâm đ ng h c /Psychodynamic ọ

—H c h i xã h i/ Social learning ộ

ọ ỏ

—Xung đ t/ Conflict ộ

Các lý thuy t phát tri n ế

—Các lý thuy t l p lu n v đ o đ c/ theories of moral

ậ ề ạ ứ

ế ậ

reasoning

— Kohlberg, Gilligan

—Các lý thuy t v nh n th c/theories of cognition

ế ề ậ

— Piaget

—Các lý thuy t siêu vi

t v phát tri n con ng

i/ transpersonal

ế

ệ ề

ườ

theories on human development

—Lý thuy t v các giai đo n ạ

ế ề

— Erikson

Các lu n đi m c b n ể

ơ ả

—S c m nh/strengths ạ

—N quy n/ feminism ề

—H sinh thái/ eco-systems

Các mô hình th c hành

—Gi

i quy t v n đ / problem solving

ế ấ

—T p trung vào nhi m v / task-centered ệ

—T p trung vào gi

i pháp/ solution-focused

—T

ng thu t-k chuy n/ narrative

ườ

ậ ể

—Hành vi-nh n th c/cognitive-behavior ứ

—Kh ng ho ng/ crisis

MÔ HÌNH LU N ĐI M LÝ THUY TẾ Ậ Ể

ộ ấ

ạ ậ ứ i t ự ạ ừ ộ ự ở

ệ ầ

ể ế

c thu ng pháp Xu t phát đi m cho m t ể k ho ch hành đ ng, nó lý ế ộ gi i cho vi c đi u gì c n ả ề x y ra trong th c ti n theo ự ễ ả m t cách chung nh t ấ ộ ệ ế ề ậ c b tr b i ượ ứ ộ ươ

Cách th c nh n th c v ứ ề th c t m t quan đi m ể giá tr . Lu n đi m có nh ậ ả ị ng nhi u đ n vi c h ề ưở ch n l a lý thuy t v mô ọ ự hình hành đ ngộ

ượ ộ

M t đánh giá chung nh t ấ ộ v cái hi n th c, đó cái ề ệ ph i đ l ả ượ ổ ợ ở ẽ các b ng ch ng đ ằ th p b i m t ph ở khoa h cọ Lý thuy t đi vào lý gi i ả ế c ch ng m t cách đi đ ứ i sao m t đi u minh v t ề ộ gì đó l i x y ra ề ạ ạ ả

ụ ả Ví d , ng d ng luân ụ ứ đi m h sinh thái ệ ể ụ c d a trên lý thuy t ượ ự

ừ ữ

Ví d : Lý thuy t h c h i ế ọ ỏ i hành vi theo cách lý gi c gì t mà cá nhân h c đ ọ ượ ngườ môi tr ẫ

Ví d : Mô hình hành vi (đ ế hành vi) đ a ra nh ng ư ng d n đ t o ra h ướ ể ạ nh ng thay đ i gì v hành ề ổ ữ ngườ vi trong môi tr

c ế ằ ượ

Payne (1997) cho r ng lý thuy t CTXH thành công khi nó bao hàm đ c ba v n đ này ấ ả ề

Các thành t

ố ủ

c a m t nghiên c u xã h i ộ

NH N TH C LU N Ứ

Ki n t o lu n ế ạ ậ

LU N ĐI M LÝ THUY T

T ươ ể

PH

NG PHÁP LU N

ƯƠ

ng tác bi u tr ngư

PH

NG PHÁP C TH

ƯƠ

PP LU N DÂN Ậ T C H C Ộ Ọ

Trích t

: Crotty (1998), kham (2012)

QUAN SÁT KH O SÁT Ả PH NG V N Ấ Ỏ ĐI N DÃ Ề NH T KÝ Ậ

tr

Đánh giá v cá ề nhân trong môi ngườ

ế ợ

L a ch n các lý ọ thuy t th c hành ự phú h p v i đánh ớ giá

ng d ng lý ụ thuy t: LT cho ta ế t c n làm gì, bi ế ầ d đoán tr c ự ướ c đi u gì đ ề ượ

Giám sát k t quế

CÁC K T QU CÓ T

ƯƠ

NG Ả THÍCH V I NH NG D Ự ĐOÁN KHÔNG

Ti p t c ế ụ th c hi n ệ ự

KHÔNG

Tôi có th c hi n LT ự đó chính xác?

Không ch cắ

ầ t

C n thêm s ự v n ư ấ

LT nào khác có th ể phù h p?ợ Tôi có b qua thông tin gì không?

C n thêm s t ầ ự ư v n (n u c n) ế ầ ấ

Ngu n: http://swscmedia.wordpress.com/2012/01/30/do-theories-have-any-relevance-for-social- work-practice-a-case-example-opinion-piece-by-dr-nancy-smyth/

ộ ạ

ấ ế

2.6 Các c p đ -lo i hình c a ủ Lý thuy t công tác xã h i ộ Quan đi m c a Rees (1991) và Fook (1993):

—Lý thuy t xã h i c a các nhà duy v t (Rees)/lý

ế

thuy t bình di n r ng và n n t ng tri th c (Fook):

ề ả

ế

ộ ủ ệ ộ

ủ ế

ế

—ch y u liên quan nhi u đ n nh ng c u trúc v kinh t ế và chính tr c a các xã h i ộ ị ủ

—các m c đích c a các thi

ế

t ch xã h i, c th là công tác ộ ụ ể

ế

ủ xã h i và an sinh xã h i trong đó.

c (Rees)/Các lý thuy t th c

ế ượ

ế

ng pháp can thi p

ươ

ề ệ th nào ho c c n hành đ ng nh th nào.

—Lý thuy t chi n l ế hành (Fook): —tri n khai các ph —nh ng đánh giá v vi c cán s xã h i hành đ ng nh ư ộ

ộ ư ế

ặ ầ

ữ ế

—Các t

ng th c hành (Rees)/Các hình th c th c

ọ ự

ứ ề nh ng kinh nghi m c a mình

t ư ưở hành c th (Fook): ụ ể —liên quan nhi u đ n cách th c mà h th c hi n ủ

ế ệ —liên quan đ n tri th c trong th c hành.

