Nhiễm trùng đường hô hấp trên và Viêm phổi
HAIVN
ươ
ạ ọ
Ch
ạ
ủ ng trình AIDS c a Đ i h c Y ệ t Nam Harvard t
i Vi
1
Mục tiêu học tập
ế
ấ
ng g p nh t
ấ ở
ử
ả ọ K t thúc bài này, h c viên có kh năng: ườ ị ặ Xác đ nh các nguyên nhân th ườ ệ ệ i b nh HIV ng ễ cách x trí các nhi m trùng tai ị
ề
ẩ
ả i thích cách ch n đoán và đi u tr lâm
ấ
ủ c a b nh hô h p Mô t ả Gi sàng: • Viêm ph i do vi khu n ẩ ổ • Viêm ph i do virút ổ • Viêm ph i do n m ổ
2
Các Hội chứng hô hấp thường gặp ở trẻ nhiễm HIV là gì?
ườ
ấ ng hô h p trên:
Nhi m trùng đ ễ
Các nguyên nhân lây nhi mễ Upper respiratory infections:
ấ
ướ
i:
Ear infections Sinusitis
ổ
ấ
ễ •Nhi m trùng tai Lower respiratory infections: •Viêm xoang Pneumocystis jiroveci Nhi m trùng đ ườ ễ ng hô h p d pneumonia (PCP) •Viêm ph i do Pneumocystis jiroveci Bacterial pneumonia (PCP) Pulmonary tuberculosis •Viêm ph i do vi khu n ẩ ổ Viral pneumonia •Lao ph iổ Fungal pneumonia •Viêm ph i do virút ổ •Viêm ph i do n m ổ ổ ẽ
ễ
Viêm ph i k thâm nhi m lympho bào (LIP)
Các nguyên nhân không lây nhi mễ
ả
ệ
ệ
ậ
ở
ồ
ả
B nh c nh nh p vi n BV Nhi Đ ng 1 – kh o sát năm 2006
ế
Thi u m áu
n = 134
5
ệ
b nh não
8
Tiêu …
13
ố s t k éo dài
17
suy dinh …
16
hô h pấ
71
0
10
20
30
40
50
60
70
80
ẻ ệ ệ ả ậ ấ 50% tr nh p vi n vì b nh c nh hô h p
Bs. Trương Hữu Khanh NĐ1
Nhiễm trùng đường hô hấp trên
5
ứ
ệ
Nhiễm trùng tai ị Đi u trề
Tri u ch ng
ắ ầ ở ổ
ườ
• Th
ng b t đ u
tu i 6
• Đau c p tính, th ấ
ng
ườ 9 tháng
n ngặ
Viêm tai gi aữ
ỏ ố ị
• Phù, ban đ ng tai • Dày, ch y d ch tai ả
ướ ứ
ị ng tái phát ườ ng
nhi uề
• S t, đau, gây khó ch u ố • Có xu h • Bi n ch ng: th ế ủ ữ
th ng màng nhĩ, viêm tai ạ gi a m n tính
ặ
ọ
ỏ Cipro ho c ofloxacin nh gi
t tai
Viêm tai ngoài
Amoxicillin: 8090mg/kg/ngày trong 10 14 ngày
Viêm xoang (1)
ệ
ọ
B nh h c:
Viêm xoang (2)
Tri u ch ng: ố
ệ
ả
ứ • S t, ăn kém • Ngh t mũi, Nasal congestion, mũi ch y m ủ ẹ • Ho >1014 ngày, ho c s t cao 39 ả ặ ủ oC và ch y m
ỉ ể ả
ẹ
Amoxicillin 45mg/kg/ngày
ố trong kho ng 34 ngày, ch đi m viêm xoang do vi khu nẩ ị ề Đi u tr : ợ ườ ng h p nh Tr ặ ợ
ng h p n ng
ườ Tr h nơ Thay thế
Amoxicillinclavulanate (8090mg/kg/ngày) Azithromycin, cotrim, cefuroxime, 8 ceftriaxone, levofloxacin
Viêm hầu họng
ườ
ẩ
Th
ng do virút ho c vi khu n:
ặ streptococcus nhóm A
ứ
Tri u ch ng:
ệ • S tố • Có/không phát ban • Đau h ngọ • S ng amydal và h ch
ư ạ ở ổ c
9
Viêm hầu họng
ấ
ầ
ọ
Viêm h u h ng c p do Strep.
