intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Quản trị dự án - TS. Trịnh Thùy Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:56

34
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Bài giảng Quản trị dự án" được biên soạn bởi TS. Trịnh Thùy Anh nhằm giúp các em sinh viên nắm được các nội dung môn học bao gồm các vấn đề về: Tổng quan về quản trị dự án, lựa chọn dự án, xây dựng đội dự án, hoạch định dự án, lập tiến độ dự án, phân bổ nguồn lực. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Quản trị dự án - TS. Trịnh Thùy Anh

  1. 1 2 … Dự án: Khám phá mới của bạn … 3 4
  2. Các nội dung chính … Dự án: Công cụ thực hiện mục ñích … 5 6 Khái niệm về dự án ng Ngu ồ Cô iệc n v lực tạo mới, Tăng trưởng về số lượng Tập hợp các Thời gian Mục ñích mở rộng, Duy trì cải tiến nâng cao chất ñề suất cải tạo CSVC lượng sản phẩm/dịch vụ bỏ vốn Hiệu quả: lợi ích (tối ña)  Ngân hàng thế giới WB: Chính sách hoạt ñộng, Mục tiêu cụ thể Lợi nhuận cho Lợi ích của các khoản mục chi phí chủ ñầu tư cả xã hội thời gian xác ñịnh ðầu vào ðầu ra 7 8
  3. Cơ hội Cơ hội Báo cáo Báo cáo ðặc ñiểm dự án Các giai ñầu tư ñầu tư ñầu tư ñầu tư ñoạn ðánh giá ðánh giá Mỗi dự án là ñầu tư lại, thanh lại, thanh lý Dự án Dự án ñầu tư ñầu tư lý duy nhất, Dự án có một Kết Chuẩn Không có dự án thúc ñiểm xuất phát, Có mục ñích ðặc thù bị thứ 2 tương tự ðẦU và ñích ñến cụ thể ðẦU TƯ TƯ Khai Khai Thẩm Thẩm thác thác Thực ñịnh ñịnh DA DA hiện ðẦU Tạm thời, TƯ Rủi ro chu kỳ sống Xây Xây Thiết kế Thiết kế Rủi ro luôn dựng, dựng, chi tiết tiết TC chi Tương hỗ song hành TC ðấu ðấu Mâu thuẫn với dự án thầu, thầu, Hợp Hợp 9 10 ñồng ñồng % Dự án ñặc biệt có hoàn kết thúc nhanh Chu kỳ của dự án thành Phân bố thời gian cho các nỗ lực của dự án Kết thúc nhanh của dự án ðỉnh mức nỗ lực Tăng trưởng nhanh Mức % ñộ hoàn Kết thúc chậm Bắt ñầu nỗ thành chậm lực của dự án Tăng trưởng Thời gian nhanh Bắt ñầu chậm Dự án thông thường Thời gian Hình Lựa Lập kế hoạch, tiến ñộ, ðánh giá và thành chọn giám sát, kiểm soát kết thúc Thời gian 11 12
  4. Các bên liên quan ñến dự án Nội dung quản trị Ngân hàng, ñịnh ðơn vị xây dựng chế tài chính, ñối công trình, lắp ñặt Tổ chức tác liên doanh trang thiết bị tài trợ vốn Bộ Kế hoạch và ðầu tư Bộ Xây dựng Giai ñoạn xây Giai ñoạn Giai ñoạn Giai ñoạn Nhà thầu Nhà nước Bộ Tài chính Ngân hàng Nhà nước dựng ý tưởng phát triển thực hiện kết thúc ðưa ra các yêu Cung ứng nguyên cầu về thời Chủ dự án vật liệu, thiết bị, gian, chất máy móc lượng, chi phí Khách Nhà cung hàng ứng Tư vấn Chuyên môn về khảo sát, thiết kế, lập dự toán, giám sát CT, 13 nghiệm thu chất lượng CT 14 Khái niệm quản trị dự án Kiến thức, kỹ năng, công cụ, kỹ thuật Hoạt ñộng dự án Mục tiêu … ðể không lạc ñường … 15 16
