CHƢƠNG 3. HỢP ĐỒNG TRONG XÂY DỰNG

Những vấn đề chung

Hợp đồng XD

Điều chỉnh HĐ

Nội dung HĐ

Thanh toán, quyết toán HĐ

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

1.1. Khái niệm Hợp đồng xây dựng

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

1.2. Nguyên tắc ký kết hợp đồng xây dựng.

1. Ký kết theo nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, phù hợp quy định pháp luật.

Nguyên tắc ký kết hợp đồng

2. Ký kết sau khi hoàn thành lựa chọn NT, kết thúc đàm phán HĐ. 3. GHĐ ≤ GTrúng thầu GHĐ ≤ GDự toán gói thầu 4. Quy định soạn thảo hợp đồng: -Gói thầu quy mô nhỏ: Nội dung HĐ ghi trong văn bản hợp đồng. - Gói thầu quy mô lớn: ĐK chung, ĐK riêng của HĐ

5. CĐT ký HĐ nhiều NT: Các HĐ thống nhất, đồng bộ về tiến độ, chất lượng.. Đảm bảo hiệu quả DA

6. Thỏa thuận liên danh.

7. Đại diện ký kết HĐ.

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

1.3. Phân loại loại hợp đồng xây dựng

Tính chất, nội dung công việc.

Giá hợp đồng

Hợp đồng XD

Mối quan hệ các bên tham gia HĐ

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

1.3. Phân loại loại hợp đồng xây dựng

Tính chất, nội dung công việc.

Hợp đồng tư vấn xây dựng

Hợp đồng thi công xây dựng

Hợp đồng cung cấp thiết bị, công nghệ

Hợp đồng tổng thầu: EPC, chìa khóa trao tay..

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

1.3. Phân loại loại hợp đồng xây dựng

HĐ trọn gói

HĐ theo đơn giá cố định

Giá hợp đồng xây dựng

HĐ theo đơn giá điều chỉnh

HĐ theo thời gian

HĐ theo giá kết hợp

1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

1.3. Phân loại loại hợp đồng xây dựng

Mối quan hệ các bên tham gia HĐ

Hợp đồng thầu phụ

Hợp đồng thầu chính

Hợp đồng giao khoán nội bộ

Hợp đồng xây dựng có yếu tố nước ngoài

2. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG

Căn cứ pháp lý

Thông tin HĐ, các bên tham gia HĐ

Nội dung và khối lượng công việc

Yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu, bàn giao

Thời gian thực hiện HĐ

Giá HĐ

Nội dung hợp đồng XD

Tạm ứng HĐ

Thanh toán HĐ

HĐ thi công: -10% giá HĐ, giá HĐ> 50 tỷ. - 15% giá HĐ, 10 tỷ ≤ giá HĐ ≤ 50 tỷ. - 20% giá HĐ, giá HĐ < 10 tỷ.

Bảo đảm thực hiện HĐ

Quyền và nghĩa vụ các bên

Các nội dung khác HĐ: Rủi ro, điều chỉnh HĐ, bảo hiểm, giải quyết tranh chấp HĐ…

3. THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG

3.1. Hợp đồng trọn gói

Khái niệm

Giá HĐ không thay đổi trong quá trình thực hiện hợp đồng trừ trường hợp bất khả kháng và thay đổi phạm vi công việc thực hiện

- Xác định chính xác về khối lượng, đơn giá công việc

AD

- Bên tham gia có đủ năng lực, kinh nghiệm để tính toán xác định giá HĐ

- Gói thầu dịch vụ tư vấn, xây lắp quy mô nhỏ (ĐT 1 gđ, 1 túi HS)

Thanh toán

Tỷ lệ % giá HĐ hoặc hạng mục công trình, khối lượng CV tương ứng. Thanh toán không đòi hỏi có xác nhận hoàn thành khối lượng chi tiêt.

3. THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG

3.1. Hợp đồng trọn gói

Bảng giá hợp đồng

STT Mô tả công việc Khối lƣợng Đơn giá Thành tiền Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật

Hạng mục 1: Hạng mục chung I A

1 Khoản 1

2 Khoản 1

3 Khoản 1

Chi phí bảo hiểm Công trình đối với phần thuộc trách nhiệm của nhà thầu Chi phí xây dựng nhà tạm tại hiện trường để ở và điều hành thi công Chi phí di chuyển thiết bị thi công và lực lượng lao động đến công trường ........ 4

Hạng mục 2: Công tác đất II B

1 Đào đất hữu cơ m3 13.500

3.450

2 Đào đất cấp III m3

III Hạng mục… …

… ….

Giá hợp đồng (A + B + …)

3. THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG

3.1. Hợp đồng trọn gói

Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành, xác nhận các bên.

Hồ sơ thanh toán

Bảng tính giá trị khối lượng phát sinh ngoài phạm vi hợp đồng (nếu có) (PL04- TT08/2016-BTC)

Giá trị khối lượng hoàn thành HĐ (PL03- TT08/2016-BTC)

Đề nghị thanh toán của bên nhận thầu

Giá trị khối lượng phát sinh (nếu có)

Giảm trừ tiền tạm ứng.

Giá trị đề nghị thanh toán.

3. THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG

3.1. Hợp đồng trọn gói  Phƣơng pháp lập hồ sơ thanh toán Hợp đồng:

Xác định thông tin hợp đồng

Xác định Khối lượng hoàn thành được nghiệm thu

KL Công việc chưa có trong hợp đồng (Ngoài TK được duyệt)

KL Công việc có trong hợp đồng

Xác định đơn giá mới công việc

KL nghiệm thu ≤ KL HĐ

Giá trị khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng PL 04

Giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng PL 03.a

Sai Không TT KL phát sinh ngoài HĐ Đúng

3. THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG

• Là giá hợp đồng, đơn giá không thay đổi trong quá trình thực

3.2. Hợp đồng đơn giá cố định

hiện hợp đồng.

Khái niệm

• Đủ điều kiện xác định chính xác về đơn giá công việc. • Bên nhận thầu đủ năng lực, tài liệu để tính toán đơn giá công

Áp Dụng

việc.

• Khối lượng công việc hoàn thành được nghiệm thu * Đơn giá

cố định trong hợp đồng.

Thanh toán

3. THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG

3.2. Hợp đồng đơn giá cố định

Bảng tổng hợp giá hợp đồng

Mô tả công việc mời thầu (1) Trang số Số tiền(3) Hạng mục số Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật(2)

Các hạng mục I A

Hạng mục 1: Hạng mục chung 1

Hạng mục 2: Công tác đất

2

… …

Chi phí dự phòng (B1 + B2)

II

B

1 B1

Chi phí dự phòng cho các khoản tạm tính (B1.1 + B1.2) Chi phí công nhật 1.1 B1.1

Chi phí cho các khoản tạm tính khác 1.2 B1.2

2 b2% B2

Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh(4): B2 = b2% x A

Giá hợp đồng (A + B)

3. THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG

3.2. Hợp đồng đơn giá cố định

• Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành thực tế.

HSTT

• Bảng tính giá trị công việc chưa có đơn giá hợp đồng.

HSTT

• Đề nghị thanh toán của nhà thầu.

HSTT

3. THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG

3.2. Hợp đồng đơn giá cố định  Phƣơng pháp lập hồ sơ thanh toán Hợp đồng:

Xác định thông tin hợp đồng

Xác định Khối lượng hoàn thành được nghiệm thu

KL Công việc có đơn giá trong hợp đồng

KL Công việc chưa có đơn giá trong hợp đồng

Lập đơn giá mới cho công việc

KL nghiệm thu ≤ KL HĐ

Sai

Giá trị khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng PL 04

Giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng PL 03.a

Đúng

3. THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG

Khái niệm

3.3. Hợp đồng đơn giá điều chỉnh

Là Giá HĐ đơn giá công việc được phép điều chỉnh theo quy định tại hợp đồng.