10
Nhiễm trùng đường hô hấp dưới
11
Nhiễm trùng đường hô hấp dưới
ố ộ
ử
Viêm ph i là nguyên nhân s m t gây t
ổ ở ẻ
tr trên th gi
ế ớ i: ả
vong • Nguyên nhân c a kho ng 1 trong 5 tr
ợ ử ườ ệ vong, ườ ng ợ ử ng h p t
ợ ở ườ ầ ng h p Châu Phi và Đông
ủ ướ h p t c tính 1.8 tri u tr vong hàng năm • H u h t các tr ế Nam Á
ơ ở ữ ơ ỉ ệ nh ng n i có t l
ườ ả ớ ỉ ệ ử t
ơ ở ẻ • T l ể ỉ ệ ắ m c có th cao h n ư l u hành HIV cao • Th ơ ơ ặ ng x y ra h n và n ng h n, v i t l ễ tr nhi m HIV vong cao h n,
12
Viêm phổi – Căn nguyên theo tuổi
Tu iổ
Căn nguyên
<2 tháng
ỵ
Lao?
•Vi khu n Gram () ẩ •Vi khu n k khí ẩ •và PCP
<1 năm
•PCP
ẫ
ẩ
ớ
<2 năm
•Virút (RSV), xen l n v i vi khu n
LIP?
<5 năm
•Vi khu n: ẩ
Streptococcus pneumoniae Haemophilus influenzae và Staphylococcus aureus
>5 năm
ặ
•Mycoplasma pneumoniae •ho c Chlamydophila pneumonia
Viêm phổi – chẩn đoán
ự
ể
ệ
ẩ
Ch n đoán d a trên các bi u hi n lâm sàng
ệ
Viêm ph i ổ không n ngặ ể ượ ử c x (có th đ ườ ư i trí nh ng ạ b nh ngo i trú)
ị Ch đ nh:
ổ ừ
ỉ •Đo oxi m chạ •Vi sinh:
ờ
ể
ấ ấ
ấ
ấ
Viêm ph i v a và n ngặ ệ ặ (đ c bi t trong ơ ở ộ các c s n i trú)
ệ
ặ
ụ
ổ
L y đ m khi có th C y máu •Ch t ph n ng pha c p (CRP, ESR) ả ứ •Công th c máu ứ •Xét nghi m virút đ c hi u ệ •Ch p Xquang ph i
Viêm phổi do vi khuẩn
15
Nhiễm trùng hô hấp do vi khuẩn
ổ
ặ
ẩ ớ ẻ
ễ
ơ ở Viêm ph i do vi khu n hay g p h n ễ ẻ tr nhi m HIV so v i tr không nhi m HIV:
* Madhi SA et al, Clin Infect Dis 2000;31:170.
S. pneumoniae H. Influenzae B S. aureus E. coli M. tuberculosis 43x 21x 49x 98x 23x
16
Viêm phổi do vi khuẩn ở người bệnh nhiễm HIV
ớ
ơ
ơ
ễ ả
ử
vong
ủ
ơ
Do nhi u ch ng vi khu n khác nhau h n,
ẩ ủ
ữ
ả
bao g m c nh ng ch ng đ kháng
ả
ế ơ
ườ
ễ
ườ i không nhi m HIV: So sánh v i ng ặ ặ Hay g p h n, n ng h n, kh năng t cao h nơ ề ồ ề ng kèm theo nhi m khu n huy t h n
ề ẩ Có nhi u kh năng đa vi khu n ẩ Th
17
Viêm phổi do vi khuẩn – Biểu hiện lâm sàng
ở
ạ
ở
ồ
ườ
ấ ườ ng kh i phát c p Th ố S t cao, rét run, l nh Ho có đ mờ ở Th nhanh, khó th Đau ng cự Có th ăn kém, bu n nôn/nôn Th
ể ổ ng có ran (rale) khi khám ph i
18
Viêm phổi do vi khuẩn – X- quang phổi (1)
ấ
ườ
Th
ế
ạ
ng th y: • Thùy thâm nhi mễ • Ph qu n thâm nhi m ễ ả • Tràn d ch c nh ph i ổ • Tràn d ch màng ph i ổ
ị ị
19
Viêm phổi do vi khuẩn – X- quang phổi (2)
Viêm phổi do vi khuẩn – X- quang phổi (3)
Viêm phổi do vi khuẩn – X- quang phổi (4)
Viêm phổi do vi khuẩn – X- quang phổi (5)
Viêm phổi do vi khuẩn – Điều trị
ặ
ừ
ổ
ổ
Ampicillin + gentamycin
Azithromycin (cũng cho viêm ph i không
ể
đi n hình)
(WHO)
ặ
ho c Ceftriaxone
Amoxicillin/clavulanate Dùng Cotrimoxazole cho PCP cho nh ng ữ
ẻ
ổ tr ≤ 1 năm tu i
ặ
ho c cefotaxime
ế