  5. Lịch sử Quản trị dự án Mục tiêu quản trị dự án Lịch sử cổ ñại: Kim tự tháp Ai Cập, ñế chế Ba Tư … Lợi nhuận  Bùng nổ tri thức nhân loại  Tăng trưởng nhu cầu hàng hóa/dịch vụ 1950: Lĩnh vực quân sự Mỹ: Sự hài lòng Manhattan, Apollo, Sao Bắc Cực… của khách hàng  Thị trường cạnh tranh toàn cầu Mục tiêu Nâng cao hiệu cấp 2 Sản phẩm/ Mục ñích quả hoạt ñộng dịch vụ Nghề nghiệp bất thường ban ñầu Thời gian của tổ chức Hệ thống chỉ tiêu kỹ thuật Quản trị dự án Chuyên nghiệp Mục tiêu cấp 1 Chi phí Chất lượng 17 18 Các hoạt ñộng của dự án Các hoạt ñộng sản xuất – kinh doanh Nhiệm vụ không có tính lặp lại, liên tục mà có tính chất Nhiệm vụ có tính lặp lại, liên tục mới mẻ Lập kế hoạch Tỷ lệ sử dụng nguồn lực cao Tỷ lệ sử dụng nguồn lực thấp Tập trung vào một loại hay một số lượng nhất ñịnh hàng Một khối lượng lớn hàng hoá dịch vụ ñược sản xuất Thiết lập mục tiêu hoá hoặc dịch vụ (sản xuất ñơn chiếc) trong một thời kỳ (sản xuất hàng loạt) ðiều tra nguồn lực Thời gian tồn tại của dự án có giới hạn Thời gian tồn tại của các công ty, tổ chức là lâu dài Xây dựng kế hoạch Các số liệu thống kê ñược sử dụng hạn chế trong các dự Các số liệu thống kê sẵn có và hữu ích ñối với việc ra án quyết ñịnh Phải trả giá ñắt cho các quyết ñịnh sai lầm Không quá tốn kém khi chuộc lại lỗi lầm Giám sát ðiều phối thực hiện Nhân sự mới cho mỗi dự án Tổ chức theo tổ nhóm là hình thức phổ biến ðiều phối tiến ñộ thời gian ðo lường kết quả Phân phối nguồn lực Phân chia trách nhiệm thay ñổi tuỳ thuộc vào tính chất Trách nhiệm rõ ràng và ñược ñiều chỉnh qua thời gian So sánh với mục tiêu của từng dự án Phối hợp các nỗ lực Báo cáo Môi trường làm việc thường xuyên thay ñổi Môi trường làm việc tương ñối ổn ñịnh Khuyến khích và ñộng viên Giải quyết các vấn ñề. cán bộ và nhân viên. 19 20
  6. Quản trị dự án Nội dung quản trị Tổng thể các chính sách, cơ chế, pháp luật, quy Nhà nước ñịnh…. Lập kế hoạch Quản trị phạm Quản trị thời tổng quan vi gian Dự án Quản trị chất Quản trị nhân Quản trị chi phí ñầu tư lượng lực Quản trị thông Quản trị hoạt Giai ñoạn dự án Quản trị rủi ro Nhà quản tin ñộng cung ứng trị dự án Lĩnh vực dự án 21 22 Các vấn ñề mấu chốt • Dự án là gì? • Quản trị dự án ñể làm gì? • ðặc ñiểm dự án ảnh hưởng ñến quản trị dự án như thế nào? • Thế nào là dự án thành công? • Các nội dung quản trị dự án? 23 24
