BÀI GIẢNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC BẬC NGHIÊN CỨU SINH TIẾN SỸ
CHƯƠNG 0. TẠI SAO NGHIÊN CỨU SINH VÀ MÔN HỌC?
PGS. TS. HÀ QUANG THỤY HÀ NỘI 01-2021 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
1
Nội dung
1. Tạo sao NCS và môn học 2. NCS Tiến sỹ: Một hành trình khổ ải 3. Giới thiệu học liệu 4. Mục tiêu và nội dung môn học 5. Kế hoạch học tập năm 2021
2
1. Tạo sao môn học
“Có lần, một người bạn cho tôi một cuốn sách nhằm chỉ dẫn cho tôi về bản chất của khoa học. Phản ứng ngay tức thì của tôi là không cần một cuốn sách như vậy, vì ở thời điểm đó, tôi đã được vào biên chế, được đề bạt Phó giáo sư với một hồ sơ có tiểu sử công bố tốt, và hứa hẹn có thêm nhiều ấn phẩm. Rõ ràng, tôi nghĩ rằng tôi đã biết khoa học là gì. Tôi đã không thể sai hơn. Nhận ra được điều đó không phải vì mọi nỗ lực trước đây của tôi là nhầm lẫn, sai sót, và thành công chỉ đến tình cờ, mà đúng hơn là việc tìm hiểu về các nguyên lý cơ bản của khoa học làm sáng tỏ các yếu tố cơ bản chi phối công việc của một nhà khoa học. … nghiên cứu học thuật tương xứng với bậc tiến sĩ được mô tả như là việc “nghiên cứu khoa học" theo một "phương pháp khoa học“.”
Jan Recker (2013). Scientific Research in Information Systems: A Beginner's Guide
(Progress in IS). Springer. http://www.janrecker.com/
3
http://www.informatik.uni-trier.de/~ley/pers/hy/r/Recker:Jan.html (2005 - : j83 + c77 + P5+ e3 + b2+i2)
Tạo sao NCS và môn học?
⚫ NCS Tiến sỹ tại Việt Nam: một số trao đổi
Hoạt động nghiên cứu khoa học công ty
▪ TS ~ hàn lâm ?
châu Á và Mỹ
Xuất xứ môn học ▪ Luận án TS trong nước: Một vài hạn chế
▪ TS ~ “quá nhiều” Tuyển sinh NCS hàng năm ở một số nước
▪ Cần nghiên cứu về nghiên cứu Tiến sỹ: đóng góp thân tri thức và
sử dụng phương pháp khoa học
4
▪ Nguyên nhân: Phương pháp NCKH yếu là một yếu tố
Tiến sỹ và công nghiệp: IBM
⚫ Nghiên cứu tại IBM: http://www.research.ibm.com/index.shtml
▪ “Chuyển đổi công nghiệp và xã hội” ▪ “Phát minh ra những thứ quan trọng đối với thế giới” ▪ “… đang đi tiên phong trong các công nghệ đột phá và hứa hẹn nhất biến đổi công nghiệp và xã hội, trong đó có tương lai của TTNT, blockchain và tính toán lượng tử.”
người
▪ “Hơn 3000 nhà nghiên cứu trong 12 phòng thí nghiệm ở 6 châu lục” ▪ Lĩnh vực: Accessibility, Artificial Intelligence, Blockchain, Energy and environment, Financial services, Healthcare and life sciences, Internet of Things, Quantum computing, Security, Semiconductors, Social good
https://researcher.watson.ibm.com/researcher/people.php?lnk=hm)
Công bố ▪ IBM Journal of Research and Development là một tạp chí SCI journal.
(Thomson Reuters Master Journal: SCI cao hơn SCIE)
5
▪ Danh sách cán bộ NC Computer Science: hàng nghìn
IBM Science & Technology: Outlook 2021 https://www.research.ibm.com/downloads/ces_2021/IBMResearch_STO _2021_Whitepaper.pdf
Các mô hình sinh tự động đề xuất các giả thuyết mới giúp mở rộng không gian khám phá
Trích xuất, tích hợp và lập luận với tri thức trên quy mô lớn
Phòng thí nghiệm người máy tự động hóa thí nghiệm và kết nối các mô hình kỹ thuật số và kiểm thử vật lý
Các công cụ giúp xác định các câu hỏi mới dựa trên nhu cầu kiến thức còn thiếu
Phương pháp khoa học tăng tốc
Xuất phát điểm
Trình diễn máy tri thức dẫn dắt các giả thuyết và câu hỏi mới
Phát hiện mẫu và bất thường được tích hợp với mô phỏng và thử nghiệm để rút ra thông tin chi tiết mới
Chu trình khám phá khoa học đang sát lại theo những cách quan trọng
6
IBM: Trí tuệ nhân tạo
MIT-IBM Watson AI Lab: Một PTN cộng tác hàn lâm – công nghiệp tập trung nâng cấp TTNT cơ bản PTN IBM đang giải quyết một số thách thức lớn nhất về TTNT. Các nhà khoa học và kỹ sư của IBM tập trung vào các đột phá khoa học cơ bản để giúp định hướng tiến bộ TNTT. Các ấn phẩm mới nhất của IBM bao gồm nhiều lĩnh vực TTNT cốt lõi.