Vancomycin, clindamycin n u nghi ng ờ
MRSA
ế
ặ
ố
ờ ạ ừ
Levofloxacin ho c ciprofloxacin n u nghi ng S. pneumoniae kháng thu c và đã lo i tr Lao
N i trúộ ế ổ ừ (viêm ph i v a đ n n ng) Ngo i trúạ ẹ ế (viêm ph i nh đ n v a)
Nhiễm trùng đường hô hấp do vi-rút
25
Nhiễm trùng đường hô hấp do vi-rút (1)
ầ
ễ
ế
ể
ệ
H u h t nhi m trùng do virút bi u hi n ở ẻ ế
ươ
ng tính cho đ n khi b nh HIV n ng
ẻ tr HIV âm tính và tr không khác nhau ặ ệ HIV d • RSV, influenza, parainfluenza, coronavirus,
ơ
ả ừ ố ớ
ặ
ở
ừ ố rhinovirus, gi ng nhau tr : Th i tr virút kéo dài h n Đ i v i RSV, influenza và parainfluenza, ít g p th khò
ườ
ơ
ệ
ậ
ặ ng g p h n ơ
khè • Đ ng nhi m vi khu n th ẩ ễ ồ • T l ử ỉ ệ nh p vi n và t
vong cao h n
26
Nhiễm trùng đường hô hấp do vi-rút (2)
ế ụ
ễ
ặ
ơ
ớ
K t c c n ng h n v i các nhi m trùng
ủ ậ
sau: • S i, th y đ u, CMV, adenovirus ở • Viêm ph i CMV xu t hi n khi nhi m HIV giai
ễ ấ ổ
ạ ệ ồ
ẻ ệ ỏ ặ đo n n ng, th ặ b nh, đ c bi ườ ệ ở ẻ t ng là đ ng tác nhân gây tr nhũ nhi và tr nh
27
Nhiễm trùng đường hô hấp do vi-rút (3)
ẩ
Ch n đoán:
ể
ế
ị
ươ ễ
ổ ặ
ổ
• RSV: viêm ti u ph qu n ả • Influenza: theo mùa, l u hành mang tính đ a ph ư ng • CMV: viêm ph i n ng. Xquang ph i có thâm nhi m
ệ
hai bên, CMV IgM+, PCR+ hi u giá cao ề
ợ
ị
ủ ế Đi u tr : ch y u là tr giúp
• Influenza: oseltamivir (Tamiflu), zanamivir (Relenza),
ạ
peramivir (tĩnh m ch), amantadine, rimantadine
• CMV: gancyclovir tĩnh m chạ
28
Viêm phổi do nấm
29
Viêm phổi do nấm
ẩ
ẩ
ệ
ử
ế
ấ
ộ
• C y và nhu m đ m ho c d ch r a ph qu n, sinh thi
t
ế ị
ễ
ầ ờ ấ ở ổ Viêm ph i do n m ầ
ộ
Khó ch n đoán trên lâm sàng ặ ệ Ch n đoán yêu c u xét nghi m vi sinh đ c hi u ả ặ ị ả ườ ệ i b nh suy gi m mi n d ch ng ơ ễ ủ ng là m t ph n c a nhi m trùng toàn thân, đa c
ễ
ươ
ổ
ườ th quan • Nhi m Cryptococcus viêm màng não • Penicillium marneffei có t n th
ổ
ề
ị
ng da, to lách ể ệ Xquang ph i không cho phát hi n đi n hình Đi u tr theo căn nguyên
30
Viêm phổi – Lồng ghép chăm sóc trẻ bệnh (IMCI)
ộ ặ
ứ
ị
M c đ n ng
Đ nh nghĩa
ở
ở
Ho ho c khó th kèm th nhanh theo tu i: ổ
Nhẹ
ổ ổ ổ ổ
ặ Tu i 02 tháng: ≥60/phút Tu i 211 tháng: ≥50/phút Tu i 15 tháng: ≥40/phút Tu i > 5 tháng: ≥20/phút
ớ
ệ
ứ
ở
N ngặ
ặ
ứ
ữ
ệ
ớ
Ho ho c khó th c ng v i m t trong nh ng tri u ch ng sau: ộ
ấ
ặ
ấ ặ R t n ng
ứ
ặ
ọ
Ho ho c khó th c ng v i m t trong các tri u ch ng sau: ặ ộ ở ộ Th co lõm l ng ng c ồ ự Cánh mũi ph p ph ng ồ ậ Ho c th rên ở ặ ở ộ Tím tái Suy hô h p n ng M t kh năng u ng ho c nôn m i th ố ả ấ L đừ ừ M t t nh táo/co gi ấ ỉ
ậ t
ế
ả
ấ
ặ
Viêm phổi – Tiêu chuẩn nhập viện Viêm ph i v a đ n n ng, có suy hô h p và gi m oxy máu
ổ ừ (SpO2 <90%)
ấ
ủ
8 d u hi u c a suy hô h p
ị
ấ ở ố ầ
1.