  7. Chương 2 25 … Bước khởi ñầu quan trọng … Lựa chọn dự án Lựa chọn dự án và trong ñiều kiện bất trắc – phân tích rủi ro các tiêu chí lựa chọn … Tìm hoa trong rừng … Lựa chọn dự án và các tiêu chí Khung phân tích ñể lựa chọn dự án lựa chọn Quan ñiểm lựa chọn dự án Lựa chọn dự án trong lĩnh vực tư nhân và công cộng Các mô hình lựa chọn dự án Sử dụng các chỉ tiêu ñịnh lượng ñể lựa chọn dự án Sử dụng các tiêu chí ñịnh tính ñể lựa chọn dự án
  8. Hiệu quả Khung phân tích lựa chọn Lựa chọn dự án? Khả thi Phân tích môi Phân tích Lợi ích xã hội, cộng ñồng? trường ñầu tư pháp lý Xem xét tính phù hợp của DA ñối với QH phát Nhà nước triển chung của quốc gia, Phân tích thị ngành, ñịa phương trường Dự án Xem xét sự an toàn của Phân tích môi Phân tích kỹ thuật Phân tích nguồn ðịnh chế tài chính ñầu tư vốn vay trường dự án lực Lựa chọn các DA tốt Chủ dự án nhất ñể ñầu tư, phát hiện Phân tích tài chính Phân tích kinh tế Phân tích rủi ro ngăn chặn các dự án xấu dự án xã hội Lợi nhuận? Quan ñiểm lựa chọn Mô hình lựa chọn Quan ñiểm chủ ñầu tư Mô hình không số: Hiệu quả dự án: quy mô lãi? • Mô hình con bò thần Quan ñiểm ngân hàng • Mô hình tính khẩn thiết của hoạt ñộng Sự an toàn của số vốn vay? • Mô hình tính cấp thiết của cạnh tranh Quan ñiểm nền kinh tế Tác ñộng tích cực, tiêu cực? • Mô hình lợi thế so sánh Mô hình số: Quan ñiểm ngân sách Thu ngân sách: thuế, lệ phí? Chi ngân sách: trợ cấp, ưu ñãi? • Sử dụng các chỉ tiêu ñịnh lượng • Tính ñiểm: sử dụng các chỉ tiêu ñịnh tính Quan ñiểm phân phối lại thu nhập Công bằng xã hội?
  9. Các chỉ tiêu ñịnh lượng lựa chọn dự án Các tiêu chí ñịnh tính lựa chọn dự án Các tiêu chí lựa chọn Dự án 1. Chỉ tiêu hiện giá thuần: (gia trọng tương ñối) Dự án xây dựng Dự án kinh doanh Dự án vận hành nhà cao ốc văn khách sạn, nhà máy sản xuất hạt n B −C phòng hàng nhựa NPV = ∑ t ttNPV > 0 Yếu tố lợi nhuận, thể hiện qua việc ñạt ñược các 4 3 1 t =0 (1+ r) chỉ tiêu tài chính tốt (0,3) Sự dễ dàng trong việc xin ñược cấp phép, khả 2 2 5 2. Chỉ tiêu tỷ suất nội hoàn: năng giải phóng mặt bằng, sự thuận lợi và hỗ trợ của cơ quan quản lý nhà nước và chính quyền n ñịa phương trong quá trình thực hiện dự án Bt − Ct (0,15) NPV = ∑ = 0IRR > r t =0 (1+ IRR)t Kinh nghiệm và chuyên môn của chủ dự án 3 4 2 trong lĩnh vực ñầu tư (0,2) 3. Chỉ tiêu tỷ số lợi ích/chi phí: 4. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn: Ít rủi ro, ít chịu sự tác ñộng của môi trường kinh 2 2 4 n tế xã hội (0,15) Bt T ∑ (1 + r )t NPV = ∑ t B − Ct t =0 Khả năng dễ dàng trong khai thác, quản lý một cách chuyên nghiệp (0,1) 3 4 3 BCR = t =n0 t =0 1 + r ) ( Ct BCR > 1 Nâng cao uy tín sau khi thực hiện dự án, khả 3 4 5 ∑ t = 0 (1 + r ) t T
