CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN HỆ THANH DÀN PHẲNG
08/01/2024 22:05 99
Nội dung:
3.1. Ma Trận Cứng Phần Tử
3.1.1. Trong Hệ Tọa Độ Địa Phương
3.1.2. Trong Hệ Tọa Độ Tổng Thể
3.2. Ma Trận Độ Cứng Tổng Thể
3.3. Áp Đặt Điều Kiện Biên Chuyển Vị
3.4. Bài Tập
3.5. Dàn không gian Sinh viên tự đọc thêm
Biểu diễn chuyển vị Ktheo
các chuyển vị nút các
hàm bậc nhất :
3.1. MA TRẬN CỨNG PHẦN TỬ (1/7)
3.1.1 – Trong htađộ địaphương
ij
x
L
K
ui, Piuj, Pj
11
N1(x) N2(x)
L
ij
a) Chuyển vị lực nút b) Các hàm dạng
Giả thiết chuyển vị tại K
hàm bậc nhất theo tọa độ vị
trí: 12
()ux a ax
ji uu ,
)(),( 21 xNxN
12
() () ()
ij
ux uN x uN x trong đó: 12
() 1 ; ()
x
x
Nx Nx
LL

Cáchàmnàưcgilàhàm dạng (shape functions) hoặc hàm nội
suy (interpolation functions), tác dụng xấp xỉ trường chuyển vị
trong phần tử theo các chuyển vị nút (ở 2 đầu i,jcủa phần tử).
100
(1)
(2)
Tính cht hàm dng
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN H THANH DÀN
Nếu thế x=0 x=L vào phương trình (1) và (2), ta thu được:
11
12 2
10
1
i
j
uaa
uaaL La




 

 


Phương trình thể viết lại: 1
{}
[]
{} {}
[]
{}
ee e e
uAaha
y
aAu

trong đó: 1
10 1 0
[] []
11/1/
AA
L
LL




Phương trình (2) viết như sau: 12
() [ () ()] () [ ]
{}
i
e
j
u
ux N x N x ux N u
u






với: là ma trận các hàm dạng
12
[][ () ()]NNxNx
Như vậy, trường chuyển vị trong một phần tử chọn dưới dạng đa
thức, nhưng cuối cùng cũng biểu diễn được theo các hàm dạng
các chuyển vị nút.
101
3.1. MA TRẬN CỨNG PHẦN TỬ (2/7) - tađộ địaphương
(Miquanhgia chuynvnút hsốđathcxpx ngượcli)
(Thchin đồng nht (1) và (2))
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN H THANH DÀN
Khi này biến dạng được tính theo Cauchy:
() [ ]{} [ ]{}
ee
ux Nu Bu
xx


với 11
[] [ ] 1 xx
BN
x x LL LL






gọi là ma trận
tính biến dạng.
Ứng suất, lực dọc trong thanh: []{}
[]{}
e
e
EEBu
NF EFBu

Từ điều kiện cân bằng nút, ta có: 1
1
ii
jj
PN P N
PN P








Vậy ta có: 111
11
111

 



 




 
iii
j
jj
Puu
EA
EA
Puu
LL L
102
3.1. MA TRẬN CỨNG PHẦN TỬ (3/7) - tađộ địaphương
Ma trận hàm dạng
Lực dọc
trong thanh
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN H THANH DÀN
Ghi chú: F (ký hiutrướcđây) A (ký hiumi)
din tích mtct ngang
hay viết gọn lại ta có:
e
ee
P
Ku
với vector lực nút của phần tử e
vector chuyển vị nút của phần tử e

e
P

e
u


11
11
e
e
e
AE
KL
ma trnđộ cng phnt
kéo nén đúng tâm trong h
tađộ địaphương
103
3.1. MA TRẬN CỨNG PHẦN TỬ (4/7) - tađộ địaphương
CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN H THANH DÀN
Trong đó:
A diện tích mặt cắt ngang của phần tử
E đun đàn hồi vật liệu phần tử
L chiều dài phần tử