101
Chương 6
Enzyme
Enzyme là protein có kh năng xúc tác đặc hiu cho các phn ng
hóa hc. Chúng thúc đẩy mt phn ng xy ra mà không có mt trong sn
phm cui cùng. Enzyme có trong nhiu đối tượng sinh hc như thc vt,
động vt và môi trường nuôi cy vi sinh vt.Hin nay người ta đã thu được
nhiu loi chế phm enzyme khác nhau và s dng rng rãi trong nhiu
lãnh vc như y hc , nông nghip, công nghip…
6.1. Bn cht hóa hc ca enzyme
Ngoi tr mt nhóm nh RNA có tính xúc tác, tt c enzyme đều
là protein. Tính cht xúc tác ph thuc vào cu to ca protein. Nếu mt
enzyme b biến tính hay phân tách thành nhng tiu đơn v thì hot tính
xúc tác thường b mt đi, tương t khi bn thân protein enzyme b phân
ct thành nhng amino acid. Vì vy cu trúc bc 1, 2, 3, 4 ca protein
enzyme là cn thiết cho hot tính xúc tác ca chúng.
Enzyme, cũng như nhng protein khác, có trng lượng phân t
khong 12.000 đến hơn 1000.000.Mt s enzyme cu to gm toàn nhng
phân t L amino acid liên kết vi nhau to thành, gi là enzyme mt thành
phn. Đa s enzyme là nhng protein phc tp gi là enzyme hai thành
phn. Phn không phi protein gi là nhóm ngoi hay coenzyme. Mt
coenzyme khi kết hp vi các apoenzyme khác nhau (phn protein) thì
xúc tác cho quá trình chuyn hóa các cht khác nhau nhưng chúng ging
nhau v kiu phn ng.
Mt s enzyme cn ion kim loi cho hot động như:
Cu2+ Cytochrome oxidase
Fe2+ hoc Fe3+ Cytochrome oxidase, catalase, peroxidase
K+ Pyruvate kinase
Mg2+ Hexokinase, glucose 6-phosphatase,
pyruvate kinase
Mn2+ Arginase, ribonucleotide reductase
Mo Dinitrogenase
Ni2+ Urease
Se Glutathione peroxidase
Zn2+ Carbonic anhydrase , alcohol dehydrogenase,
các carboxypeptidase A và B
102
Mt s coenzyme và chc năng vn chuyn nhóm tương ng ca
chúng như sau:
Biocytin
Coenzyme A
5’- Deoxyadenosylcobalamin
(coenzyme B12)
Flavin adenine dinucleotide
Lipoate
Nicotinamide adenine dinucleotide
Pyridoxal phosphate
Tetrahydrofolate
Thiamine pyrophosphate
CO2
Nhóm Acyl
Nguyên t H và nhóm alkyl
Đin t
Đin t và nhóm acyl
Ion Hydride (:H-)
Nhóm Amino
Nhóm 1 Carbon
Aldehyde
6.2. Cơ chế tác dng
Nhng quan đim hin nay nhm gii thích cơ chế tác dng ca
enzyme đều cho rng khi enzyme (E) tưong tác vi cơ cht (S) s làm
gim năng lựợng hot hóa các phn ng hóa sinh. Mun làm gim năng
lượng hot hóa các phn ng enzyme cn tri qua nhiu giai đon trung
gian và to thành phc cht nht định gia E và S.
Khi kết hp vi phân t enzyme, do kết qu ca s cc hóa, s
chuyn dch ca các electron và s biến dng ca các mi liên kết tham
gia trc tiếp vào phn ng s làm thay đổi động năng và thế năng nên
phân t cơ cht tr nên hot động và d dàng tham gia phn ng.
Vic to thành phc hp E-S giai đon đầu xy ra rt nhanh và rt
không bn. Do đó sau mt thi gian dài mi được chng minh bng thc
nghim. Bng chng rõ ràng nht v s tn ti ca phc hp E-S là thành
công ca hai nhà hóa sinh Nht Bn K. Iaglu và T. Ozava là tách được
phc E-S trong phn ng kh amin bng cách oxy hóa (loi tr nhóm
amine) mt amino acid dãy D do oxydase xúc tác.
Nhìn chung ta có th hình dung cơ chế tác dng ca enzyme lên cơ
cht to sn phm bng phương trình tng quát như sau:
E + S ' E – S P + E
Giai đon 1: E kết hp vi S để to thành E-S. Giai đon này xy
ra rt nhanh, nh các liên kết không bn như liên kết hydro, tương tác tĩnh
103
din, tương tác Van der Waals… Mi loi liên kết đòi hi nhng điu kin
khác nhau và chu nh hưởng khác nhau khi có nước.
Giai đon 2: Sau khi to phc, cơ cht có nhng biến đổi nht
định v mt độ đin t, cu hình làm cơ cht tr nên hot động hơn, phn
ng được d dàng để to thành sn phm P.
