intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản lý dự án phần mềm: Chương 7 - Nguyễn Việt Cường

Chia sẻ: Bautroibinhyen15 Bautroibinhyen15 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

87
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Quản lý dự án phần mềm - Chương 7: Quản lý chất lượng dự án" cung cấp các kiến thức giúp cho người học có thể: Hiểu được tầm quan trọng của việc quản lý chất lượng dự án, quan điểm về chất lượng PM, hiểu được các Qui trình Quản lý chất lượng,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản lý dự án phần mềm: Chương 7 - Nguyễn Việt Cường

08/09/2012<br /> <br /> TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH<br /> <br /> Quản lý chất lượng dự án<br /> <br /> KHOA CÔNG NGHỆ<br /> <br /> QUẢN LÝ DỰ ÁN PHẦN MỀM<br /> <br /> CHƯƠNG 7:<br /> QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG DỰ ÁN<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> ??<br /> <br /> Mục tiêu của bài học<br /> <br /> <br /> Quan điểm về chất lượng PM<br /> <br /> <br /> <br /> Hiểu được các Qui trình Quản lý chất lượng<br /> <br /> <br /> <br /> ISO 9000 là gì?<br /> <br /> <br /> <br /> In February 2000, a Microsoft Corp memo caused<br /> quite a stir when it was leaked to the public. An<br /> excerpt from that memo reads<br /> <br /> Hiểu được tầm quan trọng của việc quản lý chất<br /> lượng dự án<br /> <br /> <br /> <br /> 63,000 known bugs in Windows 2000?<br /> <br /> CMMi<br /> <br /> “Our customers do not want us to sell them products with over<br /> 63,000 potential defects. They want those defects corrected.<br /> How many of you would spend $500 on a piece of software with<br /> over 63,000 potential known defects?”<br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 7.1 Chất lượng là gì?<br /> <br /> <br /> Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hoá (ISO =<br /> International Standart Organisation) xác định chất<br /> lượng như tổng thể các chi tiết nhỏ của một sản<br /> phẩm mà nó phải thoả mãn những quy định đã<br /> được đề ra<br /> <br /> <br /> <br /> 7.2 QL chất lượng là gì?<br /> <br /> Một số chuyên gia khác lại định nghĩa theo<br /> nguyên tắc cơ bản:<br /> <br /> <br /> <br />  Yêu cầu phù hợp: thoả mãn các yêu cầu đòi hỏi<br /> <br /> Các quy trình cần thiết để đảm bảo rằng dự án sẽ<br /> đáp ứng các nhu cầu mà nó đã đặc ra. Bao gồm tất<br /> cả các hoạt động của chức năng quản lý tổng thể<br /> chất lượng, mục tiêu, trách nhiệm và thực hiện<br /> chúng bằng phương tiện như lập kế hoạch chất<br /> lượng, đảm bảo chất lượng, kiểm soát chất lượng,<br /> và cải thiện chất lượng trong hệ thống chất lượng<br /> (Project Quality Management (PQM) -<br /> <br /> PMBOK®)<br /> <br />  Tiện lợi cho sử dụng: chắc chắn rằng một sản phẩm có<br /> <br /> thể được sử dụng ngay từ khi có ý định sản xuất nó<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 1<br /> <br /> 08/09/2012<br /> <br /> 7.3 Quan niệm chất lượng<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 7.3 Quan niệm chất lượng (tt)<br /> <br /> Chất lượng của phần mềm theo quan điểm lập<br /> trình. Đó chính là chất lượng của chương trình.