7
Đào tạo mạng nơ-ron tăng tốc có độ chính xác tương đương dựa trên việc sử dụng bộ nhớ tương tự. Con đường hướng tới các bộ tăng tốc phần cứng vừa nhanh vừa tiết kiệm năng lượng, đặc biệt trên các tầng mạng nơ-ron được kết nối đầy đủ. http://www.research.ibm.com/artificial-intelligence/
IBM Trí tuệ nhân tạo: Tầm nhìn
⚫ TTNT biểu tượng thần kinh
⚫ Tin cậy TTNT
▪ Đang tích hợp các kỹ thuật biểu tượng thần kinh (neurosymbolic AI) để xây dựng TTNT có thể thực hiện nhiều tác vụ phức tạp nhờ hiểu biết và lập luận giống như con người.
⚫ Kỹ nghệ TTNT
▪ Tin cậy và an toàn nên vào lõi của TTNT bất kỳ được cung cấp. Bộ phận nghiên cứu IBM đang xây dựng các công cụ cho phép các giải pháp TTNT tin cậy và an toàn. XAI: Explainable Artificial Intelligence
⚫ Phần cứng TTNT
▪ Các bộ tăng tốc tương tự và số của IBM đang thúc đẩy những cải tiến lớn về sức mạnh tính toán trong khi vẫn tiết kiệm năng lượng. Bộ phận nghiên cứu của IBM đang phát triển các thiết bị và kiến trúc phần cứng mới hỗ trợ sức mạnh xử lý đồ sộ với tốc độ chưa từng có đáp ứng theo yêu cầu của TTNT để phát huy hết tiềm năng. GPU và TPU
https://www.research.ibm.com/artificial-intelligence/vision/, tháng 02/2021
8
▪ IBM đang xây dựng các công cụ để trợ giúp những người sáng tạo TTNT giảm thời gian đào tạo, bảo trì và cập nhật mô hình của họ.
Tiến sỹ và công nghiệp: Google
⚫ Nghiên cứu tại Google https://research.google.com/
▪ 2229 người ngày 10/12/2019 (1741: 14/9/2018, 1058:
08/9/2016, 831 : 28/12/2015)
▪ kết hợp một lượng đáng kể các nghiên cứu dài hạn, kết thúc mở do sự tò mò khoa học nhiều hơn nhu cầu sản phẩm hiện tại ▪ https://research.google.com/researchers.html: Danh sách cán
bộ NC
Công bố https://research.google/pubs/ ▪ 5690+: 11/12/2019 (4600+: 14/9/2018) chia sẻ ý tưởng và hợp
▪ Phần mềm nguồn mở: Google hiểu giá trị của hệ sinh thái cộng
tác làm việc để phát triển lĩnh vực khoa học máy tính..
▪ Nhà nghiên cứu của Google giúp xác định không chỉ sản phẩm
tác và ưu thích phần mềm nguồn mở.
9
hiện đại mà còn sản phẩm tương lai
Google: công bố KH 4600 (2018) → 6850 (2021)
14/09/2018
11/12/2019 03/02/2021
Chủ đề Algorithms and Theory Data Management Data Mining and Modeling Distributed Systems and Parallel Computing Economics and Electronic Commerce Education Innovation General Science Hardware and Architecture Human-Computer Interaction & Visualization Information Retrieval and the Web Machine Intelligence Machine Perception Machine Translation Mobile Systems Natural Language Processing Networking Quantum A.I. Robotics Security, Privacy and Abuse Prevention Software Engineering Software Systems Speech Processing
663 119 228 219 220 33 174 74 465 230 1187 541 54 75 437 214 38 51 298 109 263 294
863 136 261 246 248 42 179 94 532 269 1787 735 69 84 560 226 51 95 328 135 295 356
988 147 297 276 282 58 232 107 610 317 2411 939 97 94 686 257 80 131 382 150 351 395
10
Tiến sỹ và công nghiệp: Microsoft
https://www.microsoft.com/en-us/research/people/?filter_type=groups
http://research.microsoft.com/en-us/about/default.aspx: 12832
11
Microsoft: Các lĩnh vực nghiên cứu
⚫ Các lĩnh vực nghiên cứu
Communication and collaboration, Computational sciences Computer systems and networking
Gaming
Data mining and data management Hardware and devices Human-computer interaction Machine learning and intelligence Security and privacy
Social sciences
12
▪ Algorithms and theory ▪ Computational linguistics ▪ Computer vision ▪ Economics and computation ▪ Education ▪ Graphics and multimedia ▪ Health and well-being ▪ Mobile computing ▪ Quantum computing ▪ Search, information retrieval, and knowledge management ▪ Social media ▪ Software development, programming principles, tools, and languages ▪ Speech recognition, synthesis, and dialog systems ▪ Technology for emerging markets
ĐT dân số Mỹ 2013: Bằng cấp sau đại học
⚫ Tính theo dân số 25+ tuổi
⚫ Tính theo dân số
▪ 1,68% có bằng Tiến sỹ (khoảng 2,5 triệu người) ▪ 1,48% có bằng chuyên môn MD/DDS ▪ 3,16% tương đương tiến sỹ .
▪ 31% có bằng cử nhân trở lên. ▪ 12% có bằng Thạc sỹ ⚫ Nhận bằng Tiến sỹ
⚫ Việc làm
▪ Gấp đôi thời gian cử nhân (8,2 năm). ▪ Tỷ lệ bỏ học: 43% ▪ Tuổi trung bình nhận bằng: 33.
https://www.reference.com/world-view/percentage-americans-phd- 2508f1120884e2a3 What Percentage of Americans Have a PhD?
13
▪ Lương cao nhất và tỷ lệ thất nghiệp thấp nhất. ▪ 40% không có học bổng, tốt nghiệp Tiến sỹ nợ trung bình 37.000 US$
Số lượng bằng ĐH-ThS-TS nước Mỹ
6. Gồm Ph.D., Ed.D. và các bằng cấp so sánh được với bằng tiến sĩ. Bao gồm hầu hết các bằng cấp đã được phân loại là chuyên nghiệp cao nhất trước năm 2010-11, chẳng hạn như bằng M.D., D.D.S, và bằng luật. https://nces.ed.gov/programs/digest/d19/tables/dt19_318.20.asp. ▪ 184 nghìn/328 triệu dân ~ 1 TS/1780 dân. Việt Nam 96 triệu dân (54.000)?
