3/8/2014
1
ĐÁNH GIÁ LI ÍCH
CHI PHÍ TRONG ĐIU
KIN TH TRƯỜNG
BIN DNG
ThS Nguyn Thanh Sơn
1I. Các biến dng th trường
1. Tác động ca thuế và tr cp
Tác động ca thuế:
Vic đánh thuế vào người mua hay người bán không
làm thay đổi kết qu
Người mua tr giá cao hơn
Người bán nhn được giá
thp hơn
Sn lượng hàng hóa gim
S1
P
Q
D1
P
Q0
S2
Q1
Pd
Ps
Thuế
D2
2
I. Các biến dng th trường
1. Tác động ca thuế và tr cp
Tác động ca tr cp:
Vic tr cp cho người mua hay người bán không làm
thay đổi kết qu
Người mua tr giá thp hơn
Người bán nhn được giá
cao hơn
Sn lượng hàng hóa tăng
S2
P
Q
D2
P
Q0
S1
Q1
Ps
Pd
Tr cp
D1
3
I. Các biến dng th trường
2. Tác động ca kim soát giá
Giá sàn (Pf): mc giá ti thiu
trên th trường
Có hiu lc: cao hơn giá cân
bng
Tác động: gây ra tình trng dư
tha
Giá trn (Pc): mc giá ti đa
trên th trường
Có hiu lc: thp hơn giá cân
bng
Tác động: gây ra tình trng
thiếu ht
P
Q
D
S
$800
150
Pc
$500
450
Thiếu ht
Dư tha
4
Pf
$1000
I. Các biến dng th trường
3. Tác động ca ngoi ng
Ngoi ng tiêu cc:
Chi phí biên ca XH cao hơn
chi phí biên ca cá nhân
Th trường cung ng quá mc
mong mun
Ngoi ng tích cc:
Li ích biên ca XH cao hơn
li ích biên ca cá nhân
Th trường cung ng không
đủ mc mong mun
Q
P
MCP
MB (D)
QQ*
MCS
Q
P
MC
Q*Q
MBS
MBP
5
I. Các biến dng th trường
4. Nguyên tc CBA khi có biến dng
Vic đánh thuế vào ai không làm nh hưởng đến kết
qu ca th trường, nhưng có nh hưởng đến
S sn sàng chi tr và chi phí cơ hi
Mc giá cân bng trên th trường
Gi định chính ph có v thế trong thu thuế và tr
cp: ch là nhng khon chuyn nhượng
6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3/8/2014
2
I. Các biến dng th trường
4. Nguyên tc CBA khi có biến dng
Nguyên tc
Li ích
Gia tăng sn lượng: nh theo sn sàng chi tr, có tính đến
thuế, không nh đến tr cp
Thay thế sn phm hin hành: tính theo chi phí cơ hi, không
tính thuế, có tính đến tr cp
Chi phí:
Gia tăng sn lượng: nh theo chi phí cơ hi, không tính thuế,
có tính tr cp
Thay thế sn phm hin hành: tính theo sn sàng chi tr, có
tính thuế, không nh tr cp
7
II. Đánh giá li ích trong TT biến dng
1. Li ích khi có thuế tiêu dùng
Th trường đầu ra ban đầu có
thuế tiêu dùng (đánh vào người
tiêu dùng) cân bng ti E
D án làm tăng cung sn phm
đầu ra, đưa cân bng đến F
Li ích ca d án:
Gia tăng sn lượng tiêu dùng:
Qd-Q0, vi sn sàng chi tr
mc giá bao gm thuế
Thay thế người sn xut kém
hiu qu: Q0-Qs, vi chi phí cơ
hi là mc giá không có thuế
(chi ptài nguyên thc tế phi
tr)
8
E
Giaù
P1m+T
Qd
Q0
S
Dt
D0
Sp
P1m
Qs
F
P0m
P0m+T
II. Đánh giá li ích trong TT biến dng
1. Li ích khi có thuế tiêu dùng
Harberger:
Có s khác bit gia mc giá
người tiêu dùng chi tr và mc
giá người sn xut nhn được
Thuế đánh vào người tiêu
dùng, nên mc giá cân bng
trên th trường là mc giá
ngườin nhn được
Mc giá mà người mua phi tr
