HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VIN THÔNG
BÀI GING MÔN
CƠ S ĐIU KHIN T ĐỘNG
Ging viên: Ths. VũAnh Đào
Đinthoi/E-mail: anhdaoptit@gmail.com
Bmôn: Kthutđint
Hck/Nămbiênson: 2009
Gii thiu môn hc
Mc đích:
Trang bcho sinh viên nhng kiến thc cơ bn để phân tích và tng hp hthng
điu khin kthut trong min thi gian và min tn sbng công ctoán hc, tp
trung chyếu là các vn đề trong min liên tc. Môn hc thuc lĩnh vc lý thuyết
điu khin, và nhng cơ s cơ bn nht ca lý thuyết hthng điu khin được
ng dng cho kthut. Các phương pháp được đề cp đến để phân tích và tng hp
hthng là phương pháp kinh đin và phương pháp không gian trng thái. Sinh
viên được làm quen vi phương pháp sdng phn mm Matlab dùng để mô phng
tng hp hthng
Thi lượng: 3 đvht
Lý thuyết : 37 tiết
Kim tra : 2 tiết
Thí nghim: 6 tiết
Đim thành phn:
Chuyên cn : 10%
Kim tra : 10%
Thí nghim : 10%
Thi kết thúc hc phn: 70%
Ni dung môn hc
PHN I. HTHNG ĐKTĐ TUYN TÍNH LIÊN TC
Chương 1: Mô ttoán hc hthng ĐKTĐ liên tc
Chương 2: Đặc tính ca các khâu cơ bn và ca hthng ĐKTĐ liên tc
Chương 3: Kho sát tính n định ca hthng ĐKTĐ liên tc
Chương 4: Kho sát cht lượng hthng ĐKTĐ liên tc
Chương 5: Tng hp hthng ĐKTĐ liên tc
PHN II. HTHNG ĐKTĐ TUYN TÍNH RI RC
Chương 6: Mô ttoán hc hthng ĐKTĐ ri rc
Chương 7: Phân tích và thiết kếhthng ĐKTĐ ri rc
Tài liu tham kho
[1]. Vũ Anh Đào, Đặng Hoài Bc, Bài ging Cơ s điu khin t động,
HVCNBCVT, 2008.
[2]. Phm Công Ngô, Lý thuyết Điu khin t động, NXB KHKT, 2001
[3]. Nguyn Văn Hoà, Cơ sLý thuyết điu khin t động, NXB KHKT, 2001.
[4]. Nguyn Thương Ngô, Lý thuyết Điu khin t động thông thường và hin
đại, NXB KHKT, 2005.
[5]. Benjamin C. Kuo, Automatic Control Systems, Prentice - Hall
International Editions, Seventh Edition 1995.
Chương 1. Mô ttoán hchthng ĐKTĐ
1.1 Giithiu chung
ĐK hc khoa hc nghiên cuvcác quá trình thu thp, x tín hiuvàđiu
khin trong milĩnh vcđờisng hi, khoa hc công ngh, môi trường...
Điu khinhckthut khoa hc nghiên cuvquá trình thu thp, x tín hiu
điu khincácquátrìnhvàhthng thiếtbkthut. Khái nimđiu khinđược
hiulàtphpttccác tác động mang tính tchccamt quá trình nhmđạt
đượcmcđích mong munca quá trình đó. Hthng điu khin không s
tham gia trctiếpca con người trong quá trình điu khinđượcgilàđiukhin
tựđng.
Mt HTĐKTĐ h(không đường phnhi) mô ttrong hình 1.1 gm hai thành
phncơbnlàđốit
ượng điukhin (Object) và thiếtbịđiukhin (Controller):
Nhimvcơbncađiu khinto ra tín hiuđiu khinđể được giá trịđura
mong mun. Nhng tác động tbên ngoài lên hthng đượcgilàtácđộng nhiu
12/31/2009 5VũAnh Đào - PTIT
Thiếtb
điu khin
Đốitượng
điu khin
Tín hiuvào Tín hiura
nhiuđiukhin
Hình 1.1 Hthng điukhinh
Chương 1. Mô ttoán hchthng ĐKTĐ...
1.1.1 Sơđkhi
Hthng đường phnhigilàhkín, mô ttrong hình 1.2. fđượcgi tín
hiuphnhi, e sai lch. Trong thctế, các hthng điu khinđượcsdng
đềulàcáchkín, tc thông tin đầurađượcđưa quay trvềđuvàođể góp phn
totatínhiuđiu khin.
ba phương thcđiu khinlàphương thcđiu khin theo chương trình,
phương thc nhiuvàphương thcđiu khintheosailch (đây phương pháp
điu khinphbiếnnht)
12/31/2009 6VũAnh Đào - PTIT
Thiếtb
điu khin
Đốitượng
điu khin
Tín hiura
Tín hiuđiukhin
Hình 1.2 Hthng điukhinkín
Thiếtb
đo
uex y
f
Chương 1. Mô ttoán hchthng ĐKTĐ...