Th nhanh, nh p th , s l n/phút
ổ ổ
ệ ở Tu i 0–2 tháng: .60 Tu i 2–12 tháng: .50
Tu i 1–5 năm: .40 Tu i .5 năm: .20
ượ
ứ
ự
ườ
ạ ườ
ng c, liên s
ặ n, ho c h s
n)
ậ ố
ư ạ
ở ề
ệ
ạ
ườ
ổ ổ 1. Khó thở 2. Co lõm ng c (th 3. Th rênở ồ 4. Cánh mũi ph p ph ng ở 5. Ng ng th ch c lát ổ ầ 6. Tr ng thái tâm th n thay đ i đi u ki n th 7. Đo oxy m ch, 90%
ng
32
Nghiên cứu trường hợp
33
Linh, trẻ gái (1)
M t tr gái 17 tháng tu i có s t và khó th đ
ố ở ượ c
ủ ị ổ i phòng khám c a anh/ch
ế
ể ờ
ề ệ ở ố ẻ
ị ạ ệ ậ
t. B nh nhân đ ả ệ ỉ ộ ẻ ể ớ chuy n t ướ ử c khi đ n phòng khám, Ti n s : 10 ngày tr ố ệ b nh nhân bi u hi n s t (38), ho có đ m, khó ặ ị ở th . S t và khó th ngày càng n ng. Tr không b ề ượ ệ c đi u tr t nôn hay co gi i b nh ệ vi n t nh 4 ngày mà không c i thi n.
34
Linh, trẻ gái (2)
ư
ị
ẹ
ề ng tính, ch a đi u tr kháng HIV
ề ượ
ề
ươ ị
c đi u tr PLTMC; tiêm phòng lao trong tháng
Cha m bé đ u HIV d Tr không đ
ẻ đ uầ
Khám lâm sàng: ố
ờ
ự
ầ
ở
ị
• ỉ t nh, không s t, ho không đ m • Môi tím tái khi khóc, rút lõm l ng ng c, nh p th : 70 l n/phút, ồ
Sp02 : 82% không oxi ẩ
ổ
ế
ở ả
ổ
ạ ườ
n
• Ph i: rale m, ti ng th gi m bên ph i trái • Tim: nh p tim: 155 l n/phút, đ u ề ầ • N m mi ng • B ng: m m, gan to, 4cm h s ươ
ị ấ ệ ề ụ HIV ELISA: d
ng tính
35
Linh, trẻ gái (3)
ị ấ Anh/ch th y gì trên
ờ
ấ
phim Xquang? • M toàn b ph i trái, ổ ộ ệ l ch trung th t ẩ Ch n đoán lâm sàng
ị
ị ủ c a anh/ch là: • Viêm ph i do vi khu n ẩ ổ • Tràn d ch màng ph i ổ • Lao • PCP
Lúc đến phòng khám
36
Linh, trẻ gái (4)
ẩ
ể ầ
ế
Xét nghi m ch n đoán nào có th c n thi
t?
ạ
ủ
ọ
ị
ị
ấ
ổ
ệ • B ch c u: 15 G/l ầ • Ch c dò d ch màng ph i: d ch m ổ • C y d ch màng ph i: Staphyloccocus aureus, PCR
ừ ị
ử
ị lao âm tính • PCR Lao t
ạ d ch r a d dày: âm tính
ẩ
Ch n đoán là gì?
ổ
• Viêm ph i và tràn m màng ph i ổ
ề
ấ
Ph
ươ ng án đi u tr t ọ
ị
ủ ị ố t nh t là gì? • Ch c d ch màng ph i ổ • Kháng sinh: Vancomycin, Ceftriaxone, Amikacin
37
ế
ố
ề
ệ
ơ
B nh nhân kh e h n sau 7 ngày đi u tr (không s t, h t
ở
ệ ở ộ
ề
ẳ
ị
ị
Linh, trẻ gái (5) ị ỏ ệ ầ khó th ) và sau 2 tu n b nh nhân ra vi n kh ng đ nh HIV +, kh i đ ng đi u tr ARV
ị ờ Sau 7 ngày đi u trề ệ ể Th i đi m ra vi n
Những điểm chính
Viêm tai gi a th ượ
ặ ở ẻ ễ ữ ng g p tr nhi m HIV và
ể c đi u tr m t đ t kháng sinh kéo dài đ
ế
Viêm ph i do vi khu n tái di n th
ườ ị ộ ợ ề ầ c n đ ứ phòng tránh bi n ch ng ẩ ễ ườ ng g p ặ ở ẻ tr
ễ ổ nhi m HIV
39
Cảm ơn!
Câu h i?ỏ
40