<br /> Vấn đề là làm thế nào để chương trình chạy giống<br /> như thiết kế. Đây chính là chất lượng theo nghĩa<br /> cần thiết<br /> <br /> Chất lượng hấp dẫn<br /> <br /> Đặc tả<br /> ngoài<br /> <br /> Chất lượng của phần mềm theo quan điểm NSD.<br /> Đó là chất lượng thiết kế. Vấn đề là làm thế nào<br /> để thiết kế đáp ứng đúng nhu cầu của người sử<br /> dụng. Người ta cũng nói đó là chất lượng theo<br /> nghĩa hấp dẫn.<br /> <br /> Đặc tả<br /> <br /> ®¸p øng<br /> <br /> trong<br /> <br /> Yªu cÇu<br /> cña NSD<br /> <br /> ®¸p øng<br /> <br /> PhÇn<br /> mÒm<br /> <br /> Chất lượng cần thiết<br /> 7<br /> <br /> 7.3 Quan niệm chất lượng (tt)<br /> <br /> 8<br /> <br /> 7.3 Quan niệm chất lượng (tt)<br /> <br /> Còn một khía cạnh mới trong quan niệm chất lượng của phần<br /> mềm đó là độ tin cậy, được hiểu là tính chính xác, tính ổn định,<br /> tính an toàn của phần mềm. Kể từ khi máy tính trở thành hạ<br /> tầng mới của xã hội, độ tin cậy của phần mềm trở nên hết sức<br /> quan trọng đối với các hoạt động xã hội.<br /> <br /> Một phần mềm tốt không những<br /> phải đáp ứng nhu cầu của người<br /> phát triển mà phải thoả mãn người<br /> sử dụng và có độ tin cậy cao<br /> Chất lượng là mức độ thoả mãn của<br /> NSD đối với sản phẩm hay dịch vụ<br /> <br /> Chất lượng theo nghĩa xã hội: Đo<br /> mức độ ảnh hưởng của sản phẩm<br /> tới mọi người (không kể chính<br /> người phát triển và NSD trực tiếp)<br /> 9<br /> <br /> 7.3 Quan niệm chất lượng (tt)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 7.3 Quan niệm chất lượng (tt)<br /> <br /> Có một sự khác nhau giữa chất lượng nói chung<br /> và chất lượng phần mềm nói riêng. Phần mềm vô<br /> hình và phần mềm là sản phẩm trí tuệ của con<br /> người.<br /> <br /> Phần mềm vô hình.<br /> <br /> Do phần mềm là vô hinh nên không có một dấu<br /> hiệu bên ngoài nào để chứng tỏ chất lượng. Chính<br /> vi vậy để đánh giá người ta phải thông qua các chỉ<br /> số gián tiếp mà ta gọi là đặc tính chất lượng của<br /> phần mềm<br /> Đặc tính chất lượng<br /> <br /> 10<br /> <br /> PM<br /> <br /> Phần mềm là một<br /> Sản phẩm trí tuệ.<br /> <br /> Chất lượng<br /> phần mềm<br /> 11<br /> <br /> Quản trị chất lượng phần mềm là<br /> một chuỗi các hoạt động và các<br /> phương pháp luận để chất lượng đã<br /> yêu cầu phải đạt được<br /> Không dễ đánh giá chất lượng, phải<br /> có biện pháp ngăn ngừa các lỗi<br /> tiềm năng<br /> Có thể xảy ra rất nhiều điều không<br /> dự đoán trước được.