
18/08/2021
1
PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG ĐỘ
PHÂN TÁN CỦA HIỆN TƯỢNG
BÀI 3
Ví dụ minh họa sự cần thiết của đặc
trưng phân tán
Có số liệu về thu nhập (1000đ) của
người dân ở 2 KV A và B như sau:
KVA: 1800 1900 2000 2100 2200
KVB: 500 1000 2000 2500 4000
2
CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ
Khoảng biến thiên (toàn cự _ R)
Độ lệch tuyệt đối bình quân
Phương sai
Độ lệch chuẩn
Hệ số biến thiên
3

18/08/2021
2
Khoảng biến thiên
LÀ ĐỘ LỆCH GIỮA
GIÁ TRỊ LỚN NHẤT
VÀ GIÁ TRỊ NHỎ
NHẤT CỦA DÃY SỐ.
xx
R
minmax
4
Giá trị nhỏ
nhất của dãy
số
Giá trị lớn
nhất của dãy
số
Có số liệu về sản phẩm của từng CN thuộc 2 tổ
sản xuất, tính khoảng biến thiên về SP của 2 tổ,
nhận xét.
R
1
>R
2
5
Ví dụ minh hoạ
Thứ tự CN Tổ sản xuất 1 (kg) Tổ sản xuất 2 (kg)
1 360 378
2 370 379
3 380 380
4 390 381
5 400 382
N=5 1.900 1.900
R1 = 400 – 360 = 40Kg
R2 = 382 – 378 = 4Kg
n
x
d
x
i
ĐỘ LỆCH TUYỆT ĐỐI BÌNH QUÂN
6
Các lượng
biến
Trường hợp không có quyền số

18/08/2021
3
d
f
fx
i
ii
x
ĐỘ LỆCH TUYỆT ĐỐI BÌNH QUÂN
7
Trường hợp có quyền số
Có số liệu về sản phẩm của từng CN thuộc
2 tổ sản xuất, tính độ lệch tuyệt đối BQ về
SP của 2 tổ.
8
Thứ tự CN Tổ sản xuất 1 (kg) Tổ sản xuất 2 (kg)
1 360 378
2 370 379
3 380 380
4 390 381
5 400 382
N=5 1.900 1.900
VD:
9
1,2kg
380-382380-381380-380380-379380-378
12kg
380-400380-390380-380380-370380-360
5
n
x
2d
5
n
x
1d
380x
i
i
i
i
x
x
Độ lệch tuyệt đối của tổ 1,2

18/08/2021
4
Có số liệu về sản phẩm của từng CN thuộc
2 tổ sản xuất, tính độ lệch tuyệt đối BQ về
SP của 2 tổ.
VD:
Số SP
(f
i
)
Mẫu 1 (kg)
(x
1i
)
Mẫu 2 (kg)
(x
2i
)
5 47 49,7
7 48 49,8
12 49 49,9
8 50 50
15 51 50,1
6 52 50,2
10 53 50,3
025,50xkg25,50x
21
10
1,56 d
f
fx
i
ii
1
x
PHƯƠNG SAI (
2
) – (Variance)
i
i
2
i
2
2
i
2
f
f.)xx(
n
)xx(
11
Có số liệu về sản phẩm của từng CN thuộc 2 tổ
sản xuất, tính PHƯƠNG SAI về SP của 2 tổ.
12
Thứ tự CN Tổ sản xuất 1 (kg) Tổ sản xuất 2 (kg)
1 360 378
2 370 379
3 380 380
4 390 381
5 400 382
N=5 1.900 1.900
VD:
kg
n
xx
kg
n
xx
i
i
25/10
)(
2
200
5
)380400()380390()380380()380370()380360(
)(
1
2
2
22222
2
2

18/08/2021
5
Có trọng lượng sản phẩm của 2 mẫu được
kiểm tra như sau, tính phương sai?
13
VD:
Số sản phẩm
(f
i
)
Mẫu 1 (kg)
(x
1i
)
Mẫu 2 (kg)
(x
2i
)
5 47 49,7
7 48 49,8
12 49 49,9
8 50 50
15 51 50,1
6 52 50,2
10 53 50,3
033,0
f
f.)xx(
025,50x
33,3
f
f.)xx(
kg25,50x
i
i
2
i
2
2
2
i
i
2
i
1
2
1
13
Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai
ĐỘ LỆCH CHUẨN
soá) quyeàn coù hôïp(Tröôøng
i
hay
soá) quyeàn coù khoâng hôïp(Tröôøng
x
2
f
f
x
x
x
i
i
n
i
2
2
14
HỆ SỐ BIẾN THIÊN
chuaån leäch Ñoä:
coäng quaân bìnhSoá: x
thieân bieánsoá Heä : V
:ñoù Trong
chuaån) leäch ñoä baèng(Tính
x
V
100
15
Là số tương đối giữa độ lệch chuẩn với số
Trung bình cộng
quaân) bìnhñoáituyeät leäch ñoä baèng(Tính 100 x
d
V