ế

Các lo i hình LT theo quan đi m c a Sibeon Lý thuy t chính th c ứ

Lý thuy t phi chính th c ứ ế ế Các ki u lý thuy t ế ể

ị ạ ữ ứ

Các lý thuy t v ề công tác xã h i là gì ế ộ ị ả ữ ứ ự

ụ ọ ữ ứ ị

ấ ộ ữ ệ ề ự ạ Nh ng giá tr văn hoá, đ o đ c, chính tr c a các nhà th c hành công ị ủ tác xã h i xác đ nh nh ng ch c năng ộ c a công tác xã h i ộ ủ

Nh ng đánh giá thành văn chính th c xác đ nh b n ch t và các m c đích c a an sinh xã h i (b nh h c, ủ cách m ng t do, n quy n mác xít)

ế ế ữ ộ ạ ế ữ

ệ ự ệ ự ứ ườ ụ

Nh ng lý thuy t th c hành thành văn (ví d , nghiên c u tr ng h p, ợ tr li u gia đình, công tác nhóm) ị ệ ồ ự

Các lý thuy t v ề vi c th c hi n công tác xã h i nh th ư ế ộ nào Nh ng lý thuy t ho t đ ng th c ự hành b t thành văn và có ngu n g c ố ấ c t o d ng t v m t quy n p đ ừ ạ ề ặ nh ng ho t đ ng tr i nghi m ữ ượ ạ ệ ả ạ ộ

ọ ế ệ ử ụ

Các lý thuy t v ề ế lĩnh v c thân ch ủ ự ứ ữ ữ ữ ủ

ự ụ ệ ệ

ự ế ẩ

i) Các lý thuy t khoa h c xã h i ộ thành văn chính th c và nh ng d ữ li u th c nghi m (ví d nh v ư ề nhân cách, hôn nhân, gia đình, ch ng t c, t ng l p, gi ớ ộ ầ ủ ớ Cách s d ng kinh nghi m và nh ng ý nghĩa văn hoá chung c a nh ng i th c hành (nh , gia đình nh ng ự ư ư ườ t ch , hành vi chu n m c, là m t thi ế ộ t) cha m t ẹ ố

M i quan h gi a các lu n đi m-lý thuy t-mô hình CTXH

ệ ữ ế

Lu n đi m chung nh tấ

Mô hình chung nh tấ

Lý thuy t ế chung nh tấ

Mô hình công tác xã h i ộ

Lu n đi m ể công tác xã h i ộ Lý thuy tế công tác xã h i ộ

BÊN TRONG

BÊN NGOÀI

ế

C Á N H Â N

ị ệ c lý

Lý thuy t hành vi ế Các hình th c tr li u liên quan ứ đ n thu c/d ố ượ ế

Lý thuy t tâm đ ng h c ọ Các lý thuy t phát tri n ể ế Lý thuy t nh n th c ứ ậ ế Lý thuy t g n k t ế ắ ế Lý thuy t siêu cá nhân ế

ạ ứ

ế

ộ ọ

T Ậ P T H Ể

ệ ố

Đ o đ c và công b ng xã h i ộ Các lý thuy t nhóm và gia đình ế Lý thuy t v n xã h i ế ố ộ Các lý thuy t xã h i h c ộ ọ ế (weber, durkheim)

Các lý thuy t xã h i h c (Marx, Parsons) Các lu n đi m h th ng sinh ậ thái Lý thuy t h c h i xã h i ộ ế ọ ỏ ch c Các lý thuy t t ế ổ ứ Các lý thuy t kinh t ế ế

Phù h p v i nh ng đánh giá v b n ch t con ng ợ ớ ề ả ữ ấ i ườ

ng d n cho quá trình làm ế ượ ướ

M t chi n l c h vi c v i các nhóm thân ch c th ẫ ủ ụ ể ộ ệ ớ

c h ng

ộ ẫ ộ

M t chi n l ế ượ ướ d n cho ti p c n đ n m t ế ế ậ thân ch c th ủ ụ ể

Chúng ta th c ự s làm gì đ ể ự thúc đ y ti n ế ẩ trình thay đ iổ

2.7. Các ch c năng c a lý thuy t ế

Câu h iỏ : NVXH ti p c n nh th nào đ i v i các ho t

ế ậ

ư ế

ố ớ

đ ng th c hành CTXH? ộ

—đ n gi n hoá các hi n t

ệ ượ

ả ữ

ứ ạ ườ

ng ph c t p qua vi c nh n m nh ạ ấ ơ t ng, ề t i th c hành v đ n nh ng m i quan tâm c a ng ư ưở ự ủ ế c m xúc, hành vi và các bi n c trong đ i s ng c a thân ế ố ả ủ ờ ố c xem xét là phù h p cho vi c đánh giá; ch đ ợ ủ ượ

đó d đoán tr

c hành vi t

—giúp NVXH thi p l p đ ế ậ ượ c đ ướ ượ

c các m i quan h nhân qu và do ả ệ ng lai c a thân ch ; ủ ủ

ố ươ

—đ n gi n hoá vi c ch n l a các k t qu c a s can thi p;

ả ủ ự

ọ ự

ế

ơ

Các ch c năng c a lý thuy t ế

—h

ng d n s ch n l a c a NVXH v các

ướ

mô hình can thi p hi u qu

ẫ ự ọ ự ủ ả

i các ti n trình ho t đ ng phi lý

—ch ng l ố

ạ ộ

ế

—huy đ ng các ngu n l c xã h i ộ

ồ ự

—xây d ng s phát tri n h th ng tri t c t

ứ ừ

ệ ố các tình hu ng can thi p tr li u ị ệ

ể ệ

ự ố

Các nhân t

cho lý thuy t th c hành ế

Hành vi cá nhân

B i c nh t ố ả ch cứ

Các nhân t …ố

t l p m i quan h tin t

ế ậ

ệ ườ

ng-ch t ch ẽ ặ i th c hành có đ ủ

ưở ự

—Thi v i nhà th c hành: Ng ự ớ năng l cự

ố ả

ng đ n tr ợ ế

c an toàn-có

ệ ả

—B i c nh can thi p đ c bi cho thân ch có c m giác đ ủ thêm nh ng s kỳ v ng v s tr giúp ự

t h ệ ướ ượ ề ự ợ

—Can thi p đ ớ ả

c d a trên các ti n trình h p ế i và b i c nh ố ả ườ

ệ ượ ự lý v i b n ch t c a con ng ấ ủ s ngố

ủ ằ ứ ề ụ ồ ạ ứ

i s c kho ẻ

—Can thi p đòi h i có s tham gia ch đ ng c a nhà ự th c hành và thân ch , c hai đ u ph i tin r ng ủ ả chính h là ph ọ và c i thi n đ

ủ ộ ả ng th c đ ph c h i l c ch c năng.