<br /> <br /> 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> 08/09/2012<br /> <br /> Các đặc tính của chất lượng<br /> <br /> Chuẩn hóa chất lượng<br /> <br /> Chøc năng<br /> Functionality<br /> Tin cËy<br /> Reablility<br /> Dùng được<br /> Usability<br /> Hiệu quả<br /> Efficiency<br /> Bảo trì được<br /> Maintainability<br /> Khả chuyển<br /> Portability<br /> <br /> ThÝch nghi ®ưîc, Cµi ®Æt ®ưîc, Sự phù hợp , Cã thÓ<br /> thay thÕ ®ưîc (Adaptability, Installability, Conformance,<br /> Replaceablity )<br /> <br /> 6 ®Æc tÝnh chÝnh<br /> <br /> 21 ®Æc tÝnh con<br /> <br /> Phï hîp, ChÝnh x¸c, Tư¬ng t¸c,Th.hiÖn ®óng, An toµn<br /> (Suitability, Accuracy, Interoperability, Compliance, Security)<br /> <br /> Sự phong phú của phần<br /> mềm. Nhu cầu mở rộng<br /> của khái niệm đặc tính<br /> chất lượng phần mềm<br /> <br /> TØ lÖ trôc trÆc thÊp, Khả năng kh¸ng lçi, Khả năng<br /> kh«i phôc ®ưîc: (Maturity, Fault Tolerance, Recoverability)<br /> DÔ hiÓu, DÔ häc, DÔ dïng: (Understandability,<br /> Learnability, Operability )<br /> <br /> Nhu cầu đánh giá<br /> chất lượng phần mềm<br /> Nhu cầu chuẩn hoá<br /> <br /> иp øng ®ưîc về thêi gian, иp øng ®ưîc vÒ tµi<br /> nguyªn: (Time Behavior, Resource Behavior )<br /> Ph©n tÝch ®ưîc, Thay ®æi ®ưîc, æn ®inh, KiÓm thö ®ưîc<br /> (Analysability, Changeability, Stability, Testabilty)<br /> <br /> Nhu cầu đánh giá<br /> chất lượng phần mềm<br /> Nhu cầu chuẩn hoá<br /> <br /> 13<br /> <br /> 14<br /> <br /> 7.4 Quy trình QL chất lượng<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> a. Quality Planning<br /> <br /> Lập kế hoạch chất lượng (Quality Planning): nhận<br /> biết được tiêu chuẩn chất lượng nào có liên quan tới<br /> dự án và nhận biết như thế nào và làm thế nào thỏa<br /> mãn chúng<br /> Đảm bảo chất lượng (Quality Assurance): đánh giá<br /> toàn bộ việc thực hiện dự án để chắc chắn dự án sẽ<br /> thoả mãn những vấn đề liên quan tới tiêu chuẩn chất<br /> lượng<br /> Kiểm tra chất lượng (Quality Control): kiểm tra chi<br /> tiết những kết quả dự án để chắc chắn rằng chúng đã<br /> tuân thủ những tiêu chuẩn chất lượng có liên quan<br /> trong khi đó tìm ra những cách để cải tiến chất lượng<br /> tổng thể<br /> (Project Quality Management (PQM) - PMBOK®)<br /> <br /> Điều quan trọng để thiết kế trong tiêu chuẩn<br /> chất lượng và truyền đạt những yếu tố quan<br /> trọng góp phần trực tiếp đáp ứng những đòi<br /> hỏi của khách hàng.<br />  Những thử nghiệm trong thiết kế giúp nhận ra<br /> tác động có thể thay đổi trong toàn bộ kết quả<br /> của một quy trình.<br />  Nhiều khía cạnh phạm vi của các dự án công<br /> nghệ thông tin ảnh hưởng chất lượng như các<br /> chức năng, đặc điểm, đầu ra của hệ thống, tính<br /> hoạt động, độ tin cậy, và khả năng duy trì.<br /> <br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> b. Quality Assurance<br /> <br /> c. Quality Control<br /> <br /> Bảo đảm chất lượng bao gồm tất cả các hoạt<br /> động liên quan tới việc nhận biết những vấn<br /> đề của một dự án.<br />  Một mục tiêu của việc bảo đảm chất lượng<br /> nữa là liên tục cải tiến chất lượng.<br />  Qui trình Đánh giá (Benchmarking) có thể sử<br /> dụng để phát minh những sáng kiến cải tiến<br /> chất lượng.<br />  Kiểm định chất lượng giúp ta rút ra những bài<br /> học để cải tiến việc thực hiện ở hiện tại hay<br /> những dự án trong tương lai.