là mc giá th trường và thuế
phi tr cho chính ph
9
E
Giaù
P1d = P1m+T
Qd
Q0
S
Dt
D0
Sp
P1s = P1m
Qs
F
B
C
A
P0s = P0m
P0d = P0m+T
( ) ( )
22
1010 dddsss
ddss
QPPQPP
EB
QAvPQAvPEB
+
+
+
=
+=
II. Đánh giá li ích trong TT biến dng
1. Li ích khi có thuế tiêu dùng
Li ích XH
10
E
Giaù
N
Qd
Q0
S
Dt
D0
Sp
K
Qs
F
B
C
A
S
M
EEGBPSCSSB
+
+
+
=
0
*
=
+=
=
=
EE
QTAFQQGB
SEAKPS
SEFKCS
dds
ds
ds
AEBCQQSB
BCFEAEFAFQQSB
=
++=
BCFECIJFMBSENCFKT
=
=
=
I
J
II. Đánh giá li ích trong TT biến dng
2. Li ích khi có tr cp sn xut
Th trường đầu ra ban đầu có tr
cp sn xut (tr cp cho người
sn xut) cân bng ti E
D án làm tăng cung sn phm
đầu ra,n bng đến F
Li ích ca d án
Gia tăng sn lượng tiêu dùng:
Qd-Q0, vi sn sàng chi tr
mc giá không có tr cp
Thay thế người sn xut kém
hiu qu: Q0-Qs, vi chi phí cơ
hi là mc giá có tr cp
11
Giaù
P0m
P1m+S
Q0
Qs
S
D
Ssub
Qd
P1m
F
E
Löôïng
Ssub+p
P0m+S
II. Đánh giá li ích trong TT biến dng
2. Li ích khi có tr cp sn xut
Harberger:
Có s khác bit gia mc giá
người tiêu dùng chi tr và mc
giá người sn xut nhn được
Tr cp cho người sn xut,
nên mc giá cân bng trên th
trường là mc giá người mua
phi tr
Mc giá người bán nhn được
là mc giá th trường và tr cp
nhn được t chính ph
12
Giaù
P0d = P0m
P1s = P1m+S
Q0
Qs
S
D
Ssub
Qd
P1d = P1m
F
E
C
B
A
Löôïng
Ssub+p
P0s = P0m+S
( ) ( )
22
1010 dddsss
ddss
QPPQPP
EB
QAvPQAvPEB
+
+
+
=
+=
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3/8/2014
3
II. Đánh giá li ích trong TT biến dng
2. Li ích khi có tr cp sn xut
Li ích XH:
13
Giaù
I
H
Q0
Qs
S
D
Ssub
Qd
JF
E
C
B
A
Löôïng
Ssub+p
G
EEGBPSCSSB
+
+
+
=
0
*
=
+=
=
=
EE
QSCFQQGB
IJCEPS
IJFECS
sds
ds
ds
ABEFQQSB
BACECEFCFQQSB
=
++=
BACEHACJGBEIS
=
=
II. Đánh giá li ích trong TT biến dng
3. Li ích khi có giá trn
Chính ph áp mc giá trn,
trng thái th trường đầu ra
thiếu ht
D án làm tăng sn lượng đầu
ra nhưng không làm thay đổi
giá th trường
Li ích ca d án đến hoàn
toàn t s gia tăng tiêu dùng
S sn sàng chi tr là giá n, ch
không phi mc giá th trường
14
Giaù
Pe
Pd
Q1s
Q0s
S
D
Sp
Q0d
Pc
A
B
Löôïng
E F
III. Đánh giá chi phí trong TT biến dng
1. Chi phí khi có thuế tiêu dùng
Th trường đầu vào ban đầu có
thuế đánh vào người tiêu dùng,
cân bng ti E
D án làm tăng cu sn phm
đầu vào, đưa cân bng đến F
Chi phí ca d án:
Gia tăng sn lượng đầu vào: Qs-
Q0, vi chi phí cơ hi là mc giá
không có thuế
Thay thế người tiêu dùng ngoài
d án: Q0-Qd, vi sn sàng chi
tr là mc giá có thuế (s tin
thc tế phi tr để mua sn
phm)
15
Giaù
P0s = P0m
P1s = P1m
Qs
Q0
S
DT
A
B
F
E
DT+p
D0
P1d= P1m+T
Qd
C
P0d = P0m+T
FEBAQQ
QPPQPP
EC
sd
dddsss
=
+
+
+
=
2
2
1010
III. Đánh giá chi phí trong TT biến dng
2. Chi phí khi có tr cp sn xut
Th trường có tr cp
cho người sn xut, cân
bng ti E
D án làm tăng cu sn
phm, cân bng sang F
