Ch 6. CH T L NG, QU N ƯỢ
LÝ CH T L NG VÀ QU N ƯỢ
LÝ D ÁN
Ned Hamson
Vì sao ph i qu n lý ch t l ng? ượ
Vai trò c a Lãnh đ o trong QLCL DA?
CH T L NG LÀ GÌ? ƯỢ
Có nhi u đ nh nghĩa khác nhau:
1. TS Joseph M. Juran: Nhà tái c c u ngành ơ
công nghi p Nh t b n nh m ph c v xu t
kh u: “S v a đ cho vi c s d ng”.
2. Phil Crosby: s phù h p v i các nhu
c u”.
3. Feigenbaum: nh ng ng i mua ườ
mu n c n đ th a mãn các nhu c u v s
d ng”.
4. Theo B tiêu chu n ISO 9000/2000: Ch t
l ng vi c đáp ng đ c các yêu c u c a ượ ượ
khách hàng”.
5. Ho c m t khía c nh khác: “ Là các yêu c u
không th di n đ t c a khách hàng”.
6. Ho c s phù h p theo các yêu c u k
thu t phù h p v i các yêu c u mang tính
h i không đ c th hi n hay các yêu c u ượ
v t ng tác c a con ng i” . ươ ườ
QU N LÝ CH T L NG LÀ GÌ? ƯỢ
Qu n ch t l ng th giúp b n tr thành ượ
1 nhà qu n d án, 1 nhà lãnh đ o t t h n ơ
hay tr thành nh ng công ty: Toyota,
Mitsubisi, sony.. N i ti ng đ ng c p ế
hàng đ u th gi i, ế vì nh ng lý do:
1. Qu n ch t l ng cho phép c nh tranh ượ
toàn c u: Kawasaki, Hyundai, Mitsubishi...
2. Qu n ch t l ng cho phép b n kh ượ
năng c nh tranh v i các đ n v đ c ch ng ơ ượ
nh n v năng l c ch t l ng ượ (ISO 9000 phiên
b ng 2000..).
3. Qu n ch t l ng giúp các b n gi i quy t ượ ế
đ c nh ng v n đ kinh niên ượ a ra c công ư
c , ph ng pháp t t h n nh m gi i quy t u c u c a ươ ơ ế
khách hàng).
Qu n lý ch t l ng đ i v i ượ
các nhà qu n lý d án
1. Nâng cao kh năng xác đ nh đáp ng
nhu c u khách hàng.
2. Giúp công vi c c a b n tr nên d dàng h n ơ
(h n ch sai sót, lãng phí, làm đi làm l i..). ế
3. Tăng kh năng bán s n ph m, tăng kh
năng qu n lý, và c i thi n d án.