  10. Khả năng xuất hiện rủi ro trong dự án Phân tích ñịnh tính rủi ro dự án: ðòi hỏi chi phí và nguồn lực lớn, • Mục ñích: ñánh giá tổng thể xem rủi ro tác ñộng thời gian dài ñến những bộ phận nào và mức ñộ ảnh hưởng của nó Môi trường kinh tế: Dự án có tính giá cả, lạm phát, ñến từng bộ phận và toàn bộ dự án. ñộc ñáo, cá biệt cơ chế kinh tế Môi trường chính Các phương pháp phân tích: ðòi hỏi sự hợp tác trị, luật pháp: cao của nhiều bên Môi trường văn hóa: trách nhiệm về tài • Phương pháp chuyên gia liên quan chính công, hệ thói quen, hành vi thống kiểm soát người dân Rủi ro Rủi ro luôn luôn tiềm tiềm ẩn ẩn trong trong dự dự án án 1. Phương pháp chuyên gia Phân tích ñịnh lượng rủi ro dự án: Phương pháp chuyên gia tập thể 1. Phương pháp tỉ suất chiết khấu ñiều chỉnh Họp nhóm Ph−¬ng ph¸p 1: RA: tỉ suất chiết khấu ñiều chỉnh theo ñộ rủi ro Làm việc nhóm: RF: tỉ suất chiết khấu khi không có rủi ro chuyên gia: ðánh giá ý kiến RA = (RF + I + RP)t I: Tỉ số lạm phát cho phép lấy ý kiến RP: Phần thưởng rủi ro ñể ñiều chỉnh suất chiết khấu chuyên gia tự do Ph−¬ng ph¸p 2: RF P là xác suất xuất hiện rủi ro Phương pháp Delphi RA = 1-P Lấy ý kiến Lấy ý kiến chuyên gia Tập hợp chuyên gia Tập hợp … Phương pháp 3: theo kinh nghiệm phân ra 3 mức ñộ mạo hiểm: ý kiến ý kiến (biệt lập) (biệt lập) Các loại dự án Tỉ lệ chiết khấu ñiều chỉnh Dự án an toàn rd = r + 2% Tổ dự án sử Tổ dự án tập Tổ dự án gửi Tổ dự án tập Dự án có mức ñộ mạo hiểm thấp rd = r + 4% dụng bảng hợp các ý danh mục ý hợp các ý Dự án có mức ñộ mạo hiểm cao rd = r + 8% câu hỏi kiến chung kiến chung kiến chung
  11. 2. Phương pháp phân tích ñộ nhậy 3. Phương pháp xác suất n Hiệu quả của dự • B−ước 3: tính giá trị kỳ vọng của thu nhập mong ñợi X = ∑ X i . Pi án: các chỉ tiêu i=1 Yếu tố NPV, IRR, BCR, ñầu vào T Phân tích ñộ nhậy Giá bán sản phẩm Quy mô thị trường (nhu cầu, tiềm năng) Yếu tố Vốn ñầu tư-, chi phí ñầu ra khai thác Chi phí sử dụng vốn Tuổi thọ của dự án 4. Phương pháp cây quyết ñịnh Các vấn ñề mấu chốt Nhu cầu thị trường cao (0,3) 4 Triển khai theo hướng X -0,2 Nhu cầu thị trường thấp (0,7) 0,7 -2 • Lựa chọn dự án ñể làm gì? 0,14 Chọn dự án A Triển khai theo hướng Y 0 • Làm thế nào ñể lựa chọn ñúng dự án? Nhu cầu cao 0,632 Hướng X 3,8 • Các yếu tố bất ngờ có ảnh