1.1.2 Phân loihthng ĐKTĐ
Theo tính chtca các phnt, HTĐKTĐ được phân làm 2 loichínhlàh
tuyếntínhvàhphi tuyến.
Htuyến tính: ttccác phntửđutuyến tính.
Hphi tuyến: ít nht1 phnt tính phi tuyến.
Da vào tính chttruyntínhiu, HTĐKTĐ được phân làm 2 loilàh
liên tcvàhrirc (các khái nimliêntcvàrircởđây đượchiutheo
biếnthigian).
Hliên tc: thông tin truynđiliêntcttccác khâu.
Hrirc: thông tin truynđibgián đonmtkhâunàođó
Davàolượng thông tin thu thpban đầuv ĐTĐK và tính chtca nó, HTLTTT
đượcphânralàm2 loilàhthông thường hthích nghi
Hthông thường: cutrúcvàthamscathiếtbịđiukhin không
đổiviđốitượng điukhincth
Hthích nghi: Khi đốitượng điu khin thông tin ban đầu không
đầyđủ hay quá trình công ngh yêu cuđặcbit
12/31/2009 7VũAnh Đào - PTIT
Chương 1. Mô ttoán hchthng ĐKTĐ...
1.2 Các phương pháp tảđng hc
1.2.1 Mô ttrong minthigian
Hàm truynđạt: : là tsgia tín hiuravàtínhiu vào theo biếnđổi Laplace vi
điukinđầutrittiêu
Mt HTĐKTĐ thường đượcbiudindướidng PTVP dng tng quát:
Biếnđổi Laplace 2 vế, ta hàm truynđạt:
phương trình đặctrưng:
Nghimtscahàmtruynđạtđượcgilàcácđim không (zero) và nghimmu
sốđưcgilàcácđimcc(pole)
12/31/2009 8VũAnh Đào - PTIT
() ()
{
}
()
{}
L
y
t
Wp Lut
=
11
01 1 01 1
11
...
nn mm
nn mm
nn mm
dy d y dy du d y du
aa aaybb b bu
dt dt
dt dt dt dt
−−
−−
−−
++++=++++
1
01 1
... 0
nn nn
ap ap a p a
++++=
Chương 1. Mô ttoán hchthng ĐKTĐ...
Hphương trình không gian trng thái
x, dx/dt các vector các biếntrng thái nchiu, u là vector tín hiuvàorchiu, y
vector tín hiuram chiu
12/31/2009 9VũAnh Đào - PTIT
xAxBu
yCxDu
=+
=+
11 12 1 11 12 1
21 22 2 21 22 2
12 12
... ...
... ...
,
... ... ... ... ... ... ... ...
... ...
nr
nr
nn nn nn nr
aa a bb b
aa a bb b
AB
aa a bb b
⎡⎤
⎢⎥
⎢⎥
==
⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦
11 12 1 11 12 1
21 22 2 21 22 2
12 1 2
... ...
... ...
,
... ... ... ... ... ... ... ...
... ...
nr
nr
m m mn m m mr
cc c dd d
cc c dd d
CD
cc c dd d
⎡⎤
⎢⎥
⎢⎥
==
⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦
B
()
t
od
τ
C
A
D
+
+
+
+
(
)
x
t
(
)
xt
(
)
yt
(
)
ut Hình 1.3 Sơđcutrúc
trng thái hliên tc
Chương 1. Mô ttoán hchthng ĐKTĐ...
Chuynthàm truynđạt sang hphương trình trng thái:
Nếuhthng hàm truynđạtdng:
Đặt: Ta có hPTTT:
12/31/2009 VũAnh Đào - PTIT 10
() ()
()
1
11
...
nn nn
Yp K
Wp Up pAp ApA
==
++++
1
1211
2321
111
1
...
nnn
nn
yx
dx xAx
dt
dx xAx
dt
dx xAx
dt
dx Ku A x
dt
=
=−
=−
=−
=−
11
22
11
0 1 ... 0 0
0 0 ... 0 0
... ... ... ... ... ... ...
nnn n
xx
xx
u
xAA Ax
K
⎡⎤ ⎡⎤⎡⎤
⎢⎥ ⎢⎥⎢⎥
⎢⎥ ⎢⎥⎢⎥
=+
⎢⎥ ⎢⎥⎢⎥
⎢⎥ ⎢⎥⎢⎥
−− ⎣⎦
⎣⎦ ⎣⎦
()
[]
1
2
10...0...
n
x
yt
x
⎡⎤
⎢⎥
⎢⎥
=⎢⎥
⎢⎥
⎣⎦
xAxBu
yCxDu
=+
=+