14
Số lượng Tiến sỹ tốt nghiệp tại CS ĐH
https://nces.ed.gov/programs/digest/d19/tables/dt19_324.90.asp
Cấp bằng Tiến sỹ ở Việt Nam (không kể các trường khối quốc phòng, an ninh, quốc tế): 367 (2011), 1.234 (2017), 1.545 (2018). https://tuoitre.vn/moi-nam-co-hon-1-500-tien-si- hon-36-000-thac-si-tot-nghiep-20200507161650656.htm
15
Thạc sỹ, Tiến sỹ kỹ nghệ tại Mỹ - 2017 https://www.asee.org/documents/papers-and-publications/publications/college- profiles/2017-Engineering-by-Numbers-Engineering-Statistics.pdf
Nhập học 86.873, Nhận bằng: 64.602 (nhập học các năm trước), Computer Science: 10.602, Mechanical: 8.262, Electrical: 7832, …
Nhập học 70.026, Nhận bằng: 11.589 (nhập học các năm trước), Mechanical: 1.527, Electrical/Computer Science:1.365, Electrical:1094, ...
16
Thạc sỹ, Tiến sỹ kỹ nghệ tại Mỹ 2018 https://ira.asee.org/wp-content/uploads/2019/07/2018-Engineering-by- Numbers-Engineering-Statistics-UPDATED-15-July-2019.pdf
Nhập học 93.559, Nhận bằng: 66.340, Computer Science: 10.946, Mechanical: 8.160, Electrical: 7048, …
Nhập học 78.715, Nhận bằng: 12.156, Mechanical: 1.681, Electrical /Computer Science: 1.390, Electrical: 1132, …
17
Người nước ngoài nhận bằng kỹ nghệ ở Mỹ https://ira.asee.org/wp-content/uploads/2020/09/E-ET-by-the-Numbers- 2019.pdf
Một tỷ lệ không nhỏ người tốt nghiệp làm việc tại Mỹ → “Giàu càng giàu thêm”
18
Chiến lược quốc gia về TTNT: Sau đại học
⚫ Diễn đàn kinh tế thế giới WEF
⚫ Trung Quốc
▪ WEF. A Framework for Developing a National Artificial Intelligence Strategy. White Paper, Centre for Fourth Industrial Revolution, 2019 ▪ 5 phương diện chính bao gồm Chuẩn bị lực lượng cho kinh tế TTNT.
⚫ Pháp
▪ Đào tạo TS và ThS ngành TTNT để đẩy nhanh thu hút và ươm trồng tài năng TTNT cao cấp (thuộc nhiệm vụ chính đầu trong 6 NV chính).
lương cho nhà nghiên cứu và tăng cường trao đổi hàn lâm – CN.
⚫ Nhật Bản
▪ tăng số lượng sinh viên thạc sĩ và tiến sĩ nghiên cứu TTNT, tăng
nhân lực TTNT.
⚫ Hàn Quốc
▪ Phát triển môi trường đảm bảo cơ hội phát triển và thu hút nguồn
kế hoạch cho cả 4 giai đoạn)
19
▪ Thu hút và đào tạo nhân sự TTNT cao cấp và sự TTNT phổ thông (lên
Nhật Bản: Yêu cầu nhân lực TTNT
Số tốt nghiệp 2015 Số TN 2015 Số TN 2015 Số TN 2015 Số TN 2015 Số TN 2015 Số TN 2015 Số TN 2015
Số nhập học 2015 Số NH 2015
Số TN 2015
"Phần thập phân" = do tính tới năng lực phòng thí nghiệm
20
Đào tạo sau đại học ở Châu Á: Việt Nam
[UIS14] UNESCO Institute for Statistics. Higher education in Asia: Expanding Out, Expanding Up: The rise of graduate education and university research. UNESCO Institute for Statistics report, 2014
21
Cấp bằng sau ĐH ở Châu Á: Việt Nam
Cấp bằng sau đại học 2011: theo 100 nghìn dân và tổng số (dựa theo [UIS14]). Việt Nam xếp thứ 12/14 quốc gia/lãnh thổ
22
Tổ chức đào tạo đại học ở Châu Á
https://www.adb.org/sites/default/files/publication/29407/higher- education-across-asia.pdf
23
Tự trị đại học ở Châu Á
https://www.adb.org/sites/default/files/publication/29407/higher- education-across-asia.pdf