hưởng ñến sự thành 1,6 0,14 1,6 Nhu cầu thấp 0,368 -2,2 công của dự án không? Phải làm thế nào ñể 0,19 Hướng Y Thiếu dữ liệu ñể lựa chọn -0,2 tránh các ảnh hưởng tiêu cực? Chọn dự án B Nhu cầu cao 0,3 3,8 • Lựa chọn dự án có vai trò thế nào ñối với doanh -0,67 Dữ liệu tạm ñủ ñể Hướng X Nhu cầu thấp 0,745 -2,2 nghiệp/tổ chức? 0,14 chọn - 0,2 Hướng Y -0,2 0,47 Nhu cầu cao 0,176 3,8 Hướng X -1,14 ðầy ñủ dữ liệu ñể Nhu cầu thấp 0,824 -2,2 chọn - 0,2 Hướng Y -0,2 0,34
  12. Kết thúc chương 2 46 Thiết kế cơ cấu tổ chức dự án Các mô hình tổ chức dự án Lựa chọn mô hình tổ chức dự án Giám ñốc dự án Vị trí và trách nhiệm của giám ñốc dự án Tố chất cần thiết của giám ñốc dự án Xây dựng ñội ngũ dự án ðội ngũ dự án Cấu thành ñội ngũ dự án Phát triển và lãnh ñạo ñội ngũ dự án
  13. Mô hình dạng chức năng GIÁM ðỐC …Quản lý dự án chính là quản lý con người… Trưởng phòng Trưởng phòng Trưởng phòng ... ñầu tư kỹ thuật tài chính Linh hoạt trong việc huy ñộng và sử dụng nhân lực Tính chuyên nghiệp cao Khó ñiều hành Tổ chức lỏng lẻo, môi trường bất ổn Các hoạt ñộng DA không nhận ñược sự ưu tiên cần thiết Mô hình dạng ma trận Mô hình dạng dự án GIÁM ðỐC GIÁM ðỐC Trưởng bộ phận Giám ñốc Giám ñốc Giám ñốc ... dự án kỹ thuật tài chính kinh doanh Giám ñốc Trưởng phòng Giám ñốc Trưởng phòng DA A kỹ thuật DA B tài chính Giám ñốc DA A A, B C, D E, F G, H Giám ñốc DA B I, K L, M O, P Q, T Tài Kỹ Sản Tài Kỹ Sản chính thuật xuất chính thuật xuất Giám ñốc DA C X, Y Z, T V, U J, R ðội ngũ ổn ñịnh, tổ chức theo yêu cầu khách hàng ⇒ phản ứng nhanh Trao quyền cho trưởng DA ⇒ thực hiện DA ñúng y/cầu kỹ thuật, tiến ñộ, ngân sách Tài năng chuyên môn ñược phân cho nhiều DA khác nhau Nhà quản lý có ñầy ñủ quyền lực ñối với DA, dễ ñiều hành, Kết thúc DA, các nhà chuyên môn lại trở về các phòng chức năng Các thành viên chịu sự ñiều hành trực tiếp của giám ñốc dự án Tổ chức theo yêu cầu khách hàng ⇒ phản ứng nhanh Lãng phí nhân lực Nhà quản lý có thể thuê chuyên gia giỏi bên ngoài Quyền & trách nhiệm phức tạp, có thể gây trùng chéo, mâu thuẫn, trái ngược nhau Vi phạm chế ñộ hai thủ trưởng
  14. Lựa chọn mô hình tổ chức thực hiện DA Nhân tố ảnh hưởng Mô hình chức Mô hình ma Mô hình dự năng trận án Quy mô DA, nguồn lực DA? Tính thay ñổi Thấp Cao Cao ðặc ñiểm DA: ñịa ñiểm, thời gian thực hiện? Kỹ thuật sử dụng Tiêu chuẩn Phức tạp Mới Mức ñộ phức tạp Thấp Trung bình Cao Công nghệ sử dụng? Thời gian dự án Ngắn Trung bình Dài ðộ bất ñịnh của DA? Quy mô Nhỏ Trung bình Lớn Tầm quan trọng Thấp Trung