<br /> <br />  Theo<br /> <br /> dõi hoạt động và kết quả của dự án để<br /> đảm bảo rằng dự án phù hợp với tiêu chuẩn<br /> chất lượng<br />  Các phương pháp giám sát chất lượng<br /> <br /> <br /> <br /> Thanh kiểm tra định kỳ<br /> Kiểm thử xác minh (verification testing)<br /> Kiểm tra chéo<br /> Hợp duyệt chất lượng<br /> Khảo sát những người có liên quan đến<br /> <br /> DA/nhóm DA<br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 3<br /> <br /> 08/09/2012<br /> <br /> 7.5. Kiểm tra chất lượng<br />  Đầu<br /> <br /> a. Phân tích Pareto<br /> <br /> ra cho việc quản lý chất lượng là<br /> <br />  Phân<br /> <br /> tích Pareto xác định các nguyên nhân<br /> gây ra vấn đề về chất lượng.<br /> <br /> Tán thành những sự quyết định<br /> Làm lại<br /> <br /> còn được gọi là qui tắc 80 -20, có nghĩa<br /> là 80% có vấn đề là do 20% nguyên nhân<br /> của các vấn đề còn lại.<br /> <br />  Nó<br /> <br /> Sửa đổi Qui trình<br />  Một<br /> <br /> số kỹ thật và công cụ bao gồm:<br /> <br />  Sơ<br /> <br /> đồ Pareto là những sơ đồ giúp nhận biết<br /> và xác định ưu tiên cho các loại vấn đề<br /> <br /> Phân tích Pareto<br /> Mẫu thống kê<br /> Độ lệch chuẩn<br /> <br /> 19<br /> <br /> 20<br /> <br /> b. Lấy mẫu thống kê<br /> <br /> a. Phân tích Pareto (tt)<br /> <br /> <br /> Lấy mẫu thống kê liên quan tới việc chọn một phần tổng<br /> hợp dãy số có liên quan để tiến hành kiểm tra<br /> <br /> <br /> <br /> Qui mô của một mẫu tuỳ thuộc vào những điển hình mà<br /> bạn muốn mẫu đó như thế nào<br /> <br /> <br /> <br /> Công thức quy mô của mẫu:<br /> <br /> <br /> <br /> Ví dụ:<br /> <br />  Kích cở của mẫu = 0.25 X (Đô Tin cậy / Lỗi Chấp nhận được)<br /> <br /> 21<br /> <br /> 22<br /> <br /> 7.6 Một số mô hình QLCL tiêu biểu<br /> <br /> c. Độ lệch chuẩn<br /> <br /> <br /> Độ lêch chuẩn đo lường tồn tại dao động (thay đổi) như<br /> thế nào trong phân bố dữ liệu.<br /> <br /> <br /> <br /> Độ lệch chuẩn là nhân tố chính (key factor) xác định số<br /> đơn vị (ĐV) hỏng chấp nhận được trong quần thể.<br /> <br /> <br /> <br /> Trong phần này sẽ giới thiệu một số mô hình mẫu trong<br /> quản lý chất lượng. Những mô hình này yêu cầu sự thỏa<br /> mãn khách hàng hơn là việc ngăn ngừa, giám sát và nhận<br /> thức trách nhiệm quản lý chất lượng.<br /> <br /> <br /> <br /> Các mô hình:<br />  W. Edwards Deming<br />  Joseph M. Juran<br />  Philip B.Crosby<br />  ISHIKAWA<br />  ISO 9000<br />  CMMi<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> <br /> 4<br /> <br /> 08/09/2012<br /> <br /> a. W. Edwards Deming<br /> <br /> a. W. Edwards Deming (tt)<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 9. Phá bỏ hàng rào giữa các lãnh vực cán bộ.<br /> <br /> <br /> <br /> 4. Chấm dứt cách làm cũ là kinh doanh chỉ dựa trên một<br /> giá mà thôi. Thay vào đó, tối thiểu hóa chi phí tổng thể<br /> bằng cách chỉ làm việc với một nhà cung ứng duy nhất.<br /> <br /> 8. Vứt đi sự lo sợ.<br /> <br /> <br /> <br /> 3. Chấm dứt sự phụ thuộc vào sự kiểm tra để đạt được<br /> chất lượng.<br /> <br /> 7. Chấp nhận và thiết lập chế độ lãnh đạo.<br /> <br /> <br /> <br /> 2. Chấp nhận triết lý mới.