ĐẠI HC ĐÀ NNG
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA HÓA K THUT
[\\\
BÀI GING MÔN HC
NGUYÊN LIU SN XUT THC PHM
Mã s môn hc: 1071163
S tín ch: 2
Giáo viên ph trách: GVC – ThS Trn Xuân Ngch
Đà Nng - 2007
0
1
MC LC
Chương I - Mt s khái nim m đầu...........................................................1
1.1. Thc phm.............................................................................................1
1.2. Ph gia...................................................................................................1
1.3. Nguyên liu thc phm .........................................................................1
Chương II – Nhóm nguyên liu rau qu.......................................................2
2.1.Thu hái độ tươi .................................................................................2
2.2. Mt s thành phn hóa hc liên quan đến cht lượng rau qu.............3
2.3. Gii thiu mt s loi rau qu đin hình..............................................8
Chương III – Nhóm nguyên liu súc sn, thy sn....................................12
3.1. Tht và các sn phm tht ...................................................................12
3.2. Mt s thành phn hóa hc và cu trúc liên
quan đến cht lượng ca tht ..............................................................12
3.3.Trng gia cm .....................................................................................15
3.4. Nguyên liu sa..................................................................................17
3.5. Mt s loi ph phm súc sn, thy sn ............................................18
Chương IV – Nhóm nguyên liu lương thc...............................................19
4.1. Cu to và thành phn hóa hc ca ht cc .......................................19
4.2. Gii thiu các loi ht cc ch yếu ....................................................21
4.3. Cu to và thành phn hóa hc ca c lương thc.............................23
Chương V – Nhóm nguyên liu du m và tinh du..................................24
5.1. Nhóm nguyên liu du m.................................................................24
5.2. Nhóm nguyên liu tinh du................................................................49
Chương VI – Ngóm nguyên liu chè, thuc lá, cà phê, ca cao.......................
6.1. Nguyên liu chè......................................................................................
6.2. Nguyên liu cà phê.................................................................................
6.3.Nguyên liu thuc lá ...............................................................................
6.4. Nguyên liu cacao..................................................................................
2
Chương I: MT S KHÁI NIÊM CƠ BN
1.1. Thc phm :
vt phm t nhiên dng thô, đơn l hoc qua chế biến, phc hp, ăn được, tha
mn nhu cu ca người s dng như :
- Cung cp các cht dinh dưỡng: protein, gluxit, lipit, vitamin, khoáng …
- An toàn cho sc khe .
- To cm giác ngon, thú v (văn hóa m thc ).
- Phù hp vi thói quen, truyn thng: ca cá nhân , gia đình, vùng , min , quc gia,
châu lc.
1.2. Ph gia :
Là các chế phm tư nhiên hoc tng hp hóa hc , không phi thc phm , dược đưa
vào thc phm mt cách c ý để thc hin nhng mc đích k thut nht định .
Hin nay người ta chia ph gia làm 2 loi chính :
- Ph gia thc phm :còn lưu li trong thc phm dng nguyên th hoc dn xut
nhưng đảm bo an toàn cho người s dng. Loi này bao gm 6 nhóm chính là: cht bo
qun, ph gia dinh dưỡng, ph gia to mùi thc phm, ph gia to màu thc phm ,cht to
cu trúc và các ph gia khác .
- Cht h tr k thut :không được lưu li trong thc phm sau khi thc hin xong chưc
năng k thut. Loi này bao gm 19 nhóm chính là: cht chng bt, cht xúc tác, tác nhân
làm trong và tr lc , cht làm bn màu, tác nhân lnh, tác nhân chng vón cc, cht bôi trơn
,cht c định enzim, các enzim, dung môi , tác nhân làm biến đổi s kết tinh , tác nhân kết t
, nha trao đổi ion ,tác nhân chng dính khuôn , tác nhân chng vi sinh vt , khí trơ dùng
trong bao gói thc phm , cht ty ra và làm rng lông thú, các cht dinh dưỡng cho vi sinh
vt và các cht h tr k thut khác .
1.3. Nguyên liu thc phm :
Là nông sn thc phm tư nhiên dng thô , đơn l hoăc qua chế biến , phc hp,
trong mt s trường hp có th ăn được, tha mn nhu cu ca người s dng như :
- Ăn được vi tư cách là mt thc phm .
