Chương 8: NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ
1. Những vấn đề chung về nghiệp vụ thị
trường mở
* Khái niệm
*Cơ chế tác động
- Tác động vào dự trữ của hệ thống NH
- Tác động qua lãi suất
NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ
(cid:1)Hàng hoá của thị trường mở
- Tín phiếu Kho bạc
- Tín phiếu NHTW
- Chứng chỉ tiền gửi
- Thương phiếu
- Trái phiếu Chính phủ
- Trái phiếu chính quyền địa phương
NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ
(cid:1) Các chủ thể tham gia nghiệp vụ thị trường mở
- NHTW
- Các Ngân hàng thương mại
- Các tổ chức tài chính phi ngân hàng
- Các doanh nghiệp lớn
- Các hộ gia đình
- Các nhà giao dịch chuyên nghiệp
NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ
2. Cơ chế hoạt động nghiệp vụ thị trường mở
2.2. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG
2.1. CÁC NGHIỆP VỤ TT MỞ
(cid:2) Giao dịch song phương
(cid:2) Giao dịch đấu thầu
(cid:2) Nghiệp vụ giao dịch
chứng từ có giá
(cid:2) Phát hành chứng chỉ nợ
của NHTW
(cid:2) Giao dịch hoán đổi
ngoại tệ
(cid:2) Giao dịch hoán đổi
chứng khoán đến hạn
(cid:2)Huy động tiền gửi có kỳ
hạn với lãi suất cố định
2.1.1. NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH CHỨNG TỪ CÓ GIÁ
(cid:1) Giao dịch không hoàn lại (mua bán đứt)
- Khái niệm;
- Tác động vào dự trữ của hệ thống NH;
- Điều kiện chứng từ có giá;
2.1.1. NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH CHỨNG TỪ CÓ GIÁ
(cid:1) Giao dịch không hoàn lại (mua bán đứt)
- Công thức tính giá
F
=
P
+
1
ni
.
365
Trong đó:
P: Giá bán (hoặc giá mua)
i: Lãi suất nghiệp vụ TT mở
n: Thời hạn còn lại của giấy tờ có giá
F: Giá trị giấy tờ có giá khi đến hạn thanh toán
2.1.1. NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH CHỨNG TỪ CÓ GIÁ
(cid:1) Giao dịch hoàn lại (giao dịch KH_Repo)
- Khái niệm;
- Tác động vào dự trữ của hệ thống NH;
- Hình thức;
- Điều kiện chứng từ có giá;
2.1.1. NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH CHỨNG TỪ CÓ GIÁ
(cid:1) Giao dịch hoàn lại (giao dịch KH_Repo)
Giá NHTW mua giấy tờ có giá thời điểm t = 0
F
=
P
1
+
1
ni
.
365
Giá NHTW bán lại giấy tờ có giá vào thời điểm t = T
=
P
2
Ti
.
365
+
P
1.1
Trong đó:
P1: Giá mua
P2: Giá bán lại
T: Thời hạn của hợp đồng bán lại
(cid:1) Các biện pháp kiểm soát rủi ro
- Ký quỹ ban đầu
- Định giá tài sản thế chấp
- Điều chỉnh giá tài sản theo điều kiện thị trường
2.1.1. NGHIỆP VỤ GIAO DỊCH CHỨNG TỪ CÓ GIÁ
2.1. CÁC NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ
2.1.2. Phát hành chứng chỉ nợ của NHTW
2.1.3. Giao dịch hoán đổi ngoại tệ
2.1.4. Giao dịch hoán đổi chứng khoán đến
hạn
2.1.5. Huy động tiền gửi có kỳ hạn với lãi
suất cố định
2.2. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG
2.2.1. Giao dịch song phương
- Khái niệm
- Hình thức
- Liên hệ Việt Nam
2.2. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG
2.2.2. Giao dịch đấu thầu
* Đấu thầu khối lượng
Các thành viên tham gia đấu thầu đăng ký khối lượng trên cơ
sở chấp nhận mức lãi suất NHTW ấn định trước
=
K
n
ia
A
∑
=
i
1
Tỷ lệ phần trăm phân phối thầu K
Trong đó:
A: Giá trị thầu cần cung ứng
ai: Giá trị đặt thầu của ngân hàng i
n: Tổng số các ngân hàng tham gia
2.2. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG
2.2.2. Giao dịch đấu thầu
* Đấu thầu lãi suất
Hình thức xét thầu:
+ theo kiểu hà Lan (một giá)
+ Theo kểu Mỹ ( nhiều giá)
(cid:1)Giao dịch hoán đổi ngoại tệ (SWAP)
2.2. PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG
- Hình thức xét thầu:
+ theo kiểu hà Lan (một giá)
+ Theo kểu Mỹ ( nhiều giá)
* Giao dịch hoán đổi ngoại tệ (SWAP)
3. QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG
THỊ TRƯỜNG MỞ
TỔ
CHỨC
ĐẤU
THẦU
DỰ BÁO
SỰ BIẾN
ĐỘNG
VỐN
KHẢ
DỤNG
THANH
TOÁN
VÀ
CHUYỂN
GIAO
QUYỂN
SỞ HỮU
GTCG XÁC
ĐỊNH
LIỀU
LƯỢNG
VÀ THỜI
HẠN
CAN
THIỆP
4. ƯU, NHƯỢC ĐIỂM NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ
• Ưu điểm:
• Nhược điểm:
• Liên hệ Việt Nam:
Thực hiện theo các Quyết định:
+ Quyết định 01/2007/QĐ - NHNN ngày
05/01/2007 của Thống đốc NHNN
+ Quyết định 27/2008/QĐ – NHNN, ngày
30/9/2008 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
QĐ 01/2007/Q§ - NHNN ngày 05/01/2007.
TRƯỜNG MỞ