24
Thái Lan, Malaysia: Tuyển sinh Tiến sỹ
▪ Năm 2011, Malaysia có khoảng 21000 Tiến sỹ và mục tiêu
100000 Tiến sỹ vào năm 2020 [UIS14].
25
Việt Nam: Đào tạo đại học – cao đẳng
http://www.moet.gov.vn/thong-ke/Pages/thong-ko- Nguồn: giao-duc-dai-hoc.aspx (không tính khối An ninh, Quốc phòng, quốc tế). ⚫ So sánh tuyển sinh đại học/cao đẳng/dân số
26
▪ Việt Nam: 518.587 /655.428 / 91 triệu 700 nghìn dân ▪ Thái Lan: 1.751.000 /421.000 / 67 triệu 959 nghìn dân ▪ Malaysia: 495.000 / 24.000 / 31 triệu 183 nghìn dân
GS, PGS: 05 đại học Malaysia và Việt Nam
⚫ Nguồn
duc-dai-hoc.aspx
▪ Việt Nam: http://www.moet.gov.vn/thong-ke/Pages/thong-ko-giao-
27
▪ Malaysia: Trang web năm trường đại học nghiên cứu ▪ http://luanvan.moet.edu.vn/?page=1.31
Đào tạo và việc làm đại học ở Việt Nam Q2/2017: http://www.molisa.gov.vn/Images/FileAnPham/fileanpham2017691623270
http://www.moet.gov.vn/thong-ke/Pages/thong-ko-giao-duc-dai- Nguồn: hoc.aspx (không tính khối An ninh, Quốc phòng, Ngoại giao). Năm 2017: tốt nghiệp 305.6000 cử nhân! Bản tin cập nhật thị trường lao động: http://ilssa.org.vn/hoat-dong-khoa-hoc/ban-tin-khoa- hoc/; http://www.molisa.gov.vn/vi/Pages/ThiTruongLaoDong.aspx
⚫ 941 nghìn việc làm đại học tăng thêm so với 956 nghìn
người tốt nghiệp đại học
28
Đầu tư cho GD ĐH: Thế giới và Việt Nam
[Dan-tri19] Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ. "Chính phủ ... chỉ dành 0,33% GDP cho giáo dục đại học". https://dantri.com.vn/giao-duc-khuyen-hoc/033-gdp-dau-tu-cho-giao-duc-dai- hoc-thap-nhat-thegioi-20190913060417019.htm. "nguồn thu ngân sách bổ sung". "thấp nhất thế giới", so sánh ngay với In-đô-nê-xi-a (0.75*0.7=0.525 (>0.33))
29
Đầu tư cho giáo dục đại học ở Hàn Quốc
Tăng ngân sách chính phủ Hàn Quốc cho giáo dục giai đoạn 1963-2005. Giá trị thực năm 2005 bằng 29 lần năm 1963 (tính theo ngang giá năm 2000), tỷ lệ ngân sách giáo dục trong tổng ngân sách tăng từ mức khoảng 15% vào thập niêm 1960 lên 20% vào thập niên 2000
30
Đầu tư cho NC-PT: Thế giới và Việt Nam
Phân bố các nguồn đầu tư NC-PT của một số quốc gia và vùng lãnh thổ [Zhang14]; với Việt Nam đầu tư từ Nhà nước (◼) chiếm chủ yếu, sau đó từ khối đại học (◼) và thấp nhất là khối doanh nghiệp (◼)
31
Trao đổi về chủ đề “Tiến sỹ” ở VN
⚫ Một nghiên cứu
ffhal-02060626f.
▪ Đại Nguyễn Tấn. Đào tạo tiến sĩ: Nhìn từ số liệu thực tế. Hội thảo “Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo tiến sĩ tiếp cận với trình độ quốc tế”, Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG-HCM, Jan 2018, Hô-Chi-Minh-Ville, https://hal.archives-ouvertes.fr/hal- Vietnam. 02060626/document
⚫ Bàn luận trong nước
▪ “Tiến sỹ”: chủ đề được quan tâm trong nhiều bài viết ▪ Về đề tài Tiến sỹ; chất lượng luận án và sử dụng Tiến sỹ ▪ “Xã hội hóa” đánh giá và đào tạo Tiến sỹ ở Việt Nam: cộng đồng mạng, các
nhà báo. Hiệu ứng đám đông!
▪ http://vnexpress.net/tin-tuc/giao-duc/viet-nam-co-hon-24-000-tien-si-
3393238.html
▪ http://viettimes.vn/viet-nam/giao-duc/chi-co-1-2-so-tien-si-o-viet-nam-hien-
tham-gia-nghien-cuu-khoa-hoc-53901.html
▪ http://dantri.com.vn/su-kien/chinh-phu-khong-biet-tin-ai-khi-so-lieu-thong-ke-
moi-noi-mot-kieu-20160816191520897.htm
▪ http://vnexpress.net/tin-tuc/cong-dong/y-kien-cua-toi/so-luong-tien-si-o-my-
gap-41-lan-viet-nam-3398374.html
32
Trao đổi về chủ đề “Tiến sỹ” ở VN
⚫ Bàn luận trong nước (tiếp)
tien-si-luong-3-trieu-thang-va-cong-bo-quoc-te-349574.html (https://www.scopus.com/authid/detail.uri?authorId=45161334600), (https://scholar.google.com.au/citations?user=JURGXJUAAAAJ&hl= en)
▪ http://vietnamnet.vn/vn/giao-duc/khoa-hoc/phia-ben-kia-cau-chuyen-
Nam
Tran
1
neu-cu-dao-tao-tien-si-kieu-tai-chuc-342284.html (https://www.scopus.com/authid/detail.uri?authorId=57091144700; Nguyen Scopus; https://scholar.google.com.au/citations?user=4qla8QYAAAAJ&hl=e)
⚫ Bàn luận từ nước ngoài
▪ http://vietnamnet.vn/vn/giao-duc/tuyen-sinh/301102/hai-chuyen-de-
ngo-sau-hop-bao-lo-san-xuat-tien-si.html
▪ http://vietnamnet.vn/vn/giao-duc/khoa-hoc/khong-the-chat-luong-
nobel-ve-chim-canh-cut-20160602074033452.htm
▪ https://thanhnien.vn/giao-duc/khong-the-binh-dan-hoa-luan-an-tien-
si-695597.html
33
▪ http://dantri.com.vn/giao-duc-khuyen-hoc/hoc-vi-tien-si-va-giai-ig-
“Đạo văn” trên thế giới và ở Việt Nam
⚫ Trên thế giới
▪ http://www.helsinkitimes.fi/finland/finland-news/politics/15523- huhtasaari-says-plagiarism-allegations-are-starting-to-feel-like- witch-hunt.html: Laura Huhtasaari, một phó chủ tịch của Đảng Finns, đã gạt bỏ những lời buộc tội đạo văn xung quanh luận án của mình như một cuộc săn lùng phù thủy.