bình Cao Khả năng, chuyên môn, kinh nghiệm? ðặc ñiểm khách hàng Phong phú, ña Trung bình Duy nhất dạng Số lượng DA cùng thực hiện trong cùng thời kỳ? Tính phối hợp với các bộ phận Yếu Trung bình Mạnh trong dự án Tính phối hợp với các bên liên Mạnh Trung bình Yếu quan ngoài dự án Thời gian ñưa ra các quyết Nhanh Trung bình Dài ñịnh Vị trí của giám • Trọng tâm ñốc dự án Khách hàng • ðiều hành phối hợp Cơ quan Tổ chức chính phủ tài trợ Tổ chức, Giám Cộng … Giám ñốc mất phần lớn thời gian quan hệ ñốc dự với các nhân vật chính của dự án … dịch vụ ñồng án Bộ phận chức Lð trực năng Các nhà tiếp cung ứng Các nhà Tư vấn thầu
  15. Trách nhiệm của nhà quản trị DA Tố chất của giám ñốc dự án Phục vụ ðáp ứng nhu cầu Quản trị sự thay Kiến thức khách hàng của khách hàng ñổi Trách nhiệm ðiều hành DA Phối kết hợp với toàn bộ quá theo mục tiêu các thành viên trình dự án Duy trì Quản lý thời gian, chi nguồn lực phí, chất lượng, rủi ro ... Phẩm chất Năng lực Trách nhiệm Vấn ñề ðảm bảo hệ thống với công ty mẹ nguồn lực thông tin, báo cáo Kiến thức của giám ñốc dự án Năng lực của giám ñốc dự án Khả năng giao Bề mặt tiếp & thông tin kiến thức Kiến thức Khởi xướng tổng hợp kỹ thuật Kiến thức Năng lực Khả năng thương kỹ thuật Bề mặt chuyên chuyên Làm gương lãnh ñạo lượng & giải ngành kiến thức ngành quyết khó khăn tổng hợp Huấn luyện Khả năng tiếp thị & quan hệ với khách Lắng nghe Năng lực ra Năng lực quyết ñịnh ngoại giao Kiến thức quản lý Kiến thức quản lý . x
  16. So sánh giữa nhà QLDA và quản lý chức năng Phẩm chất của giám ñốc dự án Nhà quản trị chức năng Nhà quản trị dự án Phẩmchất Phẩm chất Cởi mở, Cởi mở, ÝÝchí, chí, bình bình Linh hoạt, Linh hoạt, Là chuyên gia giỏi trong Có kiến thức tổng hợp, hiểu biết tính cách tính cách hướng hướng ngoại tĩnh, kiên ngoạitĩnh, kiênñịnh ñịnh thích ứng thích ứng lĩnh vực chuyên môn nhiều lĩnh vực, kinh nghiệm phong phú Thạo kỹ năng phân tích Có kỹ năng tổng hợp Phẩmchất Phẩm chất ðạo ñức ðạo ñức ðạo ñức ðạo ñức cá nhân nhân Giám sát kỹ thuật Tổ chức, phối hợp mọi bộ phận, ñạo ñức ñạo ñức xã hội xã hội cá chuyên sâu về lĩnh vực thành viên cùng hoàn thành DA Chịu trách nhiệm lựa Chịu trách nhiệm tổ chức, tuyển chọn công nghệ dụng, lập kế hoạch, hướng dẫn, quản lý dự án Tinh thần tập thể ðội ngũ dự án Mục tiêu chung Nguyên tắc xây dựng ñội ngũ … ðội ngũ: nghĩa là nhiều người làm những ñiều tôi nói … Quyền lợi Trách nhiệm Khích lệ Ràng buộc Thưởng phạt rõ ràng Giúp ñỡ Chỉ ñạo Dung hòa các mối quan hệ