ươ ệ ượ

—Là vi c t o s thay đ i v hành vi c a thân ch : ủ ổ ề

ệ ạ ự

—C n có s k t h p v các ho t đ ng tr li u ị ệ

ự ế ợ ề

ạ ộ

—C n có m i quan tâm c a ng

i th c hành h

ướ ế

ườ ệ

ế ề

ng đ n ế mô hình quy chi u v can thi p cho nh ng k t qu tích ả c cự

Câu h iỏ

Các nhân t

sau chi m ? % ý nghĩa c a ho t đ ng th c hành? ủ

ạ ộ

ế

—Đ c đi m c a thân ch

—S k t h p các ho t đ ng tr li u ị ệ

ự ế ợ

ạ ộ

—Các lý thuy t và mô hình đ nh h

ế

ướ

ng th c hành ự

—Tác đ ng cu y h c ọ

40-30-15-15

2.8. L a ch n lý thuy t cho th c hành

ế

—Làm th nào đ ch n l a lý thuy t phù h p ợ ể ọ ự

ế

ế

c các chi n l

c

—Nhi u lý gi ề

ế ượ

can thi p hi u qu

ả ượ ề ậ c n t o đ i đ ầ ạ ượ ố ượ ệ

c đ c p: ả cho nhi u đ i t ề

ng thân ch khác nhau. ủ

c ho t

ạ ượ

—Nh t quán ấ —H u ích cho các thân ch —Toàn di n-có kh năng t o đ ả đ ng th c hành tr c ti p ự ế

ệ ự —Không quá ph c t p ứ ạ —Có th ki m tra đ ể ể

c ượ

Ki uể

2.9. Nh ng mô hình và quan h khác nhau gi a lý thuy t và th c hành ế Nh ng hình th c ph n đ i ậ ố ứ

ự Nh ng tranh lu n ng s ph n đ i ố ự ả

ấ ề

ể ượ

ế ờ ố

ườ

Các lý thuy t chung nh t v hành vi và đ i s ng xã h i có nhi u ề đóng góp đ i v i công tác xã h i,

ố ớ

ượ

c s Các lý thuy t có th đ ử ế d ng nh m tăng c ng nh ng ằ ữ tranh lu n và dành cho công tác ậ gi ng d y mà không c n tính ạ ứ

ả ng d ng… ụ

Duy trì lý thuy t vì s h tr ự ỗ ợ ế h c thu t khi các nhà th c ự ậ ọ c chúng hành phát hi n đ ệ khó có th áp d ng (ví d , có ể ụ ụ nhi u nh ng quan ni m c a ữ khoa h c xã h i, Hardiker, 1981)

ượ ữ

ườ

ể ư

ượ

ng pháp khoa h c;

Nhi u nhà công tác xã h i (theo quan đi m th c ch ng) ể ch p nh n nh ng lý thuy t ế ữ này mà không có hi u qu ả th c nghi m

c Các lý thuy t chung nh t đ t o nên nh m xây d ng nh ng ạ ng d n th c hành, hình th c h ự c chúng có th th nghi m đ ệ theo các ph ọ

ế ằ ướ ể ươ

l ứ

Các th nghi m th c nghi m có ệ ệ i, th khó đ i v i con ng ớ ố i c n đ nh ng hành đ ng l ể ầ c qua đó m t lý thuy t ch a đ ư ượ ế ộ t o đ th c nghi m c i ượ ạ ệ ự ng d n nh ng hình th c h ẫ ướ ữ h u ích, ữ

i ữ ữ ả c l ượ ạ

Ki uể

i Nh ng hình th c ph n đ i ố ữ ứ ả ữ ậ c l ượ ạ

Nh ng tranh lu n ng s ph n đ i ố ự ả

ậ ế

ộ ữ ả

ố ậ ử ề ơ ị ố ấ

Lý thuy t là m t quá trình ế nghiên c u và nh ng tranh lu n ứ thuy t hành qua đó nh ng gi ế ữ c th nghi m đ i l p đ ng đ ượ ệ ộ v i nh ng hình th c tích lu ỹ ứ ữ ớ kinh nghi m và quan đi m ệ ể ấ ậ ẽ

ả ể ự ệ

ệ ầ

th c đ nh Nh ng hình ị ữ h ng đ n vòng tròn v s ề ự ướ b t đ ng v các n n t ng ề ả ồ ấ t ng h n là s phân t ự ư ưở ng lo i; nh ng cách h ướ ạ đ n kh năng ch p nh n v ề ậ ế quan đi m trong tranh lu n ậ mà không c n tính hi u qu ả c a th c nghi m. ệ ủ ự ự

ể ế ề

Các lý thuy t v nh ng nhà ữ ế ề ng không bao th c hành th ườ ự k t thúc, cũng ch ng có gi ẳ ờ ế nh ng v n đ xác đ nh cu i ề ữ cùng nào, do đó chu trình mang tranh lu n cũng có l tính hi n th c, ít ra cách ti p ế c n này cũng cho phép các ậ nhà th c hành có tham gia vào s phát tri n lý thuy t nhi u ự h n là làm đ n gi n hoá lý ơ ơ thuy t s d ng ế ử ụ

thích ộ ố ự

ế ứ ệ ẽ ế

ự ượ ệ ự ệ ả

ạ ộ ệ ữ Không gi ng v i s tín ớ nhi m xã h i b i vì nó ở ộ ệ c th nghi m v không đ ề ử m t khoa h c ọ ặ Xã h i có th l ử ộ nghi m lý thuy t thông qua tr i nghi m h n là qua th c ơ nghi mệ

