Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp - Chủ đề 7: Máy biến áp điện lực
lượt xem 1
download
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp - Chủ đề 7: Máy biến áp điện lực. Bài này cung cấp cho sinh viên những nội dung gồm: cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp điện lực; các đặc trưng cơ bản của máy biến áp điện điện lực ải HCM; các thông số của máy biến áp điện lực; sơ đồ và tổ nối dây của các cuộn dây máy biến áp điện lực; các đại lượng đặc trưng của máy biến áp điện lực;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp - Chủ đề 7: Máy biến áp điện lực
- 1 dung 1. và nguyên lý làm máy áp 2. Các máy áp 1 3. Các thông máy áp 4. và dây các dây máy áp 5. Các máy áp 6. Làm mát trong máy áp Clip áp 7. Quá máy áp áp công 8. Máy áp Link: https://www.youtube.com/watch?v=ky-XP_5-2a0 9. Máy áp có dây phân chia Clip áp: 2 https://beyel.com/videos-photos/ 4
- Các máy áp Các máy áp thông : Các dây có áp khác nhau cách ly hoàn toàn nhau các dây có liên nhau , công sang qua lõi thép theo nguyên lý . Máy áp các dây có liên nhau và liên 5 7 Các máy áp Máy áp ba pha và máy áp pha Máy áp áp và áp; Máy áp ba pha so ba máy áp pha Máy áp hai dây và ba dây ; cùng công : Máy áp pha và ba pha; Có giá thành Máy áp ; và kích , Máy áp có dây phân chia... và hành . Vì các máy áp ba pha thông . 6 8
- Máy áp ba pha và máy áp pha Máy áp pha khi: công Không các máy áp ba pha có công . Khi có khó máy các vùng núi, vùng sâu, vùng xa. pha: dân công bé 9 11 Phân theo cách dùng trong - áp U1 máy máy áp: áp là áp dây vào dây A - Các máy áp khô, lõi thép và dây cách 1. áp trên các dây cách , dùng cách .(Air) áp O - Các máy áp , lõi thép và dây trong thùng . áp cách có cháy - áp U2 là áp 300°C. làm cách , có tác dây trên dây làm mát. (Oil) máy áp máy áp khi làm không L: nguyên lý máy áp , lõi thép và áp vào dây là dây trong thùng có có cháy áp . 300°C. 10 12
- Khi làm có , vào phía áp U1 thì áp 1. áp phía U2 áp U2 do có áp trong máy áp. áp : máy áp máy áp có thay k khác 13 15 máy áp ba pha dây tam giác 2. áp 14 16
- Tùy theo cách thay các phân áp, có các : Máy áp không có áp . No Load Tap Changer-(NLTC)- Off Circuit Tap changer (OCTC) Máy áp áp On Load Tap Changer (OLTC) các máy áp không có áp (NLTC), thay phân áp hành khi máy áp không có . 17 19 Máy áp NLTC Máy áp áp Các máy áp áp , có phân áp cách liên khi máy áp làm ; áp có tay . áp có vi và so các máy áp có . 18 20
- áp máy áp OLTC 21 23 vi máy áp có OLTC có trong ± 20% U , trong khi áp là ± 5% U áp : Auto Voltage Regulator - AVR 22 24
- công và trong máy áp gây phát nóng. S là công có liên 3. Phát nóng cách qua máy áp trong máy áp. phát nóng càng cao thì hao mòn 4. Công gian T cách càng và hao mòn môi cho phép tích theo gian làm . làm . già cách và . Khi máy áp là T , máy áp máy áp vào công vào nung nóng máy áp và trung bình và cách . Khi làm máy áp gian môi xung quanh. . 25 27 Công máy áp cho trong các tay môi tiêu . các máy áp, công cho trong các tay là công cao áp S =S môi máy áp có trung bình và khác các tiêu , công theo môi làm . 28
- máy áp 3 dây : Khi công các dây nhau và công , công (S /S /S ) là 100/100/100, khi công 66,7%, có công 100/100/66,7. , máy áp ba dây có có công 100/66,7/100 và 100/66,7/66,7. 29 31 30 32
- Ký theo tiêu IEC: 4. ziczac pha). 33 35 AX, BY, CZ ax, by, cz WYE Y 0 ,Z0. 34 DELTA 36
- dây máy áp cách dây các dây cùng áp và trí các áp và . Góc pha áp dây dây và áp dây dây góc pha áp và . 37 ký dây Yd5 39 A áp dây cao áp làm c góc pha tính theo kim b 30°. Kim phút trùng C a B áp dây cao áp và Ví ba máy áp pha thành máy ba pha 12 (ký dây Yd5) 38 ký dây Yd5
- A Kim trùng c áp dây . Kim này n nào góc b pha là = n.30°. C a B ký dây Yd5 43 có áp khác nhau, áp cao làm và 12 ; Các ký theo áp các dây. ví : YNyn0d5 44