- Yếu t đầu vào ca công ngh sau thu hoch (ct gi , d tr ,chế biến ).
- Hàng hóa lưu thông trên th trường .
Có mt s cách phân loi nguyên liu thc phm , chng hn :
Nếu da vào thành phn hóa hc , thành phn dinh dưởng ch yếu , ta có các nhóm :
- Nhóm nguyên liu giàu protein: tht , cá , trng , đậu tương ,…
- Nhóm nguyên liu giàu lipít : đậu phng , da , c du, đào ln ht.
- Nhóm nguyên liu giàu tinh bt: các loi ht cc (lúa mì, lúa , ngô , cao lương ,
kê…) và c có bt (khoai tây , sn , khoai lang , sn dây …).
- Nhóm nguyên liu giàu các cht đường: mía , c ci đường, tht nt, các loi qu
chin .
- Nhóm nguyên liu tinh du :bc hà , s , quế , hương nhu …
- Nhóm nguyên liu hóa sinh : chè , ca phê , thuc lá , ca cao .
Nếu da vào ngun gc sinh vt và t nhiên , ta có các nhóm :
- Nhóm nguyên liu động vt.
- Nhóm nguyên liu thc vt .
- Nhóm nguyên liu sinh vt bc thp: rong to, nm ăn .
- Nhóm khoáng vt: nước ngt , mui ăn …
- Nếu da vào đặc tính ca dây chuyn công ngh chế biến thc phm (gi là đặc tính
công ngh ) ta có các nhóm :
Nhóm nguyên liu cho công ngh bo qun lnh và lnh đông .
- Nhóm nguyên liu cho công ngh đồ hp .
- Nhóm nguyên liu cho công ngh chế biến lương thc .
- Nhóm nguyên liu cho công ngh chế biến đường – bánh ko.
- Nhóm nguyên liu cho công ngh chế biến các sn phm lên men .
- Nhóm nguyên liu cho công ngh khai thác - chế biến du m và tinh du .
- Nhóm nguyên liu cho công ngh chế biến các sn phm hóa sinh.
Trong bài ging này, chúng tôi kết hp các cách phân loi trên để chia nguyên liu
thc phm thành năm nhóm chính sau đây :
- Nhóm nguyên liu rau qu.
- Nhóm nguyên liu súc sn - thy sn.
- Nhóm nguyên liu lương thc.
- Nhóm nguyên liu du m và tinh du.
- Nhóm nguyên liu chè, cà fê, thuc lá, ca cao.
Riêng nhóm nguyên liu để sn xut đường saccaroza là mía và c ci đường mang
tính cht đặc thù, gn lin vi công ngh sn xut nên chúng tôi không xem xét đến trong
bài ging này.
Chương II : NHÓM NGUYÊN LIU RAU QU.
2.1. Thu hái và độ tươi:
- Thu hái: rau qu phi đúng độ chin ca nó.
+ Độ chín thu hái : rau non ( xà lách, đậu hà lan ).
+ Độ chín sinh hc : dùng để lam ging.
+ Độ chín k thut : chui già xanh, đu đủ già xanh, cà chua già xanh.
Quá trình sng ca rau qu sau khi thu hái :
+ Duy trì độ tươi sng: mc dù ngun cung cp cht dinh dưỡng không còn nhưng
trong khong thi gian gii hn nht định, rau qu vn gi được độ tươi. Rau qu thu hái
càng non thì càng gi đưc tươi lâu.
+ S mt nước: do t nhiên (độ m tương đối ϕ ca không khí, nhit độ), do cưỡng
bc (làm héo), đều liên quan đến độ trương ca mô tế bào thc vt s dn đến hin tượng
héo.Tùy theo dc tính ca rau qu mà có th héo hi phc (độ tươi) được và héo không hi
phc (độ tươi). Rau qu héo trong mt chng mc nht định có th s dng được ( héo bt
buc trong công ngh chế biến chè, chn rau qu) tuy nhiên giá tr nguyên liu hay mt hàng
có th không cao.
+ S hô hp: trong quá trình chín ca rau qu din ra s đường hóa t nhiên:
(C6H10O5)n + n H2O n C6H12O6 (1)
Tiếp đó C6H12O6 + 6O2 6H2O + 6CO2 + Q1 (2)
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 + Q2 (3)
Phn ng (2) làm hao ht cht khô trong điu kin hiếu khí ( hô hp hiếu khí)
Phn ng (3) là phn ng lên men trong điu kin yếm khí, tiếp đó có th tiếp din các
phn ng phân hy sâu xa hơn.