Lý thuy t hà m t lo t nh ng ữ ạ c d a hình th c khái quát đ ự ượ trên s tích lu ho t đ ng th c ự ỹ hành, nh ng tr i nghi m mà nó ả th hi n và khát quát hoá ể ệ

Ki uể

i Nh ng hình th c ph n đ i ố ữ ứ ả ữ ậ c l ượ ạ

ề ạ

ậ ơ

ấ ộ

ướ ữ

ượ

ế

ư

c t ượ ừ ằ ự ộ

Nh ng áp l c là hi n th c ệ ự ữ và c n đ c tính đ n trong ế ầ m t lý thuy t n u có h u ế ích v m t th c nghi m ự

ề ặ

ế ị

Lý thuy t có đ nhi u ế ngu n khác nhau nh m t o nên các mô hình th c hành nh ng nh ng hành đ ng tuân theo nh ng mô hình nh v y ư ậ i i b thay th ho c b gi l ặ ớ ị ế ạ h n b i chính nh ng áp l c ở ự ữ ạ ch c chính tr ho c t ặ ổ ứ ị

H ng đ n s ch p nh n ế ự nh ng áp l c r ng h n ự không ph i là chúng có l s ch p nh n thân ch ; ậ ự nh ng khó khăn quy t đ nh khi nh ng áp l c đó có th ể áp d ng và khi nao chúng ụ b ph n đ i ị ả

ế

ế

ườ

ế

Các lý thuy t xu t phát t ấ ế ừ khó đ th c nghi m có l ệ ẽ ể ự c ki m nghi m; chúng đ ượ ệ ể s d ng mà không c n ử ụ ầ ki m nghi m ể

tr i Lý thuy t phát tri n t ừ ả nghi m th c hành nh ng l i ạ ư ự ệ c c th nghi m và đ đ ượ ệ ượ thay th qua nh ng nghiên c u ứ ữ th c nghi m và nh ng tranh ệ lu n lý lu n ậ

ự ậ

ả ự ự

Cách ti p c n này cho phép s tham gia c a nh ng ủ ự i th c hành trong s ng ự phát tri n lý thuy t; đ m ế ể c nghiên c u th c b o đ ứ ượ ả nghi m đ c phát tri n d a ể ượ ệ trên n t ng th c hành ề ả

Nh ng tranh lu n ng s ph n đ i ố ự ả

2.10. Các cách ti p c n

ế

—Cách ti p c n nh nguyên

ế ậ

—Cách ti p c n t

ng ph n phê phán

ế ậ ươ

—Cách ti p c n phân tích v quy n l c

ế ậ

ề ự

duy

—Cách ti p c n c m xúc-t ế ậ ả

ư

—Cách ti p c n tam lu n đi m

ế ậ

t trung

ế

2.11. Quan đi m chi ể (electicisim)

—Tính h i nh p h th ng:

ậ ệ ố

ậ ớ

—M t mô hình h i nh p v i nh ng h ộ

ế

ướ ắ ộ ấ c nh ng quan đi m khác nhau c n đ ể

ng d n v các tiêu chí ộ ẫ ề ữ v s l a ch n các lý thuy t và m t c u trúc ch c ch n cũng ắ ề ự ự có th giúp có đ c s ầ ượ ử ữ ể d ng m t cách h th ng. ộ ụ

ượ ệ ố

—Th c hành d a trên cá nhân ự

các nhà qu n lý

—Các cá nhân ho c m t nhóm các đ ng nghi p làm vi c v i ệ ớ ậ ả

ệ c s t p h p các quan đi m lý lu n. ậ ừ

ặ ể ạ ượ ự ậ ợ ể ạ ượ ự ồ

ộ ấ

nhau cũng có th t o đ M t v n đ có th đ t đ c s đ ng thu n t ề qua vi c s d ng m t h th ng c th . ụ ể ệ ử ụ

ộ ệ ố

—Ch n l a cách đi u tr h th ng

ị ệ ố

ọ ự

—L a ch n m t mô hình và m t quan đi m theo m t cách

ọ th c có t

ch c khác

ự ứ

ộ ổ ứ

—Các cách ti p c n phù h p không chính th c ứ

ế ậ

ứ ủ ộ

ậ ế ậ

—M t quá trình không chính th c c a vi c thu th p và t ng ộ h p nh ng quan đi m m i theo m t cách ti p c n cá ợ nhân.

ậ ệ

ữ ế

—Vi c ch n l a c n th n và tranh lu n v i nh ng ng ườ ể ộ

i ọ ự ẩ khác cũng s giúp vi c có quy t đ nh làm th nào đ có ẽ s k t h p t t nh t trong ho t đ ng c a cán s xã h i. ự ế ợ ố

ế ị ạ ộ

—Nh ng cách ng d ng t m th i ờ ứ

—Nh ng cách ng d ng này là nh ng hình th c đ ng tình t v ế ề

ườ

ữ x y ra th ả cái gì phù h p v i m t tình hu ng.

ứ ứ ồ ng xuyên c a các cán s xã h i khi bi ố ợ ớ

Câu h i?ỏ

ử ụ

ế

Nên ch n 1 lý thuy t duy nh t hay s d ng nhi u lý thuy t ấ cho ho t đ ng th c hành công tác xã h i?