huhtasaaris-plagiarism-of-masters-thesis-more-extensive-than- originally-believed/
⚫ Ở Việt Nam
▪ http://www.migranttales.net/new-investigation-finds-laura-
van-thac-si-bi-phat-hien-do-tinh-co/734958.antd: Thạc sĩ Trần Văn Hải, cán bộ trường Cao đẳng Cần Thơ đã chính thức bị thu hồi bằng và cho nghỉ việc sau khi phát hiện “đạo văn” 100% từ luận án Tiến sĩ của bà Bùi Thị Thanh Huyền cùng bảo vệ tại trường ĐH Sư phạm Hà Nội. 6 cán bộ tham gia hướng dẫn và đánh giá luận văn này đều bị xử lý kỷ luật.
34
▪ http://anninhthudo.vn/doi-song/dao-luan-an-tien-si-thanh-luan-
Nghiên cứu phát hiện “đạo văn”
⚫ Một số tài liệu
▪ [Francis14] Barbara Francis. Are You Misusing Other People's Words: What
Plagiarism Is And How To Avoid It. Enslow Publishers, 2014
▪ [Gipp14] Bela Gipp. Citation-based Plagiarism Detection: Detecting Disguised and Cross-language Plagiarism using Citation Pattern Analysis. Vieweg_Teubner Verlag, 2014
▪ [Neville10] Colin Neville. The complete guide to referencing and avoiding
plagiarism (2nd edition). Open University Press, 2010.
▪ [Roberts07] Tim Roberts. Student Plagiarism in an Online World: Problems
and Solutions. Idea Group Reference, 2007
▪ [Wulff14] Debora Weber-Wulff. False Feathers: A Perspective on Academic
Plagiarism. Springer-Berlin, 2014.
▪ [Zhang16] Yuehong H. (Helen) Zhang. Against Plagiarism: A Guide for
Editors and Authors. Springer International, 2016
▪ [Alzahrani12] Salha Alzahrani, Naomie Salim, Ajith Abraham.Understanding Plagiarism Linguistic: Patterns, Textual Features, and Detection Methods. IEEE Trans. Systems, Man, and Cybernetics, Part C 42(2)_133-149 (2012) ▪ [Kraus16] Christina Kraus. Plagiarism Detection - State-of-the-art systems
(2016) and evaluation methods. CoRR abs/1603.03014 (2016)
⚫ Phần mềm hỗ trợ phát hiện đạo văn
▪ Đề tài QG.14.04 PBS
35
2. NCS Tiến sỹ: Một hành trình khổ ải
36
NCS Tiến sỹ: một hành trình thách thức
⚫ NCS Tiến sỹ: hoạt động nghiên cứu
▪ “nghiên cứu“ lựa chọn mua tốt nhất ▪ "nghiên cứu" những thông tin mới nhất về một chủ đề đang nổi lên ▪ "nghiên cứu" thiết kế một ứng dụng iPhone mới. ▪ KHÔNG trao bằng Tiến sỹ cho người phát triển ứng dụng iPhone (Ninja
Fruit, Angry Birds, Cut the Rope…)
▪ Một chương trình đào tạo tiến sĩ có các yêu cầu khắt khe ▪ Từ “nghiên cứu” được sử dụng với nhiều nghĩa
▪ Phân biệt “nghiên cứu NCS Tiến sỹ” với các “nghiên cứu” khác.
Nghiên cứu của NCS Tiến sỹ: ▪ Việc nghiên cứu đóng góp vào một thân kiến thức ▪ Việc nghiên cứu phù hợp với phương pháp khoa học
⚫ NCS Tiến sỹ: Các thách thức
▪ Tỷ lệ rất cao có nền tảng rất yếu về kiến thức và kỹ năng!
37
▪ Ít hơn 65% sinh viên bắt đầu bằng tiến sĩ hoàn thành ▪ Bỏ dở chương trình tiến sĩ (US) lên tới 40-50% ⚫ Khởi đầu NCS Tiến sỹ ở Việt Nam
NCS Tiến sỹ: một hành trình gian khổ
⚫ Hans Groenvynck, Karen Vandevelde, Ronan Van Rossem. The Ph.D. Track: Who Succeeds, Who Drops Out? Research Evaluation 22(4): 199-209, 2013. ⚫ Trường ĐHCN, ĐHQGHN: chưa có khảo sát chính thức. Ước tính: trung bình khoảng 60 tháng bảo vệ cấp cơ sở (tiếp đó khoảng 12 tháng để: hoàn thiện tiếp, gửi và giải trình phản biện độc lập, bảo vệ cấp ĐHQGHN).
38
3. Giới thiệu học liệu
▪ Học liệu chính:
❖ [Recker13] Jan Recker. Scientific Research in Information Systems: A Beginner's Guide (Progress in IS). Springer, Heidelberg, Germany, 2013. ▪ Các học liệu tham khảo
Methodologies and Techniques (2009-2012). http://www.uninova.pt/cam/teaching/SRMT/
❖ [Matos12] Luis M. Camarinha-Matos. Scientific Research
❖ [Llewellyn16] D. Densmore Llewellyn, F. Lener, Edward, V. Smith, Robert. Graduate Research: A Guide for Students in the Sciences (4th edition). Academic Press, 2016 (08/10/2016 08:00 AM)
39
❖ [Leedy12] Paul D. Leedy, Jeanne Ellis Ormrod. Practical Research: Planning and Design (10th edition). Pearson, 2012 ❖ [Hevner13] A. Hevner, S. Chatterjee. Design Research in Information Systems: Theory and Pratice. Springer, 2013.