<br /> <br /> 6. Tiến hành huấn luyện trên mọi công việc (vừa học vừa<br /> làm).<br /> <br /> <br /> <br /> 1. Tạo sự ổn định về mục đích để cải tiến sản phẩm và<br /> dịch vụ.<br /> <br /> 5. Không ngừng Cải tiến mãi mãi mọi qui trình kế hoạch<br /> hóa, sản xuất và dịch vụ.<br /> <br /> <br /> <br /> W. Edwards Deming rất nổi tiếng trong công việc tái<br /> thiết nước Nhật sau thế chiến thế giới thứ 2, với 14 quan<br /> điểm của ông:<br /> <br /> 10. Loại trừ các khẩu hiệu, sự hô hào, và nêu mục tiêu cho<br /> lực lượng lao động<br /> <br /> 25<br /> <br /> 26<br /> <br /> a. W. Edwards Deming (tt)<br /> <br /> b. Joseph M. Juran<br /> <br /> <br /> <br /> 11. Loại trừ những hạn ngạch bằng số cho lực lượng lao<br /> động hay các mục đích bằng số trong công tác quản lý.<br /> <br /> Joseph M. Juran đã viết Sổ tay hướng dẫn về Quản lý<br /> Chất lượng và 10 bước cải tiến chất lượng.<br /> <br /> <br /> <br /> 12. Loại bỏ các rào cản làm cho người công nhân, người<br /> lao động bị bóc lột. Loại bỏ cho điểm hằng năm hay chế<br /> độ ưu tú.<br /> <br /> <br /> <br /> 1. Xây dựng một ý thức về nhu cầu và thời cơ cho sự cải<br /> tiến.<br /> <br /> <br /> <br /> 2. Đặt ra các mục đích cho sự cải tiến.<br /> <br /> <br /> <br /> 13. Tiến hành chương trình giáo dục và tự cải tiến cho mọi<br /> người.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 14. Thúc đẩy mọi thành viên trong công ty làm việc nhằm<br /> đạt được sự biến đổi này<br /> <br /> 3. Tổ chức để đạt tới các mục đích (thiết lập các Hội đồng<br /> chất lượng, những vấn đề cần nhận biết, lựa chọn các dự<br /> án, bổ nhiệm các nhóm công tác, chỉ định các ủy viên hỗ<br /> trợ (tạo điều kiện thuận lợi).<br /> <br /> 27<br /> <br /> 28<br /> <br /> b. Joseph M. Juran (tt)<br /> <br /> <br /> 5. Tiến hành các dự án để giải quyết vấn đề.<br /> <br /> <br /> <br /> 6. Báo cáo về sự tiến bộ.<br /> <br /> <br /> <br /> 7. Công bố những sự công nhận<br /> <br /> <br /> <br /> 8. Thộng báo các kết qủa.<br /> <br /> <br /> <br /> 9. Giữ vững bàn thắng.<br /> <br /> <br /> <br /> Philip B.Crosby xuất bản cuốn “Quality is Free” vào năm<br /> 1979. Ông đề xuất 14 bước cải thiện chất lượng.<br /> <br /> 4. Cung ứng sự đào tạo.<br /> <br /> <br /> <br /> c. Philip B.Crosby<br /> <br /> 10. Tăng cường duy trì cải thiện chất lượng bằng cách tiến<br /> hành các đợt cải thiện chất lượng hàng năm của hệ thống<br /> và tiến trình sản xuất của nhà máy.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2. Hình thành các Tổ nhóm cải tiến chất lượng với đại<br /> diện của từng các phòng ban<br /> <br /> <br /> <br /> 3. Xác định các vấn đề đã xuất hiện hay tiềm ẩn về chất<br /> lượng<br /> <br /> <br /> <br /> 4. Xác định chi phí cho chất lượng và sử dụng nó như một<br /> công cụ quản lý.<br /> <br /> <br /> <br /> 29<br /> <br /> 1. Làm cho thấy rõ là Quản lý phải cam kết đảm bảo chất<br /> lượng<br /> <br /> 5. Đưa ra nhận thức và trách nhiệm về chất lượng cho mọi<br /> người tham gia lao động trong dự án.<br /> 30<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0