ế ạ ộ

ề ộ

Nh ng tranh lu n ả ộ

ậ Ph n đ i ố

ng hỦ

c l ượ ợ ậ

i ích Các thân ch c n thu đ t m i tri th c s n có do v y c n ầ ừ ọ i h n các lu n đi m lý thuy t gi ế ớ ạ

ủ ầ ứ ẵ ậ

ậ ệ

c tóm l

c l i ượ ợ c các c đó trong đ m t ấ ẽ ể c sau ượ

ế ượ

Các thân ch không thu đ ủ ích khi NVXH nh n th c đ ứ ượ hình th c công vi c tr ứ ướ ngh c a mình và có l ề ủ nh ng lý thuy t đ ữ này

ế

ệ ế

ự ặ ề

ượ ớ

ầ ủ

c trách Thuy t chi t trung tránh đ ế nhi m chuyên môn đ i v i vi c ệ tích lu và h i nh p các tri th c có ậ trong công tác xã h iộ

Tri th c th c nghi m v các k ỹ năng ho c v giao ti p là có giá tr , ị coi tr ng lý thuy t và có th đ c ể ượ ế ọ s d ng nh m t ph n c a vi c áp ệ ư ộ ử ụ d ng các lý thuy t ế ụ

ệ ữ

Cũng có nhi u m i quan h gi a ề ố nh ng cách tr giúp khác nhau ợ

Nh ng tranh lu n ả ộ

ậ Ph n đ i ố

ng hỦ

ế

ộ ơ ở ị

ế

ế ộ ế

ế ế ặ ự

ế

ế

ọ ạ ư

ế ọ ự ầ

ế ự ự

ứ ậ ủ

ơ

Ch ng có m t c s rõ ràng nào quy t đ nh đ n vi c s ử d ng m t lý thuy t này h n ơ ụ lý thuy t khác ho c l a ch n ọ m t lý thuy t này trong nhi u ề lý thuy t khác, vi c quy t ế đ nh ch n l a lý thuy t này ị hay khác thu n tuý là d a trên s tuỳ h ng ho c d a trên ự c m nh n c a cá nhân h n là ả nh ng quy t đ nh duy lý ế ị

các Lý thuy t th c hi n ệ ở ự c p đ khác nhau (ví d , lý ụ ấ thuy t l y nhi m v làm ệ trung tâm cũng đ a ra nh ng ư ng d n c th v các tình h ẫ ụ ể ề ướ hu ng c th trong khi thuy t ụ ể ố tâm đ ng h c l i đ a ra các quan đi m trên bình di n ể r ng v gi i thích hành vi); ả ề ộ các c p đ các lý thuy t ộ ấ ế ở c s khác nhau có th đ ử ể ượ d ng cùng nhau ụ

Nh ng tranh lu n ả ộ

ậ Ph n đ i ố

ng hỦ

ế

ượ ấ ả

ượ ế

ế

c t ụ

ướ

ế

ờ ầ

ử ụ ọ

ệ ữ

ư

c NVXH cũng c n hi u đ ầ nhi u cách ti p c n lý thuy t, ề ế ậ m t s là ph c h p và c n có ứ ợ ộ ố s giám sát và nghiên c u; ự đi u này không c n cho ề NVXH có thêm th i gian, n u ai đó s d ng nh m m t lý thuy t, h cũng không c n ế c c nh báo ho c có th đ ể ượ đ a v n đ này đi theo đúng ư h ướ

ề ng h n. ơ

ầ ữ

M t s lý thuy t không đòi ộ ố h i bao hàm đ t c các ỏ công vi c (ví d lý thuy t Mác xít không cung c p ấ nh ng tri th c tâm lý h c ữ ọ ứ ng d n v ho c nh ng h ặ ề ẫ m t k năng) và do đó cũng ặ ỹ c n ph i th c hi n trong m i ố ự ả ầ liên h v i nh ng v n đ ề ệ ớ khác, nh ng hình th c quan ữ c đ a ra cũng c n tâm đ ượ đ c th c hi n v nh ng ượ ự v n đ mà chúng phù h p ợ ấ

Nh ng tranh lu n ả ộ

ậ Ph n đ i ố

ng hỦ

ế

c t

ượ ấ ả

ượ ế

ế

ờ ầ

ệ ữ

ử ụ ọ

ượ

ư

c NVXH cũng c n hi u đ ầ nhi u cách ti p c n lý thuy t, ề ế ậ m t s là ph c h p và c n có ứ ợ ộ ố s giám sát và nghiên c u; ự đi u này không c n cho ề NVXH có thêm th i gian, n u ai đó s d ng nh m m t lý thuy t, h cũng không c n ế c c nh báo ho c có th đ ể ượ đ a v n đ này đi theo đúng ư h ướ

ề ng h n. ơ

ượ ấ

M t s lý thuy t không đòi ộ ố h i bao hàm đ t c các ỏ công vi c (VD LT Mác xít không cung c p nh ng tri ấ th c tâm lý h c ho c nh ng ọ ứ ng d n v m t k năng) h ề ặ ỹ ướ và cũng c n ph i th c hi n ả ự trong m i liên h v i nh ng ệ ớ v n đ khác, nh ng hình th c ữ ề ấ c đ a ra cũng quan tâm đ th c hi n v c c n đ ề ệ ự ầ nh ng v n đ mà chúng phù ề ữ h pợ

Nh ng tranh lu n ả ộ

ậ Ph n đ i ố

ng hỦ

ộ ố

ượ

ỏ ệ

ế c t ượ ấ ả

ế ự

ế ứ ợ

ữ ữ

ấ ặ

ầ ề

ử ụ

ầ ế ế

ờ ộ

ượ ả ề

c đ a ra cũng c n đ

c nhi u NVXH cũng c n hi u đ cách ti p c n lý thuy t, m t s là ộ ố ậ ph c h p và c n có s giám sát và nghiên c u; đi u này không c n cho NVXH có thêm th i gian, n u ai đó s d ng nh m m t lý thuy t, ầ c c nh báo h cũng không c n đ ầ ọ ho c có th đ a v n đ này đi theo ặ đúng h

ẫ ề ặ ỹ ự ữ ứ ầ

ượ

ể ư ấ ng h n. ơ

ướ

M t s lý thuy t không đòi h i bao t c các công vi c (VD hàm đ LT Mác xít không cung c p nh ng tri th c tâm lý h c ho c nh ng ứ h ng d n v m t k năng) ướ Và cũng c n ph i th c hi n trong ệ ả m i liên h v i nh ng v n đ ề ệ ớ khác, nh ng hình th c quan tâm c th c đ ư ự ượ hi n v nh ng v n đ mà chúng ấ ề ệ phù h pợ