Trong nhiu phn ng do enzyme xúc tác có 2 hay nhiu lai cơ
cht, ví d hexokinase xúc tác phn ng:
ATP + glucose hexokinase ADP + glucose 6 phosphate
Cơ chế enzyme xúc tác cho phn ng 2 cơ cht có th như sau:
a/ Cơ chế to phc 3 thành phn
S2
b/ Cơ chế không to phc 3 thành phn
Đây là trường hp cơ cht th 2(S2) ch kết hp vào enzyme (
trng thái E’) sau khi P1 được to thành.
6.3. Trung tâm hot động (TTHĐ) ca enzyme
T kết qu nghiên cu v bn cht hoá hc, v cu trúc trung tâm
hot động , cơ chế tác động, v trung tâm hot động chúng ta có th
mt s nhn xét chung v trung tâm hot động như sau:
- Là b phn dùng để liên kết vi cơ cht.
- Ch chiếm t l rt bé so vi th tích toàn b ca enzyme.
- Gm các nhóm chc ca amino acid ngoài ra có th có c các ion
kim loi và các nhóm chc ca các coenzyme.
104
Đối vi E mt thành phn: TTHĐ ch gm nhng nhóm chc ca
các amino acid như nhóm hydroxy ca serin, carboxy ca glutamic, vòng
imidazol… Các nhóm chc ca các amino acid có th xa nhau trong chui
polypeptide nhưng nh cu trúc không gian nên nó gn nhau v mt không gian.
Đối vi E hai thành phn: TTHĐ cũng như trên, các nhóm chc
ca các amino acid tham gia to thành TTHĐ liên kết vi nhau bng các
liên kết hydro. Ngoài ra trong TTHĐ ca loi này còn có s tham gia ca
coenzyme và có th c ion kim loi.
Theo Fisher TTHĐ có cu trúc c định, khi kết hp vi cơ cht để
to phc E-S ta có th hình dung ging như chìa khóa và khóa. Ngày
nay người ta đã chng minh được rng: TTHĐ ca enzyme ch có cu to
hoàn chnh khi có s tương tác vi cơ cht (thuyết tiếp xúc cm ng ca
Koshland).
6.4. Tính đặc hiu ca enzyme
Người ta chia tính đặc hiu ra làm 3 kiu:
+ Đặc hiu phn ng
+ Đặc hiu cơ cht
+ Đặc hiu không gian
a/ Đặc hiu phn ng: Đó là biu hin ca mt enzyme ch
thường xuyên xúc tác cho mt kiu phn ng nht định, ví d vn chuyn
hydro t cht cho (rượu bc nht hay rượu bc hai) đến cht nhn (NAD+
hay NADP+) hay chuyn nhóm amin t mt amino acid đến mt ceto
acid. Các phn ng loi th nht do dehydrogenase xúc tác, còn phn ng
loi th hai do aminotransferase xúc tác.
105
b/ Đặc hiu cơ cht: Tu mc độ người ta chia thành: đặc hiu
tương đối và đặc hiu tuyt đối
+ Đặc hiu tuyt đối: Enzyme ch tác dng lên mt cơ cht nht
định, mt ví d có tính cht kinh đin v chuyên hoá tuyt đối là urease,
enzyme ch phân gii ure:
Hng trăm thí nghim trên các dn xut ca ure đều cho thy
chúng không b phân gii dưới tác động ca urease. Thc ra người ta đã
phát hin kh năng phân gii cơ cht hydroxyure nhưng vi tc độ bé hơn
khong 120 ln.
+ Đặc hiu nhóm tuyt đối: Các enzyme này ch tác dng lên
nhng cht có cùng mt kiu cu trúc phân t, mt liên kết và có nhng
yêu cu xác định đối vi nhóm nguyên t đối vơi nhóm nguyên t gn
liên kết chu tác dng. ví d : maltase ch phân gii liên kết glucosidic
được to thành t glucoside ca glucose vi -OH ca monose khác.
+ Đặc hiu nhóm tương đối: Các enzyme không có nhng yêu cu đối
vơi nhóm chc gn liên kết chu tác dng. ví d lipase thu phân lipid.
c/ Đặc hiu không gian: Các enzyme ch xúc tác cho mt dng
đồng phân nào đó như dng L hay dng D, dng cis hay trans mà thôi.
6.5. Các yu t nh hưởng đến tc độ ca phn ng enzyme
6.5.1. nh hưởng ca nng độ enzyme
Trong điu kin dư tha cơ cht, nghĩa là [S] >>>[E] thì tc độ
phn ng ph thuc vào [S], v= K[E] có dng y = ax. Nh đó người ta đã
đo [E] bng cách đo vn tc phn ng do enzyme đó xúc tác.
Có nhiu trường hp trong môi trường có cha cht kìm hãm hay
hot hoá thì vn tc phn ng do enzyme xúc tác không ph thuc tuyến
tính vi [E] đó.
v
[E]
Hình 6.1: S ph thuc ca vn tc phn ng vào [E]
6.5.2 nh hưởng ca nng độ cơ cht [S]
Ta kho sát trường hp đơn gin nht : ch mt cơ cht.