Học liệu tham khảo
▪ Các học liệu tham khảo
❖ [Turabian13] Kate L. Turabian. A Manual for Writers of Research Papers, Theses, and Dissertations: Chicago Style for Students and Researchers (8th edition). The University of Chicago, 2013
❖ [Nerad14] Maresi Nerad, Barbara Evans. Globalization and Its Impacts on the Quality of PhD Education: Forces and Forms in Doctoral Education Worldwide. SensePublisher, 2014
❖ [Novikov13] A. M. Novikov, D. A. Novikov. Research methodology: from philosophy of science to research design. CRC Press, 2013. ❖ [Turabian13] Kate L. Turabian. A Manual for Writers of Research Papers, Theses, and Dissertations: Chicago Style for Students and Researchers (8th edition). The University of Chicago, 2013
Practices and Ethics of Science. Springer International, 2016
❖ [PLOS16] PLOS. Table of Contents: PLoS Computational Biology:
Ten Simple Rules. http://collections.plos.org/ten-simple-rules; http://www.ploscollections.org/downloads/TenSimpleRulesCollectio n.pdf, 2016
40
❖ [Pruzan16] Peter Pruzan. Research Methodology: The Aims,
Học liệu tham khảo
▪ Các học liệu tham khảo
Association
Alumnae
Alumni
and
of
❖ Gian-Carlo Rota (1997). Ten Lessons I wish I had been of Taught. MIT April 1997. http://alumni.media.mit.edu/~cahn/life/gian- carlo-rota-10-lessons.html
us/um/people/simonpj/papers/giving-a-talk/giving-a-talk.htm http://dblp.uni-trier.de/pers/hd/j/Jones:Simon_L=_Peyton: J62, C124,
---------- ❖ Lưu Xuân Mới (2003). Phương pháp luận NCKH. NXB ĐH Sư phạm, 2003. Phạm Văn Hiền. Phương pháp luận NCKH (http://www.dlu.edu.vn/FileUpload/2012122512433968.pdf, . Có tại ĐH Đà Lạt) Phương pháp NCKH (Đại học Đà Lạt: http://www.dlu.edu.vn/FileUpload/20121225115428453.pdf).
41
❖ http://research.microsoft.com/en-
Scientific Research in Information Systems ▪ Jan Recker (2013). Scientific Research in Information Systems: A Beginner's Guide (Progress in IS). Springer, Heidelberg, Germany. http://www.janrecker.com/
(2005 - : J50 + C60 + P5+ E2 + B2)
▪ http://www.informatik.uni-trier.de/~ley/pers/hy/r/Recker:Jan.html
o Appointment as Chaired Professor for Information Systems and Systems
Development at the University of Cologne, January 2018.
o Appointment as Adjunct Professor in the School of Management, QUT
Business School, December 2017.
o Re-appointment as Editor-in-Chief, Communications of the Association for
Information Systems, October 2017.
o Inaugural Holder of the Woolworths Chair of Retail Innovation (04/2012-). o Guest Professor,
International School of Software, Wuhan University
(04/2012-).
o Full Professor for Information Systems, since March 2012. o Fellow of the Alexander-von-Humboldt-Foundation, since 2010. o Fellow of
the Liechtenstein Chapter of
the Association for Information
Systems, since 2010.
o Associate Professor for Information Systems, Queensland University of
Technology, since August 2010.
o Senior Lecturer at
the Faculty of Science & Technology, Queensland
University of Technology 6/2008 -07/2010.
42
▪ Nhà KH học trẻ, TS 2008, Queensland University of Technology
Scientific Research in Information Systems
⚫ Phần I. Các nguyên lý cơ bản của nghiên cứu
▪ 1 Giới thiệu
❖ 1.1 Thấu hiểu động lực ❖ 1.2 Thách thức nghiên cứu sinh TS ❖ 1.3 Nội dung định hướng của cuốn sách ❖ 1.4 Đọc thêm
▪ 2 Nghiên cứu HTTT với vai trò là một khoa học
43
❖ 2.1 Các nguyên lý yêu cầu khoa học ❖ 2.2 Phương pháp khoa học ❖ 2.3 Các khái niệm bản chất trong nghiên cứu HTTT ❖ 2.4 Đọc thêm
Scientific Research in Information Systems
⚫ Phần II Quản lý nghiên cứu
▪ 3 Quá trình nghiên cứu ❖ 3.1 Câu hỏi nghiên cứu ❖ 3.2 Thiết kế nghiên cứu ❖ 3.3 Phương pháp luận nghiên cứu ❖ 3.4 Vai trò của tài liệu trong quá trình nghiên cứu ❖ 3.5 Đọc thêm ▪ 4 Tạo lý thuyết
▪ 5 Các phương pháp nghiên cứu ❖ 5.1 Các phương pháp định lượng ❖ 5.2 Các phương pháp định tính ❖ 5.3 Các phương pháp kết hợp và các phương pháp thiết kế
khoa học ❖ 5.4 Đọc thêm
44
❖ 4.1 Cái gì là lý thuyết ❖ 4.2 Các loại lý thuyết ❖ 4.3 Quá trình tạo lý thuyết ❖ 4.4 Đọc thêm
Scientific Research in Information Systems
⚫ Phần III Công bố kết quả nghiên cứu
▪ 6 Viết bài báo nghiên cứu HTTT
then chốt; Đồng tác giả; Vòng đời trước gửi bài
❖ 6.1 Chiến lược: Quá trình công bố; Các quyết định công bố
❖ 6.2 Các cấu trúc và các nội dung: Giới thiệu; Nền tảng; Mô hình nghiên cứu; Phương pháp nghiên cứu; Các kết quả; Thảo luận; Các công trình nghiên cứu liên quan; Kết luận; Tóm tắt
phản biện; Quản lý chỉnh sửa
❖ 6.3 Các trình bày phản biện và chỉnh sửa: Hiểu nội dung
▪ 7 Quan tâm đạo đức nghiên cứu ❖ 7.1 Vai trò đạo đức nghiên cứu ❖ 7.2 Các vấn đề đạo đức trong quản lý nghiên cứu ❖ 7.3 Vấn đề đạo đức trong công bố nghiên cứu ❖ 7.4 Đọc thêm ▪ 8 Thay cho lời kết
45
❖ 6.4 Đọc thêm
Introduction to IS Research as a Science http://eduglopedia.org/go/introduction-to-is-research-as-a-science ⚫ Môn học trên trang web Hiệp hội HTTT thế giới