Nh ng tranh lu n ả ộ

ậ Ph n đ i ố

ng hỦ

ng t

ề ư

ế ư

ề ươ

ữ ữ

ể ể

ườ ạ

ế

ượ

ặ ề

ệ ữ

i

R t nhi u hình th c khác bi t ấ c đ a ra gi a các lý thuy t là đ ế ữ ượ không phù h p nh m th c hành v i ằ nh ng m i quan tâm v nh ng quan đi m chung nh t và nh ng quan đi m v th c hành gi ng nh ố ư ề ự vi c đánh giá h n là nh ng quan ệ ữ ơ i, môi đi m v hành vi con ng ườ ể ng xã h i ho c các đi u ki n tr ệ ề ặ ộ ườ xã h i mà nh ng quan đi m th hai ữ ộ này cũng giúp đ đ ỡ ượ

ể c m i ng ọ

ứ ườ

R t nhi u lý thuy t có nh ng k ỹ ấ nh ng v i nh ng năng t ớ cách đánh giá khác nhau ho c trong m t cách hi u hoàn toàn khác v xã ề ể ộ h i ho c v con ng i; các lý ề ặ ộ cũng l thuy t này có l i xung đ t không ph i v i nh ng cán s trong ữ ả ớ vi c nh n th c ho c hi u đ c ứ ậ nh ng mâu thu n; đi u này đôi khi ẫ cũng làm cho các cán s và thân ch l n l n ủ ẫ ộ

—Nghiên c u tr

2.12. Nh ng phân tích v lý thuy t CTXH ế ng h p/cá nhân ợ

ườ

—Công tác xã h i nhóm nhóm

—Công tác xã h i c ng đ ng

ộ ộ

Nghiên c u tr

ng h p/cá nhân

ườ

Turner (1986) Howe (1987) ạ

Phân tích tâm lý

ườ

Hanvey và Philpot (1994) Nghiên c u ứ ng h p tr Lishman (1991) Tâm đ ng ộ h cọ Các ki u lo i ể lý thuy tế Tâm đ ng ộ h cọ

Tâm lý xa h i, phân ộ tích tâm lý, i quy t gi ế ả nh ng v n ấ ữ đ ch c ề ứ năng, tâm lý h c siêu tôi ọ

B tr hành ổ ợ vi

Roberts và Nee (1970) Gi i quy t ế ả nh ng v n ấ ữ đ ch c ề ứ năng, tâm lý xã h iộ

Hành vi- nh n th c ứ

Công tác xã h i hành vi ộ

Cách ti p ế c n hành vi ậ

Tr li u hành ị ệ vi Nh n th c ứ

Công tác xã h i hành vi ộ Hành vi- nh n th c ứ

ị ệ

ị ệ

Ch a tr gia ị ữ đình

tr li u gia đình

Ch a tr gia ị ữ đình

tr li u gia đình

Nghiên c u tr

ng h p/cá nhân

ườ

Kh ng ủ ho ngả

Turner (1986) Howe (1987) ạ

Roberts và Nee (1970) Can thi p ệ kh ng ủ ho ngả Các ki u lo i ể lý thuy tế Các lý thuy t xung ế đ tộ Lishman (1991) Can thi p ệ kh ng ủ ho ngả Hanvey và Philpot (1994) Can thi p ệ kh ng ủ ho ngả

L y nhi m ệ ấ v làm ụ trung tâm

T p trung vào nhi m ệ vụ

Công tác t p ậ trung vào nhi m vệ ụ

(g n cùng v i các cách ớ ti p c n ế ậ hành vi)

Th c hành t p trung ậ vào nhi m ệ v , nh ng ữ ụ s đ ng ự ồ thu n thành ậ văn

Các lý thuy t h ế ệ th ngố

Mô hình v ề h th ng ệ ố cu c s ng ộ ố

ư

Cách ti p ế c n h ệ ậ th ngố

Không đ c ượ nhìn nh n ậ nh là m t ộ hình th c ứ chính

ườ

Nghiên c u tr ứ Turner (1986)

ng h p/cá nhân ợ Lishman Howe (1987) (1991)

Xã h i hoá ộ

ế

Hanvey và Philpot (1994) Roberts và Nee (1970)

Các ki u ể lo i lý ạ thuy tế Tâm lý h c ọ xã h i/các lý thuy t vai trò

ộ ế

ề ế

ạ ữ ầ

ườ ấ

Lý thuy t vai trò, lý thuy t ế truy n thông, l p k ho ch, ậ ngôn ng th n kinh

Phát tri n xã h i/xã h i h cọ

Lý thuy t ế v s g n ề ự ắ bó (khi có i thân ng m t/m t ấ mát đi u gì ề đó) Công tác xã h i c ng ộ ộ đ ngồ

t theo

Nh ng hình th c l a ch n trong công ự tác chăm sóc c ng ộ đ ng ồ Công tác v i nhóm ớ

nghiên c u tr

ng

Các lý thuy t ế v nhóm ề

(tách bi ữ

(ch đ i v i ỉ ố ớ nghiên c u ứ ng h p) tr ợ ườ

(ch đ i v i ỉ ố ớ ườ ứ h p)ợ

ệ nh ng hình th c nhóm khác ứ nhau)

ộ ể

Các cách ti p c n ế ậ nhân văn/hi n ệ sinh

T p trung vào thân ch ; hi n ủ sinh; c u trúc, ấ phân tích quan hệ

ng

T p trung vào thân ậ ch ; (nhóm v i ta cách nh là m t ư s các quan đi m ố i d i đang t n t ồ ạ ướ tiêu đ “nh ng ữ ề ế ườ

i đi tìm ki m cái tôi”

Nghiên c u tr

ng h p/cá nhân

ườ

Turner (1986) Howe (1987) ạ

Mác xít N quy n ề ữ

Cách ti p ế c n c u trúc ậ ấ

Roberts và Nee (1970) Lishman (1991) Hanvey và Philpot (1994) Các ki u lo i ể lý thuy tế