3
Nếu nhit phn ng b tích t (bó rau cht , xếp rau qu quá cht,không thông thoáng )
s làm biến đổi các cht màu ( clorofin, flavonoit, caroteloit, antoxian) đồng thi vi quá
trình phân hy làm cho rau qu b úa ri b nu và hư hng .
- Cht lượng chung ca rau qu :bao gm độ tươi và hàm lượng cht khô hòa tan trong
nước chiết rau qu . Đặc bit nếu rau qu la nguyên liu trong công ngh sn xut nước rau
qu ( trong, đục, nước rau quđặc ), công ngh sn xut rượu vang ( nho , da , táo
,chui …)
2.2. Mt s thành phn hóa hc liên quan đến cht lượng rau qu.
2.2.1. Các cht gluxit:
Là thành phn cht khô ch yếu trong rau qu, va là vt liu xây dng tế bào, va
tham gia vào các quá trình trao đổi cht ch yếu. gluxit cũng là ngun d tr năng lượng
cho các quá trính sng ca rau qu tươi khi bo qun
Độ sinh năng lượng ca 100g rau tươi qu sng là khong 25 - 40 kcal ,ca 100g qu
tươi là khong 50 - 70 kcal .
Thành phn glu xit ch yếu trong các loi rau qu là khác nhau , chng hn trong khoai
tây , chui xanh là tinh bt , trong rau là xenluloza , trong đậu là tinh bt và đưng , trong
qu chín là đường .
- Các cht đường :
+ Ch yếu là đường tư do ( hòa tan trong dch tế bào ) các dng D-glucoza,
fructoza, saccazoza .
+ Đường kết hp trong phân t tinh bt xenlulozo, hemixenluloza, pectin và các
glicozit .
+ Tt c các loi đường đều tan trong nước và độ hòa tan càng tăng khi tăng nhit
độ .Vì vy khi làm chín rau qu , tt nht là dùng bin pháp chn bng hơi nước để gim tn
tht đường do hòa tan .
+ Các loi đường đều có tính hút m mnh , nht là fructoza .Trong không khí bão
hòa hơi nước ( %100=
ϕ
) , fructoza có th hp th ti 30% nước , glucoza :15%, saccaroza
:13% ( theo khi lương đường ) .Do đó đối vi các sn phm rau qu cha nhiu đường (
mt khô , rau qu sy khô ) cn bo qun trong bao bì kín để tránh hút m .
+ Khi nng độ đường trong nguyên liu và sn phm quá cao ( xoài cát, nho chín
mt ong, các loi mt …) thì đường có th b kết tinh. Vì vy các lai qu dung để chế biến
các loi mt nhuyn, bánh ko cn có độ axit thích hp, nếu không đủ phi b sung thêm
axit để chng kết tinh đường.
+ Khi bo qun rau qu tươi hoc trong qáu trình chín ti trên cây, đường saccaroza
b chuyn hóa dn dn thành đường kh dưới tác dng ca enzim invertaza, còn trong quá
trình sng thc vt thì li din ra s tng hp saccaroza t đường kh và s thu phân t
các polysaccarit khác.
+ Các rau qu có cha đường khi b đun nóng lâu nhit độ cao s xy ra hin
tượng caramen hoá. Đó là quá trình dehydrat hóa ( mt nước) dn dn để to thành các sn
phm trung gian có màu và mùi thơm giai đon đầu ( mùi rau qu chiên, nu) nhưng
nhit độ cao và thi gian lâu thì s sm màu càng nhanh, to v đắng.
S sm màu các sn phm rau qu khi chế biến còn do tác dng ca đường kh vi các
axit amin ( phn ng malanoit) to ra các melannoidin làm gim cht lượng ca sn phm
v màu sc và mùi v.
4
Phn ng melanoit xy ra mnh nht khi t l gia các axit amin và đường kh đạt
khong 1:2. Trong s các cht trung gian to thành có nhóm aldehyt làm cho sn phm có
mùi khác bit đôi khi có tác dng tt ( làm thơm hóa ) nhưng nhìn chung nếu chế biến nhit
khong nhit độ 100 ÷ 120OC (khong nhit độ thông thường để đun nóng, cô đặc, làm