▪ Author
❖ Jan Recker
▪ Learning outcomes
▪ Basic Principles of IS Research
❖ The purpose of this course is to develop IS research skills and learn how to write good research articles. We recommend teaching an introductory course to IS Research based on the textbook Recker, J. Scientific Research in Information Systems: A Beginner's Guide Springer, Berlin, Germany, 2012
(1) Understand their motivation, ambitions and rationale for undertaking a PhD program in Information Systems (2) Appreciate and reflect on basic principles of scientific inquiry (3) Understand types of knowledge contributions (4) Distinguish relevant concepts in Information Systems research
46
❖ Learning outcomes:
Introduction to IS Research as a Science (2)
http://eduglopedia.org/go/introduction-to-is-research-as-a-science
⚫ Môn học trên trang web Hiệp hội HTTT thế giới
▪ Conducting IS Research ❖ Learning outcomes: (2) Plan
research
evaluate
(1) Design and frame research questions designs and appropriate to the research questions (3) Understand building blocks of theory and the theorizing process (4) Choose an appropriate research methodology (5) Develop a basic understanding of different research methods
(1) Understand the stages of
▪ Publishing IS Research ❖ Learning outcomes:
the publication processes in academic journals (2) Learn about the craft of structuring and writing scientific papers (3) Understand strategies to manage reviews and revisions (4) Appreciate ethical responsibility, accountability, liability and due process in research conduct, collaboration and co- authoring .
47
Scientific Research Methodologies &Techniques
▪ Luis M. Camarinha-Matos. Scientific Research Methodologies
and Techniques (2021)
“Scientific Research Methodologies and Techniques”: https://sites.google.com/a/uninova.pt/cam/teaching/srmt
▪ Môn học Tiến sỹ
▪ Homepage: https://sites.google.com/a/uninova.pt/cam/home ▪ New University of Lisbon: Faculty of Sciences and Technology, Department of Electrical Engineering, Robotics and Computer Integrated Manufacturing Group, Full Professor
▪ Uninova Institute: CTS (Center of Technology and Systems) Director, CODIS: Collaborative Networks and Distributed Industrial Systems group Coordinator
323 documents, h-index: 31
▪ https://www.scopus.com/authid/detail.uri?authorId=7004870718:
48
▪ https://dblp.uni-trier.de/pid/17/2825.html (1986- = J45 + C186 + E38) ▪ http://arnetminer.org/person/luis-camarinha-matos-170412.html
Scientific Research Methodologies &Techniques
https://sites.google.com/a/uninova.pt/cam/teaching/srmt
49
Design Research in Information Systems
⚫ Alan R. Hevner
▪ Alan Hevner (ahevner@usf.edu) is an eminent scholar and professor in the Information Systems and Decision Sciences Department in the College of Business at the University of South Florida
157 documents, h-index: 24
▪ https://dblp.uni-trier.de/pid/71/1004.html: J74, C57, p3 (1978-)
⚫ Samir Chatterjee
▪ https://www.scopus.com/authid/detail.uri?authorId=7004500718:
▪ Samir Chatterjee (samir.chatterjee@cgu.edu) is a professor in the School of Information Systems & Technology and Founding Director of the Network Convergence Laboratory at Claremont Graduate University, California.
87 documents, h-index: 17
▪ https://dblp.uni-trier.de/pid/47/68.html: J29, C62, e2 (1992-)
50
▪ https://www.scopus.com/authid/detail.uri?authorId=7402749544:
Design Research in Information Systems
⚫ Các chương (18)
▪ Introduction to Design Science Research ▪ Design Science Research in Information Systems ▪ Design Science Research Frameworks ▪ On Design Theory ▪ Twelve Theses on Design Science Research in Information Systems ▪ Science of Design for Software-Intensive Systems ▪ People and Design ▪ Software Design: Past and Present ▪ Evaluation ▪ The Use of Focus Groups in Design Science Research ▪ Design and Creativity ▪ A Design Language for Knowledge Management Systems (KMS) ▪ On Integrating Action Research and Design Research ▪ Design Science in the Management Disciplines ▪ Design Science Research in Information Systems: A Critical Realist
Approach
▪ Design of Emerging Digital Services: A Taxonomy ▪ Disseminating Design Science Research ▪ Design Science Research: Looking to the Future
51
PLoS Professional Development
One thousand simple rules
https://collections.plos.org/collection/ten-simple-rules/: hàng trăm bài viết
52
Số bài viết về “10 quy tắc đơn giản”
https://journals.plos.org/ploscompbiol/article?id=10.1371/journal.pcbi.1006670
53
Ten Lessons I wish I had been Taught
▪ Gian-Carlo Rota (1997). Ten Lessons I wish I had been of
and Alumnae
of Alumni
Taught. Association MIT April 1997.
năm 1996 nhân dịp Rotafest) http://alumni.media.mit.edu/~cahn/life/gian-carlo-rota-10- lessons.html .