Các lý thuy t c p ế ấ ti nế

ế ng ồ

Mác xít c p ấ ti n, c u trúc ấ ế lu n c p ti n; ậ ấ tăng c ườ nh n th c (g m ứ ậ c công tác xã ả h i n quy n) ộ ữ

t

Cách ti p ế c n tham ậ gia, các quy n v an ề ề sinh; các cách ti p ế c n n ậ ữ quy nề Công tác xã h i ch ng ộ i phân bi l ệ ạ ch ng t c ộ

Các lý thuy t ế i ch ng l ạ ố quan đi m ể t ệ phân bi ch ng t c ộ ủ Trao quy n ề và bi n hệ ộ

Các quy n ề v an sinh, ề cách ti p ế c n tham gia ậ

So sánh các lý thuy t CTXH

ế

Turner (1983) Meyer (1983) Kettner (1975)

Whittaker và Tracy (1989) Robert và Nee (1970)

M c đích ụ ữ

Nh ng đóng góp ữ chung nh tấ Nh ng giá tr t ữ ị ư ng n n t ng t ề ả ưở

Nh ng đ c đi m ể ặ chung nh t v ấ ề cách ti p c n ế ậ

Nh ng tri t lý ữ ế v c a tác gi ả ề ủ các giá tr n n ị ề t ng c a công tác ủ ả xã h iộ

N n t ng tri th c ứ ề ả ữ

ậ con ng Nh n th c v ứ ề iườ ề ả ọ

Nh ng n n t ng ữ c a khoa h c ủ hành vi Nh ng lý thuy t ế tâm lý và xã h i ộ c b n ơ ả N n t ng tri th c ứ ề ả tâm lý h c và t ọ ừ xã h i h c ộ ọ

C p đ can thi p ệ ấ ộ

Thành ph n ầ (ai tham gia và) đ n v v s ị ề ự ơ quan tâm

(nghĩa là: cá nhân, nhóm và c ng đ ng) ồ ộ

So sánh các lý thuy t CTXH

ế

Turner (1983) Meyer (1983) Kettner (1975)

Robert và Nee (1970) Whittaker và Tracy (1989)

Nh n th c v ề ứ ch c năng ậ ứ

tr ng ọ Nhóm tâm (g m c ả ồ vi c xác đ nh ị các v n đ ) ề ấ

ứ c gi ượ

Nh ng m c tiêu, quá ụ trình và k t qu ả ế đ c th hi n m t ộ ệ ể ượ cách c th ra sao? ụ ể

Quan ni m v v n ề ấ là các đ (nghĩa ề hình th c v n đ ề ấ i quy t đ ả ế ượ cũng đ c th hi n ể ệ ra) hành nh ng Là ữ đ ng đ c mô t ả ượ ộ phù h p v i nh ng ợ ữ ớ v n đ trên và cũng ề ấ r t rõ ràng ấ

i Nhà tr li u ị ệ ủ ườ

S d ng m i quan ố ự ụ h chuyên gia ệ

Vai trò c a ng cán s xã h i ộ ự Vai trò c a thân chủ

Vai trách trò và nhi m c a thân ch ủ ủ ệ c trình và cán s : đ ự ượ bày đ y đ ? ch ủ ủ ầ đ ng hay b đ ng; ị ộ t m quan tr ng c a ầ ọ m i quan h ệ ố

ế

Meyer (1983)

So sánh các lý thuy t CTXH Kettner (1975) Turner (1983)

ế ử ụ ạ

t

Nh ng k t qu theo mong ả đ i, s d ng th i gian (ng n h n ho c dài h n), ặ ắ s d ng đ i ngũ nhân viên ử ụ khác nhau (nghĩa là có kh ả năng x y ra) th c hành v i ả nh ng nhóm giúp (nghĩa là có kh năng x y ra)

tr c a

th c ự

tr c a nghiên c u ủ c th c hiên)

Giá ị nghi mệ

Nghiên c u hi u qu ả (nghĩa là có kh năng x y ra)

ủ ụ ớ

Nhóm m c tiêu ụ Giai đo n đánh ạ thân ch ủ giá ban đ u theo tình hu ngố

Giá (đ ượ Nhóm thân ch m c tiêu đ u vào đ i v i thân ch ủ ố ầ và cán s đ ra quy t đ nh ế ị ự ể quá trình: Mô t b t đ u ắ ầ giai đo n đánh giá ạ

ế

ế ượ

c và k năng ỹ

ạ ế

Các chi n l t ng tác ươ Vi c đánh giá giai đo n k t ệ thúc c a giá tr th nào

Ch t ấ l ng ượ c a vi c ủ tr li u ị ệ

ị ế

c và Các chi n l ượ k năng c a vi c ủ ệ ỹ t o d ng nh ng ch ữ ỉ ạ báo và nh ng ch ỉ ữ đ nhị

Whittaker và Tracy (1989) Robert và Nee (1970)

Phân tích các lý thuy t CTXH

ế

Các lý thuy t v s bi n đ i c p ti n ế

ế ề ự ế

ổ ấ

ng

Công tác xã h i c p ộ ấ i ti n (nh ng ng ườ ữ ế t o nên nh n th c) ứ ạ

Công tác xã h i ộ Mác xít (nh ng ữ i cách m ng) ườ

Ch quan

Khách Quan

ữ ế

ươ ườ

ố i c ườ ố

ng tác (nh ng T i đi tìm ki m ng sau khi có nh ng ữ v n đ v ý nghĩa) ấ

ề ề

Công tác xã h i ộ truy n th ng (nh ng ng ữ đ nh) ị

Các lý thuy t v s đi u khi n ể

ế ề ự ề

Phân lo i lý thuy t trong công tác xã h i nhóm

Douglas (1979)

Brown (1992)

Robert và Northen (1976)

ộ Balgopal và Vassil (1983)

ế Papell và Rothman (1966)

ạ Feldman và Wodarski (1975)