- 45 47 22 kV và các máy áp 22/0,4 kV 110 kV 22 kV 0,4 kV 46 48
- áp khô Không phép phép song song song song 49 51 50 52
- 53 55 54 56
- 5. UN 57 59 N Pcudm Pcudm áp là ZN. =I n In = I UN%: I0%: Po 58 thép PFe Po = PFe 60
- tính RB, XB, GB, BB B 61 63 Xác kháng máy áp ba dây : máy áp quy ; RB XB là các thành áp cao trung; cao- ; trung- Tính ra thành cho dây: GB BB kháng cao U N %C U 2 XC .10 S Các còn tính , U (kV); S (kVA) 62 64
- máy áp ba dây : máy áp : máy áp có công các dây 100/100/100% trên các thông tính: PN U 2 RC RT RH 2 .103 2.S U (kV); S (kVA); (kW) máy áp có công các dây 100/100/67% PN U2 Tính các : RC RT 2 .103 ; RH 1,5RC PNC U 2 2.S RC .103 S2 máy áp PNT U 2 RT .103 có công các dây 100/67/67% S2 PNH U 2 RH .103 PN U 2 S2 RC 2 .103 ; RT RH 1,5RC 1,83.S m 65 U (kV); S (kVA); (kW) 67 Xác kháng máy áp : ; 0 N Tính ra thành cho dây: % % % , ( % ) % % % , ( % ) % % % , ( % ) Trong là có máy áp - ) kháng cao U N %C U 2 XC .10 S Các còn tính , U (kV); S (kVA) 66 68
- trong máy áp ba pha ba dây N . công các dây là: 100/100/100 I0 công các dây là: 100/100/67 . . . . . , 69 71 trong máy áp ba pha hai dây trong : - không - 6. LÀM MÁT n- máy áp hành song song. Si - công qua các máy áp i 70 72
- -2 : 2006 - các máy áp (mã O) thái liên công , áp trong hành bình có làm mát - trên cùng 60oC trung bình dây ( cách ) - máy áp ký là OF..65 oC - máy áp ký là 70 oC 73 75 máy áp làm mát không khí thì không quá: +30 oC trung bình tháng, tháng nóng ; +20 oC trung bình . quá trong các này thì các máy AN - ONAN - áp quá. Các con làm tròn các nguyên ONAF - . 74 76
- 1. Quá bình máy áp Quá bình là quá xuyên máy áp, có tính chu . Thông xét quá hàng ngày chu là 24 . Trong chu có gian máy áp làm quá (S > S ), gian còn máy áp làm non 7. S < S ). cho phép quá k2cp máy áp vào: gian quá t, non k1, làm mát hay vào làm mát và vào môi quá trình phát nóng máy áp hay vào gian phát nóng 77 công máy áp. 79 : Khi máy áp làm S2 > S có tìm cách rút máy áp S S1 < S là 78 80
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm - ĐH Phạm Văn Đồng
58 p | 105 | 18
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Phần 1 - ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định
144 p | 66 | 8
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Phần 2 - ĐH Sư phạm kỹ thuật Nam Định
76 p | 32 | 5
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp - Điện tử - ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương
56 p | 30 | 4
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Chế độ làm việc của khí cụ điện
19 p | 6 | 3
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp - Chủ đề 8: Khí cụ điện cao áp
37 p | 6 | 3
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp - Chủ đề 1: Tổng quan về nhà máy điện và trạm điện
22 p | 9 | 2
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp - Chủ đề 3: Dòng điện làm việc tính toán lâu dài
5 p | 4 | 1
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp - Chủ đề 2: Các chế độ làm việc của điểm trung tính trong hệ thống điện
13 p | 4 | 1
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp - Chủ đề 4: Lực động điện và ổn định động
10 p | 1 | 1
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Tổng quan (Overview)
55 p | 5 | 1
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Máy biến áp - 03
19 p | 5 | 1
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Máy biến áp - 02
24 p | 6 | 1
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Khí cụ đóng cắt
20 p | 10 | 1
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Khí cụ đo lường
21 p | 3 | 1
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp: Kháng điện và chống sét van
35 p | 6 | 1
-
Bài giảng Nhà máy điện và trạm biến áp - Chủ đề 9: Sơ đồ nối điện của nhà máy điện và trạm biến áp
24 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn