intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Phân tích chi phí lợi ích: Bài 4 - ThS. Nguyễn Thanh Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

38
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài 4 - Đánh giá lợi ích và chi phí trong điều kiện thị trường biến dạng. Sau khi học xong chương này, người học có thể hiểu được một số kiến thức cơ bản về: Các biến dạng thị trường, đánh giá lợi ích trong thị trường biến dạng, đánh giá chi phí trong thị trường biến dạng.. Mời các bạn cùng tham khảo để biết thêm các nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Phân tích chi phí lợi ích: Bài 4 - ThS. Nguyễn Thanh Sơn

  1. 3/8/2014 1 I. Các biến dạng thị trường 1. Tác động của thuế và trợ cấp 2  Tác động của thuế:  Việc đánh thuế vào người mua hay người bán không làm thay đổi kết quả ĐÁNH GIÁ LỢI ÍCH VÀ  Người mua trả giá cao hơn P S2 CHI PHÍ TRONG ĐIỀU  Người bán nhận được giá thấp hơn Pd Thuế S1 KIỆN THỊ TRƯỜNG  Sản lượng hàng hóa giảm P Ps BIẾN DẠNG D1 D2 ThS Nguyễn Thanh Sơn Q1 Q0 Q I. Các biến dạng thị trường I. Các biến dạng thị trường 1. Tác động của thuế và trợ cấp 2. Tác động của kiểm soát giá 3 4  Tác động của trợ cấp:  Giá sàn (Pf): mức giá tối thiểu trên thị trường  Việc trợ cấp cho người mua hay người bán không làm P S  Có hiệu lực: cao hơn giá cân thay đổi kết quả Dư thừa bằng $1000 Pf  Người mua trả giá thấp hơn P  Tác động: gây ra tình trạng dư S1 $800  Người bán nhận được giá S2 thừa cao hơn Ps Trợ cấp  Giá trần (Pc): mức giá tối đa $500 Pc P  Sản lượng hàng hóa tăng trên thị trường Thiếu hụt Pd  Có hiệu lực: thấp hơn giá cân D Q bằng 150 450 D2  Tác động: gây ra tình trạng D1 thiếu hụt Q Q0 Q1 I. Các biến dạng thị trường I. Các biến dạng thị trường 3. Tác động của ngoại ứng 4. Nguyên tắc CBA khi có biến dạng 5 6 P  Ngoại ứng tiêu cực: MCS  Việc đánh thuế vào ai không làm ảnh hưởng đến kết  Chi phí biên của XH cao hơn quả của thị trường, nhưng có ảnh hưởng đến chi phí biên của cá nhân MCP  Sự sẵn sàng chi trả và chi phí cơ hội  Thị trường cung ứng quá mức mong muốn  Mức giá cân bằng trên thị trường MB (D)  Ngoại ứng tích cực: Q* Q’  Giả định chính phủ có vị thế trong thu thuế và trợ Q  Lợi ích biên của XH cao hơn P cấp: chỉ là những khoản chuyển nhượng lợi ích biên của cá nhân  Thị trường cung ứng không MC đủ mức mong muốn MBS MBP Q’ Q* Q 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. 3/8/2014 I. Các biến dạng thị trường II. Đánh giá lợi ích trong TT biến dạng 4. Nguyên tắc CBA khi có biến dạng 1. Lợi ích khi có thuế tiêu dùng 7 8  Nguyên tắc  Thị trường đầu ra ban đầu có thuế tiêu dùng (đánh vào người Giaù  Lợi ích tiêu dùng) cân bằng tại E  Gia tăng sản lượng: tính theo sẵn sàng chi trả, có tính đến  Dự án làm tăng cung sản phẩm S thuế, không tính đến trợ cấp đầu ra, đưa cân bằng đến F P0m+T Lợi ích của dự án: Sp  Thay thế sản phẩm hiện hành: tính theo chi phí cơ hội, không  P1m+T tính thuế, có tính đến trợ cấp  Gia tăng sản lượng tiêu dùng: Qd-Q0, với sẵn sàng chi trả là  Chi phí: mức giá bao gồm thuế P0m E  Gia tăng sản lượng: tính theo chi phí cơ hội, không tính thuế,  Thay thế người sản xuất kém P1m F hiệu quả: Q0-Qs, với chi phí cơ có tính trợ cấp hội là mức giá không có thuế D0  Thay thế sản phẩm hiện hành: tính theo sẵn sàng chi trả, có (chi phí tài nguyên thực tế phải tính thuế, không tính trợ cấp trả) Dt Qs Q0 Qd II. Đánh giá lợi ích trong TT biến dạng II. Đánh giá lợi ích trong TT biến dạng 1. Lợi ích khi có thuế tiêu dùng 1. Lợi ích khi có thuế tiêu dùng 9 10  Harberger:  Lợi ích XH Giaù Giaù Có sự khác biệt giữa mức giá  ∆ SB = ∆ CS + ∆ PS + ∆ GB + ∆ EE người tiêu dùng chi trả và mức giá người sản xuất nhận được S ∆ CS = SEFK S Thuế đánh vào người tiêu B B ∆ PS = − SEAK  P0d = P0m+T M dùng, nên mức giá cân bằng trên thị trường là mức giá Sp ∆ GB = Q s AFQ d + T * ∆Qd Sp C I C người bán nhận được P1d = P1m+T ∆ EE = 0 N  Mức giá mà người mua phải trả P0s = P0m E S E là mức giá thị trường và thuế ∆ T = NCFK − MBSE = CIJF = BCFE phải trả cho chính phủ A A P1s = P1m F K F EB = AvP s ∆ Q s + AvP d ∆ Q d D0 ∆SB = Qs AFQd + AEF + BCFE J D0 (P0 s + P1 s )∆ Q s (P + P1 d )∆ Q d EB = + 0d ∆SB = Qs AEBCQd 2 2 Dt Dt Qs Q0 Qd Qs Q0 Qd II. Đánh giá lợi ích trong TT biến dạng II. Đánh giá lợi ích trong TT biến dạng 2. Lợi ích khi có trợ cấp sản xuất 2. Lợi ích khi có trợ cấp sản xuất 11 12  Thị trường đầu ra ban đầu có trợ  Harberger: cấp sản xuất (trợ cấp cho người  Có sự khác biệt giữa mức giá sản xuất) cân bằng tại E Giaù Giaù S người tiêu dùng chi trả và mức S  Dự án làm tăng cung sản phẩm giá người sản xuất nhận được Ssub Ssub đầu ra, cân bằng đến F  Trợ cấp cho người sản xuất, B P0m+S nên mức giá cân bằng trên thị P0s = P0m+S Ssub+p Ssub+p  Lợi ích của dự án P1m+S trường là mức giá người mua P1s = P1m+S A  Gia tăng sản lượng tiêu dùng: phải trả Qd-Q0, với sẵn sàng chi trả là P0m  Mức giá người bán nhận được P0d = P0m E E mức giá không có trợ cấp F là mức giá thị trường và trợ cấp C F P1m nhận được từ chính phủ P1d = P1m  Thay thế người sản xuất kém D D hiệu quả: Q0-Qs, với chi phí cơ EB = AvP s ∆ Q s + AvP d ∆ Q d hội là mức giá có trợ cấp (P0 s + P1 s )∆ Q s (P0 d + P1 d )∆ Q d EB = + 2 2 Qs Q0 Qd Löôïng Qs Q0 Qd Löôïng 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. 3/8/2014 II. Đánh giá lợi ích trong TT biến dạng II. Đánh giá lợi ích trong TT biến dạng 2. Lợi ích khi có trợ cấp sản xuất 3. Lợi ích khi có giá trần 13 14  Lợi ích XH:  Chính phủ áp mức giá trần, ∆ SB = ∆ CS + ∆ PS + ∆ GB + ∆ EE Giaù trạng thái thị trường đầu ra là Giaù S thiếu hụt ∆ CS = IJFE Ssub S  Dự án làm tăng sản lượng đầu Sp ∆ PS = − IJCE B G Ssub+p ra nhưng không làm thay đổi A ∆ GB = Q s CFQ d + S * ∆Qs H A Pd giá thị trường ∆ EE = 0 B Pe I E  Lợi ích của dự án đến hoàn ∆ S = GBEI − HACJ = BACE J C F toàn từ sự gia tăng tiêu dùng Pc E F D  Sự sẵn sàng chi trả là giá ẩn, chứ ∆SB = Qs CFQd + CEF + BACE không phải mức giá thị trường D ∆SB = Qs ABEFQd Q0s Q1s Q0d Löôïng Qs Q0 Qd Löôïng III. Đánh giá chi phí trong TT biến dạng III. Đánh giá chi phí trong TT biến dạng 1. Chi phí khi có thuế tiêu dùng 2. Chi phí khi có trợ cấp sản xuất 15 16 Giaù  Thị trường đầu vào ban đầu có  Thị trường có trợ cấp Giaù S thuế đánh vào người tiêu dùng, P1d= P1m+T A cho người sản xuất, cân Ssub A cân bằng tại E P1s = P1m+S B bằng tại E  Dự án làm tăng cầu sản phẩm P0d = P0m+T S B P0s = P0m+S đầu vào, đưa cân bằng đến F  Dự án làm tăng cầu sản  Chi phí của dự án: C F phẩm, cân bằng sang F P1d = P1m C F P1s = P1m  Gia tăng sản lượng đầu vào: Qs- E  Chi phí của dự án E D0 Dp Q0, với chi phí cơ hội là mức giá P0s = P0m P0d = P0m  Gia tăng sản lượng: chi không có thuế DT+p phí cơ hội gồm trợ cấp  Thay thế người tiêu dùng ngoài dự án: Q0-Qd, với sẵn sàng chi  Thay thế tiêu dùng: sẵn D DT trả là mức giá có thuế (số tiền sàng chi trả không trợ cấp Qd Q0 Qs thực tế phải trả để mua sản Q0 Qs Qd phẩm) (P0 s + P1 s )∆ Q s (P0 d + P1 d )∆ Q d (P0 s + P1 s )∆ Q s (P0 d + P1 d )∆ Q d EC = + = Q d Q s FEBA EC = + = Q d Q s ABEC 2 2 2 2 III. Đánh giá chi phí trong TT biến dạng III. Đánh giá chi phí trong TT biến dạng 3. Chi phí khi có giá sàn 4. Chi phí khi có giá trần 17 18  Thị trường có giá sàn, Giaù  Thị trường có giá trần, trạng S S thái thiếu hụt trạng thái dư thừa  Dự án làm tăng cầu sản phẩm, E F G Pf khiến sự thiếu hụt tăng thêm  Dự án làm cầu tăng lên,  Để đáp ứng nhu cầu đầu vào A giảm lượng dư thừa B của dự án trong điều kiện cung không đổi, người tiêu dùng Pc  Chi phí của dự án đến toàn A khác phải hy sinh tiêu dùng bộ từ sự mở rộng sản xuất Dp đầu vào Dp D0  Chi phí của dự án: đến từ việc D  Đo lường qua chi phí cơ hội, thay thế tiêu dùng của những 0 Qd Löôïng người tiêu dùng ngoài dự án không phải giá thị trường Qdp Qs 0 Q1 Q0 Q0d Q1d Löôïng  Đo lường thông qua sẵn sàng (P0 s + P1 s )∆ Q s ∆Q ∆Q chi trả, không phải giá thị EC = + 0 = Q d Q dp BA 2 trường EC = 0 + (P0 d + P1 d )∆ Q d = Q1 s Q 0 s AB 2 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. 3/8/2014 III. Đánh giá chi phí trong TT biến dạng 5. Chi phí khi có ngoại ứng tiêu cực Bài tập 19 20  Ngoại ứng khiến cho chi Giaù Dp Bài 1: Một dự án sản xuất rượu sẽ làm tăng cung rượu lên 120000 MSC phí tư nhân không phản D A thùng. Thông tin về thị trường rượu như sau: ánh hết chi phí XH P1 + MEC (D) Qd = 600000-2000P (S) Qs = 3000P B P0 + MEC S  Dự án làm tăng cầu đầu P1 G F Hãy tính lợi ích kinh tế của dự án sản xuất rượu trên, biết đồng thời vào E với thực hiện dự án, chính phủ sẽ đánh thuế tiêu dùng rượu P0  Gia tăng sản lượng: Qs-Q0, 20$/thùng. với chi phí cơ hội là mức giá và ngoại ứng Bài 2: Một dự án khai thác than sẽ tăng cung than lên 1 triệu tấn ở  Thay thế tiêu dùng: Q0-Qd, nước A, nơi có giá than cố định là 60$/tấn. Lượng cầu than hiện tại với sẵn sàng chi trả là mức Qd Q0 Qs Löôïng của nước A ước tính khoảng 20 triệu tấn, trong khi lượng cung chỉ giá thị trường trung bình là 12 triệu tấn. Trên thị trường chợ đen, giá than là 100$/tấn và dự kiến sẽ giảm xuống 95$/tấn sau khi dự án được thực hiện. Tính lợi ích kinh tế của dự án. Bài tập 21 Bài 3: Một dự án cần 100 kỹ sư điện để thực hiện. Hiện tại, trên thị trường đang có 700 kỹ sư điện được thuê với mức lương là 500$/tháng, ngoài ra chính phủ trợ cấp cho các kỹ sư điện 70$/tháng. Dự kiến dự án thủy điện sẽ làm lương của kỹ sư điện tăng 10% và chính phủ giữ nguyên mức trợ cấp. Với mức lương mới này, sẽ có 70 lao động trở lại làm kỹ sư điện. Bên cạnh đó một số nhà máy sẽ không đủ khả năng thuê ở mức lương mới, và buộc phải cho thôi việc 30 kỹ sư điện. Tính chi phí kinh tế của dự án. Bài 4: Hãy phân tích và minh họa bằng đồ thị chi phí kinh tế của một dự án khi thị trường yếu tố đầu vào có thuế đánh vào người sản xuất. 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2