Chi

t trung

V n đ chung ề

ế

Truy n th ng

T ch c ổ ứ

Tâm lý xã h iộ

Đi u trề ị

Đi u trề ị

Đi u trề ị

Ch c năng

Hòa gi

Hòa gi

iả

Trao đ i qua l ổ

i ạ

Trao đ i/hòa gi ổ

i ả

iả

Phát tri n/nhân văn

Phát tri nể

T p trung vào ậ nhóm

ậ ế

ng thành

ưở

T p trung vào nhóm Ti n trình Phát tri nể Giai đo n tr ạ Phát tri n cá nhân ể

Mô hình tr li u t p ị ệ ậ trung vào cá nhân/ tâm lý c u trúc/ ấ Tâm lý k ch/ phân ị tích trao đ iổ

T p trung nhi m v

T p trung nhi m v

Xã h i hóa ộ Can thi p kh ng ho ng ủ i quy t v n đ Gi ế ấ

Hành vi

Hành vi

ng tác nhóm có

Đi u ch nh ề hành vi

ng

T ươ đ nh h ị

ướ

M c đích xã h i

ộ M c đích xã h i ộ

ự l c/ ự ự ng ượ

M c đích xã ụ h i/t ng tác/t ộ ươ đ nh h ng/t ướ ị trao quy n/ l ề giá

Phân lo i lý thuy t làm vi c

ệ ở ấ

ế Popple (1995)

c p đ c ng đ ng ộ ộ Lý gi

Taylor và Roberts (1985) iả

Phát tri n c ng đ ng ể ộ ồ Phát tri n c ng đ ng ể ộ ồ ợ ệ

ưở ụ ị

Tr giúp nhóm làm vi c cùng nhau, cùng tham gia xây d ng k năng và s ự ự ng đ thúc đ y các d ch v và tin t ẩ ể c ng đ ng các ho t đ ng ạ ộ ở ộ ồ

Hành đ ng chính tr Hành đ ng c ng đ ng ng ộ ị ộ ộ ồ ở ấ

ộ ộ ộ ồ

ườ ổ ổ

ộ ủ

ườ

Các hành đ ng tr c ti p th c p ự ế đ c ng đ ng nh m thay đ i các chính ằ sách chung cũng nh thay đ i các ho t ạ ư đ ng và thái đ c a các nhóm có quy n ề ộ ng là châu Âu, mô hình này th l c/ ự ở d a vào t ng l p giai c p (class-based) ự ầ ấ ớ

ng trình Chăm sóc c ng đ ng ể ộ ồ

ợ ồ ạ ệ

T ch c c ng đ ng Phát tri n ch ươ và h p tác c ng đ ng ộ M i quan h c ng đ ng ồ ệ ộ ố ổ ứ ộ ồ

i xã h i, các d ch T o d ng m ng l ạ ự ộ ị ướ c cu c s ng v tình nguy n đ có đ ố ố ụ ượ ể t đ p h n và quá trình ph i h p v n t ậ ố ợ ố ẹ ơ hành các d ch v phúc l ị i ợ ụ

Phân lo i lý thuy t làm vi c

ệ ở ấ

c p đ c ng đ ng ộ ộ

ế Popple (1995)

Taylor và Roberts (1985) Lý gi iả

L p k ho ch ế ạ ậ ế ự

L p k ho ch xã ế ậ h i/c ng đ ng ộ ộ ạ ồ ạ

Liên quan đ n s tham gia quá trình l p k ho ch các d ch v , phân tích các ụ ế ị ậ v n đ xã h i và các m c tiêu chính ề ụ ấ ng giác các d ch v và chính sách; l ị ượ sách

Giáo d c c ng đ ng ụ ộ ồ ế ể

ơ ộ ể ả ụ ệ

Liên quan đ n tham gia và phát tri n các c h i đ c i thi n giáo d c cho nhóm y u thế ế

ộ ồ

H at đ ng c ng đ ng ọ ộ n quy n ề ữ ả ữ ớ

ấ ụ ữ

ề ế ấ

i ph n , thay đ i C i thi n ph c l ổ ụ ữ ứ ợ ệ i và nh ng v n đ b t bình đ ng gi ẳ ề ấ i giúp ph n tham gia vào quá trình gi ả quy t chính sách và các v n đ xã h i ộ có liên quan

t ồ ệ

Công tác c ng đ ng ộ i quan đi m ch ng l ể ạ ố t ch ng t c phân bi ộ ệ ủ

Thay đ i quan đi m v phân bi ổ ề ể i thi u s tham ch ng t c, giúp ng ể ố ườ ộ gia vào các lĩnh v c ho ch đ nh chính ị ạ ự i quy t v n đ sách và gi ế ấ ề ả

Các khía c nh khác

—Tr li u gia đình

ị ệ

—các thành viên ho c t

ặ ấ ả

t c thành viên c a gia đình đ u đ ủ ấ

ề ượ ộ

c xem ệ

ng tác v i nh ng cá nhân khác

xét v i nhau theo cách đánh giá v các v n đ xã h i xu t hi n ớ nh ng t t ừ ữ

ươ

—lĩnh v c th c hành mang tính liên ngành

—Vãng gia:

—đ

c s d ng trong nh ng nghiên c u tr

ng h p và m r ng

ượ ử ụ

ườ

ở ộ

cho nhóm

—Ba quan đi m: ể

L c quan, Bi quan, C p ti n ế

ế

1. Lý thuy t là gì?

ế

2. Lý thuy t công tác xã h i là gì?

ế

3. Lý thuy t th c hành công tác xã h i?

ệ ữ ỹ

4. M i quan h gi a k năng và th c hành công tác xã h i ộ

ộ ạ

ế

5. Các c p đ -lo i hình c a lý thuy t công tác xã h i ộ ủ

ế

6. Các ch c năng c a lý thuy t công tác xã h i ộ

ế

7. L a ch n lý thuy t cho th c hành công tác xã h i ộ

ế

8. Nh ng mô hình-quan h khác nhau gi a lý thuy t và th c hành công tác

ữ xã h iộ

ế ậ

ế

9. Các cách ti p c n trong lý thuy t công tác xã h i ộ

ế

t trung trong công tác xã h i ộ

10. Quan ni m chi

ế

11. Nh ng phân tích v lý thuy t công tác xã h i ộ ề