  17. Phát triển và lãnh ñạo ñội ngũ dự án Các vấn ñề mấu chốt Phát triển ñội ðào tạo, ðánh giá, ngũ dự án Bồi dưỡng Khuyến khích • Mô hình tổ chức nào cho dự án của bạn? • Làm giám ñốc dự án khó như thế nào? Lãnh ñạo ñội Giám Dân Hỗ chủ trợ Phải làm những gì? ngũ dự án sát • ðội ngũ dự án ñóng vai trò gì trong sự Xây dựng văn thành công của dự án? ðội ngũ quan Tinh thần Ý chí, Giúp ñỡ, hóa ñội ngũ tập thể nhiệt tình hỗ trợ trọng hơn hay giám ñốc dự án quan trọng hơn? ðể phát triển ñội ngũ phải làm thế Cơ Rõ Thưởng nào? Quản trị xung chế ràng phạt ñột Xoa Thỏa Hợp Bỏ ðối dịu hiệp tác qua lập 68
  18. Lập kế hoạch dự án Cơ cấu phân chia công việc Ngân sách dự án … Phía trước là con ñường… LẬP KẾ HOẠCH Thiết lập mục tiêu ðiều tra nguồn lực Xây dựng kế hoạch ðIỀU PHỐI THỰC HIỆN … Kế hoạch, kế hoạch, và kế hoạch… GIÁM SÁT
  19. Kế hoạch cấp 1 Quá trình Quá trình lập kế lập kế hoạch hoạch Kế hoạch cấp 2 Các mức ñộ của kế hoạch Kế hoạch cấp 3 Kế hoạch dự án Trình tự lập kế hoạch dự án • xác ñịnh các công việc cần làm Phát triển • sắp xếp công việc theo trình tự Xác lập Mục tiêu mục tiêu kế hoạch Lập tiến ñộ • xác ñịnh nguồn lực, thời gian thực hiện những công việc ñó (WBS) Dự toán Chi phí, Ý nghĩa của kế hoạch dự án • cơ sở ñể tuyển dụng, ñiều phối nhân lực Cân bằng • căn cứ ñể lập ngân sách và kiểm tra tài chính dự án nguồn lực • căn cứ ñể ñiều phối và quản lý các công việc của dự án Báo cáo • giúp tránh khỏi hoặc giảm nhẹ các bất trắc, rủi ro kết thúc • cơ sở ñể kiểm tra, giám sát, kiểm soát dự án
  20. Thực hiện kế hoạch dự án Nội dung kế hoạch dự án Tổng quan Các mục tiêu Yêu cầu kỹ ðánh giá ý Xác ñịnh các Thiết kế chung về dự án của dự án thuật & quản trị tưởng dự án yêu cầu dự án dự án Tiến ñộ thực Nguồn lực dự Hợp ñồng dự Triển khai Thử nghiệm Thực hiện hiện dự án án án dự án dự án dự án Nhân sự của dự Xác ñịnh và kế Phương pháp Khai thác Thu thập ý kiến ñánh Hoạt ñộng và án hoạch ñối phó kiểm tra, ñánh giá dự án giá của khách hàng duy trì dự án rủi ro 10.00.00 Dự án xây dựng nhà ở 11.00.00 Chuẩn bị mặt bằng 12.00.00 Xây nhà 13.00.00 Nội thất 14.00.00 Hoàn thiện 11.10.00 họp với ñ.phương 12.10.00 ðổ móng 13.10.00 ðiện 14.10.00 ... 11.20.00 ño ñạc, vệ sinh 12.20.00 Làm tầng 1 13.20.00 Nước 14.20.00 … 11.30.00 12.30.00 Làm tầng 2 13.30.00 ….. 14.30.00 … 11.31.00 12.31.00 11.32.00 12.31.10 12.32.20 11.32.10 11.32.20 12.32.21 11.32.21 12.32.22 11.32.32 12.32.00 … Một dự án lớn là tổng hợp của những nhiệm vụ nhỏ … 12.40.00 …
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2