Áp dụng

Thời điểm ký kết HĐ không đủ điều kiện xác định chính xác về khối lượng và đơn giá công việc.

Thanh toán

Khối lượng công việc thực tế hoàn thành được nghiệm thu * Đơn giá điều chỉnh hợp đồng.

3. THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG

Mô tả công việc mời thầu (1) Trang số Số tiền(3) Hạng mục số

Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật(2)

Các hạng mục I A

3.3. Hợp đồng đơn giá điều chỉnh

1

2

Hạng mục 1: Hạng mục chung (Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 01) Hạng mục 2: Công tác đất (Công việc cụ thể của hạng mục này quy định tại Bảng số 02) …. …

Chi phí dự phòng (B1 + B2 +B3) II B

1 B1

Chi phí dự phòng cho các khoản tạm tính (B1.1 + B1.2) Chi phí công nhật 1.1 B1.1

Chi phí cho các khoản tạm tính khác 1.2 B1.2

2 b2% B2

3 b3% B3 Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh(4): B2 = b2% x A Chi phí dự phòng trượt giá(5): B3 = b3% x A

Giá hợp đồng (A + B)

3. THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG

Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành

Bảng tính đơn giá điều chỉnh công việc trong hợp đồng

3.3. Hợp đồng đơn giá điều chỉnh

Hồ sơ thanh toán

Đề nghị thanh toán của bên nhận thầu.

Bảng tính giá trị công việc chưa có đơn giá trong hợp đồng.

3. THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG

3.3. Hợp đồng đơn giá điều chỉnh  Phƣơng pháp lập hồ sơ thanh toán Hợp đồng:

Xác định thông tin hợp đồng

Xác định Khối lượng hoàn thành được nghiệm thu

KL Công việc có đơn giá trong hợp đồng

KL Công việc chưa có đơn giá trong hợp đồng

KL nghiệm thu ≤ KL HĐ

Lập đơn giá mới cho công việc

Sai

Xác định đơn giá điều chỉnh

Giá trị khối lượng phát sinh ngoài hợp đồng PL 04

Giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng PL 03.a

Đúng

3. THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG

Là Giá HĐ được xác định trên cơ sở mức thù lao cho chuyên gia, các khoản chi phí ngoài mức thù lao cho chuyên gia và thời gian làm việc.

3.4. Hợp đồng theo thời gian

AD: Công việc tư vấn xây dựng

Hồ sơ thanh toán bao gồm: -Biên bản nghiệm thu thời gian làm việc thực tế của chuyên gia. - Đề nghị thanh toán của bên nhận thầu.

3. THANH TOÁN, QUYẾT TOÁN HỢP ĐỒNG

3.5. Quyết toán hợp đồng

Khái niệm

Là việc xác định tổng giá trị cuối cùng của hợp đồng xây dựng mà bền giao thầu có trách nhiệm thanh toán cho bên nhận thầu khi bên nhận thầu đã hoàn tất các công việc theo HĐ.

- Biên bản nghiệm thu hoàn thành toàn bộ công việc trong hợp đồng

Hồ sơ Quyết toán HĐ

Bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng: - Giá trị công việc hoàn thành theo HĐ. - Giá trị khối lượng công việc phát sinh. - Giá trị đã thanh toán hoặc tạm thanh toán. - Giá trị còn lại bên giao thầu phải có trách nhiệm thanh toán cho bên nhận thầu.

Hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công (HĐ xây lắp)

- Các tài liệu khác theo thỏa thuận HĐ.

4. ĐIỀU CHỈNH HỢP ĐỒNG

Nội dung điều chỉnh hợp đồng

Điều chỉnh giá hợp đồng

Điều chỉnh tiến độ thực hiện HĐ

Điều chỉnh khối lượng công việc hợp đồng