▪ Ngoài ra, “Mười bài học của một giảng viên MIT” (10 Lessons of
an MIT Education, by Gian-Carlo Rota http://www.math.tamu.edu/~cyan/Rota/mitless.html
▪ Mười bài học tôi ước là đã được dạy (MIT, ngày 20 tháng tư
54
▪ http://en.wikipedia.org/wiki/Gian-Carlo_Rota: Gian-Carlo Rota (April 27, 1932 – April 18, 1999, known as Juan Carlos Rota to Spanish-speakers) was an Italian-born American mathematician and philosopher, Professor/Mathematician who spent most of his career at MIT.
4. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG MÔN HỌC
▪ Các kiến thức về các yếu tố, các khái niệm và các thách thức cốt lõi (bao gồm các thách thức đạo đức) của hành trình nghiên cứu khoa học bậc Tiến sỹ cũng như nhận thức và hành vi về động lực nghiên cứu, phương thức nghiên cứu, việc lý thuyết hoá, lập kế hoạch nghiên cứu và công bố kết quả
▪ Một vài kinh nghiệm Nghiên cứu Tiến sỹ và viết luận án
▪ Mục tiêu kỹ năng
▪ Tăng cường cho nghiên cứu sinh kỹ năng phân tích công trình nghiên cứu đã có, đặt vấn đề nghiên cứu, tiến hành nghiên cứu, công bố kết quả, cộng tác nghiên cứu và các kỹ năng khác cho quá trình học suốt đời của một nhà nghiên cứu trình độ Tiến sỹ.
▪ Biên soạn luận án Tiến sỹ
55
▪ Mục tiêu kiến thức: Cung cấp cho NCS
NỘI DUNG MÔN HỌC
▪ Khái quát chung ▪ Sử dụng -Text biên tập tài liệu
▪ Phần A. Khái quát chung và Sử dụng -Text biên tập tài liệu
▪ Một số khái niệm cơ bản ▪ Một số bài học khởi đầu nghiên cứu sinh Tiến sỹ
▪ Chương 1. Giới thiệu chung về nghiên cứu khoa học
▪ Lý thuyết hóa ▪ Phương pháp nghiên cứu ▪ Một số bài học trong tiến hành nghiên cứu ▪ Chương 3. Công bố kết quả nghiên cứu
▪ Chiến lược công bố kết quả ▪ Cấu trúc và nội dung bài báo ▪ Một số bài học trong công bố kết quá
▪ Chương 4. Luận án TS
▪ Yêu cầu luận án ▪ Một số mẫu cấu trúc
▪ Chương 2. Tiến hành nghiên cứu
▪ Vai trò của đạo đức trong nghiên cứu khoa học ▪ Đạo đức trong tiến hành nghiên cứu ▪ Đạo đức trong công bố kết quả nghiên cứu ▪ Đạo đức trong cộng tác nghiên cứu
56
▪ Chương 5. Đạo đức trong NCKH
5. TỔ CHỨC DẠY-HỌC
▪ Giảng viên: PGS. TS. Trương Ninh Thuận, PGS.TS. Hà
Quang Thụy
▪ Kiểm tra thường xuyên, định kỳ: Trọng số: 0,4
(i) NCS báo cáo nghiên cứu được biên soạn bằng TEX (mỗi
NCS một chương) từ tài liệu gồm 9 chương (2-10) Vinayak Bairagi, Mousami V. Munot. Research Methodology: A Practical And Scientific Approach. CRC Press, 2019
(ii) trao đổi trên lớp về nghiên cứu khoa học, bản chất và nội dung
của hành trình nghiên cứu bậc TS,
❖ Tiêu chí đánh giá: Năng lực đọc, phân tích tài liệu, kỹ năng
biên soạn tài liệu KH bằng TEX và tính chuyên cần.
http://uet.vnu.edu.vn/~thuyhq/courses.html
57
❖ Hình thức sản phẩm:
KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ
Trọng số: 0,6
▪ Kiểm tra cuối kỳ: ❖ Nội dung công việc:
NCS khảo sát một luận án Tiến sỹ trên thế giới cùng nhóm chủ đề với đề tài NCS, liên hệ tới nội dung và tiến độ NC của mình
❖ Yêu cầu về tác giả luận án:
+ Công bố quốc tế Scopus/DBLP của tác giả luận án:
Trước khi bảo vệ luận án 5 công bố Trung bình mỗi năm sau khi bảo vệ luận án 2 công bố
+ Thời hạn bảo vệ luận án: 5 năm thời điểm môn học ❖ Hình thức sản phẩm: Báo cáo NCKH gồm ba phần:
( 6 tháng)/hoặc đề cương nghiên cứu sinh (NCS mới).
❖ Tiêu chí đánh giá:
Năng lực khảo sát tài liệu, xác định vấn đề nghiên cứu, nội dung nghiên cứu, các tiếp cận và trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu được tham chiếu nội dung môn học về nghiên cứu khoa học.
58
(i) khái quát nghiên cứu trên thế giới về chủ đề luận án TS; (ii) phân tích nội dung một luận án TS trên thế giới; (iii) liên hệ tiến độ thực hiện luận án Tiến sỹ tới thời điểm hiện thời