Chi phí ca d án
Gia tăng sn lượng: chi
phí cơ hi gm tr cp
Thay thế tiêu dùng: sn
sàng chi tr không tr cp
16
Giaù
P0d = P0m
P1s = P1m+S
Qs
Q0
S
D
Ssub
Dp
C
A
B
E
Qd
P1d = P1m
P0s = P0m+S
F
ABECQQ
QPPQPP
EC
sd
dddsss
=
+
+
+
=
2
2
1010
III. Đánh giá chi phí trong TT biến dng
3. Chi phí khi có giá sàn
Th trường có giá sàn,
trng thái dư tha
D án làm cu tăng lên,
gim lượng dư tha
Chi phí ca d án đến toàn
b t s m rng sn xut
Đo lường qua chi phí cơ hi,
không phi giá th trường
17
QdQs
Pf
Giaù
S
D0
Dp
B
A
0Löôïng
Qdp
F
E
BAQQ
QPP
EC
dpd
sss
=+
+
=0
2
10
G
III. Đánh giá chi phí trong TT biến dng
4. Chi phí khi có giá trn
Th trường có giá trn, trng
thái thiếu ht
D án làm tăng cu sn phm,
khiến s thiếu ht tăng thêm
Để đáp ng nhu cu đầu vào
ca d án trong điu kin cung
không đổi, người tiêu dùng
khác phi hy sinh tiêu dùng
đầu vào
Chi phí ca d án: đến t vic
thay thế tiêu dùng ca nhng
người tiêu dùng ngoài d án
Đo lường thông qua sn sàng
chi tr, không phi giá th
trường
18
Pc
Dp
D
A
Q0
S
Q1d
Q0d Löôïng0 Q1
Q Q
ABQQ
QPP
EC
ss
ddd 01
10
2
0=
+
+=
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3/8/2014
4
III. Đánh giá chi phí trong TT biến dng
5. Chi phí khi có ngoi ng tiêu cc
Ngoi ng khiến cho chi
phí tư nhân không phn
ánh hết chi phí XH
D án làm tăng cu đầu
vào
Gia tăng sn lượng: Qs-Q0,
vi chi phí cơ hi là mc giá
và ngoi ng
Thay thế tiêu dùng: Q0-Qd,
vi sn sàng chi tr là mc
giá th trường trung bình
19
P0
P0 + MEC
MSC
S
Q0Qs
F
E
A
B
Löôïng
Giaù
D
Dp
P1
P1 + MEC
Qd
G
Bài tp
Bài 1: Mt d án sn xut rượu s làm tăng cung rượu lên 120000
thùng. Thông tin v th trường rượu như sau:
(D) Qd= 600000-2000P (S) Qs= 3000P
Hãy tính li ích kinh tế ca d án sn xut rượu trên, biết đồng thi
vi thc hin d án, chính ph s đánh thuế tiêu dùng rượu
20$/thùng.
Bài 2: Mt d án khai thác than s tăng cung than lên 1 triu tn
nước A, nơi có giá than c định là 60$/tn. Lượng cu than hin ti
ca nước A ước tính khong 20 triu tn, trong khi lượng cung ch
là 12 triu tn. Trên th trường ch đen, giá than là 100$/tn và d
kiến s gim xung 95$/tn sau khi d án được thc hin. Tính li
ích kinh tế ca d án.
20
Bài tp
Bài 3: Mt d án cn 100 k sư đin để thc hin. Hin ti, trên th
trường đang có 700 k sư đin được thuê vi mc lương là
500$/tháng, ngoài ra chính ph tr cp cho các k sư đin
70$/tháng. D kiến d án thy đin s làm lương ca k sư đin
tăng 10% và chính ph gi nguyên mc tr cp. Vi mc lương
mi này, s có 70 lao động tr li làm k sư đin. Bên cnh đó mt
s nhà máy s không đủ kh năng thuê mc lương mi, và buc
phi cho thôi vic 30 k sư đin. Tính chi phí kinh tế ca d án.
Bài 4: Hãy phân tích và minh ha bng đồ th chi phí kinh tế ca mt
d án khi th trường yếu t đầu vào có thuế đánh vào người sn
xut.
21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt